Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (189.07 KB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
HS1:Tìm x biÕt: HS2: TÝnh
HS1:T×m x biÕt: HS2: TÝnh
1 5 2
x
4 8 3
<sub>a)</sub> 9 5 <sub>b) ( 5)</sub> 3
11 18 20
TÝnh chÊt c¬ bản của phép nhân phân số
Tính chất cơ bản của phép nhân phân số
?1 Phép nhân số nguyên có các tính chất cơ bản gì?
?1 Phép nhân số nguyên có các tính chất cơ bản gì?
Phép nhân số nguyên có các tính chất cơ bản:
Phép nhân số nguyên có các tính chất cơ bản:
-- TÝnh chÊt giao ho¸n.TÝnh chÊt giao ho¸n.
- TÝnh chÊt kÕt hỵp.- TÝnh chÊt kÕt hợp.
a)
a) TÝnh chÊt giao ho¸n: TÝnh chÊt giao ho¸n:
a c c a
b d d b
a c p a c p
<sub></sub> <sub></sub>
a a a
1 1
b b b
a c p a c a p
b)
b) TÝnh chÊt kÕt hỵp: TÝnh chất kết hợp:
c)
c) Nhân víi sè 1: Nh©n víi sè 1:
d)
d) Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng: Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng:
I
II
III
I
i<b><sub>I</sub></b>
III
15 8 7
= 1.(- 10)
= 1.(- 10)
.
.
(nhân với số 1)
(nhân với số 1)
7
15
5
( 16)
M
M 7
15
15
7
5
8 ( 16)
M 7
15
15
7
5
8 ( 16)
= - 10
?2
?2 <i>Hãy vận dụng tính chất cơ bản của phép nhân để tính giá trị Hãy vận dụng tính chất cơ bản của phép nhân để tính giá trị </i>
<i>của các biểu thức sau.</i>
<i>cđa c¸c biÓu thøc sau.</i>
7 3 11 5 13 13 4
A B
11 41 7 9 28 28 9
7 11 3 3
11 7 41 41
<sub></sub> <sub></sub>
<b>B =B =</b> 13
28
13
28
<b>B =B =</b> 5
9
4
9
.
.<b> _ . _ .</b>
13 9
B
28 9
B ( 1)
28 9
Câu thứ nhất: Câu thứ nhất: <i>Để nhân hai phân số cùng mẫu, Để nhân hai phân số cùng mẫu, </i>
<i>ta nhân hai tử với nhau và giữ nguyên mẫu.</i>
<i>ta nhân hai tử với nhau và giữ nguyên mẫu.</i>
C©u thø hai: C©u thứ hai: <i>Tích của hai phân số bất kỳ là một Tích của hai phân số bất kỳ là một </i>
<i>phân số có tử là tích của hai tử và mẫu là tích của </i>
<i>phân số có tử là tích cđa hai tư vµ mÉu lµ tÝch cđa </i>
<i>hai mÉu.</i>
<i>hai mÉu.</i>
<b>Bµi tËp 73 Tr 38 SGK</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>Chän</b>
Câu thứ nhất: Câu thứ nhất: <i>Để nhân hai phân số cùng mẫu, Để nhân hai phân số cùng mẫu, </i>
<i>ta nhân hai tử với nhau và giữ nguyên mẫu.</i>
<i>ta nhân hai tử với nhau và giữ nguyên mẫu.</i>
C©u thø hai: C©u thứ hai: <i>Tích của hai phân số bất kỳ là một Tích của hai phân số bất kỳ là một </i>
<i>phân số có tử là tích cđa hai tư vµ mÉu lµ tÝch cđa </i>
<i>hai mÉu.</i>
<i>hai mẫu.</i>
<b>Bài tập 73 Tr 38 SGK</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>Chọn</b>
a
a 00
b
b 11
2
3
Cét 1 Cét 1 Cét 2 Cét 3 Cét 2 Cét 3 Cét 4 Cét 4 Cét 5 Cét 5 Cét 6 Cét 6 Cét 7Cét 7 Cét 8 Cét 8 Cét 9 Cét 10Cét 9 Cét 10
4
15
9
4
1 <sub>1</sub>
Tính giá trị các biểu thức sau một cách hợp lí:
Tính giá trị các biểu thức sau một cách hợp lí:
7 8 7 3 12
A
19 11 19 11 19
5 7 5 9 5 3
B
9 13 9 13 9 13
<b>Lêi gi¶i</b>
7 8 7 3 12
A
19 11 19 11 19
7 8 7 3 12
A
19 11 19 11 19
19
7
19
8
11
3
11
12
19
• + +
8
11
3
11
7
19
5 7 5 9 5 3
B
9 13 9 13 9 13
<b>a)</b>
<b>a) TÝnh chÊt giao ho¸n TÝnh chÊt giao hoán </b>
b
b<b>)) Tính chất kết hợp Tính chất kết hợp</b>
c)
c) <b>Nh©n víi sè 1Nh©n víi sè 1</b>
d)
d) <b>Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộngTính chất phân phối của phép nhân đối với phộp cng</b>
Các tính chất của phép nhân phân số
ã <i>Các tính chất trên th ờng áp dụng vào các dạng bài tập nh tính nhanh hay tính hợp lí.Các tính chất trên th ờng áp dụng vào các dạng bài tập nh tính nhanh hay tính hợp lí.</i>
Tính giá trị của các biểu thức
Tính giá trị của các biểu thức
1 1 1
A a a a
2 3 4
3 4 1
B b b b
4 3 2
3 5 19
C c c c
4 6 12
Víi a =
Víi b =
Víi c =
4
5
6
19
2002
2003
Sử dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng để biến đổi
biểu thức rồi thay giá trị của a (hoặc b; c) vào tính. Ví dụ câu a