Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (391.53 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
<b>TRƯỜNG THPT TÂN TÚC </b>
<b>ĐỀ CHÍNH THỨC </b>
(Đề kiểm tra có 01 trang)
<b>ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II - NĂM HỌC 2020 – 2021 </b>
<b>Mơn: Tốn; Lớp 11</b>
<i>Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề</i>
<b>Câu 1 (</b><i><b>3,0 điểm</b></i><b>).</b> Tính các giới hạn sau:
a) lim 3 1
6 1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
b)
3 2
2
4 4 3
lim
9
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
c) 0
3 4 2
lim
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
.
<b>Câu 2 (</b><i><b>2,0 điểm</b></i><b>).</b> Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a) 3 2
3 2
<i>y</i><i>x</i> <i>x</i> . b) 2 1
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
. c)
2 2
2 2 1
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> .
<b>Câu 3 (</b><i><b>1,5) điểm</b></i><b>).</b> Xét tính liên tục của hàm số
2
2
3 4 32
khi 4
16
( )
5
khi 4
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
tại điểm <i>x</i><sub>0</sub> 4.
<b>Câu 4 (</b><i><b>3,0 điểm</b></i><b>).</b> Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có đáy <i>ABC</i> là tam vuông cân tại <i>A</i>, <i>AB</i><i>a</i> 2.
Cạnh bên <i>SA</i> vuông góc với mặt phẳng
<i>BC</i>.
a) Chứng minh đường thẳng<i>BC</i> vng góc với mặt phẳng
c) Gọi điểm <i>I</i> là hình chiếu vng góc của điểm<i>A</i> lên cạnh <i>SC</i> và <i>H</i> là giao điểm
của <i>BI</i>và <i>SM</i>. Chứng minh <i>H</i> là trực tâm của tam giác <i>SBC</i>.
<b>Câu 5 (</b><i><b>0,5 điểm</b></i><b>).</b> Chứng minh rằng phương trình <i>a</i>.cos4<i>x b</i> .cos3<i>x</i>2 .cos<i>c</i> <i>x</i>2 .sin<i>a</i> 3<i>x</i>
ln có nghiệm với mọi tham số <i>a b c</i>, , .
<b></b>