Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.94 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> Trường THPT Vĩnh Tường</b>
<b> </b>
<b> KẾ HOẠCH VÀ KHUNG PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH</b>
<b> DẠY THÊM VÀ HỌC THÊM</b>
<b> MÔN : VẬT LÝ – KHỐI : 10</b>
<b> A.Kế hoạch chung</b>
1. Những căn cứ để xây dựng kế hoạch dạy thêm học thêm
- Căn cứ vào kế hoạch dạy thêm học thêm của nhà trường
- Căn cứ vào nhu cầu nguyện vọng của PHHS và HS
- Căn cứ vào đối tượng HS
- Căn cứ vào chuẩn kiến thức kỹ năng và phân phối,nội dung chương trình do Bộ GD và
ĐT Ban hành
2. Tổng số buổi dạy thêm :35 buổi ( HKI: 18 buổi ; HKII: 17 buổi )
<b> 3. Chỉ tiêu</b>
Lớp Sĩ số Học lực HSG<sub>Tỉnh</sub>
Giỏi Khá Trung bình Yếu
10A1 44
10A2 47
10A3 43
10A4 46
10A5 44
<b> B. Kế hoạch cụ thể</b>
<b> KHUNG CHƯƠNG TRÌNH DẠY THÊM</b>
<b> HỌC KỲ I : 18 buổi</b>
<b>Buổi</b> <b>Tiêu đề</b> <b>Mục Tiêu</b> <b>Nội dung cụ thể</b>
<b>1</b> Chuyển động
thẳng đều
+Viết được các công thức
trong chuyển động thẳng đều
+Biết cách thiết lập phương
trình chuyển động
+Xác định vận tốc trung bình của
chuyển động thẳng đều
+Lập phương trình tọa độ thời
gian
<b>2</b> Chuyển động<sub>thẳng đều</sub>
+Biết cách vẽ đồ thị của
chuyển động thẳng đều
+Xác định thời điểm, vị trí hai vật
gặp nhau
+Bài tốn về đồ thị
<b>3</b>
Chuyển động
thẳng biến đổi
đều
+Viết được các công thức của
chuyển động thẳng biến đổi
đều
+Phân biệt được chuyển động
thẳng nhanh dần đều và
chuyển động thẳng chậm dần
đều
+Biết cách thiết lập phương
trình của chuyển động thẳng
biến đổi đều
+Xác định vận tốc, gia tốc, đường
đi trong chuyển động thẳng biến
đổi đều
+Lập phương trình tọa độ của vật
<b>4</b>
Chuyển động
thẳng biến đổi
đều
+Biết cách vẽ đồ thị tọa độ
thời gian của chuyển động
thẳng biến đổi đều
+Xác định thời điểm hai xe gặp
nhau
+Bài toán về đồ thị tọa độ thời
gian
-Chuyển động
trịn đều
rơi tự do
+Viết được các cơng thức
trong chuyển động rơi tự do
và các công thức của chuyển
động tròn đều
+Làm được các bài tập về sự
rơi tự do và chuyển động tròn
đều
khi vật rơi chạm đất
+Lập phương trình chuyển động
của chuyển động rơi tự do
+Xác định vận tốc, gia tốc hướng
tâm trong chuyển động trịn đều
<b>6</b> Cơng thức cộng<sub>vận tốc</sub>
+Viết được cơng thức cộng
vận tốc
+Vận dụng công thức cộng
vận tốc vào giải bài tập
+Xác định vận tốc tương đối của
vật này so với vật khác
+Xác định thời gian hai xe gặp
nhau
<b>7</b>
Cân bằng
lực-Hợp lực- Phân
I Niutơn
+Biết cách tổng hợp, phân
tích lực
+Vận dụng định luật I Niutơn
vào giải thích các hiện tượng
+Cân bằng lực – Định luật I
Niutơn
+Hợp lực – Phân tích lực
<b>8</b> Định luật II, định<sub>luật III Niutơn</sub>
+Nêu được nội dung 2 định
luật Niutơn
+Vận dụng hai định luật
Niutơn vào giải bài tập
+Bài tập về định luật I Niutơn
+Bài tập về định luật II Niutơn
<b>9</b> Lực đàn hồi –<sub>Lực ma sát</sub>
+Nêu được đặc điểm của từng
lực
+Vận dụng công thức xác
định độ lớn hai lực vào giải
các bài tập liên quan
+Bài tập về lực đàn hồi
+Bài tập về lực ma sát
<b>10</b> Lực hấp dẫn –
Lực hướng tâm
+Nêu được đặc điểm của từng
lực
+Vận dụng công thức xác
định độ lớn hai lực vào giải
các bài tập liên quan
+Bài tập về lực hấp dẫn
+Bài tập về lực hướng tâm
<b>11</b>
Ứng dụng các
định luật Niutơn
và các lực cơ học
vào giải bài tập
+Biết cách ứng dụng các định
luật Niutơn và các lực cơ học
vào từng bài toán cụ thể
+Chuyển động của vật trong hệ
quy chiếu có gia tốc
+Hiện tượng tăng giảm trọng
lượng
<b>12</b>
Ứng dụng các
định luật Niutơn
và các lực cơ học
vào giải bài tập
+Biết cách ứng dụng các định
luật Niutơn và các lực cơ học
vào từng bài toán cụ thể
+Vật chuyển động trên mặt phẳng
ngang
+ Vật chuyển động trên mặt
phẳng nghiêng
<b>13</b>
Ứng dụng các
định luật Niutơn
và các lực cơ học
vào giải bài tập
+Biết cách ứng dụng các định
luật Niutơn và các lực cơ học
vào từng bài toán cụ thể
+Phương pháp động lực học,
chuyển động của hệ vật
<b>14</b> Chuyển động của
vật bị ném
+Viết được phương trình
chuyển động của vật bị ném
+Làm được bài tập về chuyển
động của vật bị ném
+Bài tập về chuyển động của vật
bị ném ngang
+Bài tập về chuyển động của vật
bị ném xiên
<b>15</b> Kiểm tra – Chữa
bài kiểm tra
+ 5% đạt điểm giỏi
+20% đạt điểm khá
+ 75% đạt điểm trung bình
+Tiết 1, 2 kiểm tra
+Tiết 3 chữa bài
rắn khơng có trục
quay, có trục
quay cố định
bằng của vật rắn có trục quay
và khơng có trục quay cố định
+Vận dụng điều kiện cân
bằng vào giải bài tập
có trục quay cố định
+Bài tập về cân bằng của vật rắn
không có trục quay cố định
<b>17</b>
Cân bằng của vật
rắn có mặt chân
đế - Trọng tâm
+Nêu được điều kiện cân
bằng của vật rắn có mặt chân
đế
+Biết cách xác định trọng tâm
của vật
+Bài tập về cân bằng của vật có
mặt chân đế
+Bài tập về xác định trọng tâm
của vật rắn
<b>18</b> Ôn tập học kỳ I
+Tổng hợp được toàn bộ kiến
thức của 2 chương I và II
+Nhắc lại được phương pháp
giải các dạng bài tập ở hai
chương
+Hệ thống kiến thức ở hai
chương
+Bài tập tổng hợp
<b>HỌC KỲ II : 17 buổi</b>
<b>Buổi</b> <b>Tiêu đề</b> <b>Mục Tiêu</b> <b>Nội dung cụ thể</b>
1 Động lượng –
Định luật bảo
toàn động lượng
+Nêu được biểu thức xác
định động lượng của vật,
xung của lực
+Vận dụng định luật bảo toàn
động lượng vào làm bài tập
+Bài toán về động lượng, độ biến
thiên động lượng, xung của lực
+Bài tốn về định luật bảo tồn
động lượng
2 Động lượng –
Định luật bảo
toàn động lượng
+Vận dụng được định luật
bảo toàn động lượng vào
chuyển động bằng phản lực
+Bài toán chuyển động bằng
phản lực
3 Công và công
suất +Nêu được biểu thức xác định công và công suất
+Vận dụng giải được các bài
tập liên quan
+Xác định cơng – Cơng suất
+Định luật bảo tồn công – Hiệu
suất của máy
4 Động năng, thế
năng, định lý
biến thiên động
năng
+Viết được biểu thức xác
định động năng, thế năng của
vật
+Nêu được định lý biến thiên
động năng, vận dụng vào bài
tập cụ thể
+Xác định động năng, thế năng
của vật
+Bài tập về định lý biến thiên
động năng
5 Cơ năng, Định
+Viết được biểu thức cơ
năng, nêu được định luật bảo
toàn cơ năng
+Vận dụng định luật vào giải
bài tập
+Xác định cơ năng của vật
+Bài tập về định luật bảo toàn cơ
năng
6 Định lật bảo toàn
năng lượng
+Nêu được nội dung, viết
được biểu thức của định luật
bảo toàn năng lượng
+Vận dụng định luật bảo toàn
năng lượng vào giải các bài tập
cụ thể
7 Định lật bảo toàn
năng lượng
+Nêu được nội dung, viết
+Vận dụng định luật bảo toàn
năng lượng vào giải các bài tập
cụ thể
8 Sự va chạm của
các vật
+Làm được các bài tập về sự
va chạm của các vật
+Bài toán về sự va chạm của các
vật
nhiệt-Q trình
đẳng tích dung hai định luật, vận dụng vào bài tập +Bài tập về q trình đẳng tích
10 Quá trình đẳng
áp, đồ thị biểu
diễn sự biến đổi
các thông số
trạng thái
+Nêu được nội dung định luật
Gay luy-xác, vận dụng vào
bài tập
+Biết cách vẽ đồ thị biểu diến
sự thay đổi của các thông số
trạng thái
+Bài tập về quá trình đẳng áp
+Bài tập về vẽ đồ thị
11 Phương trình
trạng thái của khí
lý tưởng, phương
trình Cla-pê-rơn
– Men-đê-lê-ép
+Viết được biểu thức của hai
phương trình, vận dụng hai
phương trình vào bài tập
+Bài tập về phương trình trạng
thái của khí lý tưởng
+Bài tập về phương trình
Cla-pê-rơn – Men-đê-lê-ép
12 Nội năng-Sự biến
đổi nội
năng-Nghun lí I
nhiệt động lực
học
+Nêu được nội năng, sự biến
+Bài toán về nội năng-sự biến
thiên nội năng-cân bằng nhiệt
+Áp dụng nghuyên lý I cho khí lí
tưởng
13 Nghuyên lí II
nhiệt động lực
học-Động cơ
nhiệt-Máy làm
lạnh
+Phát biểu được nội dung
nghuyên lý II nhiệt động lực
học
+Viết được biểu thức xác
định hiệu suất của động cơ
nhiệt, máy làm lạnh
+Xác định hiệu suất của động cơ
nhiệt
+Xác định hiệu suất của máy làm
lạnh
14 Kiểm tra, chữa
+ 5% đạt điểm giỏi
+20% đạt điểm khá
+ 75% đạt điểm trung bình
+Tiết 1, 2 kiểm tra
+Tiết 3 chữa bài
15 Sự biến dạng
cơ-Sự nở vì
nhiệt-Hiện tượng căng
bề mặt của chất
lỏng
+Nêu được các kiến thức về
biến dạng cơ và sự nở vì nhiệt
của chất rắn
+Nêu được hiện tượng căng
bề mặt của chất lỏng và hiện
tượng mao dẫn
+Bài tập về biến dạng cơ và sự
dãn nở vì nhiệt của vật rắn
+Xác định dược lực căng bề mặt
+Bài tập về hiện tượng mao dẫn
16 Sự chuyển thể
của các chất-Độ
+Nhắc lại được các kiến thức
sự chuyển thể của các chất,
độ ẩm của khơng khí
+Vận dụng vào bài tập
+Bài tập về sự chuyển thể của các
chất
+Bài tập về độ ẩm của không khí
17 Ơn tập học kỳ II +Tổng hợp được tồn bộ kiến
thức của 4 chương IV, V, VI,
VII
+Nhắc lại được phương pháp
giải các dạng bài tập ở bốn
chương
+Hệ thống kiến thức ở bốn
chương
+Bài tập tổng hợp
<b> Duyệt của BDH Duyệt của Tổ chuyên môn VT ngày 28 tháng 8 năm 2012</b>
<b> Người lập kế hoạch</b>
<b> </b>
<b> </b>