Tải bản đầy đủ (.doc) (39 trang)

Mot so dia chi tich hop GD Ki nang song trong DH Sinh hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (256.33 KB, 39 trang )

III. NỘI DUNG VÀ ĐỊA CHỈ GIÁO DỤC KĨ NĂNG SỐNG
TRONG MÔN SINH HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ
LỚP 6
Tên bài học Các KNS cơ bản được giáo dục
Các phương pháp/kĩ
thuật dạy học tích cực
có thể sử dụng
Bài 1.
Đặc điểm của cơ
thể sống
- Kỹ năng tìm kiếm và xử lý thông tin để
nhận dạng được vật sống và vật không sống.
- Kỹ năng phản hồi, lắng nghe tích cực trong
quá trình thảo luận.
- Kỹ năng thể hiện sự tự tin trong trình bày ý
kiến cá nhân.
- Chúng em biết 3
- Dạy học nhóm
-Vấn đáp- tìm tòi
Bài 4.
Có phải tất cả
thực vật đều có
hoa?
- Kỹ năng giải quyết vấn đề để trả lời câu hỏi:
Có phải tất cả thực vật đều có hoa?
- Kỹ năng tìm kiếm và xữ lý thông tin về cây
có hoa và cây không có hoa. Phân biệt được
cây một năm và cây lâu năm.
- Kỹ năng tự tin trong trình bày, kỷ năng hợp
tác trong giải quyết vấn đề.
- Giải quyết vấn đề.


- Hỏi chuyên gia.
Bài 6.
Quan sát tế bào
thực vật
- Kỹ năng hợp tác và chia sẻ thông tin trong
hoạt động làm tiêu bản, quan sát tế bào.
- Kỹ năng đảm nhận trách nhiệm được phân
công trong hoạt động nhóm.
- Kỹ năng quản lý thời gian trong quan sát tế
bào thực vật và trình bày kết quả quan sát
- Thực hành- quan sát.
- Dạy học nhóm.
- Động não
Bài 9.
Các loại rễ, các
miền của rễ
- Kỹ năng tự tin khi trình bày ý kiến trước
nhóm, tổ, lớp
- Kỹ năng lắng nghe tích cực, trình bày suy
nghĩ/ ý tưởng khi thảo luận về cách chia cây
thành hai nhóm căn cứ vào cấu tạo của rễ.
-Động não
-Vấn đáp- tìm tòi
-Trực quan- thẳng hàng
-Dạy học nhóm
Tên bài học Các KNS cơ bản được giáo dục
Các phương pháp/
Kỹ thuật dạy học
tích cực có thể sử
dụng.

- Kỹ năng tìm kiếm và xử lý thông tin, so sánh hình
dạng ngoài của các loại rễ với nhau; các miền của rễ và
chức năng của chúng
Bài 11. sự hút
nước và
muối khoáng
của rễ (2 tiết)
- Kỹ năng tìm kiếm và xử lý thông tin về nhu cầu nước,
muối khóang của cây, sự hút nước và muối khoáng của
rễ cũng như các điều kiện ảnh hưởng đến sự hút nước
và mối khoáng của rễ
- Kỹ năng trình bày suy nghĩ/ ý tưởng trong thảo luận
nhóm.
- Kỹ năng quản lý thời gian trong khi chia sẻ thông tin,
trình bày báo cáo
- Chia sẻ cặp đôi.
- Thực hành- thí
nghiệm.
- Vấn đáp- tìm tòi
- Dạy học nhóm
Bài 12. Biến
dạng của rễ
- Kỹ năng hợp tác nhóm để sưu tầm mẫu vật và phân
tích mẫu vật(các loại rễ)
- Kỹ năng tìm kiếm và xử lý thông tin, so sánh, phân
tích, đối chiếu giữa các loại rễ với nhau.
- Kỹ năng tự tin và quản lý thời gian khi thuyết trình
kết quả thảo luận nhóm
- Dạy học nhóm.
- Trình bày 1 phút.

- Vấn đáp- tìm tòi
- Trực quan
Bài13. Cấu
tạo ngoài của
thân
- Kỹ năng tìm kiếm và xử lý thông tin khi tim hiểu về
cấu tạo ngoài của thân và các loại thân.
- Kỹ năng trình bày suy nghĩ/ ý tưởng trong chia sẻ
thông tin.
- Kỹ năng quản lý thời gian khi báo cáo.
- Trình bày 1phút.
- Chia sẻ cặp đôi.
- Trực quan
- Dạy học nhóm.
- Vấn đáp- tìm tòi.
Bài 14. Thân
dài ra do đâu
- Kỹ năng tìm kiếm và xử lý thông tin khi tìm hiểu về
sự dài ra của thân là sự phân chia tế bào ở mô phân sinh
ngọn.
- Kỹ năng giải quyết vấn đề: giải thích tại sao người ta
lại bấm ngọn hay tỉa cành đối với một số loại cây ?
-Kỹ năng hợp tác lắng nghe tích cực trong thoả luận
nhóm.
-Kỹ năng tự tin khi trình bày ý kiến trước tổ, nhóm,
lớp.
- Thảo luận nhóm.
-Giải quyết vấn đề.
-Vấn đáp- tìm tòi
-Trực quan.

Bài 16. thân -Kĩ năng tìm và xữ lý thông tin để thấy đươc sự to ra - Thảo luận nhóm
to ra do đâu của thân là do sự phân chia tế bào mô phân sinh ở tầng
sinh võ và tầng sinh trụ; cách xác định tuổi của cây gỗ.
- Động não.
Tên bài học Các KNS cơ bản được giáo dục Các phương pháp kỷ
thuật dạy học tích cực
có thể sử dụng.
-Kĩ năng hợp tác lắng nghe tích cực trong thảo luận
nhóm .
-Kĩ năng tự tin khi trình bày trước tổ, lớp.
- Trực quan- tìm tòi
- Thực hành. thí
nghiệm
- Dạy học nhóm.
- Vấn đáp- tìm tòi.
Bài 17. Vận
chyển các
trong thân
-Kĩ năng giải quyết vấn đề: giải thích các hiện tượng
trong thực tế cuộc sống liên quan đến sự vận chuyển
các chất trong thân.
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lý thông tin khi đọc SGK tìm
hiểu cách tiến hành thí nghiệm và quan sát thí nghiệm.
- Kĩ năng tự tin khi trình bày ý kiến trước nhóm, tổ ,
lớp.
- Kĩ năng ứng xử/ giao tiếp trong khi thảo luận.
-Kĩ năng quản lý thời gian khi tiến hành thí nghiệm.
- Trực quan -tìm tòi.
- Thực hành – thí
nghiệm.

- Dạy học nhóm.
- Vấn đáp- tìm tòi.
Bài 18
Biến dạng
của thân
-Kĩ năng hợp tác để sưu tầm mẫu vật và phân tích mẫu
vật( các loại thân)
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lý thông tin khi quan sát, đối
chiếu, so sánh các biến dạng của thân.
-Kĩ năng so sánh phân tích, khái quát, đối chiếu giữa
các loại thân với nhau.
- Kĩ năng tự tin khi trình bày ý kiến trước tổ, nhóm,
lớp.
- Kĩ năng lắng nghe tích cực trong thảo luận.
- Thảo luận nhóm.
- Biểu đạt sáng tạo.
- Vấn đáp- tìm tòi.
Bài 19.
Đặc điểm bên
ngoài của lá.
-Kĩ năng tìm kiếm và xử lý thông tin khi quan sát đặc
điểm bên ngoài của lá, các kiểu xếp lá trên thân và
cành.
- Kĩ năng hợp tác, lắng nghe tích cực trong thảo luận
nhóm.
- Kĩ năng tự tin trình bày ý kiến trước nhóm, tổ, lớp.
- Dạy học nhóm nhỏ.
- Trực quan.
- Vấn đáp- tìm tòi.
Bài 21.

Quang hợp
-Kĩ năng tìm kiếm và xử lý thông tin về điều kiện cần
cho cây tiến hành quang hợp và sản phẩm của quang
-Thực hành- thí
nghiệm.
( 2 tiết) hợp.
- Kĩ năng hợp tác, lắng nghe tích cực.
-Kĩ năng tự tin khi trình bày ý kiến trước tổ, lớp.
-Kĩ năng đảm bảo nhận trách nhiệm và quản lý thời
gian .
-Hoàn tất một nhiệm
-Vấn đáp- tìm tòi.
Tên bài học Các KNS cơ bản được giáo dục Các phương pháp/ kỷ
thuật dạy học tích cực
có thể sử dụng.
Bài 22.Ảnh
hưởng cảu
các điều kiện
bên ngoài đến
quang hợp, ý
nghĩa của
quang hợp
-Kĩ năng thể hiện sự tự tin khi trình bày ý kiến trước
nhóm, tổ, lớp.
- Kỹ năng hợp tác, lắng nghe tích cực trong thảo luận.
-Kỹ năng tìm kiếm và và xử lý thông ti để tìm hiểu về
ảnh hưởng của các điều kiện bên ngoài đến quang hợp
đối với sự sống trên Trái đất
-Kỹ năng quản lý thời gian trong thảo luận và trình bày.
-Dạy học nhóm.

-Trình bày 1 phút
-Hỏi chuyên gia
-Thực hành- thí
nghiệm
-Trực quan- tìm tòi
-Vấn đáp- tìm tòi.
Bài 23: cây
có hô hấp
không
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lý thông tin khi đọc SGK để
tìm hiểu cách tiến hành thí nghiệm và quan sát thí
nghiệm.
- Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm theo nhiệm vụ được
phân công
- Kĩ năng trình bày kết quả thí nghiệm .
- Thực hành- thí
nghiệm
- dạy học nhóm
- trực quan
- trình bày 1 phút
Bài 24: Phần
lớn nước vào
cây đi đâu?
- Kỹ năng tìm kiếm và xử lý thông tin khi quan sát và
xử lý các hiện tượng của thí nghiệm.
- Kỹ năng giải quyết vấn đề: giải thích tại sao phải tưới
nước cho cây nhiều hơn khi trời nắng nóng, khô hanh,
hay có gió thổi nhiều.
- Thực hành – thí
nghiệm

- Giải quyết vấn đề.
- Trực quan
- Dạy học nhóm.
- Trình bày 1 phút
Bài 25: Biến
dạng của lá
- Kĩ năng hợp tác nhóm để sưu tầm mẫu vật và phân
tích mẫu vật (các loại lá).
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lý thông tin khi quan sát, so
sánh sự khác nhau của các loại biến dạng của lá.
-Kĩ năng quản lý thời gian và đảm nhận trách nhiệm
khi thực hành.
- Kỹ năng thuyết trình kết quả thảo luận nhóm.
- Dạy học nhóm.
- Trình bày 1 phút
- Biểu đạt sáng tạo-
Trực qua.
- Thực hành-thí
nghiệm.
Bài 27. Sinh
sản sinh
-Kỹ nằng lắng nghe tích cực hợp tác.
-Kỹ năng tìm kiếm, xử lý thông tin về các hình thức
-Trình bày 1 phút
-Vấn đáp- tìm tòi
dưỡng do
người
sinh sản sinh dưỡng do con người.
-Kỹ năng quản lý thời gian, đảm nhận trách nhiệm.
-Dạy học nhóm -Thực

hành –thí nghiêm.
Tên bài học Các KNS cơ bản được giáo dục Các phương pháp/ kỷ
thuật dạy học tích cực
có thể sử dụng.
Bài 29. Các
loại hoa
- Kỹ năng tìm kiếm và xử lý thông tin để xác định bộ
phận sinh sản chủ yếu của hoa và cách xếp hoa trên cây
là những đặc điểm chủ yếu để phân chia các nhóm hoa.
- Kỹ năng tự tin đặt câu hỏi, trả lời câu hỏi.
- Kỹ năng lắng nghe tích cực.
-Dạy học nhóm.
-Hỏi và trả lời tích
cực.
Trực quan.
Bài 30 Thụ
phấn (2 tiết)
-Kỹ năng phân tích, so sánh đặc điểm thích nghi của
các loại hoa với các hình thức thụ phấn.
-Kỹ năng vận dụng kiến thức về thụ phấn trong trồng
trọt tại gia đình.
- Dạy học nhóm.
- Trực quan.
- Vấn đáp- tìm tòi.
Bài 32. Các
loại quả
- Kỹ năng tìm kiếm và xử lý thông tin để xác định đặc
điểm của võ quả là đặc điểm chính để phân loại quả và
đặc điểm một số lại quả thường gặp.
- Kỹ năng trình bày ý kiến trong thảo luận báo cáo.

- Kỷ năng hợp tác ứng xử/giao tiếp trong thảo luận
- Dạy học nhóm
- Trực quan
- Trình bày1 phút
- Vấn đáp – tìm tòi
- Trực quan
Bài 33. Hạt
và các bộ
phận của hạt
- Kĩ năng hợp tác trong nhóm để tìm hiểu và phân biệt
hạt một lá mầm và hạt hai lá mầm.
- Kỹ năng tìm kiếm và xử lý thông tin về cấu tạo của
hạt.
- Kĩ năng ứng xử/giao tiếp trong thảo luận nhóm.
- Dạy học nhóm
- vấn đáp – tìm tòi
- Trực quan
Bài 34. Phát
tán của quả
và hạt
- Kĩ năng hợp tác trong nhóm để thu nhập, xử lý thông
tin về đặc điểm cấu tạo của quả và hạt thích nghi với
các cách phát tán khác nhau.
- Kỹ năng tự tin khi trình bày ý kiến trong thảo luận,
báo cáo.
- Kĩ năng ứng xử/ giao tiếp trong thảo luận nhóm
- Dạy học nhóm
- Sáng tạo trong trình
bày
- Vấn đáp – tìm tòi.

Bài 35.
Những điều
kiện cần cho
hạt nảy mầm
- Kĩ năng hợp tác trong nhóm để làm thí nghiệm chứng
minh các điều kiện cần cho hạt nảy mầm.
- Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm trong thu nhập và xử
lý thông tin.
- Kĩ năng quản lý thời gian; kĩ năng báo cáo trước lớp.
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lý thông tin khi đọc SGK để
tìm hiểu cách tiến hành và quan sát thí nghiệm.
- Dạy học nhóm
- Thực hành – thí
nghiệm
- trực quan – tìm tòi
vấn đáp – tìm tòi
Bài 36. Tổng
kết về cây có
hoa (2 tiết)
- Kĩ năng hợp tác nhóm trong thảo luận để xác định sự
thống nhất giữa cấu tạo và chức năng của mỗi cơ quan,
giữa chức năng của các cơ quan trong cơ thể thực vật
và sự thích nghi của thực vật với các môi trường sống
cơ bản.
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lý thông tin
- Kĩ năng tự tin khi đặt và trả lời câu hỏi
- Kĩ năng trình bày ý tưởng
- Thảo luận nhóm
- Hỏi chuyên gia
- Hỏi và trả lời

Bài 38 Rêu –
cây rêu
- Kĩ năng tự tin khi trình bày ý kiến trước nhóm, tổ,
lớp.
- Kĩ năng lắng nghe tích cực, trình bày suy nghĩ, ý
tưởng, hợp tác trong hoạt động nhóm.
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lý thông tin về đặc điểm cấu
tạo, sinh sản, phát triển, môi trường sống và vai trò của
cây rêu.
- Dạy học nhóm
- trực quan – tìm tòi
vấn đáp – tìm tòi
Bài 39. Quyết
– cây dương
xỉ
- Kĩ năng tự tin khi trình bày ý kiến trước nhóm, tổ,
lớp.
- Kĩ năng lắng nghe tích cực trình bày suy nghĩ, ý
tưởng hợp tác trong hoạt động nhóm.
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lý thông tin để tìm hiểu về
đặc điểm cơ quan sinh dưỡng, túi bào tử, sự phát triển
của cây dương xỉ và sự hình thành than đá.
- Dạy học nhóm
- Động não
- trực quan – tìm tòi
vấn đáp – tìm tòi
Bài 41. Hạt
kín - đặc
điểm của
thực vật hạt

kín
- Kĩ năng hợp tác tìm kiếm xử lý thông tin, khi tìm hiểu
đặc điểm cơ quan dinh dưỡng, cơ quan sinh sản và môi
trường sống đa dạng của thực vật hạt kín.
- Kĩ năng phân tích so sánh để phân biệt cây hạt kín và
cây hạt trần.
- Kĩ năng trình bày ngắn gọn, xúc tích, sáng tạo
- Dạy học nhóm
- Trình bày 1 phút
- Hỏi chuyên gia
- Vấn đáp, tìm tòi
.

Bài 42. Lớp 2
lá mầm
và lớp 1 lá
mầm
- Kĩ năng hợp tác nhóm trong tìm hiểu đặc điểm cây
thuộc lớp 2 lá mầm.
- Kỹ năng đảm nhận trách nhiệm trong nhóm.
- Kĩ năng trình bày nhắn gọn, xúc tích, sáng tạo.
-Dạy học nhóm
-Sáng tạo trong trình
bày.
-Vấn đáp- tìm tòi
-Trục quan.
Bài 45 nguồn
gốc cây trồng
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lý thông tin khi quan sát tranh
ảnh để tìm hiểu về nguồn góc cây trồng, hân biệt giữa

-Hỏi chuyên gia
Vấn đáp- tìm tòi.
cây trồng và cây hoang dại và những biện pháp cãi tạo cây
trồng.
- Kĩ năng tự tin khi trình bày ý kiến trước tổ, nhóm, lớp
-Trực quan
Bài 46. Thực
vật góp phần
điều hoà khí
hậu
- Kĩ năng đề xuất và giải quyết vấn đề để tìm giải pháp
làm giảm ô nhiễm môi trường bằng cánh trồng nhiều
cây xanh.
-Kĩ năng trình bày suy nghĩ/ ý tưởng về bảo vệ cây
xanh, bảo vệ môi ttrường.
-Kĩ năng hợp tác, lắng nghe tích cự.
-Tìm kiếm và xữ lý thông tin khi, tìm hiểu vai trò của
thực vật trong việc góp phần điều hoà khí hậu.
- Giải quyết vấn đề.
- Biểu đạt sáng tạo.
- Vấn đáp tìm tòi.
- Dạy học nhóm.
- Hỏi chuyên gia.
Bài 47. Thực
vật bảo vệ đất
và nguồn
nước
- Kĩ năng tìm kiếm và xữ lý thông tin để xác định vai
trò bảo vệ đất, nguồn nước và vai trò góp phần hạn chế
ngập lụt và hạn hán của thực vật.

- Kĩ năng tự tin khi trình bày ý kiến trước tổ, nhóm,
lớp.
- Dạy học nhóm.
- Chia sẻ cặp đôi.
- Khăn trãi bàn.
- Vấn đáp- tìm tòi
Bài 48.
Vai trò của
thực vật đối
với động vật
với đời sống
con người
-Kĩ năng hợp tác, lắng nghe tích cực tìm kiếm thông tin
trong thảo luận nhóm để tìm ra vai trò của thực vật
trong việc tạo nguồn ô xi, thức ăn nơi ở và nơi sinh sản
của động vật.
-Kĩ năng phân tích để đánh giá những tác hại của một
số cây có hại(thuốc phiện, cần sa, thuốc lá) cho sức
khoẻ con người.
-Kĩ năng tự tin khi phát biểu ý kiến trước tổ, nhóm, lớp.
-Dạy học nhóm.
-Hỏi chuyên gia.
-Vấn đáp- tìm tòi-
Trực quan.
Bài 49.
Bảo vệ sự đa
dạng sống
của thực vật
-Kĩ năng thu thập xữ lý thông tin các yếu tố xác định sự
đa dạng của thực vật, về tình hình đa dạng của thực vật

của Việt Nam và trên thế giới.
-Kĩ năng giải quyết vấn đề khi đưa ra các giải pháp bảo
vệ đa dạng thực vật.
Kĩ năng tự tin khi pháp biểu ý kiến trước tổ, nhóm, lớp.
-Dạy học nhóm.
-Hỏi chuyên gia.
-Khăn trãi bàn.
-Vấn đáp-tìm tòi.
-Trực quan.
Bài 50
Vi khuẩn
-Kĩ năng phân tích để đánh giá mặt lợi và mặt hại của
vi khuẩn trong đời sống.
-kĩ năng hợp tác, ứng xử/ giao tiếp trong thảo luận.
-Kĩ năng tìm kiếm và xữ lý thông tin khi tìm hiểu về
khái niệm, đặc điểmcấu tạo, phân bố và số lượng và vai
trò của vi khuẩn trong thiên nhiên, trong nông, công
-Dạy học nhóm.
-Khăn trãi bàn.
-Vấn đáp-tìm tòi.
-.Trình bày.
nghệp và đời sống.
Bài 51.
Nấm
-Kĩ năng phân tích để đánh giá mặt lợi và hại của nấm
trong đời sống.
- Kĩ năng hợp tác ứng xử/ giao tiếp trong thảo luận.
- Kĩ năng tìm kiếm xử lý thông tin khi đọc SGK, quan
sát tranh hình về khái niệm, đặc điểm cấu tạo, về cấu
tạo, về vai trò một số nấm.

-Dạy học nhóm
-Vấn đáp- tìm tòi
-Khăn trãi bàn.
-Trình bày 1 phút
Bài 53.
Tham quan
thiên nhiên
- Kĩ năng tìm kiếm xử lý thông tin khi HS tham quan,
đối chiếu, so sánh các mẫu vật trong thiên nhiên.
- Kĩ năng đưa ra và giai quyết các tình huống có thể
xẩy ra trong quá trình tham quan thiên nhiên.
- Kĩ năng hợp tác trong khi đi tham quan thiên nhiên
- Kĩ năng so sánh, phân tích khái quát các đặc điểm của
động vật, thực vật quan sát được trong thiên nhiên.
-Dạy học nhóm.
-Trực quan.
-Tham quan thiên
nhiên.
LỚP7
Tên bài học Các KNS cơ bản được giáo dục Các phương pháp/ kỷ
thuật dạy học tích cực
có thể sử dụng.
Bài1
Thế giới
động vật đa
dạng, phong
phú
-Kĩ năng tìm kiếm thông tin khi đọc SGKl quan sát
tranh ảnh để tìm hiểu thế giới động vật đa dạng, phong
phú.

--Kĩ năng giao tiếp, lắng nghe tích cực trong hoạt động
nhóm
-Động não
-Chúng em biết3.
-Vấn đáp- tìm tòi
-Trực quan.
-Kĩ năng tự tin trong trình bày ý kiến trước tổ, lớp.
Bài2. Phân
biệt động vật
với thực vật
-Kĩ năng tìm kiếm và xử lý thông tin khi đọc SGK,
quan sát tranh ảnh để phân biệt giữa động vật và thực
vật và vai trò của của động trong thiên nhiên và đời
sống con người.
-Kĩ năng hợp tác, lắng nghe tích cực.
-Kĩ năng tự tin khi trình bày suy nghĩ/ ý tưởng trước tổ,
nhóm.
-Hỏi chuyên gia.
-Trình bày 1 phút.
-Dạy học nhóm
-Vấn đáp- tìm tòi.
Bài 3.
Thực hành:
Quan sát một
số động vật
nguyên sinh
-Kĩ năng hợp tác chia sẻ thôg tin trong hoạt động
nhóm.
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lý thông tin khi quan sát tiêu
bản động vật nguyên sinh, tranh hình để tìm hiểu đặc

điểm cấu tạo ngoài của động vật nguyên sinh.
-Kĩ naăg đảm nhận trách nhiệm và quản lý thời gian
thực hành.
-Thực hành- quan sát.
Dạy học nhóm.
-Vấn đáp- tìm tòi
-Trình bày 1 phút.

Bài 6. Trùng
kiết lị và
trùng sốt rét
-Kĩ năng tự bảo vệ bản thân, phòng tránh các bệnh do
trùng kiết lị và trùng sốt rét gây nên.
-Kĩ năng tìm kiếm và xử lý thông tin khi đọc SGK,
quan sát tranh ảnh để tìm hiểu về cấu tạo, cách gây
bệnh và bệnh do trùng kiết lị và trùng sốt rét gây ra.
-Kĩ năng lắng nghe tích cực trog quá trình hỏi chuyên
gia.
-Hỏi chuyên gia.
-Dạy học nhóm.
-Vấn đáp- tìm tòi
-Trình bày 1 phút.
Bài11.
Sán lá gan
- Kĩ năng tự bảo vệ bản thân phòng tránh bệnh sán lá
gan
-Thảo luận nhóm.
-Trình bày 1 phút.
Tên bài học Các KNS cơ bản được giáo dục Các phương pháp/ kỷ
thuật dạy học tích cực

có thể sử dụng.
-Kĩ năng hợp tác lắng nghe tích cực trong thảo luận
nhóm về cách phòng tránh bệnh sán lá gan .
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lý thông tin khi đọc SGK,
quan tranh hình để tim hiểu đặc điểm nơi sống, cấu tạo
dinh dưỡng, sinh sản và vòng đời của sán lá gan
-Vấn đáp- tìm tòi.
-Trực quan.
Bài 12.
Một số giun
dẹp khác và
đặc điểm
chung của
- Kĩ năng tự bảo vệ bản thân, phòng tránh các bện do
giun dẹp gây nên.
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lý thông tin khi đọc SGK,
quan sát tranh ảnh để rút ra những đặc điểm cấu tạo
chung của ngành giun dẹp.
-Thảo luận nhóm.
-Trình bày 1 phút.
-Trực quan- tìm tòi.
-Vấn đáp- tìm tòi
ngành giun
dẹp
- Kĩ năng so sánh, phân tích, đối chiếu, khái quát đặc
điểm cấu tạo của một số loại giun dẹp để rút ra đặc
điểm cấu tạo chung của ngành giun dẹp.
- Kĩ năng hợp tác, ứng xử/ giao tiếp trong thảo luận
nhóm về cách phòng tránh bệnh do giun dẹp gây
nên.

Bài 13. Giun
đũa
- Kĩ năng tự bảo vệ bản thân, phòng tránh bênh giun
đũa .
-Kĩ năng hợp tác, lăng nghe tích cực trong thảo luận
nhóm về cách phòng tránh bệnh giun đũa.
-Kĩ năng tìm kiếm và xử lý thông tin khi đọc SGK,
quan sát tranh hình để tìm hiểu đặc điểm cấu tạo hoạt
động sống và vòng đời giun đũa thích nghi với đời
sống ký sinh
-Thảo luận nhóm.
-Trình bày 1 phút.
-Vấn đáp- tìm tòi.
-Trực quan- tìm tòi.
Bài14.
Một số giun
tròn khác và
đặc điểm
chung của
ngành giun
tròn
- Kĩ năng tự bảo vệ bản thân, phòng tránh các bệnh
do giun tròn gây nên.
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lý thông tin khi đọc SGK,
quan sát tranh ảnh để tìm hiểu đặc điểm cấu tạo và
hoạt động sống của một số loài giun tròn kí sinh,
qua đó rút ra đặc điểm chung của ngành giun tròn.
- Kĩ năng lắng nghe tích cực
- Kĩ năng ứng xử/ giao tiếp trong khi thảo luận.
- Kĩ năng so sánh, phân tích, đối chiếu, khái quát đặc

điểm cấu tạo của một số loại giun tròn, từ đó rút ra
đặc điểm chung của ngành giun tròn.
-Thảo luận nhóm.
- Bản đồ tư duy
-Vấn đáp- tìm tòi.
-Trực quan- tìm tòi.
Bài 16. Thực
hành: Mổ và
quan sát giun
đất
- Kĩ năng chia sẻ thông tin trong khi mổ và quan sát
giun đất.
- Kĩ năng tự tin khi trình bày ý kiến trước tổ nhóm.
- Kĩ năng hợp tác trong nhóm, quản lý thời gian và
đảm nhận trách nhiệm được phân công.
-Thực hành – quan
sát
-trực quan
Bài 17. Một số
giun đốt khác
và đặc điểm
chung của
ngành giun đốt
-Kĩ năng phân tích, đối chiếu, khái quát phân biệt được
đại diện của ngành giun đốt.
-Kĩ năng tìm kiếm, xử lý thông tin khi đọc SGK, quan
sát tranh hình để tìm hiểu về cấu tạo và hoạt động sống
của từng đại diện giun đốt qua đó rút ra đặc điểm chung
của ngành Giun đốt cũng như vai trò của chúng đối với
-Dạy học nhóm.

-Trực quan
-Trình bày 1 phút.
-Vấn đáp- tìm tòi
Bài14.
Một số giun
tròn khác và
đặc điểm
chung của
ngành giun
tròn
- Kĩ năng tự bảo vệ bản thân, phòng tránh các bệnh
do giun tròn gây nên.
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lý thông tin khi đọc SGK,
quan sát tranh ảnh để tìm hiểu đặc điểm cấu tạo và
hoạt động sống của một số loài giun tròn kí sinh,
qua đó rút ra đặc điểm chung của ngành giun tròn.
- Kĩ năng lắng nghe tích cực
- Kĩ năng ứng xử/ giao tiếp trong khi thảo luận.
- Kĩ năng so sánh, phân tích, đối chiếu, khái quát đặc
điểm cấu tạo của một số loại giun tròn, từ đó rút ra
đặc điểm chung của ngành giun tròn.
-Thảo luận nhóm.
- Bản đồ tư duy
-Vấn đáp- tìm tòi.
-Trực quan- tìm tòi.
hệ sinh thái của con người.
-Kĩ năng hợp tác, lắng nghe tích cực.
-Kĩ năng ứng xử/ giao tiếp trong khi thảo luận.
Bài 20. Thực
hành: Quan sát

một số thân
mềm
- Kĩ năng tìm kiếm, xử lý thông tin khi đọc SGK, quan
sát tranh hình mẫu vật thật để tìm hiểu cấu tạo ngoài,
cấu tạo trong của một số loại thân mềm.
- Kĩ năng hợp tác trong nhóm .
- Kĩ năng quản lý thời gian, đảm nhận trách nhiệm
được phân công.
- THực hành – quan
sát
- Trực quan
- vấn đáp – tìm tòi
- Trình bày 1 phút
Bài 21. Đặc
điểm chung và
vai trò của
ngành thân
mềm.
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lý thông tin khi đọc SGK,
quan sát tranh, hình để tìm hiểu cấu tạo, hoạt động sống
của một số đại diện ngành thân mềm qua đó rút ra đặc
điểm chung của ngành thân mềm cũng như vai trò của
chúng trong thực tiễn cuộc sống.
- Kĩ năng hợp tác, lắng nghe tích cực.
- Kĩ năng tự tin trình bày ý kiến trước tổ, nhóm.
- Dạy học nhóm.
- Vấn đáp – tìm tòi
- trình bày 1 phút
Bài 23. Thực
hành: Mổ và

quan sát tôm
sông
- Kĩ năng hợp tác trong nhóm
- Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm được phân công.
- Kĩ năng quản lý thời gian.
- Thực hành – thí
nghiệm
- Trực quan
- vấn đáp – tìm tòi
Bài 24. Đa
dạng và vai trò
của lớp giáp
xác
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lý thông tin khi đọc SGK tìm
hiểu vai trò của một số đại diện lớp giáp xác trong thực
tiễn cuộc sống.
- Kĩ năng hợp tác lắg nghe tích cực
- Kĩ năng tự tin khi trình bày ý kiến trớc tổ lớp
- Dạy học nhóm
Bài14.
Một số giun
tròn khác và
đặc điểm
chung của
ngành giun
tròn
- Kĩ năng tự bảo vệ bản thân, phòng tránh các bệnh
do giun tròn gây nên.
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lý thông tin khi đọc SGK,
quan sát tranh ảnh để tìm hiểu đặc điểm cấu tạo và

hoạt động sống của một số loài giun tròn kí sinh,
qua đó rút ra đặc điểm chung của ngành giun tròn.
- Kĩ năng lắng nghe tích cực
- Kĩ năng ứng xử/ giao tiếp trong khi thảo luận.
- Kĩ năng so sánh, phân tích, đối chiếu, khái quát đặc
điểm cấu tạo của một số loại giun tròn, từ đó rút ra
đặc điểm chung của ngành giun tròn.
-Thảo luận nhóm.
- Bản đồ tư duy
-Vấn đáp- tìm tòi.
-Trực quan- tìm tòi.
Bài 27.
Đa dạng và đặc
điểm chung
của lớp sâu bọ
-Kĩ năng tìm kiếmvà xử lý thông tin khi đọc SGK,
quan sát tranh ảnh để tìm hiểu sự đa dạng và đặc điểm
chung của lớp Sâu bọ và vai trò thực tiễn của lớp Sâu
bọ trong thiên nhiênvà đời sống con người.
-Kĩ năng lắng nghe tích cực.
-Kĩ năng ứng xử/ giao tiếp.
-Dạy học nhóm.
-Khăn trãi bàn
Bản đồ tư duy.
-Vấn đáp-tìm tòi.
-Trực quan.
Bài 28.
Thực
hành:Xem
băng hình về

tập tính của sâu
bọ
-Kĩ năng tìm kiếm và xử lý thông tin khi quan sát bằng
hình để tìm hiểu về các tập tính của sâu bọ.
-Kĩ năng hợp tác, quản lý thời gian và đảm nhận trách
nhiệm được phân công.
-Kĩ năng tự tin khi trình bày ý kiến trước tổ, nhóm, lớp.
-thực hành.
-Hoàn tất một
nhiệm vụ.
Bài 29. Đặc
điểm và vai trò
của ngành chân
khớp.
-Kĩ năng tìm kiếmvà xử lý thông tin khi đọc SGK,
quan sát tranh ảnh để tìm hiểu ngành chân khớp cũng
như vai trò thực tiễn của chúng trong thiên nhiên và đời
sống con người.
-Kĩ năng lắng nghe tích cực.
-Kĩ năng ứng xử giao tiếp.
-Dạy học nhóm.
-Vấn đáp- tìm tòi.
Bài 30. Ôn tập
phầnI-Động
vật không
xương sống.
-Kĩ năng tìm kiếm và xử lý thông tin khi đọc SGK,
quan sát tranh, hình để tìm hiểu tính đa dạng, sự thích
nghi và tầm và tầm quan trọng thực tiễn của những đại
diện động vật không xương sống có tại địa phương.

-Kĩ năng hợp tác lắng nghe tích cực.
-Dạy học nhóm.
-Trực quan.
-Trình bày 1 phút.
-Vấn đáp- tìm tòi.
Tên bài học Các KNS cơ bản được giáo dục Các phương pháp/
kỷ thuật dạy học
Bài14.
Một số giun
tròn khác và
đặc điểm
chung của
ngành giun
tròn
- Kĩ năng tự bảo vệ bản thân, phòng tránh các bệnh
do giun tròn gây nên.
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lý thông tin khi đọc SGK,
quan sát tranh ảnh để tìm hiểu đặc điểm cấu tạo và
hoạt động sống của một số loài giun tròn kí sinh,
qua đó rút ra đặc điểm chung của ngành giun tròn.
- Kĩ năng lắng nghe tích cực
- Kĩ năng ứng xử/ giao tiếp trong khi thảo luận.
- Kĩ năng so sánh, phân tích, đối chiếu, khái quát đặc
điểm cấu tạo của một số loại giun tròn, từ đó rút ra
đặc điểm chung của ngành giun tròn.
-Thảo luận nhóm.
- Bản đồ tư duy
-Vấn đáp- tìm tòi.
-Trực quan- tìm tòi.
tích cực có thể sử

dụng.
Bài 32.
Thực hành: Mổ

-Kĩ năng hợp, lăng nghe tích cực, giao tiếp.
-Kĩ năng so sánh, đối chiếu mẫu vật với hình vẽ SGK.
- Kĩ năng quản lý thời gian và đảm nhận trách nhiệm
được phân công.
-Thực hành- Thí
nghiệm.
-Trực quan.
-Trình bày 1 phút.
Bài 34.
Đa dạng và đặc
điểm chung
của các lớp cá
-Kĩ năng tìm kiếm và xử lý thông tin khi đọc SGK,
quan sát tranh, hình để tìm hiểu sự đa dạng về cấu tạo,
tập tính trong sự thích nghi với môi trường sống; thành
phần loài; đặc điểm chung và vai trò của cá với đời sốg.
-Kĩ năng hợp tác, lắng nghe tích cực tin.
-Kĩ năng so sánh, phân tích khái quát để rút ra đặc
điểmchung của lớp cá.
-Kĩ năng tự tin trình bày ý kiến trước tổ, nhóm.
-Dạy học nhóm.
-Trực quan.
-Vấn đáp-tìm tòi.
-Khăn trải bàn.
Bài 36.
Thực hàn:Quan

sát cấu tạo
trong của ếch
đông trên mẫu
mỗ
-Kĩ năng hợp tác lắng nghe tích cực và chia sẻ thông tin
quan sát được.
-Kĩ năng tìm kiếm và xử lý thông tin khi đọc SGK,
quan sát hình ảnh trên tiêu bản để tìm hiểu cấu tạo
ngoài và cấu tạo trong cảu ếch đồng, quản lý thời gian
và đảm nhận trách nhiệm được phân công.
-Thực hành- quan
sát.
-Trực quan.
-Trình bày 1 phút
Bài37.
Đa dạng và đặc
điểm chung
của lớp Lưỡng

- Kĩ năng tìm kiếm và xử lý thông tin khi đọc SGK,
quan sát tranh hình để tìm hiểu sự đa dạng về thành
phần loài và môi trường sống;đặc điểm chung về
cấu tạo, hoạt động sống và vai trò của lưỡng cư với
đời sống.
-Dạy học nhóm.
-Biểu đạt sáng tạo
Vấn đáp-tìm tòi
Bài14.
Một số giun
tròn khác và

đặc điểm
chung của
ngành giun
tròn
- Kĩ năng tự bảo vệ bản thân, phòng tránh các bệnh
do giun tròn gây nên.
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lý thông tin khi đọc SGK,
quan sát tranh ảnh để tìm hiểu đặc điểm cấu tạo và
hoạt động sống của một số loài giun tròn kí sinh,
qua đó rút ra đặc điểm chung của ngành giun tròn.
- Kĩ năng lắng nghe tích cực
- Kĩ năng ứng xử/ giao tiếp trong khi thảo luận.
- Kĩ năng so sánh, phân tích, đối chiếu, khái quát đặc
điểm cấu tạo của một số loại giun tròn, từ đó rút ra
đặc điểm chung của ngành giun tròn.
-Thảo luận nhóm.
- Bản đồ tư duy
-Vấn đáp- tìm tòi.
-Trực quan- tìm tòi.
- Kĩ năng hợp tác lắng nghe tích cực.
- Kĩ năng so sánh, phân tích khái quát để rút ra đặc
điểm chung củ lớp lưỡng cư.
- Kĩ năng tự tin trình bày ý kiến trước tổ, nhóm, lớp
Bài 40. Đa
dạng và đặc
điểm chung
của lớp bò sát
-Kĩ năng tìm kiếm và xử lý thông tin khi đọc SGK,
quan sát tranh hình để tìm hiểu sự đa dạng về thành
phần loài, đặc điểm chung về cấu tạo cơ thể thích nghi

với môi trường sống, về hoạt động sống và vai trò của
bò sát với đời sống.
- Kĩ năng hợp tác lắng nghe tích cực.
- Kĩ năng so sánh, phân tích ,khái quát để rút ra đặc
điểm chung củ lớp bò sát.
-Kĩ năng tự tin trình bày ý kiến trước tổ, nhóm, lớp
-Dạy học nhóm.
-Biểu đạt sáng tạo
-Vấn đáp- tìm tòi
Bài 44. đa dạng
và đặc điểm
chung của lớp
-Kĩ năng tìm kiếm và xử lý thông tin khi đọc SGK,
quan sát tranh hình để tìm hiểu sự đa dạng về thành
phần loài, đặc điểm chung về cấu tạo cơ thể thích nghi
với môi trường sống, và vai trò của lớp chim trong tự
nhiên và đời sống.
- Kĩ năng hợp tác lắng nghe tích cực.
- Kĩ năng so sánh, phân tích, khái quát để rút ra đặc
điểm chung của lớp chim
- Kĩ năng tự tin trình bày ý kiến trước tổ, nhóm, lớp
-Dạy học nhóm.
-Biểu đạt sáng tạo
-Vấn đáp- tìm tòi
Bài 45. Thực
hành; xem
băng hình về
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lý thông tin khi xem băng
hình để tìm hiểu về đời sống và các tập tính của chim.
- Kĩ năng hợp tác quản lý thời gian và đảm nhận trách

-Thực hành.
-Hoàn tất một
nhiệm vụ.
Bài14.
Một số giun
tròn khác và
đặc điểm
chung của
ngành giun
tròn
- Kĩ năng tự bảo vệ bản thân, phòng tránh các bệnh
do giun tròn gây nên.
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lý thông tin khi đọc SGK,
quan sát tranh ảnh để tìm hiểu đặc điểm cấu tạo và
hoạt động sống của một số loài giun tròn kí sinh,
qua đó rút ra đặc điểm chung của ngành giun tròn.
- Kĩ năng lắng nghe tích cực
- Kĩ năng ứng xử/ giao tiếp trong khi thảo luận.
- Kĩ năng so sánh, phân tích, đối chiếu, khái quát đặc
điểm cấu tạo của một số loại giun tròn, từ đó rút ra
đặc điểm chung của ngành giun tròn.
-Thảo luận nhóm.
- Bản đồ tư duy
-Vấn đáp- tìm tòi.
-Trực quan- tìm tòi.
đời sống và tập
tính của chim
nhiệm được phân công.
- Kĩ năng so sánh, phân tích ,khái quát để rút ra đặc
điểm chung củ lớp chim

- Kĩ năng tự tin trình bày ý kiến trước tổ, nhóm, lớp
Bài 51.
Đa dạng của
lớp Thú (Tiếp
theo): Cán bộ
móng guốc và
bộ Linh trưởng
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lý thông tin khi xem SGK
và quan sát tranh hình để nêu được các đặc điểm cáu
tạo và hoạt động sống của bộ móng guốc; bộ linh
trưởng; từ đó nêu được đặc điểm chung của lớp thú
cũng như nêu được vai trò của lớp thú trong đời sống.
Phê phán những hành vi săn bắt các loài thú, đặc biệt là
các loài thú quý hiếm, có giá trị.
- Kĩ năng lắng nghe tích cực.
- Kĩ năng ứng xử/giao tiếp trong khi thảo luận.
- Kĩ năng trình bày sáng tạo.
-Dạy học nhóm.
-Biểu đạt sáng tạo
-Vấn đáp- tìm tòi
- Trực quan – tìm
tòi
Bài 52. Thực
hành xem băng
hình về đời
sống của thú
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lý thông tin khi xem băng
hình để tìm hiểu về môi trường sống và các tập tính
của thú.
- Kĩ năng hợp tác quản lý thời gian và đảm nhận trách

nhiệm được phân công.
- Kĩ năng tự tin khi trình bày ý kiến trước tổ, nhóm,
lớp.
- Thực hành
- Hoàn tất một
nhiệm vụ
Bài 58. đa dạng
sinh học (tiếp
theo)
- Kĩ năng hợp tác trong nhóm để thực hiện bài tập
nhóm.
- Kĩ năng tư duy phê phán những hành vi làm suy
giảm đa dạng sinh học.
- Thảo luận nhóm
- Hỏi chuyên gia
- Sắm vai
- vấn đáp – tìm tòi

×