Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De kiem tra hoa 9 lan 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.52 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Họ và tên: </b>………....<b> ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (số 1) </b>
Lớp: 9 A Mơn: Hóa học 9


Thời gian: 45 phút


<i><b>Điểm </b></i> <i><b>Lời phê của giáo viên</b></i>


<b>Đề bài</b>


<b> A. Trắc nghiệm: (3 điểm) </b><i><b>Hãy chọn câu trả lời đúng bằng cách khoanh tròn vào một trong</b></i>


<i><b>các chữ cái A, B, C hoặc D</b></i>


<b>I. Có các chất sau: Al2O3, CaO, CO, Mn2O7, P2O5, NO, N2O5, SiO2, ZnO, Fe2O3</b>
<i><b>1. Các chất là oxit axit</b></i>


<b> A</b>. Al2O3, CO, P2O5, NO, SiO2 <b>B</b>. Mn2O7, P2O5, N2O5, ZnO
<b> C</b>. Mn2O7, P2O5, N2O5, SiO2


<i><b>2. Các chất là oxit bazơ</b></i>


<b>A</b>. Al2O3, CaO, SiO2, Fe2O3 <b>B</b>. CaO, Fe2O3 <b>C</b>. Mn2O7, ZnO, Fe2O3, Al2O3
<i><b>3. Các chất là oxit lưỡng tính</b></i>


<b>A</b>. Al2O3, ZnO <b>B</b>. Mn2O7, NO, SiO2, ZnO <b>C</b>. CaO, CO, SiO2
<i><b>4. Các chất là oxit trung tính</b></i>


<b>A</b>. CaO, CO, SiO2 <b>B.</b> CO, NO <b>C.</b> Mn2O7, NO, ZnO


<b>II. Axit nµo tác dụng được với Mg tạo ra khí H2</b>



<b>A</b>. H2SO4đặc, HCl <b>B.</b> HNO3(l), H2SO4(l) <b>C</b>. HNO3đặc, H2SO4đặc <b>D.</b> HCl, H2SO4(l)


<b>III.Axit Clohiđric không tác dụng với kim loại nào sau:</b>


A. Fe; B. Zn; C. Cu; D. Al


<b> B. Tự luận (7 điểm)</b>


<b>1.(3đ)</b> Cho các chất sau: HCl, H2O, Al2O3, Cu, CO, Mg, SO2, NaOH. Chất nào tác dụng được với


nhau? Viết phương trình phản ứng?


<b>2.(1đ)</b> Có 4 lọ dung dịch mất nhãn sau: HCl, H2SO4, NaCl. Bằng phương pháp hóa học hãy nhận


biết các dung dịch trên. Viết PTPƯ?


<b>3.(3đ)</b>Cho một lượng Magiê tác dụng vừa đủ với 200 g dd HCl; phản ứng xảy ra hồn tồn thu được 4,48l
khí ở đktc.


a. Tính khối lượng Mg đó phản ứng.


b. Tính nồng độ % của dd HCl đó phản ứng.
c. Tính nồng độ % của muối trong dd sau PƯ.


<b>Bài làm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. Trắc nghiệm (3 điểm) Mỗi lựa chọn đúng được 0,5 điểm</b>


Câu Đáp án Điểm



I.1
2
3
4
II.
III.


C
B
A
B
D
C


0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
<b>B. Tự luận (7 điểm)</b>


Câu Đáp án Điểm


1. (3điểm 6HCl(dd) + Al2O3(r) → 2AlCl3(dd) + 3H2O


2HCl(dd) + Mg(r) → MgCl2(dd) + H2(k)


HCl(dd) + NaOH(dd) → NaCl(dd) + H2O(l)



Al2O3(r) + 2NaOH(dd)→ 2NaAlO2(dd) + H2O(l)


H2O(l) + SO2(k) → H2SO3(dd)


SO2(k) + NaOH(dd) → Na2SO3(dd) + H2O(l)


0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
2. (1điểm) → Nhận đúng một chất được 0,25 điểm


Dùng quỳ tím → NaCl
Dùng BaCl2 → H2SO4


0.5đ
0.5đ
3. (3điểm)


n

H2 = 4,48:22,4 = 0,2(mol)


2HCl + Mg <sub></sub> MgCl2 + H2
a. Theo PTPƯ: <i>nH</i>2 <i>nMg</i> 0.2<i>mol</i>


m

Mg = 0,2.24 = 4,8 (g).


b. Theo PTPƯ: <i>nHCl</i> 2<i>nH</i>2 2 0.2 0.4<i>x</i>  <i>mol</i>



m

HCl = 0.4 . 38,5 = 14,6 (g).


C%HCl = dd


14,6


%dd 100% 100% 7,3


200


<i>ct</i>


<i>m</i>


<i>C</i> <i>HCl</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>g</i>


<i>m</i>


  



c. Theo PTPƯ: <i>nMgCl</i>2 <i>nH</i>2 0.2<i>mol</i>


m

MgCl2 = n.M = 0,2 . 95 = 19 (g).

m

Mg = 0,2 . 24 = 4,8(g).


m

H2 = 0,2 . 2 = 0,4 (g).


m

dd sau PƯ = 200 + 4,8 – 0,4 = 204,4 (g).
C% MgCl2 = (19: 204,4). 100% = 9,3 % .



0.5
0.25
0.25
0.5
0.25
0.25
0.5
0.25


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×