Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

te bao nhan so 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.52 MB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>


<b>Câu 1: Trình bày cấu trúc khơng gian của ADN. </b>


<b>Điểm phân biệt</b> <b>ADN</b> <b>ARN</b>


Cấu
trúc


Số lượng, chiều
dài mạch
polinucleotit
Đường


Bazơ nitơ


<b>Câu 3: Hoàn thành chỗ trống </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Điểm phân biệt</b> <b>ADN</b> <b>ARN</b>


Cấu
trúc


Số lượng
mạch


polinucleotit
Đường


Bazơ nitơ



2 mạch dài (hàng
chục nghìn đến hàng
triệu nucleotit)


1 mạch ngắn (hàng
chục đến hàng nghìn
nucleotit)


Đêơxiribơzơ <sub>ribơzơ</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>I – KHÁI QT VỀ TẾ BÀO</b>


<i><b>II - </b></i><b>CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN SƠ (TẾ BÀO VI KHUẨN)</b>
<b>1. Thành tế bào, màng sinh chất, lông và roi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>- 1665 Robơc Húc (Robert Hook) là người đầu tiên </b>
<b>mô tả tế bào.</b>


<b>Tiết 12</b>


<b>I- KHÁI QUÁT VỀ TẾ BÀO</b>


<b>- Antôni Van Lơvenhuc (Antonie Van </b>
<b>Leeuwenhoek) đã quan sát các tế bào </b>
<b>sống đầu tiên.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Tiết 12</b>


<b>I- KHÁI QUÁT VỀ TẾ BÀO</b>



<i><b>Tế bào vi khuẩn</b></i> <i><b><sub>Tế bào thực vật</sub></b></i> <i><b><sub>Tế bào động vật</sub></b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Tế bào nhân sơ gồm mấy phần?



?



- Gồm 3 phần:

<i><b>màng </b></i>

<b>sinh</b>

<i><b> chất, t bào chất, </b></i>

<i><b>ế</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Nhân chưa hồn chỉnh (vùng
nhân) chứa vật chất di truyền


<b>Đặc điểm chung</b>
<b>Tiết 12</b>


- Tế bào chất dạng keo:
+ khơng có hệ thống
nội màng


+ khơng có các bào
quan có màng bao bọc


<b>Tế bào chất</b>


<b>Màng sinh chất</b>


<b></b>
<b>Nhân-ADN</b>


- Màng sinh chất



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Tiết 12</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu hỏi</b>


- Tính tỉ lệ S/V (Diện tích/ thể
tích) của hai tế bào trên.


Dưa vào kiến thức đã học hãy
giải thích tính ưu việt của tế
bào nhân sơ so với tế bào
nhân thực (trong giới hạn cho


<b>Yêu cầu: Hồn thành nội dung trong PHT:</b>


<b>Nhóm 1 Nhóm 3</b>


<b>Nhóm 2</b>



<b>Nhóm 4</b>



<b>Thảo luận nhóm: Thời gian 3 phút.</b>


<b>Quan hệ giữa kích thước tế bào với họat động sống của tế bào.</b>
<b>Tiết 12</b>


<b>d = 80<sub>µ</sub>m</b>


<b>d = 10µm</b>
<i><b>Tế bào nhân thực</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Đáp án tham khảo của phiếu học tập</b>




<b>Quan hệ giữa kích thước tế bào với họat </b>
<b>động sống của tế bào.</b>


<b>Câu hỏi</b>


- Tính tỉ lệ S/V (Diện tích/
thể tích) của hai tế bào trên.
Dưa vào kiến thức đã học
hãy giải thích tính ưu việt
của tế bào nhân sơ so với tế
bào nhân thực (trong giới
hạn cho phép)?


<i>r</i>


<i>r</i>


<i>r</i>


<i>V</i>


<i>S</i>

3


3


4


4


3
2








<b>Tỉ lệ S/V lớn tốc độ trao đổi chất với </b>
<b>môi trường diễn ra nhanh </b>


<b>Tế bào sinh trưởng nhanh </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>II-CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN SƠ (TẾ BÀO VI KHUẨN)</b>


<b>1. Thành tế bào, màng sinh chất, lông và roi</b>




<b><sub>Thành tế bào</sub></b>
<b>Tiết 12</b>


- Thành phần quan trọng: Peptiđoglican
<b>Peptiđoglican</b>


<b>Peptiđoglican gồm các chuỗi </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Dung


dịch


đẳng


trương



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>II-CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN SƠ (TẾ BÀO VI KHUẨN)</b>


<b>1. Thành tế bào, màng sinh chất, lơng và roi</b>



- Lớp peptiđoglican


dày


- Có màng ngoài
- Ko màng ngoài


- Lớp peptiđoglican
mỏng


- Màu tím <sub>- Màu hồng đỏ</sub>
<b><sub>Thành tế bào</sub></b>


<b>Tiết 12</b>


+ Bảo vệ tế bào
- Chức năng:


+ Ổn định hình dạng tế bào


<b>Gram âm</b>
<b>Gram dương</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Tiết 12</b>


<b>II-CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN SƠ (TẾ BÀO VI KHUẨN)</b>


<b>1. Thành tế bào, màng sinh chất, lông và roi</b>
 <sub>ở 1 số vi khuẩn, ngoài </sub>


thành tế bào có lớp vỏ nhầy
để tăng sức tự vệ và bám dính


vào bề mặt của tế bào vật chủ


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Vi khuẩn <i>Acetobacter xylinum </i>có bao nhầy cấu tạo bởi cellulose. Người ta
dùng vi khuẩn này nuôi cấy trên nước dừa để chế tạo ra Thạch dừa


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>- Cấu tạo gồm: Lớp kép </b>
<b>photpholipit + protein </b>


<b>Tiết 12</b>


<b>II-CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN SƠ (TẾ BÀO VI KHUẨN)</b>


<b>1. Thành tế bào, màng sinh chất, lông và roi</b>


<b><sub> Màng sinh chất</sub></b>




<b>Màng tế bào </b>
<b>- Chức năng: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>- Lông: + Tiếp nhận các virut như các thụ </b>
thể


<b>Tiết 12</b>


<b>II-CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN SƠ (TẾ BÀO VI KHUẨN)</b>


<b>1. Thành tế bào, màng sinh chất, lông và roi</b>



<b><sub> Lông và roi</sub></b>


<b> + Giúp vi khuẩn trong quá trình </b>
tiếp hợp với các tế bào khác


<b>- Roi: giúp vi khuẩn di chuyển</b>


<b>Lông</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>- </b>Tế bào chất nằm giữa màng sinh chất
và vùng nhân, <b>khơng có hệ thống nội </b>
<b>màng, bào quan </b> <b>không có màng bao </b>
<b>bọc, khơng có khung tế bào </b>


<b>Tiết 12</b>


<b>II-CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN SƠ (TẾ BÀO VI KHUẨN)</b>


<b>2. Tế bào chất</b>


<b>- Gồm 2 thành phần:</b>


<b>+ Bào tương: </b> dạng keo bán
lỏng,chứa chất hữu cơ và vô cơ


<b>+ Các ribôxôm: được cấu tạo từ </b>
<b>prơtêin và rARN, khơng có màng bao </b>
bọc, là nơi tổng hợp nên các loại
prôtêin của tế bào.



<b>Tế bào chất</b>


<b>Màng sinh chất</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>- Khơng có màng nhân bao </b>
<b>bọc </b>


<b>Tiết 12</b>


<b>II-CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN SƠ (TẾ BÀO VI KHUẨN)</b>


<b>3. Vùng nhân</b>


<b>- Vật chất di truyền: 1 </b>
<b>phân tử ADN vịng khơng </b>
<b>kết hợp với protein histon </b>


<b>Một số vi khuẩn có thêm ADN dạng nhỏ khác là plasmit </b>


Cơ sở vật chất di truyền của vi khuẩn là gì?


<b>- Chức năng: Mang thơng tin di truyền, điều khiển mọi họat </b>
<b>động sống của tế bào</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Cấu trúc</b> <b>Chức năng</b> <b>Tế bào <sub>VK</sub></b> <b>Tế bào <sub>ĐV</sub></b> <b>Tế bào <sub>TV</sub></b>
<b>Vỏ nhầy</b>
<b>Thành </b>
<b>TB</b>
<b>Màng </b>
<b>sinh</b>


<b>Chất</b>
<b>Tế bào </b>
<b>chất</b>


Tăng sức bảo vệ tế bào


Quy định hình dạng và bảo vệ
tế bào


Màng ngăn giữa bên trong và
bên ngoài tế bào, vận chuyển,
thẩm thấu, ...


Là nơi thực hiện các phản ứng
chuyển hoá của tế bào như
tổng hợp protein…


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>DẶN DÒ VỀ NHÀ</b>


<b>+ Học thuộc bài và nội dung phần tóm tắt ở SGK.</b>


<b>+ Chuẩn bị bài mới: Bài 14 Tế bào nhân thực</b>



<b> Tìm điểm khác biệt giữa tế bào nhân sơ và tế bào nhân </b>


<b>thực:</b>



<b> - Kích thước</b>



<b> - Màng bao bọc vật chất di truyền</b>


<b> - Hệ thống nội màng</b>




</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×