Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

giao an 5ly

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.2 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TUẦN 10


<i><b>Ngày soạn :23/ 10/2011</b></i>


<i><b>Ngày dạy : Thứ hai ngày 24 tháng 10 năm 2011</b></i>
<b>ĐẠO ĐỨC</b>
<b>TÌNH BẠN</b>
<b>I. Mục tiêu : Sau bài học, học sinh biết:</b>


- Bạn bè cần phải đoàn kết, thân ái, giúp đỡ lẫn nhau, nhất là những khi khó khăn hoạn nạn.
- Cư xử tốt với bạn bè trong cuộc sống hàng ngày.


*KNS: Kĩ năng ra quyết định trong các tình huống liên quan; kĩ năng giao tiếp, ứng xử với bạn bè;
kĩ năng thể hiện sự cảm thông, chia sẻ với bạn bè.


<b>II. Chuẩn bị : HS : Tự nghiên cứu bài tập ở sách giáo khoa và liên hệ thực tế</b>


GV : Phiếu bài tập


<b>III. Hoạt động : </b>


<b> 1. Kiểm tra : (Phượng, H Tồn)</b>


H. Em cần phải làm gì để tình cảm bạn bè ngày càng thêm khăng khít?
H. Nêu một trường hợp bạn bè đã sẵn lòng giúp đỡ bạn ?


<b> 2. Bài mới :Giới thiệu tiết học</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


<b>Hoạt động 1 : Xử lí tình huống .</b>



MT: HS xử lý các tình huống đúng chính xác.


*KNS: Kó năng ra quyết định trong các tình huống liên
quan.


+ Chia nhóm và giao nhiệm vụ thảo luận theo phiếu bài
tập :


+ Nhận phiếu và thảo luận theo
hướng dẫn


+ Nhóm tiến hành thảo luận
+ Đại diện nhóm trình bày
+ Lớp nhận xét bổ sung


<b>Câu hỏi gợi ý</b> <b>Gợi ý giải quyết</b>


+ Em sẽ làm gì khi :


-Khi nhìn thấy bạn em làm một việc sai trái
-Khi bạn em gặp chuyện vui


-Khi bạn em bị bắt nạt.


-Khi bạn em bị ốm phải nghỉ học.


-Khi bạn bị những kẻ xấu rủ rê, lơi kéo vào những việc
làm khơng tốt.


-Bạn phê bình khi em mắc khuyết điểm.


-Khi bạn gặp chuyện buồn.


-Nhận xét chốt lại vấn đề


<b> Kết luận : </b><i>Cần biết khuyên ngăn , góp ý khi thấy bạn </i>
<i>làm điều sai trái để giúp bạn tiến bộ . Như thế mới là </i>
<i>người bạn tốt</i>


<b>Hoạt động 2 : Học tập gương sáng.</b>


MT: <i>HS nêu được một số gương tốt về tình bạn.</i>


*KNS: Kĩ năng giao tiếp, ứng xử với bạn bèø.
-Gợi ý hướng dẫn :


+ Mỗi nhóm hãy tự lựa chọn một câu chuyện hoặc trình
bày những câu ca dao các em sưu tầm được đề trình bày


+ Khuyên ngăn bạn .
+ Chúc mừng bạn


+ Bênh vực bạn hoặc nhờ người lớn
bênh vực bạn.


+ Đến thăm hỏi bạn , chép bài giúp
bạn, giảng bài cho bạn nếu bạn chưa
hiểu.


+ Khuyên ngăn bạn, chỉ cho bạn
thấy chơi với những người đó là


không tốt, khuyên bạn không sa vào
những hành vi sai trái sẽ làm bố mẹ
và thầy cô giáo phiền lịng.


+ Khơng tự ái, cảm ơn bạn đã giúp
mình nhận ra lỗi.


+ An ủi động viên giúp đỡ bạn
+ Thảo luận nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

trước lớp


+ Theo dõi và có thể hỏi thêm :
- Câu chuyện đã kể về những ai?


-Em có nhận xét gì về . . . ( nhân vật trong chuyện )
- Câu ca dao, bài thơ nói lên điều gì ?


+ Nhận xét tun dương những bạn có những câu
chuyện hay. Kể chuyện, đọc thơ hay, diễn cảm. . .
<b>Hoạt động 3 : liên hệ bản thân </b>


MT:<i>HS liên hệ thực tế bản thân để nhận ra những việc </i>
<i>làm đúng sai để khắc phục hoặc sửa chữa</i> . . .


*KNS: Kĩ năng thể hiện sự cảm thông, chia sẻ với bạn
bè.


- Gợi ý hướng dẫn :



+ Mỗi nhóm thảo luận và đưa những việc mà các thành
viên trong nhóm làm được và chưa làm được . Từ đó
thống nhất những việc nên làm để có một tình bạn đẹp
của cả nhóm.


- Nhận xét và chốt lại những việc làm (đúng, sai) thể
hiện suy nghĩ của các em và tuyên dương những nhóm có
những việc làm đúng và tốt cho tình bạn.


Kết luận : <i>Tình bạn đẹp khơng phải tự nhiên mà có. Mỗi</i>
<i>chúng ta cần phải vun đắp, giữ gìn.</i>


thơ bài hát . . . cho các bạn trong
nhóm nghe


+ Nhóm bình chọn sản phẩm trình
bày trước lớp


+ Đại diện nhóm trình bày trước lớp
+ Lớp theo dõi nhận xét


+ Lớp theo dõi


+ Thực hiện theo yêu cầu (viết vào
giấy khổ to và treo lên bảng)


+ Đại diện nhóm trình bày
+ Lớp góp ý bổ sung


<b>3.Củng cố : Cho HS đọc những câu ca dao tục ngữ nói về tình bạn lần lượt đọc theo dãy bàn. Mỗi </b>


dãy sẽ thay phiên nhau đọc. Nhóm nào đọc được nhiều hơn là nhóm thắng . Nhóm thua phải hát
tặng nhóm thắng một bài hát


<b>4.Dặn dị: Chúng ta ai cũng có bạn bè. Bạn bè rất quan trọng đối với mỗi chúng ta . vì vậy chúng </b>
ta cần biết tơn trọng, yêu quý bạn và cùng nhau xây dựng một tình bạn càng ngày càng đẹp hơn.
+ Nhận xét tiết học


<b>TẬP ĐỌC</b>


<b>ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ MỘT</b>
<b>I. Mục đích u cầu:</b>


- Đọc trơi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học; tốc độ khoảng 100 tiếng/phút; biết đọc diễn cảm đoạn
thơ, đoạn văn; thuộc 2 – 3 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài
thơ, bài văn. (HS khá, giỏi đọc diễn cảm bài thơ, bài văn; nhận biết được một số biện pháp nghệ
thuật được sử dụng trong bài).


- Lập được bảng thống kê các bài thơ đã học trong các giờ tập đọc từ tuần 1 đến tuần 9 theo mẫu
trong sách giáo khoa.


*KNS: - Tìm kiếm và xử lý thơng tin; hợp tác tìm kiếm thơng tin; thể hiện sự tự tin khi thuyết trình.
<b>II. Chuẩn bị : HS Tự ôn luyện theo hướng dẫn của Gv </b>


GV : Phiếu ghi sẵn những bài tập đọc
<b>III. Hoạt động dạy và học </b>


<b> 1. Kiểm tra :Kiểm tra HS đọc bài và trả lời câu hỏi bài :Đất Cà Mau .</b>


H. Cây cối trên đất Cà Mau mọc ra sao? Người Cà Mau dựng nhà như thế nào?
H. Người dân Cà Mau Có tính cách như thế nào? Nêu nội dung của bài?



<b> 2. Bài mới : Giới thiệu bài </b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


<b>Hoạt động 1: Kiểm tra TĐ và HTL</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

giữa các cụm từ , đọc diễn cảm thể hiện đúng nội dung văn bản
các bài tập đọc đã học từ đầu HKI .


+ Hướng dẫn hình thức kểm tra :


- Mỗi HS được lên bốc thăm chọn bài, sau đó đựơc xem lại bài
khoảng 1-2 phút


- Lên đọc trong SGK hoặc ĐTL ( theo chỉ định trong phiếu)
-HS trả lời một câu hỏivề đoạn vừa đọc


+ GV sắp xếp cho HS vừa bốc thăm vừa thi cho khoa học và
không mất nhiều thời gian


+ Kiểm tra 1/4 số HS trong lớp


* Nhận xét động viên nhắc nhở những HS chưa đạt yêu cầu về
nhà tự ôn tập ; tiết sau kiểm tra lại


<b>Hoạt động 2:Làm các bài tập 2 </b>


- MT: HS hoàn thành các bài tập ở SGK



*KNS: - Tìm kiếm và xử lý thơng tin; hợp tác tìm kiếm thơng tin;
thể hiện sự tự tin khi thuyết trình.


<b>Bài 2/95: Phát phiếu học tập cho HS</b>


- Treo bảng phụ lên bảng ( kẻ sẵn mẫu như phiếu học tập)


- Cho HS trình bày kết quả làm việc
- Nhận xét chốt lại kết quả đúng


+ Theo dõi hướng dẫn kiểm
tra


+ Lần lượt từng HS lên bốc
thăm rồi về chỗ chuẩn bị
+ Tiến hành lên thi


+ Cả lớp đọc thầm yêu cầu
đề bài


+ Trao đổi theo cặp hoàn
thành các nội dung trong
phiếu học tập


<b>3.Củng cố : Nhận xét tiết học</b>


<b>4.Dặn dị: - Nhắc những em chưa kiểm tra đọc về nhà luyện đọc tiết sau tiếp tục kiểm tra.</b>
-Xem lại bài chuẩn bị tiết sau ơn tập tốt hơn.


<b>TỐN</b>



<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


- Biết chuyển phân số thập phân thành số thập phân.
- So sánh số đo độ dài viết dưới một dạng số khác nhau.


- Giải tốn có liên quan đến tốn có liên quan đến “rút về đơn vị” hoặc “tìm tỉ số”.
<b>II. Chuẩn bị : HS tự ôn tập các bảng đơn vị đo độ dài; bảng đơn vị đo diện tích . . .</b>


GV : Bảng phụ ghi sẵn các bài tập : 1; 2 &3 . . .
<b>III. Hoạt động : </b>


<b>1. Kiểm tra : 3HS (N Đạt, T Trang, Thắng) lên bảng làm 2 bài </b>
Điền số thích hợp vào chỗ trống :


a) 3km 5m = . . . km b) 7kg 4g = . . . kg c) 1ha 430m2 <sub>= . . . . .ha</sub>
6m 7dm = . . . . .m 2tấn 7kg = . . .tấn 5ha 8791m2 <sub>= . . . ha</sub>
16m 4cm = . . . .m 5tạ 9kg =. . . . tạ 86005m2 <sub> = . . . ha</sub>
+ Cả lớp làm bài vào vở nháp; nhận xét chữa bài


<b>2. Bài mới : </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS làm bài</b>


MT: HS làm được các bài tập đúng chính xác.
<b>Bài 1/48 :- Gọi HS nêu yêu cầu </b>



- Yêu cầu Hs nhắc lại cách chuyển từ phân số
thập phân ra số thập phân.


- Gọi 1 Hs lên bảng làm, HS khác làm vở.
- Nhận xét, chữa bài.


+ Một HS đọc to yêu cầu đề bài .
+ Vài HS nhắc lại cách chuyển từ
phân số thập phân ra số thập phân


+ 1HS lên bảng làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài 2/49 </b>-Giao việc ; hướng dẫn HS làm bài .
- Theo dõi nhắc nhở những điều cần thiết


<b>Baøi 3/49 ( Tiến hành như bài 2)</b>


<b>Bài 4/49</b>


- u cầu Hs phân tích bài tốn, tóm tắt và giải.
- Gọi 1 Hs lên bảng giải.


- Cho Hs nhận xét và chữa bài.


** Yeâu cầu HS trình bày cách giải khác :


+ Nhận xét , đổi vở kiểm tra chấm bài
+ Cá nhân tự sửa bài



+ Một HS đọc to yêu cầu đề bài


+ Cả lớp đọc thầm


+ Đại diện nhóm làm bài vào giấy
khổ to


+ Làm bài vào vở bài tập


+ Treo bài lên bảng


+ Nhận xét chữa bài


+ Đổi vở kiểm tra kết quả


+ Một HS đọc to yêu cầu đề bài
+ Cả lớp đọc thầm


+ Trả lời câu hỏi
+ Tiến hành làm bài


+ 1HS lên bảng tóm tắt đề bài và làm
bài


+ Nhận xét chữa bài


+ Đổi vở kiểm tra kết quả bài làm
<b>3. Củng cố : Nhận xét tiết học</b>


<b>4. Dặn dò : Nhắc HS chuẩn bị tiết học sau . </b>



<b>KHOA HỌC</b>


<b>PHỊNG TRÁNH TAI NẠN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


+ Nêu được một số việc nên làm và không nên làm để đảm bảo an toàn khi tham gia giao thơng.
*KNS: Kĩ năng phân tích phán đốn các tình huống có nguy cơ dẫn đến tai nạn; kĩ năng cam kết
thực hiện đúng luật GTĐB.


<b>II.Chuẩn bị : GV : +Tranh SGK phóng to, một số biển báo giao thơng thường gặp, một số thơng tin</b>
về an tồn giao thơng, sưu tầm một số hình ảnh về an tồn, khơng an tồn trong khi tham gia giao
thơng


HS: + Sưu tầm một số thơng tin về an tồn giao thông.


+ Sưu tầm một số hình ảnh về an tồn, khơng an tồn trong khi tham gia giao thơng.
<b>III. Hoạt động : </b>


<b>1.Kiểm tra : (Minh, An)</b>


H-Muốn phịng tránh bị xâm hại, chúng ta cần chú ý những điểm nào ?
H- Khi gặp những chuyện lo lắng, sợ hãi, em nên làm gì ?


GV nhận xét bổ sung, ghi điểm .
<b>2.Bài mới : </b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu những nguyên nhân dẫn đến những tai</b>


nạn giao thông.


<b> MT: </b><i>HS nhận ra được những việc làm vi phạm luật giao </i>
<i>thông của những người tham gia giao thông và nêu ra được </i>
<i>những hậu quả của những sai phạm đó.</i>


*KNS: Kĩ năng phân tích phán đốn các tình huống có nguy
cơ dẫn đến tai nạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

H. Hãy quan sát và chỉ ra những việc làm vi phạm luật giao
thơng trong hình 1; 2; 3 ;4 /40


H.Những việc làm ấy có thể dẫn đến hậu quả gì?


H. Theo em vì sao lại có những hiện tượng vi phạm luật giao
thông như vậy ?


- Theo dõi giúp đỡ những nhóm cịn yếu, chậm


Nhận xét chốt lại : Các nguyên nhân gây ra tai nạn giao thông
+ Vỉa hè bị lấn chiếm.


+ Người đi bộ hay đi xe không đi đúng phần đường quy định.
+ Đi xe đạp hàng 3.


+ Các xe chở hàng cồng kềnh.


<b>Kết luận : </b><i>Một trong những nguyên nhân gây ra tai nạn giao </i>
<i>thông đường bộ thường là do người tham gia giao thông không </i>
<i>chấp hành đúng Luật giao thơng đường bộ</i>.



H.Vậy ta có thể làm gì để thực hiện an tồn khi tham gia giao
thơng?


<b>Hoạt động 2 : Tìm hiểu về các biện pháp an tồn giao thơng</b>
MT:<i>HS nắm được một số biện pháp tích cực và cần thiết để </i>
<i>áp dụng khi tham gia giao thông.</i>


*KNS: Kĩ năng cam kết thực hiện đúng luật GTĐB.
- Gợi ý và giao việc :


H. Hãy quan sát các hình 5, 6, 7 và cho biết nội dung các hình
thể hiện những cơng việc gì?


H.Nội dung các hình 5, 6, 7 thể hiện được điều gì?


H. Muốn an tồn khi tham gia giao thơng ta cần phải làm gì?
H. Theo em trong điều kiện thực tế của chúng ta, các em làm
gì để đảm bảo an tồn khi tham gia giao thông?


* Nhận xét chốt lại vấn đề


Kết luận<b> </b><i>: Để đảm bảo an tồn khi tham gia giao thơng ta </i>
<i>cần nắm vững luật giao thông và thực hiện đúng theo luật quy </i>
<i>định</i>


* Cho HS giới thiệu một số biển báo các em thường gặp khi
giao thông.


+ Dựa vào tranh ảnh và câu hỏi


gợi ý thảo luận


+ Các nhóm làm việc
+ Đại diện nhóm trình bày
+ Lớp góp ý bổ sung


+ 2HS nhắc lại kết luận
- Hs trả lời.


+ Theo dõi gợi ý


+ Dựa vào câu hỏi gợi ý; trao
đổi cặp đôi và rút ra vấn đề
+ Đại diện nhóm trình bày
+ Lớp góp ý bổ sung
+ Lớp trao đổi nhận xét


- 5-7 Hs giới thiệu.
<b>3.Củng cố : Để đảm bảo an toàn khi tham gia giao thơng ta cần phải làm những gì?</b>
-Muốn thực hiện đi bộ đúng luật, em phải đi thế nào?


<b>4.Dặn dò: Từ nay chúng ta quyết tâm thực hiện đi bộ an toàn</b>
<i><b> </b></i>


<i><b>Ngày soạn : 24/10/2011</b></i>


<i><b>Ngày dạy :Thứ ba ngày 25 tháng 10 năm 2011</b></i>


<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>



<b>ƠN TẬP GIỮA HỌC KỲ I (TIẾT 2 )</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu : </b>


- Đọc trơi chảy, lưu lốt bài tập đọc đã học; tốc độ khoảng 100 tiếng/phút; biết đọc diễn cảm đoạn
thơ, đoạn văn; thuộc 2 – 3 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài
thơ, bài văn.


- Nghe-viết đúng bài chính tả, tốc độ 95 chữ trong 15 phút, khơng mắc quá 5 lỗi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>II. Chuẩn bị : GV : Bảng phụ viết sẵn bài tập </b>
<b>III. Hoạt động dạy và học : </b>


<b>1. Kiểm tra : Kiểm tra TĐ HTL ( khoảng ¼ lớp)</b>
KT vở chính tả và bài sửa tiết trước
<b>2. Bài mới : - Giới thiệu bài. </b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu nội dung bài viết .</b>
MT: <i>HS viết đúng đẹp bài chính tả.</i>


GV đọc bài


+ Nhắc một số từ ghi chú ( Cầm trịch ; canh cánh)
H.Từ nào trong bài thể hiện nỗi lòng của tác giả muốn
bảo vệ, giữ gìn rừng ?(canh cánh)


H.Đoạn văn cho ta biết gì?


<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn viết chính tả </b>


a) Luyện viết từ khó :


GV đọc các từ khó viết : nỗi niềm, ngược, cầm trịch , đỏ
lừ. .. ; viết hoa các danh từ riêng


+ Sửa những chữ viết sai
b) Viết chính tả :


- Nhắc HS ngồi đúng tư thế . . .


- Đọc bài cho HS viết (đọc từng câu hoặc từng bộ phận
ngắn của câu cho HS viết) (đọc 2 lần /câu)


- Đọc lại toàn bài 1 lượt


c) Tập phát hiện và sửa lỗi sai trong bài chiùnh tả


-Nhận xét theo dõi các em


-Chấm một số bài


- Nhận xét chữa những lỗi phổ biến cho HS


+ Đọc thầm câu chuyện một lần
+ Qua bài chính tả; trả lời câu hỏi
+ Trả lời câu hỏi


+ Chú ý theo dõi
- HS viết từ khó.



- 2HS lên bảng viết, cả lớp viết vào
vở nháp.


+ Nhận xét chữa bài
+ Chú ý nghe viết
- Soát lại bài viết


- HS tự đọc bài; phát hiện lỗi sai và
sửa vào vở của mình


- Đổi vở sốt lại cho nhau
<b>3. Củng cố : Nhận xét tiết học; tuyên dương những HS có bài viết đẹp . .. </b>


<b>4. Dặn dị : nhắc những HS chưa kiểm tra về nhà học bài và chuẩn bị tiết sau kiểm tra </b>
***************************************************************


<b>TOÁN :</b>


<b>KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ 1</b>


***************************************************************


<b> </b>

<b>Chính tả</b>

:

<b> :ƠN TẬP GIỮA HỌC KỲ I (TIẾT 3)</b>


<b>I. Mục đích yêu cầu :</b>


- Đọc trơi chảy, lưu lốt bài tập đọc đã học; tốc độ khoảng 100 tiếng/phút; biết đọc diễn cảm đoạn
thơ, đoạn văn; thuộc 2 – 3 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài
thơ, bài văn.



- Tìm và ghi lại được các chi tiết mà học sinh thích nhất trong các bài văn miêu tả đã học (BT2)
(Hs khá, giỏi nêu được cảm nhận về chi tiết thích thú nhất trong bài văn (BT2)


- Bồi dưỡng lịng u thiên nhiên, u thích cảnh vật xung quanh.
<b>II.Chuẩn bị : HS : tự học bài , ôn bài</b>


GV Phiếu viết tên các bài tập đọc đã học ( như tiết 1)
<b>III. Hoạt động : </b>


<b>1. Kiểm tra : Kiểm tra tập đọc và học thuộc lịng ( khoảng ¼ lớp)</b>
<b>2. Bài mới : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Hoạt động 1 : Kiểm tra TĐHTL</b>


MT:<i>HS thực hiện kiểm tra TĐ - HTL theo Y/C của GV - Nhận xét</i>
<i>nhắc nhở HS</i>


<b>Hoạt động 2: Hoàn thành bài tập 2 /96</b>


MT: <i>HS nêu được chi tiết em thích trong bài văn mà em đã học</i>


+ Gợi ý và giao việc


- Hãy chọn một bài văn và ghi lại chi tiết mà em thích nhất
trong bài văn ấy?


- Có thể chọn nhiều hơn một chi tiết trong một bài hoặc nhiều
bài nhiều chi tiết


- Chú ý hướng dẫn HS cách trình bày:



VD : Trong bài văn tả <i>Quang cảnh làng mạc ngày mùa </i> em
thích nhất chi tiết : những chùm quả xoan vàng lịm không trông
thấy cuống, như những chuỗi bồ đề treo lơ lửng. Vì từ vàng lịm
vừa tả màu sắc vừa tả vị ngọt của quả xoan chín mọng; cịn hình
ảnh tả chùm quả xoan với chuỗi bồ đề thật gợi tả hoặc : “nắng
vườn chuối đương có gió lẫn với lá vàng như những vạt nắng,
đuôi áo nắng, vẫy vẫy” Đấy là hình ảnh đẹp và sinh động gợi
hình ảnh cô gái duyên dáng trong tà áo lộng lẫy, cách dùng từ
vạt áo nắng, đuôi áo nắng rất mới mẻ.


+ Nhận xét tuyên dương những HS có nhiều cố gắng ; làm
việc nghiêm túc và có cách trình bày gọn rõ . . .


+ HS tự ôn bài


+ Lên bốc thăm và thực hiện
theo yêu cầu của GV


+ Cá nhân mỗi HS tự chọn
một bài văn và nêu được chi
tiết các em thích nhất; suy
nghĩ giải thích vì sao em thích
nhất chi tiết ấy


+ Nối tiếp nhau trình bày
+ Lớp nhận xét


<b>3. Củng cố : Nhận xét tiết học</b>



<b>4. Dặn dị : Nhắc HS tự ôn tập từ ngữ đã học trong các chủ điễm . . . </b>


********************************************************************************
<b>ĐỊA LÍ</b>


<b>NÔNG NGHIEÄP</b>
<b>I . M ụ c tieâu : </b>


- Nêu được một số đặc điểm nổi bật về tình hình phát triển và phân bố nông nghiệp ở nước ta.
- Biết nước ta trồng nhiều loại cây trong đó lúa được trồng nhiều nhất.


- Nhận xét trên bản đồ vùng phân bố của một số loại cây trồng, vật ni chính ở nước ta.
- Sử dụng lược đồ để bước đầu nhận biết (không nhận xét) về cơ cấu và phân bố nông nghiệp.
- Tăng cường hiểu biết và thích thú tìm hiểu về những điều kiện thiên nhiên đất nước ta.


<b>II. Chuẩn bị : GV : Lược đồ nông nghiệp Việt Nam. Tranh minh hoạ ( SGK) Phiếu học tập của HS</b>
HS:Tự tìm hiểu nghiên cứu trước bài. Sưu tầm một số tranh ảnh phục vụ bài học.


<b>III. Hoạt động </b>


<b>1. Kiểm tra (M Đức, N Trang)</b>


H-Nước ta có bao nhiêu dân tộc ? Dân tộc nào có số dân đơng nhất và tập trung sống ở đâu?
H-Các dân tộc ít người thường tập trung sống ở đâu? Nêu một vài dân tộc ít người mà em biết?
<b>2. Bài mới : Giới thiệu bài. </b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>Hoạt động 1 : Tìm hiểu vai trị của ngành trồng trọt </b>



MT: <i>HS nắm được loại cây và đặc điểm chính của cây trồng Việt Nam</i>


a) Vai trò của ngành trồng trọt ở nước ta
-Gợi ý và giao việc :


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

hiệu cây trồng, con vật và cho biết số cây trồng nhiều hơn hay số con
vật nhiều hơn?


- Cho biết vai trò của ngành trồng trọt trong sản xuất nông nghiệp?
* Nhận xét kết luận :<i>Trồng trọt là ngành sản xuất chính trong nền </i>
<i>nơng nghiệp nước ta . Trồng trọt phát triển mạnh hơn chăn nuôi; </i>
<i>chăn nuôi đang được chú ý phát triển.</i>


<b>b) Các loại cây và đặc điểm chính của cây trồng ở Việt Nam</b>
-Gợi ý và giao việc :


- Hãy quan sát lước đồ và nghiên cứu SGK thảo luận hoàn thành
phiếu học tập


+ Phát phiếu học tập cho các nhóm
<b>PHIẾU HỌC TẬP</b>


- Quan sát lược đồ Việt Nam và thảo luận để hoàn thành các bài tập
sau:


1.Kể tên các loại cây trồng chủ yếu ở Việt Nam:


………...


<i>( lúa gạo, cây ăn quả, chè, cà phê, cao su. . .)</i>



2. Cây được trồng nhiều nhất là : ...


<i>( lúa gạo )</i>


3. Cây cơng nghiệp lâu năm chè, cà phê,cao su, … )được trồng chủ
yếu ở vùng nào ………


<b>c) Giá trị của lúa gạo và các cây công nghiệp lâu năm</b>
- Loại cây nào được trồng chủ yếu ở vùng đồng bằng?
- Em biết gì về tình hình xuất khẩu lúa gạo của nước ta?


-Vì sao nước ta trồng nhiều cây lúa gạo nhất và trở thành nước xuất
khẩu gạo nhiều nhất trên thế giới?


- Loại cây nào được trồng nhiều ở vùng núi và cao nguyên?
- Em biết gì về giá trị của những loại cây này?


- Với những loại câycó thế mạnh như thế, ngành trồng trọt giữ vai
trò thế nào trong sản xuất nơng nghiệp ở nước ta?


- Nhận xét chốt lại :


<b>Hoạt động 2 : Tìm hiểu về ngành chăn nuôi </b>


MT<i>:HS nắm được những đặc điểm về ngành chăn ni ở Việt Nam</i>


-Gợi ý tìm hiểu :


- Hãy kể tên một số vật nuôi ở nước ta?



-Trâu, bị, lợn được ni chủ yếu ở vùng nào?


- Những điều kiện nào giúp cho ngành chăn nuôi phát triển ổn định?


+ Theo dõi và thực hiện
theo yêu cầu của Giáo
viên


+ Trả lời câu hỏi của GV
+ Lớp theo dõi và bổ sung


+ Thảo luận nhóm 2 vaø


nghiên cứu SGK và lược
đồ cùng nhau hồn thành
phiếu học tập


+ 1 nhóm trình bày vào


giấy khổ lớn.


+ Đại diện nhóm trình bày
trước lớp


+ Lớp nhận xét bổ sung


-HS thảo luận nhóm bàn,
cử đại diện trình bày .
- Lớp nhận xét, bổ sung.



- Hs trả lời.
<b>3. Củng co á </b> : Nhắc lại ghi nhớ . + Nhận xét tiết học


<b>4. Dặn dò : Nhắc HS về nhà học bài ; chuẩn bị bài tiếp </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Ngày dạy: Thứ tư ngày 26 tháng 10 năm 2011</b></i>


<b>TẬP ĐỌC :</b>


<b>ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I (TIẾT 4)</b>
<b>I.Mục đích yêu cầu : </b>


- Lập được bảng từ ngữ (danh từ, động từ, tính từ, thành ngữ, tục ngữ) về chủ điểm đã học (BT1)
- Tìm được từ đồng nghĩa, trái nghĩa theo yêu cầu đã học (BT2)


<b>II.Chuẩn bị : HS :tự ơn bài và tìm thêm những thành ngữ , tục ngữ . . .</b>


GV 2 tờ giấy khổ to có kẻ sẵn bảng từ ngữ ; một số giấy A 4 ; bút dạ. . .
<b>III. Hoạt động : </b>


<b>1. Kiểm tra: Kiểm tra dụng cụ tiết học</b>
<b>2. Bài mới : Giới thiệu tiết học </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò.</b>


<b>Hoạt động 1 : Củng cố về danh từ , động từ , tính từ theo </b>
các chủ đề đã học


MT<i>: HS điền được các từ ngữ theo các chủ đề đã học.</i>



Bài 1/96-Cho HS đọc yêu cầu


- Hướng dẫn HS làm việc ;giao việc cho các nhóm
- Theo dõi giúp đỡ các nhóm chậm


- Nhận xét thống nhất những từ ngữ chính xác


<b>Hoạt động 2 : Củng cố kiến thức về từ đồng nghĩa và từ </b>
trái nghĩa


Bài 2: MT: HS vận dụng kiến thức đã học hoàn thành các
bài tập


+ Nhận xét thống nhất chọn bảng có kết quả đúng nhất


+ 2HS đọc yêu cầu đề bài


+ Trao đổi theo nhóm hồn thành
các từ ngữ theo yêu cầu vào bảng
nhóm .


+ Đại diện nhóm trình bày .
+ Lớp theo dõi bổ sung


-Học sinh thảo luận nhóm đơi
trình bày lên phiếu học tập.
-Đại diện nhóm trình bày.
<b>3. Củng cố : Nhận xét tiết học </b>



<b>4. Dặn dò : Nhắc HS ôn tập chuẩn bị tiết sau kiểm tra tiếp</b>


<b>TỐN</b>


<b>CỘNG HAI SỐ THẬP PHÂN</b>
<b>I.Mục đích yêu cầu : </b>


- HS biết cộng hai số thập phân.


- Biết giải toán với phép cộng các số thập phân.
<b>II.Chuẩn bị : HS : tự ôn lại chương số thập phân</b>


GV : bảng phụ viết sẵn bài tập
<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>


<b>1. Kiểm tra : Nhận xét bài kiểm tra </b>
<b>2. Bài mới : Giới thiệu tiết học</b>


<b>Hoạt động của thầy:</b> <b>Hoật động của trị:</b>


<b>Hoạt động 1 : Tìm hiểu về thực hiện phép cộng hai số thập phân</b>
MT: <i>HS nắm được cách cộng hai số thập phân</i>.


Ví dụ 1 : Hãy tính độ dài đường gấp khúc ABC có số đo như hình
vẽ :


+ Muốn tính độ dài đường gấp khúc trên , ta làm thế nào ?
+ Ghi phép cộng 1,84m + 2,45m = ?


+ GV nhận xét và chốt lại cách tính: Ta thực hiện phép cộng :


1,84 + 2,45 = ? (m) 184
Ta có : 1,84m = 184cm + 245


+ 1HS đọc to VD
+ Cả lớp theo dõi


+ Thảo luận : nhóm /bàn
trao đổi tìm ra hướng giải
quyết


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

2,45m = 245cm 429 (cm)
429 cm = 4,29m
Vậy : 1,84 + 2,45 = 4,29(m)
Thông thường người ta đặt tính rồi làm :


1,84 * Thực hiện phép cộng như cộng các số tự nhiên
+ 2,45 * Viết dấu phẩy ở tổng thẳng cột với các dấu phẩy
4,29(m) của các số hạng.


VD 2: Tương tự ví dụ 1 yêu cầu học sinh lên bảng làm lớp làm vào
giấy nháp.


15,9
+ 8,75
24,65


H-Muốn cộng hai số thập phân ta làm như thế nào?
<b>Hoạt động 2 Luyện tập .</b>


MT: <i>HS làm được các bài tập đúng chính xác.</i>



<b>Bài 1: a, b </b><i>(các ý cịn lại HS khá, giỏi làm tại lớp, HS khác không </i>
<i>làm kịp thì về nhà làm)</i><b> Yêu cầu học sinh đọc đề, nêu yêu cầu của </b>
đề.


Yêu cầu học sinh lên bảng làm, lớp làm vở
Nhận xét chữa bài thống nhất kết quả đúng


Bài 2: a, b <i>(các ý còn lại HS khá, giỏi làm tại lớp, HS khác không </i>
<i>làm kịp thì về nhà làm)</i>Yêu cầu học sinh đọc đề, nêu yêu cầu của
đề.


Yêu cầu học sinh lên bảng làm, lớp làm vở
Nhận xét chữa bài thống nhất kết quả đún.
<b>Bài 3 :Yêu cầu học sinh đọc đề tìm hiểu đề giải</b>


- Gv tóm tắt lên bảng.
- Hướng dẫn HS phân tích.


- Gọi hs lên bảng làm, Hs khác làm vào vở.
- Nhận xét, chữa bài.


-Học sinh lên bảng làm .
-Lớp làm vở nháp.
-Nhận xét sửa bài
-Học sinh trả lời .
-Lớp bổ sung.
-HS đọc yêu cầu.
-Học sinh lên bảng làm.
-Lớp làm vào vở.



-Học sinh đổi vở sửa bài.


-Học sinh lên bảng làm.
-Lớp làm vào vở.


-Học sinh đổi vở sửa bài
-Học sinh đọc bài tìm hiểu
bài giải.


-Lớp làm vào vở.
-Đổi vở sửa bài.
<b>3.Củng cố: H-Muốn cộng hai số thập phân ta làm thế nào?</b>


<b>4.Dặn dò: Về nhà làm bài, học bài chuần bị bài sau.</b>
<b>TẬP LÀM VĂN</b>


<b>ƠN TẬP GIỮA HỌC KÌ I (TIẾT 5)</b>
<b>I. Mục đích, u cầu :</b>


- Đọc trơi chảy, lưu lốt bài tập đọc đã học; tốc độ khoảng 100 tiếng/phút; biết đọc diễn cảm đoạn
thơ, đoạn văn; thuộc 2 – 3 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài
thơ, bài văn.


- Nêu được một số điểm nổi bật về tính cách nhân vật trong vở kịch <i>Lịng dân</i> và bước đầu có
giọng đọc phù hợp.


- Biết trân trọng và khâm phục những người dân mưu trí và dũng cảm trước kẻ thù.
<b>II. Chuẩn bị : GV : Phiếu viết tên các bài tập đọc và HTL ( như tiết 1)</b>



HS : Trang phục, đạo cụ diễn kịch
<b>III. Các hoạt động dạy và học: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Hoạt động dạy Hoạt động học
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng.</b>


- Yêu cầu HS lên bốc thăm chọn bài (chuẩn bị bài 2 phút), đọc bài
kết hợp trả lời câu hỏi trong bài hoặc trong đoạn vừa đọc.


-GV nhận xét ghi điểm (kiểm tra khoảng ¼ số học sinh.)
<b>Hoạt động 2: Làm bài tập 2.</b>


MT: HS làm được bài tập 2 đúng chính xác.
-Gọi HS đọc đề bài và xác định yêu cầu bài tập.


-Yêu cầu cả lớp đọc thầm bài <i>Lịng dân</i> và nêu tính cách của một số
nhân vật trong vở kịch.


-GV nhận xét và chốt:


-u cầu HS theo nhóm 6 em chọn 1 đoạn trong bài tập để biểu
diễn đoạn kịch.


-Tổ chức cho các nhóm biểu diễn đoạn kịch đã chọn.
-GV nhận xét tuyên dương nhóm biểu diễn kịch giỏi nhất.


+ HS tự ôn bài


+ Lên bốc thăm và thực
hiện theo yêu cầu của GV


-HS đọc thầm bài, thảo
luận nhóm bàn nêu tính
cách của các nhân vật
-HS thảo luận nhóm,
phân vai, lên thể hiện .
- Lớp theo dõi, nhận xét,
tun dương nhóm thể
hiện tốt .


<b>3. Củng cố – Dặn dò : </b>


-GV nhận xét tiết học, tuyên dương cá nhân và nhóm đóng kịch xuất sắc.
-Dặn HS chuẩn bị bài ôn tập tiếp theo.


<i><b>Ngày soạn: Ngày 26 tháng 10 năm 2011</b></i>


<i><b>Ngày dạy: Thứ năm ngày 27 tháng 10 năm 2011</b></i>


<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<b>:</b>


<b>ƠN TẬP GIỮA HỌC KÌ I (TIẾT 6)</b>
<b>I. Mục đích, u cầu:</b>


- Tìm được từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa để thay thế theo yêu cầu của BT1, BT2 (chọn 3 trong 5
mục a, b, c, d, e); Hs khá giỏi thực hiện được toàn bộ bài tập 2.


- Đặt câu để phân biệt được từ đồng âm, từ trái nghĩa ( BT4) (Không làm bài tập 3)
- Thông qua một số nội dung bài tập giáo dục các em biết kính trọng người lớn.


<b>II. Chuẩn bị : GV: Viết sẵn bài tập vào bảng phụ </b>


<b>III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: Phần này kết hợp kiểm tra ở phần bài mới.</b>
<b>2. Dạy học bài mới: </b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh ôn tập:</b>
MT: HS làm được các bài tập đúng chính xác.
<b>Bài 1:-Yêu cầu HS đọc bài tập 1 và trả lời câu hỏi:</b>


H: Theo em những từ in đậm trong đoạn văn được dùng như
thế đã chính xác chưa? Vì sao?


-GV phát phiếu học tập yêu cầu HS làm cá nhân: Thay từ in
đậm bằng từ đồng nghĩa khác cho chính xác hơn.


-Gọi HS nhận xét bài bạn trên bảng, GV nhận xét và chốt:
Thứ tự các từ cần thay là: bưng, mời, xoa, làm.


-Yêu cầu HS giỏi, khá giải thích lí do vì sao cần thay từ trên.
<b>Bài 2::-Yêu cầu HS đọc bài tập 2.</b>


-Tổ chức cho HS làm bài vào vở, 1 em lên bảng làm.
-Yêu cầu HS nhận xét bài trên bảng, GV chốt lại:


*Các từ trái nghĩa cần điền là: no ; chết ; bại ; đậu ; đẹp.



-HS đọc bài tập 1.


-HS trả lời, HS khác bổ sung.
-HS nhận phiếu và làm bài cá
nhân, 1 em lên bảng làm.


-Nhận xét bài bạn.
-HS nêu lí do thay từ.
-HS đọc bài tập 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

-HS yêu cầu HS nêu: Những từ như thế nào được gọi là từ trái
nghĩa?


Bài 4: VD: Đánh bạn là không tốt.
Lan đánh đàn rất hay.


Mẹ em đánh soong nồi sạch bong.
-GV yêu cầu HS trả lời: (HS khá)


H: Từ <i>đánh</i> ở bài tập 4 là từ đồng âm hay từ nhiều nghĩa? Vì
sao em biết?


-Nhận xét bài bạn.


-HS trả lời, HS khác bổ sung.
-HS đọc và xác định yêu cầu
bài tập.


-HS làm bài cá nhân vào vở, 1
HS khá trả lời.



- HS khác bổ sung.
<b>3. Củng cố – Dặn dò: </b>


-GV nhận xét tiết học; tuyên dương những HS có nhiều cố gắng.
-Dặn HS chuẩn bị hai tiết sau kiểm tra.


<b>TỐN</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I.Mục tiêu: HS biết:</b>


- Cộng hai số thập phân; tính chất giao hốn của phép cộng các số thập phân; giải các bài tốn
liên quan đến hình học.


- HS có ý thức trình bày bài sạch đẹp khoa học.
<b>II. Chuẩn bị: Phiếu bài tập ghi bài 1 </b>


<b>III. Hoạt động dạy và học: </b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 HS lên bảng bảng làm bài, HS dưới lớp làm bài vào nháp: Anh, Hà</b>
Đặt tính và tính:


a) 34,76 + 57,19 b) 0,345 + 9,23
19,4 + 120,41 104 + 27,67
-GV nhaän xét ghi điểm.


<b>2. Dạy – học bài mới:</b>



Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>Hoạt động1: Học sinh làm bài tập.</b>


MT: <i>HS làm được các bài tập đúng, chính xác.</i>


Bài 1: -GV treo bảng phụ, yêu cầu HS đọc bài tập và xác định
u cầu.


-Phát phiếu bài tập, HS làm bài theo nhóm đôi.
-Yêu cầu HS nhận xét bài bạn trên bảng.
-GV chốt lại và yêu cầu HS nêu phần nhận xét.


+Nhận xét: Phép cộng các số thập phân có tính chất giao
hoán:Khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng khơng thay
đổi. a + b = b + a


<b>Bài 2: a, c </b><i>(các ý còn lại HS khá, giỏi làm tại lớp, HS khác khơng</i>
<i>làm kịp thì về nhà làm)</i>


-Yêu cầu HS đọc đề và tự làm bài.
-Nhận xét đúng sai, chốt cách làm.
<b>Bài 3</b>


:Yêu cầu HS đọc bài 3 và xác định cái đã cho, cái phải tìm.
-Tổ chức cho HS làm bài.


-GV theo dõi nhắc HS còn lúng túng.



-HS đọc bài tập và xác định
yêu cầu.


-HS laøm baøi theo nhóm đôi,
2 em lên bảng làm.


-Nhận xét bài bạn và nêu
phần nhận xét.


-HS đọc đề và tự làm bài
vào vở, 2 em HS trung bình
lên bảng làm ý a, c; 1HS
khá làm ý cịn lại.


-Nhận xét bài bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>3. Củng cố :</b>


-u cầu HS nhắc lại tính chất giao hốn của phép cộng.
- GV nhận xét tiết học.


<b>4. Dặn dị: -Về nhà hồn thành tiếp bài tập 4, chuẩn bị bài tiếp theo.</b>
<b>KỂ CHUYỆN</b>


<b>KIỂM TRA (ĐỌC)</b>
<b>I. Mục đích u cầu:</b>


- Đọc trơi chảy, lưu lốt bài tập đọc đã học; tốc độ khoảng 100 tiếng/phút; biết đọc diễn cảm đoạn
văn; hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài văn.



<b>II. Hoạt động kiểm tra:</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


<b>Hoạt động 1: Kiểm tra TĐ và HTL</b>


MT: HS đọc trôi chảy , phát âm rõ, biết ngắt nghỉ sau các dấu câu
giữa các cụm từ , đọc diễn cảm thể hiện đúng nội dung văn bản
các bài tập đọc đã học từ đầu HKI .


+ Hướng dẫn hình thức kểm tra :


- Mỗi HS được lên bốc thăm chọn bài, sau đó đựơc xem lại bài
khoảng 1-2 phút


- Lên đọc trong SGK hoặc ĐTL ( theo chỉ định trong phiếu)
-HS trả lời một câu hỏivề đoạn vừa đọc


+ GV sắp xếp cho HS vừa bốc thăm vừa thi cho khoa học và
không mất nhiều thời gian


+ Kiểm tra 1/4 số HS trong lớp


* Nhận xét động viên nhắc nhở những HS chưa đạt yêu cầu về
nhà tự ôn tập ; tiết sau kiểm tra lại


<b>Hoạt động 2: </b>


- Giáo viên thông báo kết quả chung và nhận xét chung về kĩ
năng đọc của cả lớp giữa học kỳ 1.



+ Theo dõi hướng dẫn kiểm
tra


+ Lần lượt từng HS lên bốc
thăm rồi về chỗ chuẩn bị
+ Tiến hành lên thi


<b>KHOA HỌC</b>


<b>ƠN TẬP: CON NGƯỜI VAØ SỨC KHOẺ (TIẾT 1)</b>
<b>I. Mục tiêu: -Ôn tập kiến thức về:</b>


+ Đặc điểm sinh học và mối quan hệ xã hội ở tuổi dậy thì.
+ Cách phịng tránh một số bệnh.


-HS có ý thức ăn ở sạch sẽ để phòng chống bệnh tật.
<b>II. Chuẩn bị: Các sơ đồ ở SGK ; giấy A 3 và bút dạ.</b>
<b>III. Các hoạt động day và học:</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ : Gọi HS trả lời câu hỏi: </b>


H- Theo em những nguyên nhân nào dẫn đến tai nạn giao thơng?
H- Chúng ta có thể làm gì để thực hiện an tồn giao thơng?
H-Tai nạn giao thơng thường để lại những hậu quả gì?
-GV nhận xét ghi điểm từng HS.


<b> 2. Dạy - học bài mới :</b>


Hoạt động dạy Hoạt động học



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>MT: </b><i>HS xác định được những đặc điểm của con trai và con gái ở </i>
<i>tuổi dậy thì. </i>


-Gợi ý và giao việc


+ Phát phiếu học tập và hướng dẫn HS thực hiện
<b>PHIẾU HỌC TẬP</b>


1.Em hãy vẽ sơ đồ thể hiện lứa tuổi dậy thì ở con trai và con gái
2. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng


Tuổi dậy thì:


a.Là tuổi cơ thể có nhiều biến đổi về mặt thể chất.
b.Là tuổi cơ thể có nhiều biến đổi về mặt tinh thần.


c.Là tuổi cơ thể có nhiều biến đổi về mặt tình cảm và mối quan hệ
xã hội.


d.Là tuổi cơ thể có nhiều biến đổi về mặt thể chất, tinh thần và mối
quan hệ xã hội


3.Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng :
Việc nào dưới đây chỉ có phụ nữ mới làm được ?
a.Làm bếp giỏi. b.Chăm sóc con cái .
c.Mang thai và cho con bú . d.Thêu may giỏi.
+Nhận xét, chữa bài đánh giá


H. Tuổi dậy thì nam có những đặc điểm gì ?


+ Tuổi dậy thì nữ có những đặc điểm gì ?
+ Nêu quá trình hình thành một cơ thể người
+ Em có nhận xét gì về vai trị của người phụ nữ ?
<b>Hoạt động 2 : Trò chơi “ Ai nhanh ai đúng”</b>


<b>MT: HS vẽ được sơ đồ cách phòng tránh một số bệnh đã học</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu:


+ Hướng dẫn HS cách sử dụng sơ đồ phòng tránh các bệnh
thường gặp đã học .


+ Cho các nhóm bốc thăm một bệnh trình bày bằng sơ đồ.
+ Nhóm nào xong trước và trình bày đúng là thắng .


-Nhận xét chốt lại các kết quả đúng, tuyên dương nhóm thắng.


+ Nhóm cặp nhận phiếu
học tập trao đổi hoàn
thành phiếu


+ 1HS làm bài trên bảng
lớp


+ Nhận xét bài làm của
bạn


+Trao đổi chữa bài đánh
giá . . .


+ Lần lượt trả lời câu hỏi


+ Lớp nhận xét bổ sung
+ Chú ý theo dõi


+ Đại diện nhóm bốc thăm
+ Cả nhóm cùng làm việc
+ Lớp theo dõi nhóm bạn
trình bày


+ Góp ý bổ sung cho nhóm
bạn.


<b>3.Củng cố : Nhận xét tiết học ; tun dương những nhóm có nhiều thành tích . . .</b>
<b>4.Dặn dò : Về nhà tiếp tục ôn tập ; tiết sau tiếp tục ôn tập tại lớp .</b>


<i><b>Ngày soạn: Ngày 27 tháng 10 năm 2011</b></i>


<i><b>Ngày dạy: Thứ sáu, ngày 28 tháng 10 năm 2011</b></i>
<b>KĨ THUẬT</b>


<b>BAØY, DỌN BỮA ĂN TRONG GIA ĐÌNH</b>
<b>I. Mục tiêu: HS cần phải:</b>


-Biết cách bày, dọn bữa ăn ở gia đình.


-Biết liên hệ với việc bày dọn bữa ăn ở trong gia đình.
-Giáo dục ý thức yêu lao động.


<b>II. Các hoạt động dạy và học</b>


<b>1. Bài cũ: Kiểm tra dụng cụ tiết học.</b>


H-Nêu cách luộc rau?


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
HĐ 1:Tìm hiểu cách bày món ăn và dụng cụ ăn uống trước bữa


aên.


MT: <i>HS biết cách trình bày, dọn bữa ăn ở gia đình hấp dẫn,</i>
<i>thuận tiện và hợp vệ sinh.</i>


<i><b>*Cách tiến hành.</b></i>


-Học sinh quan sát hình a, b trang 42.


H-Dựa vào hình trên, hãy mô tả cách bày thức ăn và dụng cụ ăn
uống cho bữa ăn trong gia đình?


(Sắp đủ dụng cụ như bát ăn cơm, đũa…cho tất cả mọi người
trong gia đình.)


-Dùng khăn sạch lau khô.


-Sắp xếp các món ăn …cho đẹp mắt, thuận tiện.
<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu cách thu dọn sau bữa ăn.</b>
MT:<i>Giúp học sinh biết thu dọn như thế nào?</i>


-Yêu cầu Hs thảo luận nhóm bàn về cách thu dọn sau bữa ăn.
-Dồn thức ăn thừa…


-Xếp dụng cụ ăn uống theo từng loại….


-Lau bàn, xếp gọn ghé ngồi…..


H-Ở gia đình em, em đã bày, dọn bữa ăn như thế nào?
-Cho HS liên hệ nhận xét – Kết luận.


- HS đọc ghi nhớ SGK / 43.


-Học sinh thảo luận nhóm.
-Đại diêïn nhóm trả lời.
-Lớp nhận xét bổ sung.


-Học sinh thảo luận nhóm.
-Đại diêïn nhóm trả lời.
-Lớp nhận xét bổ sung.
- HS liên hệ.


- Vài Hs đọc ghi nhớ.
<b>3.Củng cố: Mô tả cách bày thức ăn? Sau bữa ăn ta sẽ thu dọn như thế nào?</b>


<b>4.Dặn dò: Học bài thực hành tại gia đình. Chuẩn bị bài sau.</b>
<b>TẬP LÀM VĂN</b>
<b>KIỂM TRA (viết)</b>


<b> *****************************************************************</b>
<b>TỐN</b>


<b>TỔNG NHIỀU SỐ THẬP PHÂN</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Biết tính tổng nhiều số thập.



- Biết tính chất kết hợp của phép cộng các số thập phân.


- Biết sử dunïg các tính chất của phép cộng các số thập phân để tính theo cách thïn tiện.
- HS có ý thức trình bày bài sạch đẹp khoa học.


<b>II. Chuẩn bị: GV ghi ví dụ và bài tốn vào bảng phụ. Phiếu bài tập bài 2.</b>
<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 HS (Hùng, Cường) lên bảng bảng làm bài, HS dưới lớp làm giấy nháp:</b>
a) Đặt tính và tính: 12,09 + 4,56


b) Điền dấu < , > ;= thích hợp vào chỗ chấm:


12,34 + 12,66 . . . . 12,66 + 12,34; 56,07 + 0,09 . . . . 52,39 + 4,09
-GV nhận xét ghi điểm.


<b>2. Dạy – học bài mới:</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS tự tính tổng nhiều số thập phân.</b>


<i>MT: HS biết tính tổng của nhiều số thập phân.</i>


-GV gắn ví dụ a lên bảng, yêu cầu HS đọc.
-Yêu cầu HS xác định cái đã cho cái phải tìm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

-Yêu cầu HS nêu phép tính giải bài tốn để có phép cộng nhiều
số thập phân.



-u cầu HS theo nhóm 2 em tìm cách thực hiện phép cộng.
-GV theo dõi HS và nhắc nhở thêm (nếu HS cịn lúng túng GV có
thể gợi ý các em làm tương tự như tổng 2 số thập phân).


-u cầu đại diện nhóm trình bày, GV nhận xét và chốt cách làm:
Ta phải tính : 27,5 + 36,75 + 14,5 = ?



27,5
+ 36,75


14,5
78,75


-GV hướng dẫn HS tương tự nêu bài toán rồi tự giải và sửa bài.
-GV nhận xét chốt lại:


Bài giải


Chu vi của hình tam giác là:
8,7 + 6,25 + 10 = 24,95(dm)


Đáp số : 24,95dm
<b>Hoạt động 2: Luyện tập thực hành.</b>


MT:<i>HS làm được các bài tập đúng, chính xác</i>.


<b>Bài 1: a, b </b><i>(các ý còn lại HS khá, giỏi làm tại lớp, HS khác khơng</i>
<i>làm kịp thì về nhà làm)</i>



-Yêu cầu HS đọc xác định yêu cầu và tự làm bài.
-Yêu cầu HS nhận xét bài bạn trên bảng nêu cách làm.
-Nhận xét chốt lại:


Bài 2: GV phát phiếu bài tập.


-Gọi HS đọc xác định u cầu và tự làm bài.
-Yêu cầu HS nhận xét bài bạn trên bảng.
-GV chốt lại và yêu cầu HS nêu phần nhận xét.


Nhận xét: Phép cộng các số thập phân có tính chất kết hợp: Khi
cộng một tổng hai số với số thứ ba, ta có thể cộng số thứ nhất với
tổng của hai số còn lại. (a + b) + c = a + (b + c)


Bài 3: a, c <i>(các ý còn lại HS khá, giỏi làm tại lớp, HS khác khơng</i>
<i>làm kịp thì về nhà làm)</i>


-Gọi HS đọc và xác định yêu cầu đề bài.
-Tổ chức cho HS làm bài.


-GV theo dõi nhắc nhở HS còn lúng túng.
-GV nhận xét chốt lại cách làm.


-Nếu HS trung bình có thể làm đến bài a; b. HS giỏi có thể làm
hết và nêu cách làm.


- HS nêu phép tính giải bài
tốn.



-HS theo nhóm 2 em tìm
cách thực hiện phép cộng.
-Đại diện nhóm trình bày,
nhóm khác bổ sung.


-Làm tương tự ví dụ trên.


-HS đọc xác định yêu cầu
và tự làm bài.


-HS nhận xét bài bạn, nêu
cách làm.


HS đọc bài tập và xác định
u cầu.


-HS làm bài theo nhóm đôi,
2 em lên bảng làm.


-Nhận xét bài bạn và nêu
phần nhận xeùt.


-HS đọc và xác định yêu
cầu đề bài.


-HS làm bài vào vở, nối
tiếp lên bảng làm.


-Sửa bài bạn trên bảng và
kết hợp nêu cách làm.


-HS nêu cách cộng nhiều số
thập phân.


<b>3. Củng cố - Dặn dò: </b>


-Yêu cầu HS nêu cách cộng nhiều số thập phân.


-Dặn HS về nhà làm bài ở vở BT toán , chuẩn bị bài tiếp theo.
<b>LỊCH SỬ :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Nêu một số nét về cuộc mít tinh ngày 2-9-1945 tại Quảng trường Ba Đình (Hà Nội), Chủ tịch Hồ
Chí Minh đọc Tun ngôn Độc lập. (không yêu cầu tường thuật)


- Ghi nhớ: Đây là sự kiện lịch sử trọng đại, đánh dấu sự ra đời của nước Việt Nam Dân chủ Cộng
hòa.


- Nâng cao lòng tự hào về truyền thống dân tộc.
<b>II.Chuẩn bị : Hình Bác Hồ đọc Tuyên ngôn Độc lập. </b>


+ Phiếu học tập của HS


<b>III. Hoạt động : </b>


<b>1. Kiểm tra : H. Mùa thu năm 1945 có sự kiện gì diễn ra? (Bảo)</b>


H. Thắng lợi của Cách mạng Tháng Tám có ý nghĩa thế nào với dân tộc ta? (Anh)
<i><b>2. Bài mới</b> : </i>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS



<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu về ngày lịch sử : Bác Hồ đọc tuyên </b>
ngôn Độc lập tại quảng trường Ba Đình .


MT: <i>HS biết được ngày Bác Hồ đọc Bản Tuyên ngôn Độc lập</i>.
- GV nêu yêu cầu .


+ Hãy đọc SGK và dùng tranh ảnh ( SGK hoặc sưu tầm
được) để miêu tả quang cảnh của Hà Nội vào ngày 2 – 9 -
1945


<b>Kết luận :</b><i>Hà Nội tưng bừng cờ và hoa.Tồn thể đồng bào Hà </i>
<i>Nội khơng kể già trẻ, gái trai, mọi người đều xuống đường tiến </i>
<i>về phía Ba Đình chờ dự lễ. Đội danh dự đứng nghiêm trang </i>
<i>quanh lễ đài mới dựng</i>.


<b>Hoạt động 2 ; Thảo luận nhóm. </b>


MT: <i>HS nắm đựơc diễn biến buổi lễ Tuyên bố độc lập , nội </i>
<i>dung bản Tuyên ngôn Độc lập và ý nghĩa của sự kiện lịch sử </i>
<i>ngày 2 – 9 -1945ø.</i>


a) Tìm hiểu diễn biến buổi lễ


H. Buổi lễ diễn ra tại đâu? Vào thời gian nào?
H. Buổi lễ diễn ra gồm có những ai?


H. Trong buổi lễ diễn ra các sự việc chính nào?
H. Buổi lễ kết thúc ra sao?


-Nhận xét kết luận :



H. Khi đang đọc bản Tun ngơn Độc lập, Bác Hồ dừng lại
làm gì?


H. Việc làm ấy thể hiện điều gì?
<b>b) Nội dung bản Tun ngơn Độc lập. </b>


+ Gọi 2 HS đọc đoạn trích bản Tun ngơn Độc lập
H. Cho biết nội dung chính của hai đoạn trích là gì ?
- Nhận xét chốt lại ý kiến :


Bản Tuyên ngôn Độc lập đã :


- <i>Quyền độc lập tự do thiêng liêng của dân tộc Việt Nam</i>
<i>- Dân tộc Việt Nam quyết tâm giữ vững nền độc lập tự do ấy </i>


<b>c) Ý nghĩa của sự kiện lịch sử ngày 2 – 9 -1945ø.</b>


H. Sự kiện lịch sử ngày 2 – 9 – 1945 đã khẳng định điều gì về
nền độc lập của dân tộc ta?


Nhận xét chốt lại


+ Nhóm bàn nghiên cứu và
trình bày cho bạn nghe và sửa
chữa cho nhau


+ Đại diện nhóm trình bày trước
lớp



+ Lớp theo dõi nhận xét; bình
chọn bạn tả hay, hấp dẫn nhất
lớp


+ Thảo luận : Nhóm /4 HS cùng
nghiên cứu SGK thảo luận để
xây dựng diễn biến


+ Đại diện các nhóm trình bày
phần thảo luận


+ Lớp nhận xét bổ sung
+ Cá nhân tự suy nghĩ trả lởi
câu hỏi


+ Lớp góp ý bổ sung
+ 2 HS đọc đoạn trích bản
Tun ngơn Độc lập


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i>- Sự kiện lịch sử ngày 2 – 9 – 1945 đã khẳng định:</i>
<i>- Quyền độc lập của dân tộc ta </i>


<i>-Khai sinh chế độ mới.</i>


- Ngoài ra sự kiện lịch sử ngày 2 – 9 -1945 còn một lần nữa
khẳng định tinh thần bất khuất trong đấu tranh chống xâm
lược, bảo vệ độc lập của dân tộc ta.


+ Trình bày



+ Lớp trao đổi góp ý


<b>3. Củng cố : 2 HS đọc lại ghi nhớ </b>
<b>4. Dặn dò : Nhắc HS về đọc lại bài. . .</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×