Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

KSCL HK1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (254.34 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

PHÒNG GD & ĐT QUỲNH LƯU <b>ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I</b>
<b>TRƯỜNG THCS QUỲNH LẬP</b> <b>Năm học: 2011 – 2012</b>


<b> Mơn: Tốn 9: (thời gian 90 phút )</b>


<b>Câu 1</b>: (1,5 điểm) Rút gọn biểu thức sau:


2


2


(1 3)


3 1   <sub> </sub>


75 12 300<sub> a/ b/ </sub>


1 2 1


:
4


2 2


<i>A</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 



<sub></sub>  <sub></sub>




 


  <b><sub>Câu 2</sub></b><sub>: (3 điểm) Cho biểu thức:</sub>





4


9<sub> a/ Tìm ĐKXĐ, rút gọn A</sub>


b/ Tính giá trị của A khi x=


c/ Tìm giá trị nhỏ nhất của A


<b>Câu 3</b>: (2 điểm) cho hàm số bậc nhất: y= (2m -1 )x +2 (1)


1
1
3


<i>y</i> <i>x</i>


a/ Vẽ đồ thị hàm số (1) khi m = 1



b/ Tìm m để đồ thị hàm số (1) song song với đường thẳng:


<b>Câu 4</b>: (3,5 điểm) Cho đường trịn tâm O đường kính AB. Điểm C thuộc đường
tròn( C khác A và B). Tiếp tuyến của (O) tại C cắt các tiếp tuyến tại A và B lần lượt ở
M và N. Chứng minh rằng:


a/ AM + BN = MN
b/ AM.BN = OC2


ACB


S


<i>MON</i>


<i>S</i>


2


<i>R</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Đáp án: ĐỀ THI KSCL HỌC KÌ I TỐN 6


<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


<b>1</b>




(1,5 đ)
a/


5 3 2 3 10 3
13 3


  


 0,5


0,25


b/


2( 3 1)


( 3 1)
2


3 1 3 1 2




  


    


0,5
0,25



<b>2</b>



(3 đ)


a/


0
4


<i>x</i>
<i>x</i>









ĐKXĐ:


 

 

 



 





2 2 1


:



2 2 2 2 2


2
.


1


2 2


2


<i>x</i>
<i>A</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


 




 



 


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


 





 




 <sub> </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

b/


1
3




giải ra được A=


0,75


c/





4 4 4 4


2 2 4


2 2 2


4


2 2 4 8


2


<i>x</i>


<i>A</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


 


       


  


   





dấu ”=” xảy ra khi x= 16 ( TM)
hoặc khi x= 0 (Loại)
vậy GTNN của A= 8 khi x= 16


0,25


0,25


<b>3</b>



(2 đ)


a/ Khi m= 1 thì y= x+ 2


vẽ hình đúng


0,25
0,75


b/ 1


3


để (1) song song với (2) thì 2m-1= và 2≠ 1


2
3



giải ra được m =


0,5
0,5


<b>4</b>



(3,5 đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Ta có: AM = CM; CN = BN (t/c 2 tiếp tuyến cắt nhau)
Có MN= CM + CN  MN = AM + BN


0,5
0,5
b/ Có: OM là phân giác của góc AOC (t/c 2 tt cắt nhau tại M)


ON là tia phân giác của góc BOC (t/c 2 tt cắt nhau tại N)
Mà góc AOC và BOC là 2 góc kề bù


 OM  ON MON vuông tại O


mặt khác : OC  MN (t/c tt)  OC là đường cao MON


Áp dụng HTL trong tam giác vuông MON có :
OC2<sub> = CM.CN </sub>


 OC2 = AM.BN


0,5


0,5


c/ <sub>.</sub> 2<sub>;</sub> 2<sub>:</sub> <sub>2</sub>


2 2


5
2


2 2


<i>R</i> <i>R</i>


<i>CM CN</i> <i>R AM</i> <i>CM</i> <i>CN</i> <i>R</i> <i>R</i>


<i>R</i> <i>R</i>


<i>MN</i> <i>MC NC</i> <i>R</i>


     


     


5 5


: 2


2 4


<i>MN</i> <i>R</i>



<i>R</i>


<i>AB</i>  


mặt khác: ACB MON(g.g) 


2


ACB


5 25


S 4 16


<i>MON</i>


<i>S</i>  


<sub></sub> <sub></sub> 


  <sub></sub><sub> </sub>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×