Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De thi khao sat 1213

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (180.58 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

PHỊNG GD&ĐT KRƠNG BƠNG ĐỀ THI KSCL ĐẦU NĂM - NĂM HỌC 2012-2013
<b>TRƯỜNG THCS YANG MAO MƠN : TỐN 9</b>


Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian chép đề)


<i> ĐỀ BÀI</i>


<i><b>I- PHẦN TRẮC NGHIỆM (3điểm) khoanh tròn các đáp án đúng</b></i>
<b>Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình bậc nhất một ẩn là:</b>
A. x(x + 1) = 0 B. 4x – 20 = 0
C. 0.x + 3 = 0 D. x3<sub> + 2 = 0</sub>


<i><b> Câu 2: :</b></i>

<sub>√</sub>

<i>A</i>2 <sub> = A khi :</sub>


A. A ≥ 0 B. A > 0 C. A < 0 D. A = 0
<i><b>Câu 3: </b></i> 400 = ?


A.160000 B. -160000 C. -20 D. 20
<i><b>Câu 4: Theo định nghĩa tỉ số lượng giác của góc nhọn thì, tỉ số giữa cạnh đối </b></i>
và cạnh huyền được gọi là:


A. Sin của góc α B. cơsin của góc α C. tang của góc α D. cotang của góc α
<i><b>Câu 5: Cho tam giác ABC vuông tại A (như Hình vẽ 1) sin B bằng:</b></i>


A.


5


2<sub> B. </sub>
5



4<sub> C. </sub>
4


5<sub> D. </sub>
2
5


Câu 6 : Hai tam giác nào đồng dạng với nhau (theo Hình vẽ 2)
A. ABC ABH


B. ABC HBA


C. ABC HAC


D. câu b và c đều đúng


Hình 1
Hình 2


<b>II- PHẦN TỰ LUẬN (7điểm)</b>


<i><b>Câu 7 (2.0 điểm) Tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau:</b></i>


a) 49 b) 81 c) 144 d) 400
<i><b>Câu 8 ( 2.0 điểm) </b></i>


<b> Giải các phương trình, bất phương trình sau:</b>
a. 2x + 10 = 12



b. 5x – 3 < 7


<i><b>Câu 9: ( 3.0 điểm) Cho tam giác ABC vuông ở A và có đường cao AH.</b></i>
a) Chứng minh rằng ABC HBA.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

...
....


...
....


...
....


...
....


...
....


...
....


...
....


...
....


...


....


...
....


<i><b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM</b></i>


<i><b>I-</b></i> PHẦN TRẮC NGHIỆM (mỗi câu đúng được 0,5 điểm)


Câu 1 2 3 4 5 6


Đáp án B A D A C D


<i><b>II- PHẦN TỰ LUẬN</b></i>


<b>Câu</b> <b>Nội dung làm được</b> <b>Điểm </b>


<b>7(2điểm)</b> √16 = 4,


√81 = 9,


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

144<sub>= 12,</sub>


400<sub>= 20</sub>


0. 5
0. 5


<b>8 a</b> 2x + 10 = 12



 <sub>2x = 12 – 10</sub>
 <sub>x = 1</sub>


0. 5
0. 5


<b>8b</b> 5x – 3 <7  <sub>5x < 10 </sub> <sub> x < 2</sub> <b><sub>1 </sub></b>


<b>9</b> - Hình vẽ + GT, KL: <b>0,5 </b>


<b>9 a</b> +) ABC HBA (g.g) vì có:


.<i>BAC BHA</i> 900<sub>(gt)</sub>


<i>B</i> <sub> là góc chung</sub> 1.5 điểm


<b>9 b</b> + Vì ABC HBA s(c/m a) nên ta có :


15 17 15.8


7,1( )


8 17


<i>AC</i> <i>BC</i>


<i>HA</i> <i>cm</i>


<i>HA</i><i>BA</i>  <i>HA</i>    1 điểm



<b>Người ra đề</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×