Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Khối 4- Phiếu ôn toán số 2.pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (307.46 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Thứ ……ngày …..tháng….. năm 2021 </i>
<b>PHIẾU ƠN TẬP CUỐI HỌC KÌ II </b>


<b>MƠN: TỐN </b>


<b>CHUN ĐỀ 8: ƠN TẬP VỀ TÌM PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ </b>
Họ và tên học sinh: ………Lớp: 4...
Nhận xét: ………


<i>KIẾN THỨC CẦN NHỚ </i>
Mn t×m


<i>n</i>
<i>m</i>


cđa sè A, ta cã thĨ:


+ LÊy A chia cho n råi nh©n víi m
+ Hoặc lấy A nhân với phân số


<i>n</i>
<i>m</i>


Ví dụ:


3
2


của 18 quả na là:


- C¸ch 1: 18 : 3 x 2 = 12 (qu¶)


- C¸ch 2: 18 x


3
2


= 12 (qu¶)


<b>I. TRẮC NGHIỆM </b>


<b>Câu 1: Chọn câu trả lời đúng: </b>
8<sub>9</sub> + 3<sub>4</sub> x 4<sub>9</sub> = …….


A. 59<sub>81</sub> B. 11<sub>9</sub> C. 40<sub>27</sub> D. <sub>117</sub>44
<b>Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: </b>


a) 3<sub>4</sub> của 24 là 18 b) 1<sub>5</sub> của 3<sub>7</sub> là 15<sub>7</sub>


c) 2


3 của A là 12 thì A = 18 d)
4


9 của B là 12 thì B =
16


3
<b>Câu 3. Tìm câu trả lời sai: </b>


A. Phân số 1



2 gấp 18 lần phân số
1


36 B. Phân số
1


9 gấp 3 lần phân số
1
27
C. Phân số 1


2 bằng
2


3 phân số
1


18 D. Phân số
1


18 bằng
2


3 phân số
1
12
<b>Câu 4. Đánh dấu x vào ơ thích hợp: </b>


<b>Câu </b> <b>Đúng </b> <b>Sai </b>



a) Tính tích của 3
4 và


2


5 rồi cộng với
1


4 được
11
20
b) Tính tổng của 2


3 và
3


5 rồi nhân với 5 được
11


3
c) Tính hiệu của 7


5 và
1


2 rồi chia cho
3


4 được
6


5
d) Tính thương của 4


9 và
2


3 rồi cộng với
5


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2
<b>Câu 5. Chọn đáp số đúng: </b>


Một cửa hàng nhập về 420l dầu. Buổi sáng bán được 2


5 số dầu đó. Hỏi sau khi bán
buổi sáng, cửa hàng cịn lại bao nhiêu lít dầu?


A. 168l dầu B. 252l dầu C. 630l dầu D. 262l dầu
<b>Câu 6. Đánh dấu x vào ô trống đặt cạnh đáp số đúng: </b>


Một hình bình hành có độ dài đáy là 24m, chiều cao 3<sub>4</sub> độ dài đáy. Diện tích hình
bình hành đó là:


A. 15m2 B. 16m2 C. 17m2 D. 18m2


<b>II.TỰ LUẬN </b>


<b>Bài 1: Líp 4B cã 35 häc sinh. Sè häc sinh n÷ b»ng 2/5 sè häc sinh c¶ líp. Hái líp </b>
4A cã bao nhiªu häc sinh nam



………
………
………
………


………
<b>Bài 2: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 36m, chiều rộng bằng 2/3 chiều </b>


dài. Tính chu vi và diện tích mảnh đất.


………
………
………
………
………
<b>Bài 3: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 25m, rộng 18m. Ng-ời ta sử dụng </b>
2/5 diện tích để đào ao, phần đất còn lại để làm v-ờn. Tính diện tích phần đất làm
v-ờn.


</div>

<!--links-->

×