Tải bản đầy đủ (.docx) (60 trang)

TOAN1 phan4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (280.79 KB, 60 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> </b>

<b>Tuần 28</b>



<b>Bài 105 : GIẢI TỐN CĨ LỜI VĂN ( tiếp theo)</b>



<b>Ngày dạy : </b>


<b>I . MỤC TIÊU : </b>


Sau bài học, HS cần đạt:


Hiểu bài tốn có một phép trừ: Bài tốn cho biết gì? Hỏi gì? Biết trình bày bài giải gồm:
Câu lời giải, phép tính, đáp số.


Rèn tính cẩn thận, chính xác cho HS.


<b>II.</b>


<b> ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b> :


+ Sử dụng các tranh vẽ trong SGK


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>:


1.Ổn định :


+ Hát – chuẩn bị ĐDHT


2.Kiểm tra bài cũ :
+ Gọi HS đếm các số từ 60 š 80 . Từ 80š 100


-Hỏi : số liền trước , liền sau của : 53, 69 , 81, 99



- Viết các số : 32 , 45 , 29 , 70 , 82 theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé.
Cả lớp làm vào bảng con.


+ Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới
3. Bài mới :


TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


Hoạt động 1 : Giới thiệu cách giải bài tốn và
cách trình bày bài giải


<i>Mt: HS hiểu bài toán, biết cách giải và trình</i>
<i>bày bài tốn. </i>


- Hướng dẫn HS tìm hiểu bài tốn :


- Hỏi HS:




wBài tốn cho biết gì ?




wBài tốn hỏi gì ?


- Ghi tóm tắt đề lên bảng.


- Hướng dẫn HS giải bài tốn và trình bày bài


giải. gợi ý :


wMuốn biết nhà An còn mấy con gà thì em
làm thế nào ? Đặt phép tính gì ? Đặt lời giải
ra sao ?


- Gọi HS giỏi lên bảng giải
- Hỏi HS:


wBài tốn thường có mấy phần?


- 2 em đọc: Nhà An có 9 con gà, Mẹ đem
bán 3 con gà. Hỏi nhà An còn lại mấy con
gà ?


- Cả lớp đọc
- Vài em trả lời.


- 2 em đọc lại đề qua tóm tắt
- Vài em trả lời


-1 em giải : <i>Số con gà nhà An còn là : </i>
<i> 9 - 3 = 6 ( con )</i>
<i> Đáp số : 6 con </i>


- Vài em trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

wBài giải gồm có mấy phần ?
- Cho HS nhận xét bài làm trên
- Nhận xét



Hoạt động 2 : Luyện tập


<i>Mt: Củng cố kĩ năng giải tốn và trình bày</i>
<i>bài giải</i>


- Cho HS mở SGK


vBài 1 :


- Cho HS đọc bài tốn rồi hướng dẫn tóm tắt
bằng các câu hỏi


Tóm tắt


-Có : 8 con chim
-Bay đi : 2 con chim
-Còn : … con chim ?


- Nhận xét


vBài 2 :


- Yêu cầu HS đọc đề bài rồi tóm tắt và trình
bày bài giải.


- Nhận xét


tìm.



3 phần : lời giải, phép tính, đáp số
- Nhận xét


- Mở SGK


- 2 em đọc bài tốn
- 2 em đọc tóm tắt
- Cả lớp làm bài
- 1 em lên bảng làm
<i> Bài giải </i>


<i> Số con chim còn lại là : </i>
<i> 8 - 2 = 6 ( con ) </i>
<i> Đáp số : 6 con </i>


- Nhận xét.


- Cả lớp đọc bài tốn ghi tóm tắt và trình
bày bài giải


<i> Bài giải </i>
<i> Số quả bóng cịn lại là : </i>
<i> 8 – 3 = 5 ( quả bóng )</i>
<i> Đáp số 5 quả bóng </i>


- Nhận xét


4.Củng cố dặn dò :
- Nhận xét tiết học.



- Tuyên dương HS làm bài tốt
- Dặn dò HS


<b>Bài 106 : LUYỆN TẬP</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>I </b>. <b> MỤC TIÊU : </b>


Sau bài học, HS cần đạt:


- Biết giải bài tốn có phép trừ.


- Thực hiện phép cộng, phép trừ ( không nhớ) các số trong phạm vi 20.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác cho HS.


<b>II</b>


<b> </b>. <b> ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b> :


+ Bảng phụ ghi bài tập số 1, 2, 3, 4.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:<b> </b>


1.Ổn định :


+ Hát – chuẩn bị ĐDHT


2.Kiểm tra bài cũ :
Kết hợp trong quá trình HS làm bài tập.
3. Bài mới :



TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


Hoạt động 1 : Luyện tập


<i>Mt: Rèn kỹ năng giải tốn có phép trừ. Thực hiện</i>
<i>được cộng, trừ trong phạm vi 20. </i>


- Cho HS mở SGK.


- Hướng dẫn HS lần lượt làm bài tập.


vBaøi 1 :


-u cầu HS đọc bài tốn, đọc tóm tắt, sau đó
điền số để hồn chỉnh phần tóm tắt.


- u cầu HS đọc tóm tắt đã hồn chỉnh.
- Cho HS làm bài, chữa bài.


- Nhận xét, ghi điểm.


vBài 2 :


- Yêu cầu HS đọc bài toán và tự giải bài tốn


- Nhận xét, ghi điểm


vBài 3 : Điền số thích hợp vào ơ trống:


- Mở SGK.



- Cả lớp thực hiện theo yêu cầu.
- 1 em lên bảng ghi tóm tắt bài tốn.
- Vài em đọc.


- Cả lớp làm bài vào vở.
- 1 em lên bảng giải bài toán.
<i> Bài giải </i>


<i> Số búp bê cửa hàng còn lại là :</i>
<i> 15 – 2 = 13 ( búp bê ) </i>


<i> Đáp số : 13 búp bê </i>


- Nhận xét.


- Cả lớp thực hiện theo yêu cầu.
- 1 em lên bảng ghi tóm tắt.
- Vài em đọc.


- Cả lớp làm bài vào vở.
- 1 em lên bảng giải toán
<i> Bài giải </i>


<i>Số máy bay trên sân còn lại là : </i>
<i> 12 - 2 =10 ( máy bay )</i>
<i> Đáp số : 10 máy bay </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Tổ chức cho HS thi đua tính cộng, trừ nhẩm
nhanh.



Chia lớp 2 đội. Mỗi đội cử 6 em lên thực hiện
ghi kết quả các phép tính vào ô.


- Nêu luật chơi: Chơi tiếp sức, đội nào nhanh,
đúng là thắng cuộc.


- Nhận xét , tuyên dương đội thắng.


vBài 4 : Giải bài tốn theo tóm tắt


- u cầu HS nhìn tóm tắt, đặt đề tốn vàđọc
lên.


- Hướng dẫn HS nhìn vào hình vẽ để tìm bài giải.


- Nhận xét, ghi điểm.


- Chia 2 đội
- Lắng nghe.


- 2 đội thi đua tiếp sức.
- Các bạn cổ vũ.


- Nhận xét.


- Có 8 hình tam giác. Lan tô màu 4 hình
tam giác. Hỏi còn mấy hình tam giác
không tô màu ?



- Cả lớp giải vào vở.


- 1 em lên bảng giải.<i> </i>
<i> Baøi giải </i>


<i> Số hình tam giác không tô màu là :</i>
<i> 8 – 4 = 4 ( hình )</i>


<i> Đáp số : 4 hình </i>


- Nhận xét


4.Củng cố dặn dò :
- Nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bài 107: LUYỆN TẬP</b>



<b>Ngày dạy : </b>


<b>I </b>. <b> MỤC TIÊU </b> :


Sau bài học, HS cần đạt:


Biết giải và trình bày bài giải bài tốn có lời văn có một phép trừ.
Rèn tính cẩn thận, chính xác cho HS.


<b>II. </b>


<b> ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>



+ Bảng phụ ghi bài tập số 1, 2, 3, 4./151 SGK


<b>III</b>


<b> </b>. <b> CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>:


1.Ổn định :


+ Hát – chuẩn bị ĐDHT


2.Kiểm tra bài cũ :
+ Cho HS laøm baûng con:


16 + 3 – 5 =…; 12 + 3 + 4 =…; 15 – 2 + 5 =…; 18 – 6 – 2 =…
+ Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới


3. Bài mới :


TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


Hoạt động 1 : Luyện tập


<i>Mt: Rèn kĩ năng giải bài tốn có lời văn.</i>


- Hướng dẫn làm bài tập


vBài 1 : Treo bảng phụ ghi BT1,u cầu HS đọc


đề tốn rồi tự tóm tắt và giải bài toán



- Cho HS giải bài toán


- Nhận xét, ghi điểm


vBài 2 : Treo bảng phụ ghi BT2,yêu cầu HS đọc
đề, tự tóm tắt rồi giải bài toán.


- Cho HS giải bài toán


- Đọc bài toán


- Tự hồn chỉnh phần tóm tắt
Có : 14 cái thuyền
Cho bạn : 4 cái thuyền
Còn lại : …. cái thuyền ?
- Cả lớp giải vào vở.


- 1 em lên bảng giải.


<i> Bài giải </i>


<i>Số thuyền của Lan còn lại là : </i>
<i>14 – 4 = 10 ( cái thuyeàn )</i>


<i>Đáp số : 10 cái thuyền </i>


- Nhận xét
- Đọc bài tốn.


- Tự ghi tóm tắt.


Có : 9 bạn
Nữ : 5 bạn
Nam : … bạn ?
- Cả lớp giải vào vở.
- 1 em lên bảng giải


<i>Bài giải </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Nhận xét, ghi điểm


vBài 3 : Treo bảng phụ ghi BT3,có hình vẽ tóm
tắt bài tốn


? cm 2 cm
13 cm


- Cho HS đọc bài toán.


- Hướng dẫn HS làm bài.


- Nhaän xét, ghi điểm.


v Bài 4 : Giải bài tốn theo tóm tắt


- Treo bảng phụ ghi tóm tắt BT4, cho HS nhìn
tóm tắt và hình vẽ để nêu bài tốn


Có : 15 hình tròn
Tô màu : 4 hình tròn
Không tô màu : …….hình tròn ?



- Nhận xét, ghi điểm


<i>Đáp số : 4 bạn </i>


- Nhận xét


- Đọc bài tốn


- Phân tích bài tốn .


- Cả lớp giải bài toán vào vở
- 1 em lên bảng giải


<i>Bài giải </i>


<i>Sợi dây cịn lại dài là :</i>
<i>13 - 2 =11 ( cm )</i>


<i>Đáp số : 11 cm</i>


- Nhận xét<i> </i>


- Vài em nêu bài toán.


- Cả lớp giải bài toán vào vở.
- 1 em lên bảng giải.


<i>Bài giải </i>



<i>Số hình tròn không tô màu là :</i>
<i>15 – 4 = 11 ( hình tròn )</i>


<i>Đáp số : 11 hình trịn</i>


- Nhận xét


4.Củng cố dặn dò :
- Nhận xét tiết học.


- Tuyên dương HS giải đúng
- Dặn dò HS.


<b>Bài 108: LUYỆN TẬP CHUNG</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>I </b>. <b> MỤC TIÊU : </b>


Sau bài học, HS cần đạt:


Biết lập đề tốn theo hình vẽ, tóm tắt đề tốn; biết cách giải và trình bày bài giải bài
tốn.


Rèn tính cẩn thận, chính xác cho HS.


<b>II</b>


<b> </b>. <b> ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


+ Các tranh vẽ trong SGK



<b>III</b>


<b> </b>.<b> CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


1.Ổn định :


+ Hát – chuẩn bị ĐDHT


2.Kiểm tra bài cũ :
+ 2 HS lên bảng giải bài tốn theo tóm tắt:


Có : 18 nhãn vở
Cho bạn : 6 nhãn vở
Còn lại :…… nhãn vở?


+ Cả lớp nhận xét, GV nhận xét sửa sai.
+ Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới
3. Bài mới :


TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


Hoạt động 1 : Luyện tập


<i>Mt: Rèn kĩ năng lập đề tốn và trình bày bài giải </i>


- Cho HS mở SGK, hướng dẫn làm bài.


v Bài 1: Nhìn tranh vẽ, viết tiếp vào chỗ chấm để


có bài tốn rồi giải bài tốn đó:


1 a)


- Hướng dẫn HS quan sát tranh vẽ, dựa vào bài
toán chưa hồn chỉnh để viết phần cịn thiếu.
- Bài tốn cịn thiếu gì ? Cho HS đặt câu hỏi bài
tốn.


- Gọi HS đọc lại bài tốn đã hồn chỉnh
- Cho HS giải bài tốn


- Nhận xét, ghi điểm
1 b)


- Hướng dẫn HS quan sát tranh vẽ, dựa vào bài
tốn chưa hồn chỉnh để viết phần cịn thiếu.
- Bài tốn cịn thiếu gì ? Cho HS đặt câu hỏi bài


- Mở SGK


- Đếm số ô tô trong bến và số ô tô đang


vào thêm trong bến rồi điền vào chỗ
chấm : Trong bến có 5 xe ô tô. Có thêm
2 ô tô vào bến .


- Vài em đặt câu hỏi: Hỏi có tất cả bao
nhiêu chiếc ô tô ?


- 2 em đọc lại bài tốn



- Cả lớp giải bài tốn vào vở ơ li
- 1 em lên bảng giải


<i> Bài giải</i>


<i> Số ơ tơ có tất cả là: </i>
<i> 5 + 2 = 7 ( ô tô)</i>
<i> Đáp số: 7 ô tơ</i>


- Nhận xét


- Dựa vào tranh vẽ viết thêm vào bài
tốn số cịn thiếu


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

tốn.


- Gọi HS đọc lại bài tốn đã hồn chỉnh
- Cho HS giải bài tốn


- Nhận xét, ghi điểm


v Bài 2 : Nhìn tranh vẽ, nêu tóm tắt bài tốn, rồi
giải bài tốn đó:


- Cho HS tự giải bài tốn .


- Nhận xét, ghi điểm


lại mấy con chim?
- 2 em đọc lại bài toán



- Cả lớp giải bài tốn vào vở ơ li
- 1 em lên bảng giải


<i> Bài giải : </i>
<i>Số chim còn lại laø : </i>


<i>6 – 2 = 4 ( con )</i>
<i>Đáp số : 4 con </i>


- Nhận xét


- 2 em nêu tóm tắt. 2 em viết tóm tắt
trên bảng lớp


Tóm tắt :
Có : 8 con thỏ
Chạy đi : 3 con thỏ
Còn lại : … con thỏ ?
- 2 em nhìn tóm tắt đọc lại bài tốn
- Cả lớp giải bài tốn vào vở


- 1 em lên bảng giaûi


<i> Bài giải</i>
<i> Số thỏ còn lại là:</i>
<i> 8 – 3 = 5 ( con thỏ)</i>
<i> Đáp số: 5 con thỏ</i>


- Nhận xét



4.Củng cố dặn dò :
- Nhận xét tiết học.


- Tun dương HS giải tốn nhanh, tốt .
- Dặn dị HS




<b>Tuaàn 29</b>



<b> </b>

<b>Bài109 : PHÉP CỘNGTRONG PHẠM VI 100</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>I . MỤC TIÊU : </b>


Sau bài học, HS cần đạt:


Nắm được cách cộng số có hai chữ số; biết đặt tính và làm tính cộng ( khơng nhớ) số có
hai chữ số; vận dụng để giải bài toán.


Rèn tính cẩn thận, chính xác cho HS.


<b>II</b>


<b> </b>. <b> ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


+ Thẻ 1 chục que tính và 1 số que tính rời .
+ Thước kẻ thẳng có chia từng xang8timet.


<b>III</b>



<b> </b>. <b> CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


1.Ổn định :


+ Hát – chuẩn bị ĐDHT


2.Kiểm tra bài cũ :
+ Yêu cầu HS nhìn tóm tắt, đọc bài tốn rồi giải:


Sợi dây dài : 10 cm
Cắt đi : 3 cm
Còn lại :……..cm?
1 em lên bảng giải


Cả lớp làm vở nháp
Nhận xét, ghi điểm


+ Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới
3. Bài mới :


TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


Hoạt động 1 : Giới thiệu cách làm tính cộng
khơng nhớ.


<i>Mt: HS biết đặt tính và làm tính cộng số có 2</i>
<i>chữ số ( khơng nhớ )</i>


* Trường hợp phép cộng có dạng 35 + 24.


<sub></sub> Bước 1: hướng dẫn thao tác trên que tính
- Lấy 35 que ( gồm 3 thẻù và 5 que )


- Sau đó lấy thêm 24 que ( 2 thẻù và 4 que )
- Hướng dẫn HS gộp các thẻ que tính với
nhau và các que rời với nhau


<sub></sub>Bước 2 : hướng dẫn đặt tính và thực hiện
phép tính cộng 35 + 24


- Viết 35 rồi viết 24 sao cho chục thẳng cột
với chục, đơn vị thẳng cột với đơn vị, viết dấu
+ , kẻ vạch ngang, rồi tính từ phải sang trái
- 5 cộng 4 bằng 9, viết 9
- 3 cộng 2 bằng 5, viết 5
Như vậy <i>35 + 24 = 59 </i>


*Trường hợp phép cộng có dạng 35 + 20
( Tiến hành tương tự như trên )


- Yêu cầu HS đặt tính


- Cả lớp làm theo hướng dẫn


- Cả lớp theo dõi và thực hiện tính
-Vài em nêu lại cách cộng


- Cả lớp làm bảng con
35



24


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Nhận xét


* Trường hợp phép cộng có dạng 35 + 2
- Yêu cầu HS đặt tính


- Lưu ý HS : Khi đặt tính phải đặt 2 thẳng cột
với 5 ở cột đơn vị.


- Nhận xét


Hoạt động 2 : Luyện tập


<i>Mt: HS biết làm tính cộng, biết đặt tính, giải</i>
<i>tốn và đo độ dài đoạn thẳng </i>


- Cho HS mở SGK,hướng dẫn làm bài.


vBaøi 1 : Tính :


- Cho HS nêu lại cách tính rồi làm bài
- Nhận xét, ghi điểm.


vBài 2 : Đặt tính rồi tính


- Cho HS nêu yêu cầu và nhắc lại cách đặt
tính rồi làm bài


-Nhận xét, sửa sai chung



vBaøi 3 :


- Yêu cầu HS tự đọc đề, nêu tóm tắt


- Nhận xét, ghi điểm


vBài 4 : Đo độ dài đoạn thẳng rồi viết số đo
- Cho HS dùng thước có chia xăngtimét để đo
các đoạn thẳng AB ( có thể giảm đoạn thẳng
CD và MN) .


- Kiểm tra, nhận xét chung.


- 1 em lên bảng làm


- Cả lớp làm bảng con
- 1 em lên bảng làm


- Mở SGK


- Vài em nêu lại cách tính
- Cả lớp làm bài vào SGK
- 1 em lên bảng làm bài
- Vài em nêu cách đặt tính


- 3 học sinh lên bảng ( 2 bài / em )


- Cả lớp làm vào bảng con ( 2 bài / dãy )


- Cả lớp đọc đề


- Vài em nêu tóm tắt
- Cả lớp giải bài tốn
- 1 em lên bảng giải


<i> Bài giải </i>


<i>Số cây cả hai lớp trồng là : </i>
<i>35 + 50 = 85 ( cây )</i>


<i>Đáp số : 85 cây </i>


- Cả lớp làm theo yêu cầu


<b>Bài 110 : LUYỆN TẬP</b>



<b>Ngày dạy : </b>
<b>I.</b>


<b> MỤC TIÊU : </b>


Sau baøi học, HS cần đạt:


Biết làm tính cộng ( không nhớ) trong phạm vi 100, tập đặt tính rồi tính; biết tính nhẩm.
Rèn tính cẩn thận, chính xác cho HS.


<b>II.</b>


<b> ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>III.</b>


<b> CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:<b> </b>


1.Ổn định :


+ Hát – chuẩn bị ĐDHT


2.Kiểm tra bài cũ :
+ 3 HS lên bảng làm tính :


+ Nêu lại cách tính


+ Cả lớp nhận xét. GV nhận xét, sửa bài


+ Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới
3. Bài mới :


TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


Hoạt động 1 : Luyện tập


<i>Mt:HS biết làm tính cộng( khơng nh ớ) ,biết tính</i>
<i>nhẩm, tập đặt tính rồi tính, giải bài tốn và vẽ</i>
<i>được đoạn thẳng có độ dài cho trước .</i>


- Cho HS mở SGK, hướng dẫn làm bài tập


vBài 1 : Đặt tính rồi tính ( bỏ cột 3)



- Treo bảng phụ có ghi nội dung bài 1
- Cho HS làm bảng con


-Nhận xét, ghi điểm


vBài 2 : Tính nhẩm ( bỏ cột 2, cột 4)


- Gọi HS nêu lại cách tính nhẩm


- Nhận xét, ghi điểm


- Yêu cầu HS nhận xét 2 phép tính:
52 + 6 = 58


6 + 52 = 58


<i>- Nêu kết luận: Khi ta thay đổi vị trí của các số</i>
<i><b>trong phép cộng thì kết quả khơng đổi.</b></i>


vBài 3 : Cho HS đọc đề tốn rồi tự tóm tắt và


giải bài tốn


- Mở SGK


- Cả lớp làm vào bảng con.
- 2 em làm trên bảng


- Nhận xét


- Vài em nêu


<i>30 + 6 : gồm 3 chục và 6 đơn vị nên:</i>
<i> 30 + 6 =36</i>


- Cả lớp làm bài


- 2 em lên bảng làm tính
- Nhận xét


- Vài em nhận xét
- Vài em nhắc lại


- Cả lớp đọc đề tốn tự tóm tắt
Tóm tắt :


* Bạn gái : 21 bạn
* Bạn trai : 14 bạn
* Tất cả : …. bạn ?
- Cả lớp giải vào vở


- 1 em lên bảng làm
42


24


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

-Nhận xét, ghi điểm.


vBài 4 : Vẽ đoạn thẳng có độ dài 8 cm.



- Yêu cầu HS nhắc lại các bước vẽ đoạn thẳng
có độ dài cho trước.


-Yêu cầu HS dùng thước đo để xác định độ dài
8cm. Sau đó dùng bút chì vẽ đoạn thẳng có độ
dài là 8 cm


- Nhận xét.


<i> Bài giải </i>
<i>Lớo em có tất cả là : </i>


<i>21 + 14 = 35 ( bạn )</i>
<i>Đáp số : 35 bạn </i>


- Nhận xét


- Vài em nhắc lại cách vẽ.
- Cả lớp thực hiện theo yêu cầu.
- Đổi sách để kiểm tra lẫn nhau.
- Nhận xét.


4.Cuûng cố dặn dò :
- Nhận xét tiết hoïc.


- Tuyên dương HS hoạt động tốt .
- Dặn dị HS


<b>Bài 111 : LUYỆN TẬP</b>




<b>Ngày dạy : </b>
<b>I. MỤC TIÊU : </b>


Sau bài học, HS cần đạt:


Biết làm tính cộng ( khơng nhớ) trong phạm vi 100; biết tính nhẩm, vận dụng để cộng các
số đo độ dài.


Rèn tính cẩn thận, chính xác cho HS.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :<b> </b>


+ Bảng phụ ghi các bài tập : 1, 2, 3, 4 / 157


+ Chuẩn bị 2 bảng phụ ghi bài 3 để HS tham gia trị chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

1.Ổn định :


+ Hát – chuẩn bị ĐDHT


2.Kiểm tra bài cũ :
+ 3 HS lên bảng đặt tính rồi tính


<i> 32+ 35 24 + 40 16 + 3 </i>


+ Cả lớp nhận xét, GV nhận xét, ghi điểm.
+ Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới


3. Bài mới :



TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


Hoạt động 1 : Luyện tập


<i>Mt: Biết làm tính cộng ( khơng nhớ), biết tính</i>
<i>nhẩm để cộng các số đo độ dài. </i>


- Hướng dẫn HS lần lượt làm bài.


vBaøi 1 : Tính


- Treo bảng phụ ghi BT1, cho HS làm bài.
- Nhận xét, ghi điểm


- Cho HS nêu lại cách thực hiện cộng số có 2
chữ số


vBài 2 : Tính


- Treo bảng phụ ghi BT2, yêu cầu HS nêu cách
thực hiện các phép tính có kèm tên đơn vị .
- Cho HS làm bài .


- Nhận xét, ghi điểm.


vBài 3 : Nối ( theo mẫu)


- Tổ chức cho HS chơi :Trò chơi tiếp sức


- Chia 2 đội HS mỗi đội 5 em xếp hàng 1 . Em


thứ 1 tìm kết quả của phép tính và nối đúng số
phù hợp. Tiếp tục đến em thứ 2 … đến em thứ
5. Đội nào nối nhanh, đúng là thắng cuộc.
- Treo 2 bảng phụ có nội dung bài 3 cho HS
chơi trò chơi.


- Nhận xét, tuyên dương đội thắng cuộc


vBaøi 4 :


- Cho HS đọc bài tốn , viết tóm tắt ra nháp


- Cho HS tự trình bày bài giải.


- 3 em lên bảng ( 2 bài / 1 em )
- Cả lớp thực hiện trên bảng con
- Nhận xét bài trên bảng.


- Vài em nhắc lại: Cộng từ phải sang trái,
đơn vị cộng với đơn vị, chục cộng với
chục. Viết số thẳng cột


- Vài em nêu cách thực hiện:Tính rồi ghi
kết quả sau đó ghi tên đơn vị đi kèm sau
kết quả của bài toán


- Cả lớp tự làm bài vào vở ô li
- 2 em làm bài trên bảng .
- Nhận xét



- 5 em / đội


- Chơi đúng luật
- Nhận xét


- Đọc, viết tóm tắt


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Nhận xét, ghi điểm.


- Cả lớp làm bài vào vở.
- 1 em lên bảng giải.


<i> Bài giải </i>
<i>Con sên bò được là : </i>


<i>15 + 14 = 29 ( cm )</i>
<i>Đáp số : 29 cm </i>


- Nhận xét .


4.Củng cố dặn dò :
- Nhận xét tiết học.


- Tun dương HS hoạt động tốt .
- Dặn dò HS


<b>Bài 112 : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100</b>



<b> ( trừ không nhớ) </b>
<b> Ngày dạy : </b>



<b>I.</b>


<b> MỤC TIÊU : </b>


Bước đầu giúp học sinh :


- Biết đặt tính rồi làm tính trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 100 (dạng <i> 57- 23)</i>


- Củng cố về toán giải


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :<b> </b>


+ Các bó que tính, mỗi bó 1 chục que và 1 số que rời


<b>III.</b>


<b> CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


1.Ổn định :


+ Hát – chuẩn bị ĐDHT


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Đặt tính rồi tính: Tính:


<i> 30+ 35 25cm + 4cm = </i>
<i> 46 + 22 43cm + 15cm =</i>
<i> </i>+ Cả lớp làm vào bảng con


+ Cả lớp nhận xét, sửa bài .



+ Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới
3. Bài mới :


TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


Hoạt động 1 : Giới thiệu cách làm tính trừ
( khơng nhớ) dạng 57 - 23


<i>Mt: HS biết đặt tính và làm tính trừ số có hai</i>
<i>chữ số.</i>


 Bước 1: hướng dẫn thao tác trên que tính


- Hỏi : Số que còn lại là bao nhiêu ?


F Bước 2: Giới thiệu kỹ thuật làm tính trừ
a) Đặt tính : Viết 57 rồi viết 23 sao cho chục
thẳng với cột chục, đơn vị thẳng cột với đơn vị
– Viết dấu - kẻ ngang


b) Cách tính: Tính từ phải sang trái
* 7 trừ 3 bằng 4 – Viết 4
* 5 trừ 2 bằng 3 – Viết 3
Vậy <i> 57 – 23 = 34</i>


- Chốt lại kỹ thuật trừ
Hoạt động 2 : Luyện tập


<i>Mt : Luyện tập cách đặt tính và làm tính. Biết</i>


<i>giải bài tốn có phép trừ số có hai chữ số. </i>


- Cho HS mở SGK, hướng dẫn làm bài tập.


vBaøi 1 :


a) Tính


b) Đặt tính rồi tính
- Kiểm tra cách đặt tính


- Lưu ý HS: phép tính có kết quả = 0 ở cột
chục .


vBài 2 : Đúng ghi đ – Sai ghi s


- Treo bảng phụ ghi BT2 cho HS tham gia chơi
tiếp sức


-Nhận xét, tuyên dương đội thắng .


vBài 3 : Cho HS đọc bài tốn, nêu tóm tắt


- Lấy 57 que ( gồm 5 thẻ chục và 7 que
rời ).


- Xếp 5 thẻ bên trái, 7 que bên phải
- Tiến hành tách 2 thẻ và 3 que rời xếp
xuống dưới 2 thẻûù bên trái 3 que bên phải
- Còn 3 thẻ 4 que



- Cả lớp quan sát lắng nghe ghi nhớ
- Vài em lặp lại cách trừ


- Cả lớp lắng nghe.


- a) Cả lớp làm trong SGK
- b) Cả lớp làm bảng con


- Cử đại diện ( 4 em / tổ) thi đua gắn chữ
đ hay s vào kết quả các phép tính


- Nhận xét
- Đọc bài toán
57


23


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Cho HS laøm baøi.


- Nhận xét, sửa sai , ghi điểm.


- 1 em nêu tóm tắt :
* Có : 64 trang
* Đã đọc : 24 trang
* Còn : …. trang ?
- Cả lớp giải vào vở ô li
- 1 em lên bảng làm
<i> Bài giải</i>



<i> Số trang sách Lan còn phải đọc là :</i>
<i> 64 – 24 = 40 ( trang sách)</i>
<i> Đáp số : 40 trang sách</i>


- Nhận xét


4.Củng cố dặn dò :
- Nhận xét tiết học.


- Tun dương HS ngoan hoạt động tốt .
- Dặn HS ôn bài .


<b>Tuaàn 30</b>



<b>Bài 113: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100</b>



<b>( trừ không nhớ) </b>
<b>Ngày dạy : </b>
<b>I </b>. <b> MỤC TIÊU</b> :<b> </b>


Sau bài học, HS cần đạt :


Biết đặt tính và làm tính trừ số có hai chữ số ( khơng nhớ) dạng 65 – 30 ; 36 – 4.


<b>II</b>


<b> </b>. <b> ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :<b> </b>


+ Các thẻ 1 chục que tính và 1 số que tính rời
+ Bảng phụ ghi các bài tập



<b>III</b>


<b> </b>. <b> CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


1.Ổn định :


+ Hát – chuẩn bị ĐDHT


2.Kiểm tra bài cũ :


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

+ Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới
3. Bài mới :


TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


Hoạt động 1 : giới thiệu cách làm tính trừ


<i>Mt: HS biết đặt tính và làm tính trừ.</i>


* Trường hợp phép trừ dạng 65 - 30


F Bước 1: hướng dẫn thao tác trên que tính


- Lần lượt hướng dẫn thao tác tách que tính và
nêu số que tính cịn lại


F Bước 2: hướng dẫn kỹ thuật tính


* Đặt tính : Viết 65 rồi viết 30 sao cho chục thẳng


cột với chục, đơn vị thẳng cột với đơn vị .


* Viết dấu - . Kẻ vạch ngang
* Tính (từ phải sang trái )


* 5 trừ 0 bằng 5 – Viết 5
* 6 trừ 3 bằng 3 – Viết 3
Vậy <i> 65-30= 35</i>


-Chốt lại cách trừ


* Trường hợp phép trừ dạng 36-4


-Hướng dẫn HS cách đặt tính và thực hiện tính lưu
ý viết số 4 thẳng cột với cột đơn vị.


Hoạt động 2 : Luyện tập


<i>Mt: Rèn kỹ năng làm được tính trừ trong phạm vi</i>
<i>100 và tính nhẩm .</i>


- Hướng dẫn HS lần lượt làm bài tập


vBaøi 1 : Tính:


- Cho HS nhắc lại: Khi thực hiện tính dọc em lưu
ý điều gì?


- Cho HS làm bài, chữa bài
- Nhận xét.



vBài 2 : Đúng ghi đ – Sai ghi s


- Hỏi HS: Muốn biết phép trừ đúng hay sai chúng
ta phải kiểm tra những gì?


- Cho HS tự làm bài rồi chữa bài trên bảng lớp
- Nhận xét , ghi điểm


- Nêu câu hỏi tập cho HS giải thích vì sao lại điền


- Lấy 6 thẻ chục và 5 que rời. Để 6 thẻ
chục bên trái 5 que rời bên phải


- Tách 3 thẻù chục để xuống dưới phía bên
trái


- Nêu số que tính cịn lại : 3 chục và 5
que tức là 35 que tính


- Cả lớp lắng nghe quan sát, ghi nhớ.


- Vài em nhắc lại cách trừ
- Vài em lặp lại cách thực hiện


- Vài em nhắc lại
- Cả lớp làm bài.
- Vài em đọc kết quả.
- Nhận xét



- Vài em trả lời: Chúng ta kiểm tra cách
đặt tính và kết quả.


- Cả lớp làm bài


- 1 em lên bảng chữa bài.
- Nhận xét


- Vài em giải thích
65


30


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

s vào ô trống.
- Nhận xét


vBài 3 : Tính nhẩm ( có thể giảm cột 3)


- Hướng dẫn HS kỹ thuật tính nhẩm nhanh, đúng
Ví dụ: 59 -30 =29


9 trừ 0 bằng 9, viết 9 ( viết cách dấu = một
khoảng nhỏ)


5 trừ 3 bằng 2, viết 2
- Lưu ý HS:


Các bài tập phần a là dạng trừ đi một số tròn
chục.



Các bài tập phần b là dạng trừ đi một số có 1
chữ số.


- Cho HS làm bài, chữa bài.
- Nhận xét, ghi điểm.


- Nhận xét
- Cả lớp theo dõi


- Cả lớp làm bài.
- Vài em đọc kết quả.
- Nhận xét.


4.Củng cố dặn dò :
- Nhận xét tiết học.


- Tun dương HS ngoan hoạt động tốt .
- Dặn dò HS


<b>Bài 114: LUYỆN TẬP</b>



<b>Ngày dạy : </b>
<b>I </b>. <b> MỤC TIÊU</b> : <b> </b>


Sau bài học, HS cần đạt:


Biết đặt tính, làm tính trừ, tính nhẩm các số trong phạm vi 100 ( không nhớ)
Rèn tính cẩn thận, chính xác cho HS.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>



+ Bảng phụ ghi các bài tập .
+ Viết BT5 vào 4 tờ giấy.


<b>III.</b>


<b> CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


1.OÅn định :


+ Hát – chuẩn bị ĐDHT


2.Kiểm tra bài cũ :
+ Cho HS làm bài tập : Đặt tính rồi tính:


83 – 40; 57 – 6; 76 – 5; 65 – 60.
2 em lên bảng làm


Cả lớp làm bảng con
+ Nhận xét, sửa bài chung


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

3. Bài mới :


TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


Hoạt động 1 : Luyện tập


<i>Mt: HS biết đặt tính,làm tính trừ. Rèn kĩ năng</i>
<i>tính nhẩm.</i>



- Hướng dẫn HS lần lượt làm bài tập


vBài 1 : Đặt tính rồi tính


- Muốn đặt tính đúng em phải làm thế nào với
bài <i>45-23= ? </i>


- Cho HS nhắc lại kỹ thuật trừ không nhớ
- Cho HS làm bài


-Nhận xét ghi điểm


vBài 2 : Tính nhẩm
- Cho HS làm bài


- Nhận xét ghi điểm.


vBài 3 : Điền dấu < > = ( giảm dòng 3)


- Hướng dẫn HS thực hiện phép tính ở vế trái,
sau đó ở vế phải so sánh kết quả của 2 phép
tính rồi điền dấu < > hay = vào chỗ trống . Chú
ý luôn so sánh các số từ trái sang phải.


- Nhận xét ghi điểm


vBài 4 : giải tốn


-u cầu HS đọc bài tốn và tự tóm tắt bài toán
- Cho HS giải bài toán, nhắc lại cách trình bày


và đặt câu lời giải


- Nhận xét ghi điểm.


Hoạt động 2 : Trị chơi củng cố


<i>Mt :HS thi đua tìm kết quả phép tính, nối đúng</i>
<i>với số thích hợp </i>


vBài 5: Nối ( theo mẫu)


- Phát cho mỗi tổ tờ giấy ghi BT5, trong tổ lần
lượt chuyền tay nhau. Khi cầm tờ giấy mỗi em
được nối 1 phép tính với 1 kết quả. Tổ nào xong
trước và đúng là tổ đó thắng cuộc.


- Nêu yêu cầu bài taäp


- Viết 45 rồi viết 23 sao cho số cột chục
thẳng cột với cột chục, số cột đơn vị
thẳng cột với đơn vị rồi trừ từ phải sang
trái


- Vài em nhắc lại


- Cả lớp làm bài vào bảng con
- 1 em lên bảng làm bài
- Nhận xét


- Nêu yêu cầu bài



- Cả lớp làm bài tính nhẩm theo đúng kĩ
thuật tính vào SGK.


- 3 em đại diện 3 dãy bàn đọc kết quả.
- Nhận xét.


- Nêu yêu cầu baøi


- Cả lớp quan sát lắng nghe ghi nhớ
- Cả lớp làm bài vào SGK


- 2 em leân bảng làm.
- Nhận xét


- 1 em đọc bài tốn


- 2 em lên bảng ghi tóm tắt đề, đọc lại đề
- Nhận xét


- Cả lớp làm bài


- 1 em lên bảng chữa bài
- Nhận xét


- Mỗi tổ nhận 1 tờ giấy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Chữa bài tuyên dương đội thắng
4.Củng cố dặn dò :



- Nhận xét tiết học.


- Tun dương những HS hoạt động tốt .
- Dặn dò HS


Bài 115 : CÁC NGÀY TRONG TUẦN LỄ



<b>Ngày dạy : </b>
<b>I </b>.<b> MỤC TIÊU :</b>


Sau bài học, HS cần đạt:


Biết tuần lễ có 7 ngày, biết tên các ngày trong tuần; biết đọc thứ, ngày, tháng trên tờ
lịch bóc hằng ngày.


<b>II</b>


<b> </b>. <b> ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :<b> </b>


+ Một quyển lịch bóc hàng ngày và 1 thời khố biểu của lớp
+ Bảng phụ ghi bài tập 1, 2 / 161 / SGK


<b>III</b>


<b> </b>. <b> CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


1.Ổn định :


+ Hát – chuẩn bị ĐDHT



2.Kiểm tra bài cũ :
+ Cho HS làm bài tập :


Điền dấu > < = vào ô trống:
64 – 4 65 – 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

+ Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới
3. Bài mới :


TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


Hoạt động 1 : giới thiệu quyển lịch bóc hằng
ngày


<i>Mt: HS nhận biết 1 tuần có 7 ngày, biết tên các</i>
<i>ngày trong tuần, biết đọc thứ, ngày, tháng trên</i>
<i>tờ lịch bóc </i>


1a) Giới thiệu cho HS quyển lịch bóc hàng ngày
( treo lên bảng )chỉ vào tờ lịch ngày hôm nay
hỏi:


- Hôm nay là thứ mấy ?


1b) Cho HS mở SGK giới thiệu tên các ngày :
Chủ nhật, thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ
sáu, thứ bảy và nói đó là các ngày trong tuần lễ.
Vậy 1 tuần lễ có mấy ngày ?


1c) Sau đó tiếp tục chỉ vào tờ lịch của ngày hôm


nay và hỏi : Hôm nay là ngày bao nhiêu ?
- Quan sát trên đầu cùng của tờ lịch ghi gì ?
- Vậy trên mỗi tờ lịch có ghi những phần nào ?
- <b>Chốt bài</b> : Một tuần lễ có 7 ngày, là các ngày
chủ nhật , thứ hai… Trên mỗi tờ lịch bóc hàng
ngày đều có ghi thứ, ngày , tháng để ta biết
được thời gian chích xác.


Hoạt động 2 : Luyện tập


<i>Mt : HS làm quen với lịch học tập trong tuần.</i>
<i>Biết đọc các ngày trong tuần. Biết đọc thời khóa</i>
<i>biểu của lớp.</i>


- Hướng dẫn HS lần lượt làm bài tập.


vBaøi 1:


- Cho HS nhắc lại tên các ngày trong tuần.
- Hỏi HS:


a) Em đi học vào các ngày nào?
b) Em được nghỉ các ngày nào?
- Cho HS làm bài tập


- Nhaän xét ghi điểm


vBài 2 : Cho HS nêu yêu cầu


- Cho HS quan sát tờ lịch ngày hôm nay . Sau


đó gọi 1 em trả lời miệng các câu hỏi trong bài
tập


- Vài em trả lời


- Vài em trả lời


- Tìm ra số chỉ ngày trên tờ lịch và trả lời.
- Ghi tháng tư


- Tờ lịch có ghi tháng, ngày , thứ
- Cả lớp lắng nghe, ghi nhớ


- 2 em nhắc lại các ngày trong tuần lễ
- Vài em trả lời


+ Em đi học các ngày : thứ hai, thứ ba,
thứ tư, thứ năm, thứ sáu.


+ Em được nghỉ các ngày ; thứ bảy và
chủ nhật


- Cả lớp làm bài vào SGK
-1 em lên bảng làm bài
- Nhận xét


- Nêu yêu cầu bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

* Hôm nay là … ngày … tháng
*Ngày mai là … ngày … tháng


-Nhận xét, sửa bài, ghi điểm


vBài 3 : Cho HS nêu yêu cầu


- Cho HS đọc Thời khóa biểu của lớp.


- 2 em lên bảng điền vào chỗ trống
- Nhận xét


- Nêu yêu cầu
- Một số em đọc
- Cả lớp đọc
4.Củng cố dặn dị :


- Nhận xét tiết hoïc.


- Tuyên dương những HS hoạt động tốt .
- Dặn dò HS


<b> Bài 116 : CỘNG TRỪ ( KHÔNG NHỚ) TRONG PHẠM VI 100</b>



<b> Ngày dạy :</b>
<b>I </b>. <b> MỤC TIÊU</b> :<b> </b>


Sau bài học, HS cần đạt:


Biết cộng, trừ các số có hai chữ số không nhớ; cộng, trừ nhẩm; nhận biết bước đầu về
quan hệ giữa phép cộng và phép trừ; giải được bài tốn có lời văn trong phạm vi các phép
tính đã học.



Rèn tính cẩn thận, chính xác cho HS.


<b>II</b>


<b> </b>. <b> ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :<b> </b>


+ Bảng phụ ghi các bài tập.


<b>III.</b>


<b> CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


1.Ổn định :


+ Hát – chuẩn bị ĐDHT


2.Kiểm tra bài cũ :


+ Hỏi học sinh : tuần lễ có mấy ngày, gồm những ngày nào ?


+ Em đi học vào những ngày nào ? em được nghỉ học vào những ngày nào ?
+ Em biết hôm nay thứ mấy ? ngày mấy ? tháng mấy ?


+ Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới
3. Bài mới :


TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


Hoạt động 1 : giới thiệu bài



<i>Mt: HS nhớ kỹ thuật cộng trừ các số trong phạm</i>
<i>vi 100</i>


- Nêu lại cách cộng trừ các số tròn chục, cộng trừ


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Nhận xét


Hoạt động 2 : Luyện tập


<i>Mt : HS biết cộng, trừ, nhận biết quan hệ giữa</i>
<i>phép cộng và phép trừ. Giải được bài tốn có lời</i>
<i>văn. </i>


- Hướng dẫn HS lần lượt làm bài tập


vBaøi 1 : Tính nhẩm ( bỏ cột 2)


- Cho HS làm bài
- Nhận xét, ghi điểm.


- Cho HS nhận xét 2 cột tính để thấy được mối
quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.


vBài 2 : Đặt tính rồi tính ( bỏ cột 2)
- Gọi HS nêu lại cách đặt tính


- Hướng dẫn HS nhận ra các phép tính có mối
quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Sau khi đặt
tính ra ta chỉ cần thực hiện 1 phép tính đầu tiên và
dựa vào đó để viết ngay kết quả của các phép


tính sau.


- Kiểm tra kết quả bài làm của HS.
- Nhận xét, ghi điểm


vBài 3 :


- Cho HS đọc đề bài tốn


- Cho HS đọc tóm tắt trong SGK
Tóm tắt


o Hà có : 35 que tính


o Lan có : 43 que tính ? que tính


- Giải thích dấu của phần tóm tắt trong SGK
cũng là câu hỏi của bài tốn, tương đương dịng
tóm tắt cuối cùng.


- Cho HS làm bài


- Nhận xét, ghi điểm


vBài 4 :


- Cho HS đọc đề bài tốn và tóm tắt ra nháp, sau
đó đối chiếu với cách tóm tắt trong SGK .


- Nêu yêu cầu bài tập


- Cả lớp làm bài trong SGK
- 2 em lên bảng làm


- Nhận xét


- Vài em nêu nhận xét
- Vài em nêu cách đặt tính
- Cả lớp theo dõi, lắng nghe
- Cả lớp làm bài vào vở
-1 em làm bảng lớp
- Nhận xét


- Cả lớp đọc bài toán rồi đọc tóm tắt vào
vở nháp .


- 2 em đọc tóm tắt


- Cả lớp theo dõi, lắng nghe
- Cả lớp làm bài vào vở
- 1 em lên bảng làm bài


<i> Bài giải </i>


<i> Số que tính 2 bạn có là :</i>
<i>35 + 43 = 78 ( que tính ) </i>


<i>Đáp số : 78 que tính </i>


- Nhận xét



- Đọc bài tốn , viết tóm tắt
- Đọc tóm tắt :


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Cho HS giải bài tốn


- Nhận xét, ghi điểm.


o Hà có : 34 bông hoa
o Lan có : … bông hoa ?


- Cả lớp giải vào vở
- 1 em lên bảng làm bài.
<i>Bài giải </i>


<i> Số bông hoa Lan có là : </i>
<i>68 – 34 = 34 ( boâng hoa )</i>


<i>Đáp số : 34 bơng hoa </i>


- Nhận xét
4.Củng cố dặn dò :


- Nhận xét tiết học.


- Tuyên dương HS học tốt .
- Dặn dò

<b> </b>



<b> </b>

<b>Tuaàn 31</b>



Bài 117: LUYỆN TẬP




<b>Ngày dạy : </b>
<b>I. MỤC TIÊU</b> : <b> </b>


Sau bài học, HS cần đạt:


Thực hiện được các phép cộng, trừ ( không nhớ) trong phạm vi 100; bước đầu nhận
biết quan hệ phép cộng và phép trừ.


<b>II.</b>


<b> ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :<b> </b>


+ Bảng phụ ghi các bài tập 2, 4 ( mỗi bài 2 bảng )


<b>III</b>


<b> </b>. <b> CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


1.Ổn định :


+ Hát – chuẩn bị ĐDHT


2.Kiểm tra bài cũ :


+ Gọi HS đứng tại chỗ nhẩm nhanh kết quả phép tính mà GV đưa ra ( 5 em )
+ Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới


3. Bài mới :



TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


Hoạt động 1 : Luyện tập


<i>Mt:HS thực hiện được các phép tính cộng, trừ.</i>
<i>Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ </i>


- Hướng dẫn HS lần lượt làm bài tập


vBài 1 : Đặt tính rồi tính


- Cho HS nêu lại cách đặt tính và cách tính


- Cho HS làm bài - Nêu yêu cầu bài tập - Vài em nêu


- 3 dãy bàn mỗi dãy 2 phép tính làm vào
bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Nhận xét, sửa bài , ghi điểm


vBài 2 : Viết phép tính thích hợp


- Cho HS xem hình vẽ trong SGK và hướng dẫn
viết phép tính, từ đó nhận biết mối quan hệ giữa
phép cộng và phép trừ.


- Treo 2 bảng phụ có ghi nội dung bài tập 2. Yêu
cầu HS đại diện của 2 đội lên bảng ghi các phép
tính thích hợp vào ơ trống



- Nhận xét, ghi điểm


vBài 3 : Điền < > =


- Hướng dẫn HS cách làm: Thực hiện phép tính
bên trái trước rồi thực hiện phép tính bên phải,
sau đó so sánh hai kết quả rồi mới điền dấu thích
hợp vào chỗ chấm.


- Cho HS làm bài
- Nhận xét, ghi ñieåm.


vBài 4 : Đúng ghi đ, sai ghi s


- Cho HS thi đua chơi tiếp sức, mỗi đội 4 xếp
hàng 1, em nào làm xong thì em tiếp theo lên làm
tiếp bài nhận xét nối phép tính với số đúng hay
sai để ghi đ hay s vào vòng tròn ở dưới . Đội nào
làm đúng, nhanh hơn thì thắng cuộc .


- Treo 2 bảng phụ ghi bài tập 4 cho HS chơi
- Yêu cầu HS giải thích vì sao ghi đ hay s vào ô
trống


- Nhận xét tuyên dương đội thắng.


- Nêu yêu cầu bài tập
- Cả lớp theo dõi.


- Cả lớp viết 4 phép tính thích hợp vào


SGK


- 2 em lên bảng làm


<i>42 + 34 = 76 </i>
<i>34 + 42 = 76 </i>
<i>76- 34 = 42 </i>
<i>76 – 42 = 34 </i>


- Nhận xét tính chất giao hoán trong
phép cộng và mối quan hệ giữa phép
cộng và phép trừ.


- Nêu yêu cầu bài taäp


- Cả lớp theo dõi, lắng nghe


- Cả lớp làm bài vào SGK
- 3 em lên bảng làm bài
- Nhận xét


- Nêu yêu cầu của bài


- Mỗi đội cử 4 em lên tham gia chơi


- 2 đội thi đua
- Nhận xét


- Vài em giải thích



4.Củng cố dặn dò :
- Nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Dặn dò HS


<b>Bài upload.123doc.net : ĐỒNG HỒ. THỜI </b>



<b>GIAN</b>



<b>Ngày dạy : </b>
<b>I. MỤC TIÊU : </b>


Sau bài học, HS cần đạt:


- Làm quen với mặt đồng hồ. Biết đọc giờ đúng trên đồng hồ
- Có biểu tượng ban đầu về thời gian.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


+ Mơ hình đồng hồ, đồng hồ treo tường, đồng hồ để bàn ( loại chỉ có kim dài, kim ngắn)
+ HS sử dụng mơ hình đồng hồ trong bộ ĐDHT


<b>III</b>


<b> </b>. <b> CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


1.Ổn định :


+ Hát – chuẩn bị ĐDHT



2.Kiểm tra bài cũ :
– KTCB bài mới


3. Bài mới :


TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


Hoạt động 1 : Giới thiệu đồng hồ


<i>Mt: HS làm quen với mặt đồng hồ.</i>


- Cho học sinh xem đồng hồ để bàn, quan sát
và nêu trên mặt đồng hồ có gì ?


- Kết luận: Mặt đồng hồ có 12 số, có kim ngắn
và kim dài. Kim ngắn và kim dài đều quay
được và quay theo chiều từ số bé đến số lớn.
- Yêu cầu HS nêu các loại đồng hồ mà em biết
hoặc GV giới thiệu các loại đồng hồ đã chuẩn
bị.


Hoạt động 2: Hướng dẫn HS cách xem giờ.


<i>Mt: HS biết đọc giờ trên mặt đồng hồ.</i>


- Vặn mơ hình đồng hồ, hướng dẫn HS cách


- Cả lớp quan sát nhận xét nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

xem giờ.



F Giới thiệu kim dài chỉ số 12, kim ngắn chỉ
đúng vào số nào đó. Ví dụ chỉ số 9 tức là đồng
hồ lúc đó chỉ 9 giờ


- Cho HS thực hành vặn trên mơ hình đồng hồ
chỉ 1 giờ, 5 giờ, 11 giờ.


- Cho HS nhìn đồng hồ vẽ trong bài học ở các
thời điểm khác nhau. Hỏi HS:


+ Đồng hồ chỉ mấy giờ?


+ Vào lúc đó bạn đang làm gì?


- Vậy khi đồng hồ chỉ giờ đúng thì kim dài
ln chỉ đúng vị trí số 12


Hoạt động 3 : Thực hành xem giờ


<i>Mt : HS biết đọc giờ trên mặt đồng hồ. Có</i>
<i>biểu tượng ban đầu về thời gian.</i>


a) Cho HS thực hành xem đồng hồ, ghi số giờ
ứng với mặt đồng hồ.


- Gọi HS nêu giờ ứng với mặt đồng hồ.
- Sửa chữa cho HS


b) Thực hành liên hệ thời gian một số hoạt


động của HS như:


+ Hằng ngày em đi học lúc mấy giờ?
+Ăn cơm trưa lúc mấy giờ?


+ Ăn cơm tối lúc mấy giờ?
+ Đi ngủ lúc mấy giờ?
Hoạt động 4 : Trò chơi


<i>Mt : Củng cố đọc giờ đúng trên mặt đồng hồ </i>


- Sử dụng mơ hình mặt đồng hồ xoay kim để
chỉ giờ đúng rồi đưa cả lớp xem và hỏi; “ Đồng
hồ chỉ mấy giờ?”.


- Khen những HS nói đúng và nhanh nhất.


- Cả lớp quan sát mặt đồng hồ chỉ 9 giờ
đúng.


- Cả lớp thực hành trên mơ hình đồng hồ
của mình.


- Cả lớp nhìn hình vẽ trong SGK trả lời


- Vài em lặp lại.


- Cả lớp xem đồng hồ và ghi giờ tương
ứng.



- Vài em lần lượt nêu giờ.
- Nhận xét


- Vài em liên hệ trả lời


- Cả lớp thi đua xem giờ nhanh và đúng.
- Cả lớp lắng nghe.


4.Củng cố dặn dò :
- Nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Bài 119 : THỰC HÀNH</b>



<b>Ngày dạy : </b>
<b>I </b>. <b> MỤC TIÊU :</b>


Sau bài học, HS cần đạt:


Biết đọc giờ đúng, vẽ kim đồng hồ chỉ đúng các giờ trong ngày.


<b>II</b>


<b> </b>. <b> ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


+ Mơ hình mặt đồng hồ.


+ Các tranh vẽ của các bài tập


<b>III</b>



<b> </b>. <b> CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


1.Ổn đđịnh :


+ Hát – chuẩn bị ĐDHT


2.Kiểm tra bài cũ :


+ Gọi 3 HS đọc số giờ đúng trên mặt đồng hồ của GV treo trên bảng
+ Gọi 3 em lên chỉnh kim đồng hồ chỉ 8 giờ, 11 giờ, 3 giờ


+ cả lớp nhận xét, GV sửa sai.
+ Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới
3. Bài mới :


TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


Hoạt động 1 : Thực hành


<i>Mt: HS biết đọc giờ đúng , vẽ kim đồng hồ. Hiểu</i>
<i>về sử dụng thời gian trong đời sống thực tế. </i>


- Hướng dẫn HS lần lượt làm bài tập.


vBài 1 : Viết (theo mẫu):


- Cho HS quan sát kim đồng hồ mẫu trong SGK
và trả lời:


+ Kim ngắn chỉ số mấy?


+ Kim dài chỉ số mấy?
+ Đồng hồ chỉ mấy giờ?
- Cho HS làm bài


- Cả lớp mở SGK
- Nêu yêu cầu bài tập
- Cả lớp quan sát
- Vài em trả lời


- Cả lớp ghi giờ tương ứng với đồng hồ
-Cả lớp nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Nhận xét sửa sai chung


vBài 2 : Vẽ thêm kim ngắn để đồng hồ chỉ đúng
giờ ( theo mẫu):


- Hướng dẫn HS làm bài.


-Theo dõi giúp đỡ để HS vẽ đúng.
- Nhận xét, sửa chữa cho HS


vBài 3: Nối tranh với đồng hồ thích hợp:


- Hướng dẫn HS quan sát tranh và đọc câu chú
thích của từng tranh, xem giờ của từng đồng hồ,
giờ nào thích hợp với công việc buổi sáng, buổi
trưa, buổi chiều, buổi tối sau đó nối cho chính
xác.



- Nhận xét, ghi điểm.


vBài 4 :


- Hướng dẫn HS phán đốn được vị trí hợp lý
của kim ngắn chẳng hạn nhìn vào tranh thấy lúc
đó mặt trời đang mọc thì có thể người đi xe máy
bắt đầu đi từ lúc 6 giờ sáng ( Hoặc 7 giờ sáng )
tương tự khi về đến quê có thể là 10 giờ sáng
hoặc 11 giờ sáng hoặc 3 giờ chiều


- Quan sát , nhận xét tuyên dương HS làm bài và
lý giải tốt .


- Nêu yêu cầu bài tập


- Cả lớp theo dõi và thực hành vẽ kim
ngắn vào đồng hồ trong SGK.


- Đổi vở để kiểm tra.
- Nhận xét.


- Nêu yêu cầu


- Cả lớp theo dõi, lắng nghe
- Cả lớp làm bài


- 4 em đọc chữa bài
- Nhận xét



- Cả lớp theo dõi, lắng nghe


- Cả lớp làm bài vào SGK. Có thể nêu
các giờ khác nhau nhưng nêu được lí do
phù hợp với vị trí của kim ngắn trên mặt
đồng hồ.


4.Củng cố dặn dò :
- Nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Bài 120 : LUYỆN TẬP</b>



<b>Ngày dạy : </b>
<b>I </b>. <b> MỤC TIÊU :</b>


Sau bài học, HS cần đạt:


Biết xem giờ đúng; xác định và quay kim đồng hồ đúng vị trí và tương ứng với giờ;
bước đầu nhận biết các thời điểm trong sinh hoạt hằng ngày.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


+ Mơ hình mặt đồng hồ.
+ Bảng phụ ghi các bài tập


<b>III</b>


<b> </b>. <b> CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


1.Ổn định :



+ Hát – chuẩn bị ĐDHT


2.Kiểm tra bài cũ :


+ 3 HS đọc số giờ trên mặt đồng hồ GV treo trên bảng : 7 giờ, 12 giờ, 6 giờ.
+ 3 HS lên bảng vẽ thêm kim ngắn vào đồng hồ để có : 5 giờ, 9 giờ, 1 giờ.
+ Cả lớp nhận xét bài của bạn, GV sửa bài chung.


+ Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới
3. Bài mới :


TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


Hoạt động 1 : Luyện tập


<i>Mt: HS biết xem giờ đúng trên mặt đồng hồ .</i>
<i>Xác định vị trí của kim ứng với giờ đúng. Nhận</i>
<i>biết các thời điểm trong sinh hoạt hằng ngày.</i>


- Hướng dẫn HS luyện tập


vBài 1 : Nối đồng hồ với số chỉ giờ đúng


- Gọi HS nhắc lại vị trí kim đồng hồ tương ứng
với 9 giờ.


- Cho HS laøm baøi


- Hướng dẫn HS sửa lại cho đúng.



vBài 2 : Quay các kim trên mặt đồng hồ để
đồng hồ chỉ các giờ đã cho sẵn.


- Chia nhoùm cho HS


- Nêu yêu cầu
- Vài em nhắc
- Cả lớp làm bài
- Đổi sách để kiểm tra
- Nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Cho các nhóm quay kim đồng hồ theo yêu
cầu.


- Nhận xét, tuyên dương HS làm nhanh, đúng.


vBài 3 : Nối mỗi câu với đồng hồ thích hợp
( theo mẫu )


- Treo bảng mẫu lên baûng


- Hướng dẫn HS đọc các câu trong bài sau đó
tìm đồng hồ chỉ số giờ thích hợp rồi nối cho
đúng.


- Cho HS laøm baøi


- Kiểm tra kết quả nối của HS
- Nhận xét sửa sai chung


Hoạt động 2: Tổ chức trò chơi


<i>Mt: Rèn kĩ năng xem nhanh, đúng giờ trên đồng</i>
<i>ho</i>à


- Tổ chức cho HS chơi trò chơi “ Xem đồng hồ”
+ Chia lớp thành 2 đội


+ Vặn kim đồng hồ gọi HS trả lời


- Tổng kết đội đọc đúng, nhanh thắng cuộc.


- Hoạt động nhóm: sử dụng mơ hình
đồng hồ trong bộ thực hành tốn. Lần
lượt quay kim chỉ:


a) 11 giờ , 5 giờ , 3 giờ , 6 giờ


b) 7 giờ , 8 giờ, 10 giờ , 10 giờ , 12 giờ
- Vài em giơ đồng hồ lên cho cả lớp
xem.


- Nhận xét


- Nêu yêu cầu


- Vài em đọc câu mẫu
- Cả lớp theo dõi, lắng nghe


- Cả lớp làm bài bằng bút chì trong SGK


- 1 em lên bảng nối đúng


- Nhận xét


- Chia đội A, đội B


- Từng em của mỗi đội trả lời


4.Củng cố dặn dò :
- Nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>Tuaàn 32</b>



<b> Bài 121 : LUYỆN TẬP CHUNG</b>



<b> Ngày dạy : </b>
<b>I </b>. <b> MỤC TIÊU :</b>


Sau bài học, HS cần đạt:


Thực hiện được cộng, trừ ( khơng nhớ) số có hai chữ số, tính nhẩm; biết đo độ dài, làm
tính với số đo độ dài; đọc giờ đúng.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :<b> </b>


+ Bảng dạy tốn.


+ Mơ hình mặt đồng hồ.


<b>III</b>



<b> </b>. <b> CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


1.Ổn định :


+ Hát – chuẩn bị ĐDHT


2.Kiểm tra bài cũ :


+ Gọi HS cầm mơ hình mặt đồng hồ có kim dài, kim ngắn, xoay kim đồnghồ để được
giờ đúng theo yêu cầu của GV.


+ Gọi vài em đọc giờ đúng trên mặt đồng hồ
+ GV nhận xét bài cũ – KTCB bài mới
3. Bài mới :


TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


Hoạt động 1 : Luyện tập chung


<i>Mt: Thực hiện cộng, trừ số có 2 chữ số, tính nhẩm,</i>
<i>biết đo độ dài, làm tính với số đo độ dài, đọc giờ</i>
<i>đúng.</i>


- Hướng dẫn HS làm bài tập.


vBài 1 : Đặt tính rồi tính


- Cho HS nêu yêu cầu, nhắc lại cách tính rồi làm
bài .



- Chốt lại cách đặt tính đúng và phương pháp tính


vBài 2 : Tính


- Cho HS nêu yêu cầu rồi làm bài.


<i>-</i> Nhận xét, sửa bài


- 1 em đọc yêu cầu


- Vài em nhắc lại cách tính
- Cả lớp làm bài vào vở
- 4 em lên bảng làm bài
- Nhận xét


- 1 em nêu yêu cầu


- Cả lớp làm bài trên bảng con
- 1 em làm bảng lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- Nhắc lại phương pháp tính nhẩm


vBài 3: Cho HS đọc đề bài toán


- yêu cầu HS đo độ dài đoạn thẳng AB, BC rồi
ghi số đo vào ô trống.


- Gợi ý HS cách làm



+ Cách 1: đo các đoạn thẳng rồi cộng các số đo
độ dài đoạn thẳng AB, BC.


+ Cách 2: dùng thước đo trực tiếp độ dài đoạn
thẳng AC.


vBài 4: Nối đồng hồ với câu thích hợp


- Cho HS nêu yêu cầu , hướng dẫn HS đọc kĩ các
câu rồi tìm đồng hồ chỉ giờ đúng ở trong câu, sau
đó mới nối cho đúng.




- Nhận xét, ghi ñieåm.


- Cả lớp ghi nhớ
- 2 em đọc đề bài


- Cả lớp theo dõi rồi làm bài.
- Cả lớp thực hành


- Đổi sách kiểm tra.


- Nêu yêu cầu


- Cả lớp đọc các câu
- Cả lớp làm bài
- 3 em lên bảng nối
- Nhận xét



4.Củng cố dặn dò :
- Nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Baøi 122 : LUYỆN TẬP CHUNG</b>



<b>Ngày dạy : </b>
<b>I. MỤC TIÊU : </b>


Sau bài học, HS cần đạt:


Thực hiện được cộng, trừ ( khơng nhớ) số có 2 chữ số, so sánh 2 số; làm tính với số đo độ
dài; giải bài tốn có một phép tính.


Rèn tính cẩn thận, chính xác cho HS.


<b>II</b>


<b> </b>. <b> ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


+ Bảng dạy toán, tranh 2 giỏ trứng ( Bài 3/ 169 ).
+ Bảng phụ vẽ sẵn hình bài 4 / 169


<b>III.</b>


<b> CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


1.Ổn định :


+ Hát – chuẩn bị ĐDHT



2.Kiểm tra bài cũ :


+ Gọi 2 em lên bảng làm toán <i> 20 + 20 + 30 = </i>
<i> 20 + 26 – 15 = </i>


+ Học sinh lên bảng sửa bài


+ Giáo viên nhận xét bài cũ – KTCB bài mới
3. Bài mới :


TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


Hoạt động 1 : Luyện tập chung


<i>Mt: HS thực hiện được tính cơng, trừ, làm tính</i>
<i>với số đo độ dài. </i>


- Hướng dẫn HS làm bài


vBaøi 1 : Điền dấu > < =


- Hướng dẫn HS thực hiện tính vế trái rồi đến
vế phải, so sánh kết quả của 2 vế rồi mới điền
dấu.


- Nhận xét, ghi điểm


- Chốt lại phương pháp tính: Tìm kết quả của 2
phép tính sau đó lấy kết quả đó so sánh với


nhau. Luôn so từ trái sang phải.


vBài 2 : Cho HS đọc bài tốn , nêu tóm tắt và
tự giải bài tốn.


- 1 em nêu yêu cầu .


- Cả lớp theo dõi và làm bài.
- 2 em lên bảng làm


- Nhận xét


- Cả lớp lắng nghe
- 2 em đọc bài tốn
- 1 em nêu tóm tắt
- Cả lớp làm bài
- 1 em lên bảng làm.
- Nhận xét.


35


14


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- Nhận xét, ghi điểm


vBài 3 : Giải bài tốn theo tóm tắt.


u cầu HS đọc bài tốn theo tóm tắt đề kết
hợp quan sát tranh vẽ, thảo luận nhóm để viết
thành bài tốn.



- Nhận xét, ghi điểm.


vBài 4 : Kẻ thêm đoạn thẳng


- Treo bảng phụ


- Cho 2 em thi đua lên vẽ thêm 1 đoạn thẳng để
có :


o 1 hình vuông, 1 hình tam giác
o 2 hình tam giác


- Theo dõi quan sát em nào làm nhanh, đúng là
thắng cuộc


- Nêu yêu cầu


- Hoạt động nhóm đơi
- Vài em đọc bài tốn
- Cả lớp làm bài vào vở
- 1 em lên bảng làm
- Nhận xét.


- Nêu yêu cầu


-2 em đại diện 2 đội lên tham gia vẽ
- Nhận xét


4.Củng cố dặn doø :



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>KIỂM TRA</b>



<b>I. MỤC TIÊU : </b>


Kiểm tra lại kiến thức đã học


<b>II</b>


<b> </b>. <b> CHUAÅN BÒ :</b>


Soạn đề kiểm tra


<b>III</b>


<b> </b>. <b> CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


Chép đề lên bảng lớp


1/ Đặt tính rồi tính: ( 3 điểm)


25 + 12 74 + 24 44 + 23
28 – 7 26 – 12 32 – 11
2/ Tính: ( 3 ñieåm)


53 + 22 = 45 – 25 =
67 + 30 = 35 – 14 =
82 + 17 = 82 – 71 =


3/ Tính: ( 3 điểm)


30 cm + 40 cm = 25 cm – 5 cm =
43 cm + 15 cm = 32 cm – 12 cm =
4/ Bài toán: ( 2 điểm)


Đàn vịt nhà bác Tư có 94 con, bác Tư bán 42
con. Hỏi đàn vịt cịn lại bao nhiêu con?


- Thu bài khi HS làm bài xong.
- Nhận xét tiết kiểm tra.


- Cả lớp làm bài vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>Bài 123: ÔN TẬP: CÁC SỐ ĐẾN 10</b>



<b>Ngày dạy : </b>
<b>I. MỤC TIÊU : </b>


Sau bài học, HS cần đạt:


Biết đọc, đếm, so sánh các số trong phạm vi 10; biết đo độ dài đoạn thẳng.
Rèn tính cẩn thận, chính xác cho HS.


<b>II</b>


<b> ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>.


+ thước có chia vạch cm.



<b>III.</b>


<b> CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


1.Ổn định :


+ Hát – chuẩn bị ĐDHT


2.Kiểm tra bài cũ :
+ Cho HS làm bài tập: Điền dấu > < =


30 + 7… 35 + 2 ; 78 – 8… 87 – 7
54 + 5… 45 + 4 ; 64 + 2… 64 – 2
2 em lên bảng làm


Cả lớp làm nháp


+ GV nhận xét bài cũ – KTCB bài mới
3. Bài mới :


TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


Hoạt động 1 : Ôn tập


<i>Mt: HS biết đọc, đếm, so sánh và đo độ dài.</i>


- Hướng dẫn HS làm bài


vBài 1 : Viết số từ 0 đến 10 vào dưới mỗi vạch



cuûa tia số


- Cho HS nêu yêu cầu.


- Hướng dẫn HS điền đúng vào dưới mỗi vạch
của tia số.


- Nhận xét, ghi ñieåm


- Chỉ bảng cho HS đọc từ 0 đến 10 và từ 10 về
0.


vBài 2 : Điền dấu > < = ( bỏ cột 4, giảm dòng 3
phần b)


- Cho HS nêu yêu cầu rồi làm bài.


- Nhận xét, ghi ñieåm


vBài 3 : Khoanh vào số lớn nhất, số bé nhất.
- Cho HS nêu yêu cầu rồi làm bài.


- 1 em nêu yêu cầu .
- Cả lớp làm bài vào SGK
- 1 em lên bảng điền số.
- Nhận xét


- Đọc: cá nhân, cả lớp
- 1 em nêu yêu cầu
- Cả lớp làm bài


- 2 em lên bảng làm.
- Nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

- Nhận xét, ghi điểm.


vBài 4 : Viết các số theo thứ tự.
- Cho HS nêu yêu cầu


- Lưu ý HS chỉ viết 4 số đã cho
- Nhận xét, ghi điểm


vBài 5: Đo độ dài của các đoạn thẳng


- Cho HS nêu yêu cầu, nhắc lại cách đo độ dài
đoạn thẳng.


- Nhận xét


- Cả lớp làm bài vào SGK
- 2 em đọc chữa bài


- Nhận xét.
- Nêu yêu cầu
- Cả lớp làm bài


- 2 em làm bài trên bảng lớp.
- Nhận xét


- Neâu yeâu caàu



- 2 em nhắc lại cách đặt thước để đo.
- Cả lớp làm bài trong SGK


- Đổi sách nhau kiểm tra.
- Nhận xét


4.Củng cố dặn dò :


- Hỏi HS: Các số từ 0 đến 10 số nào bé nhất? Số nào lớn nhất?
- Nhận xét, tuyên dương HS.


- Dặn dò HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b> Bài 124: ÔN TẬP: CÁC SỐ ĐẾN 10</b>



<b> Ngày dạy : </b>
<b>I. MỤC TIÊU : </b>


Sau bài học, HS cần đạt:


Biết cộng trong phạm vi 10, tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ dựa vào
bảng cộng, trừ; biết nối các điểm để có hình vng, hình tam giác.


<b>II</b>


<b> ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>.


+ bảng phụ ghi bài tập 4


<b>III.</b>



<b> CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


1.OÅn định :


+ Hát – chuẩn bị ĐDHT


2.Kiểm tra bài cuõ :
+ Cho HS làm bài tập;


- Viết các số: 6, 4, 8, 2 theo thứ tự: từ bé đến lớn, từ lớn đến bé.
- Yêu cầu HS đọc các số theo thứ tự từ 0 đến 10, từ 10 về 0.
+ GV nhận xét bài cũ – KTCB bài mới


3. Bài mới :


TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


Hoạt động 1 : Ôn tập


<i>Mt: HS biết cộng trong phạm vi 10, biết tìm</i>
<i>thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ.</i>
<i>Biết nối các điểm để vẽ hình vng, hình tam</i>
<i>giác.</i>


- Hướng dẫn HS làm bài


vBài 1 : Tính


- Cho HS nêu yêu cầu.



- Gợi ý cho HS nhớ lại bảng cộng, sau đó ghi
kết quả của phép cộng.


- Nhận xét, ghi điểm


vBài 2 :Tính ( phần b giảm dòng 3 , bỏ cột 3)


- Cho HS nêu yêu cầu rồi làm bài.


- Nhận xét, ghi điểm


- Cho HS nhận xét 2 phép tính:
6 + 2 = 8


2 + 6 = 8


- Nêu kết luận:<b> Khi đổi chỗ các số trong phép</b>
<b>cộng thì kết quả khơng thay đổi.</b>


vBài 3 : Số ? (bỏ cột 3)


- Hướng dẫn HS dựa vào bài tập 1 để làm bài


- 1 em nêu yêu cầu .


- Cả lớp lắng nghe rồi làm bài vào SGK
- Mỗi em đọc 1 cột tính.


- Nhận xeùt



- 1 em nêu yêu cầu
- Cả lớp làm bài
- 2 em lên bảng làm.
- Nhận xét.


- Vài em nhận xét
- Vài em nhắc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

tập 3.


- Nhận xét, ghi điểm.


vBài 4 : Nối các điểm
- Cho HS nêu yêu cầu


- u cầu HS dùng thước kẻ và bút chì để nối
các điểm.


- Nhận xét, ghi điểm


- 2 em lên bảng làm bài
- Nhận xét.


- Nêu yêu cầu


- Cả lớp làm bài trong SGK
- 2 em làm bài trên bảng lớp.
- Đổi sách kiểm tra



- Nhaän xét


4.Củng cố dặn dò :
- Nhận xét tiết học.


- Tun dương HS hoạt động tốt.
- Dặn dị HS


<b>Bài 125: ƠN TẬP: CÁC SỐ ĐẾN 10</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>I. MỤC TIÊU : </b>


Sau bài học, HS cần đạt:


Biết cấu tạo các số trong phạm vi 10; cộng, trừ các số trong phạm vi 10; biết vẽ đoạn
thẳng, giải bài tốn có lời văn.


<b>II</b>


<b> ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>.


+ Thước kẻ có chia vạch từng xăngtimet


<b>III</b>


<b> </b>. <b> CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


1.Ổn định :


+ Hát – chuẩn bị ĐDHT



2.Kiểm tra bài cũ :


+ Gọi HS đọc bảng cộng trong phạm vi 10. ( 5 em đọc thuộc bảng cộng)
+ GV nhận xét bài cũ – KTCB bài mới


3. Bài mới :


TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


Hoạt động 1 : Ôn tập


<i>Mt: HS biết cấu tạo, biết cộng, trừ các số trong</i>
<i>phạm vi 10. Biết vẽ đoạn thẳng và giải bài tốn</i>
<i>có lời văn.</i>


- Hướng dẫn HS làm bài


vBài 1 : Số?


- Hướng dẫn HS dựa vào bảng cộng để làm bài
cho đúng và nhanh.


- Nhận xét, ghi điểm


- Cho HS thi đua nêu cấu tạo của các số trong
phạm vi 10.


- Nhận xét



vBài 2 :Viết số thích hợp vào ơ trống
- Cho HS nêu u cầu rồi làm bài.


- Nhận xét, ghi điểm


vBài 3 :


- Cho HS đọc bài toán, nêu tóm tắt.
- Ghi tóm tắt lên bảng.


Tóm tắt


Gấp được : 10 cái thuyền
Cho : 6 cái thuyền
Còn : ……….. cái thuyền?
- Cho HS làm bài


- Cả lớp lắng nghe rồi làm bài vào SGK
- Mỗi em đọc 1 cột tính.


- Nhận xét


- 1 em hỏi- 1 em nêu cấu tạo nhanh,
đúng.


- Nhaän xeùt.


- Vài em nêu yêu cầu
- Cả lớp làm bài
- 2 em lên bảng làm


- Nhận xét


- Vài em đọc, nêu tóm tắt


- Vài em đọc lại tóm tắt
- Cả lớp làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

- Nhận xét, ghi điểm.


vBài 4 : Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài 10 cm
- Cho HS nêu yêu cầu


- Yêu cầu HS nhắc lại các bước vẽ đoạn thẳng
có độ dài cho trước.


- Kiểm tra vở HS.
- Nhận xét, ghi điểm


<i> Số thuyền Lan còn lại là:</i>
<i> 10 – 4 = 6 ( cái thuyền)</i>
<i> Đáp số: 6 cái thuyền.</i>


- Nhận xét
- Nêu yêu cầu


- Vài em nhắc lại cách vẽ


- Cả lớp vẽ và viết tên đoạn thẳng vào
vở.



- Đổi vở kiểm tra.
- Nhận xét


4.Củng cố dặn dò :
- Nhận xét tiết học.


- Tun dương HS hoạt động tốt.
- Dặn dò HS


<b>Bài 126: ÔN TẬP: CÁC SỐ ĐẾN 10</b>



<b> Ngày dạy : </b>
<b>I. MỤC TIÊU : </b>


Sau bài học, HS cần đạt:


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>II</b>


<b> ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>.


+ các đồ dùng phục vụ ôn tập


<b>III</b>


<b> </b>. <b> CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


1.Ổn định :


+ Hát – chuẩn bị ĐDHT



2.Kiểm tra bài cũ :


+ Nêu một số phép tính gọi HS đọc nhanh kết quả.
+ GV nhận xét bài cũ – KTCB bài mới


3. Bài mới :


TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


Hoạt động 1 : Ôn tập


<i>Mt: HS biết trừ nhẩm trong phạm vi 10.Nhận</i>
<i>biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ,</i>
<i>giải được bài tốn có lời văn.</i>


- Hướng dẫn HS làm bài


vBài 1 : Tính


- u cầu HS làm bài và chữa bài.


- Nhận xét, ghi điểm


- Cho HS thi đua nêu nhanh kết quả phép tính
trừ để HS ghi nhớ các bảng trừ trong phạm vi
10.


- Nhận xét


vBài 2 : Tính



- Hướng dẫn HS dựa vào bài tập 1 để làm bài
tập 2.


- Nhận xét, ghi điểm
- Ghi 3 phép tính lên bảng:


5 + 4 = 9
9 – 5 = 4
9 – 4 = 5


- Yêu cầu HS nhận xét về các số trong phép
tính, vị trí của các số trong phép tính để thấy
mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.


- Nhận xét


vBài 3 : Tính
- Cho HS laøm baøi


- Cả lớp làm bài vào SGK


- Cá nhân lần lượt đọc phép tính và kết
quả tính trong từng cột.


- Nhận xét


- 1 em hỏi- 1 em nêu kết quả nhanh,
đúng.



- Nhận xét.
- Cả lớp làm bài


- Cá nhân lần lượt đọc phép tính và kết
quả tính trong từng cột.


- Nhận xét
- Cả lớp theo dõi


- Vaøi em nêu nhận xét


- Cả lớp làm bài


- Cá nhân lần lượt đọc phép tính và kết
quả tính trong từng cột.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

- Nhận xét, ghi điểm.


vBài 4 :


- Cho HS đọc đề tốn, tự viết tóm tắt, sau đó
giải và trình bày bài giải


- Kiểm tra vở HS.
- Nhận xét, ghi điểm


- Vài em đọc đề bài.
- Cả lớp viết tóm tắt
Tóm tắt



Có tất cả: 10 con
Số gà : 3 con
Số vịt : …. con?
- Cả lớp giải vào vở
- 1 em lên bảng làm bài
<i>Bài giải</i>
<i> Số con vịt có là:</i>
<i> 10 – 3 = 7 (con)</i>
<i> Đáp số: 7 con</i>


- Nhận xét


4.Củng cố dặn dò :
- Nhận xét tiết học.


- Tun dương HS hoạt động tốt.
- Dặn dị HS


<b>Bài 127: ƠN TẬP: CÁC SỐ ĐẾN 100</b>



<b> Ngày dạy : </b>
<b>I. MỤC TIÊU : </b>


Sau bài học, HS cần đạt:


Biết đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 100; biết cấu tạo số cĩ hai chữ số; biết cộng, trừ (
khơng nhớ) các số trong phạm vi 100.


Rèn tính cẩn thận, chính xác cho HS.



<b>II.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

+ Đồ dùng phục vụ luyện tập, trò chơi.


<b>III</b>


<b> </b>. <b> CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


1.Ổn định :


+ Hát – chuẩn bị ĐDHT


2.Kiểm tra bài cũ :


+ Gọi HS đọc thuộc lòng bảng trừ trong phạm vi 10 ( 5 em).


+ GV nhận xét bài cũ – KTCB bài mới
3. Bài mới :


TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


Hoạt động 1 : Ôn tập


<i>Mt: HS biết đọc, vi ết, đếm các s ố đến 100. Biết</i>
<i>cấu tạo số có hai chữ số. Biết cộng, trừ các số</i>
<i>trong phạm vi 100.</i>


- Hướng dẫn HS làm bài


vBài 1 : Viết các sốá


- Cho HS nêu yêu cầu.


- Cho HS làm bài và chữa bài.
- Nhận xét, ghi điểm


vBài 2 : Viết số vào dưới mỗi vạch của tia số
- Cho HS nêu yêu cầu .


- Lưu ý HS:


+ Phần a: viết các số theo thứ tự từ bé đến
lớn, bắt đầu từ 0.


+ Phần b: viết các số theo thứ tự từ bé đến
lớn, bắt đầu từ 90.


- Cho HS laøm baøi


- Kiểm tra kết quả bài làm của HS
- Cho HS đọc lại kết quả


- Nhận xét, ghi điểm


vBài 3 : Viết ( theo maãu)


- Cho HS nêu yêu cầu , đọc mẫu


- Gợi ý để HS nhận ra viết số có 2 chữ số thành
số chục cộng với số đơn vị.



- Cho HS làm bài và chữa bài.
- Kiểm tra kết quả bài làm của HS
- Nhận xét, ghi điểm.


vBài 4 : Viết các số theo thứ tự.
- Cho HS nêu yêu cầu


- 1 em nêu yêu cầu .
- Cả lớp làm bài vào SGK


- Cá nhân lần lượt đọc các số vừa viết.
- Nhận xét


- 1 em nêu yêu cầu


- Cả lớp theo dõi, lắng nghe.


- Cả lớp làm bài


- 2 em lên bảng viết số
- Nhận xét.


- 2 em đọc, cả lớp đọc


- 2 em nêu yêu cầu, đọc mẫu


- Cả lớp theo dõi, lắng nghe phân tích các
số.


- Cả lớp làm bài



- Vài em đọc kết quả, phân tích số.
- Nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

- Lưu ý HS chỉ viết 4 số đã cho
- Nhận xét, ghi điểm


vBaøi 5: Tính


- Hỏi HS: Khi thực hiện tính dọc ta phải lưu ý
điều gì?


- Cho HS làm bài
- Nhận xét


- Cả lớp làm bài


- 2 em làm bài trên bảng lớp.
- Nhận xét


- 2 em trả lời


- Cả lớp làm bài vào vở


- Vài em đọc cách tính và kết quả tính.
- Nhận xét


4.Củng cố dặn dò :
- Nhận xét tiết học.



- Tun dương HS hoạt động tốt.
- Dặn dò HS


<b>Tuần 34</b>



<b>Bài 128: ƠN TẬP: CÁC SỐ ĐẾN 100</b>



<b> Ngày dạy : </b>
<b>I. MỤC TIEÂU : </b>


Sau bài học, HS cần đạt:


Biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100; biết viết số liền trước, số liền sau của


một số; biết cộng, trừ ( khơng nhớ) các số có hai chữ số.


Rèn tính cẩn thận, chính xác cho HS.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


+ Bảng phụ kẻ sẵn bài tập 2


<b>III</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

1.Ổn định :


+ Hát – chuẩn bị ĐDHT


2.Kiểm tra bài cũ :



+ Gọi HS đọc các số theo thứ tự từ 21 đến 33, từ 45 đến 64, từ 69 đến 80, từ 89 đến 100.


+ GV nhận xét bài cũ – KTCB bài mới
3. Bài mới :


TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


Hoạt động 1 : Ôn tập


<i>Mt: HS biết đọc, vi ết, so sánh các s ố trong phạm</i>
<i>vi 100. Biết số liền trước, số liền sau, biết cộng,</i>
<i>trừ các số có hai chữ số.</i>


- Hướng dẫn HS làm bài


vBài 1 : Viết các sốá
- Cho HS nêu yêu cầu.
- Đọc số cho HS viết số
- Nhận xét, ghi điểm


vBài 2 : Viết số thích hợp vào ơ trống


- Treo bảng phụ, cho HS nêu yêu cầu .
- Cho HS làm bài


- Kiểm tra kết quả bài làm của HS
- Nhận xét, ghi điểm


vBài 3 : Khoanh vào số lớn nhất, bé nhất
- Cho HS nêu yêu cầu



- Cho HS làm bài và chữa bài.
- Nhận xét, ghi điểm.


vBài 4 : Đặt tính rồi tính
- Cho HS nêu yêu cầu


- Cho HS nhắc lại cách đặt tính
- Cho HS làm bài


- Nhận xét, ghi điểm


vBài 5: Tính


- Cho HS đọc đề tốn, viết tóm tắt, giải và trình
bày bài giải


- 1 em nêu yêu cầu .


- Cả lớp nghe đọc viết số vào vở.
- 1 em viết trên bảng lớp.


- Nhận xét


- 1 em nêu yêu caàu


- Cả lớp làm bài trong SGK
- 1 em làm bài trên bảng
- Nhận xét



- Nêu yêu cầu
- Cả lớp làm bài
- 2 em chữa bài
- Nhận xét.
- Nêu yêu cầu


- Vài em nhắc lại cách đặt tính
- Cả lớp làm bài vào vở


- Đổi vở kiểm tra
- Nhận xét


- 2 em đọc đề


- Cả lớp viết tóm tắt vào vở nháp
<i>Tóm tắt</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

- Nhận xét, ghi điểm


<i>Cả hai bạn gấp : … maùy bay?</i>


- Cả lớp làm bài vào vở
- 1 em làm trên bảng lớp


<i> Bài giải</i>


<i>Số máy bay cả hai bạn gấp được là:</i>
<i> 12 + 14 = 26 ( máy bay)</i>
<i> Đáp số: 26 máy bay</i>



- Nhận xét.


4.Củng cố dặn dò :


- Nêu một số bất kì, yêu cầu HS tìm nhanh số liền trước, liền sau.
- Nhận xét tiết học.


- Tuyên dương HS hoạt động tốt.
- Dặn dò HS


<b>Bài 129: ÔN TẬP: CÁC SỐ ĐẾN 100</b>



<b> Ngày dạy : </b>
<b>I. MỤC TIÊU : </b>


Sau bài học, HS cần đạt:


Thực hiện được cộng, trừ số có hai chữ số; xem giờ đúng; giải được bài tốn có lời văn.


Rèn tính cẩn thận, chính xác cho HS.


<b>II</b>


<b> </b>. <b> ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


+ Moâ hình mặt đồng hồ.


<b>III</b>


<b> </b>. <b> CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>



1.Ổn định :


+ Hát – chuẩn bị ĐDHT


2.Kiểm tra bài cũ :
+ Viết các số vào bảng con , yêu cầu HS đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

+ GV nhận xét bài cũ – KTCB bài mới
3. Bài mới :


TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


Hoạt động 1 : Ôn tập


<i>Mt: HS th ực hiện được cộng, trừ các số có hai</i>
<i>chữ số, bi ết xem giờ đúng, giải được bài tốn cĩ</i>
<i>lời văn.</i>


- Hướng dẫn HS làm bài


vBài 1 : Tính nhẩm


- Cho HS nêu yêu cầu.
- Cho HS làm bài, chữa bài.
- Nhận xét, ghi điểm


vBài 2 : Tính


- Cho HS nêu lại cách thực hiện tính


- Cho HS làm bài


- Nhận xét


vBài 3 : Đặt tính rồi tính


- Cho HS nêu yêu cầu


- Cho HS nhắc lại cách đặt tính
- Cho HS làm bài


- Nhận xét, ghi điểm


vBài 4 :


- Cho HS đọc đề tốn, viết tóm tắt, giải và trình
bày bài giải


- Nhận xét, ghi điểm


vBài 5: Tổ chức cho HS chơi trò chơi “ Đồng
hồ chỉ mấy giờ”


- 1 em nêu yêu cầu .
- Cả lớp làm bài vào SGK


- 1 em đọc phép tính, 1 em nêu kết quả
- Nhận xét


- 1 em nêu : Thực hiện liên tiếp các bước


tính rồi ghi kết quả sau cùng.


- Cả lớp làm bài trên bảng con
- Nêu yêu cầu


- Vài em nhắc lại cách đặt tính
- Cả lớp làm bài vào vở


- Đổi vở kiểm tra
- Nhận xét


- 2 em đọc đề


- Cả lớp viết tóm tắt vào vở nháp
<i>Tóm tắt</i>


<i>Sợi dây dài : 72 cm</i>
<i>Cắt đi : 30 cm</i>
<i>Còn lại dài : … cm?</i>


- Cả lớp làm bài vào vở
- 1 em làm trên bảng lớp


<i> Bài giải</i>


<i>Sợi dây cịn lại có độ dài là:</i>
<i> 72 – 30 = 42 ( cm)</i>
<i> Đáp số: 42 cm</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

- Cầm đồng hồ, quay kim chỉ giờ đúng, gọi HS


đọc giờ.


- Nhận xét bài làm của HS


- Nhìn mặt đồng hồ, giơ tay xin đọc giờ
- Nhận xét


- Cả lớp làm bài vào SGK
4.Củng cố dặn dò :


- Nhận xét tiết học.


- Tun dương HS hoạt động tốt.
- Dặn dò HS


<b> Bài 130: ÔN TẬP: CÁC SỐ ĐẾN 100</b>



<b> Ngày dạy : </b>
<b>I. MỤC TIÊU : </b>


Sau bài học, HS cần đạt:


Nhận biết được thứ tự cac1so61 từ 0 đến 100; thực hiện được cộng, trừ các số trong phạm
vi 100 ( khơng nhớ); giải được bài tốn có lời văn; đo được độ dài đoạn thẳng.


Reøn tính cẩn thận, chính xác cho HS.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


+ Thước kẻ có chia vạch xăngtimet



<b>III</b>


<b> </b>. <b> CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


1.Ổn định :


+ Hát – chuẩn bị ĐDHT


2.Kiểm tra bài cũ :


+ Đưa ra các phép tính yêu cầu HS nhẩm nhanh kết quả.
+ GV nhận xét bài cũ – KTCB bài mới


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 : Ôn tập


<i>Mt: HS th ực hiện được cộng, trừ các số có hai</i>
<i>chữ số, bi ết xem giờ đúng, giải được bài tốn cĩ</i>
<i>lời văn.</i>


- Hướng dẫn HS làm bài


vBài 1 : Viết số thích hợp vào ơ trống


- Cho HS nêu u cầu rồi tự viết số vào ô trống


- Nhận xét rồi cho HS đọc


vBài 2 : Viết số thích hợp vào ô trống



- Cho HS nêu yêu cầu rồi làm bài và chữa bài.


- Nhận xét rồi cho HS lần lượt đọc các số theo
thứ tự.


vBài 3 : Tính


- Cho HS nêu yêu cầu


- Cho HS nhắc lại cách thực hiện tính
- Cho HS làm bài


- Nhận xét, ghi điểm


vBài 4 :


- Cho HS đọc đề tốn, viết tóm tắt, giải và trình
bày bài giải


- Nhận xét, ghi ñieåm


vBài 5: Đo độ dài đoạn thẳng AB


- Yêu cầu HS nhắc lại cách đo độ dài đoạn
thẳng.


- 1 em nêu yêu cầu .
- Cả lớp làm bài vào SGK
- 1 em lên bảng viết số


- Nhận xét


- Mỗi em đọc 1 hàng theo thứ tự.
- Nêu yêu cầu


- Cả lớp làm bài trong SGK
- 3 em lên bảng viết số
- Nhận xét


- 3 em đọc
- Nêu yêu cầu


- Vài em nhắc lại cách thực hiện tính
- Cả lớp làm bài vào vở


- Đổi vở kiểm tra
- Nhận xét


- 2 em đọc đề


- Cả lớp viết tóm tắt vào vở nháp
<i>Tóm tắt</i>


<i>Tất cả có : 36 con</i>
<i>Soá thoû : 12 con</i>
<i>Số gà : … con?</i>


- Cả lớp làm bài vào vở
- 1 em làm trên bảng lớp



<i> Bài giải</i>
<i> Số con gà có là:</i>
<i> 36 – 12 = 24 ( con)</i>
<i> Đáp số: 24 con</i>


- Nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

- Cho HS đo độ dài đoạn thẳng và ghi kết quả
đo ở trên đoạn thẳng AB.


- Nhận xét bài làm cuûa HS


- Cả lớp thực hiện đo đoạn thẳng trong
SGK và ghi kết quả.


- 1 em nêu kết quả
- Nhận xét


4.Củng cố dặn dị :
- Cho HS đọc:


+ Các số có 1 chữ số
+ Các số tròn chục


+ Các số có 2 chữ số giống nhau
- Hỏi HS:


+ Số có 2 chữ số lớn nhất là số nào?
+ Số có 2 chữ số bé nhất là số nào?
+ Số có 1 chữ số lớn nhất là số nào?


+ Số có 1 chữ số bé nhất là số nào?
- Nhận xét tiết học.


- Tuyên dương HS hoạt động tốt.
- Dặn dị HS


<b>Bài 131: LUYỆN TẬP CHUNG</b>


<b> Ngày dạy : </b>


<b>I. MỤC TIÊU : </b>


Sau bài học, HS cần đạt:


Đọc, viết, so sánh được các số trong phạm vi 100; biết cộng, trừ các số có hai chữ số;
biết đo độ dài đoạn thẳng; giải được bài tốn có lời văn.


Rèn tính cẩn thận, chính xác cho HS.


<b>II.</b>


<b> ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


+ Thước kẻ có chia vạch xăngtimet


<b>III.</b>


<b> CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


1.Ổn định :



+ Hát – chuẩn bị ĐDHT


2.Kiểm tra bài cũ :
+ GV yêu cầu HS đọc các số theo thứ tự.
+ GV nhận xét bài cũ – KTCB bài mới
3. Bài mới :


TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<i>Mt: Đọc, viết, so sánh các số trong phâm vi</i>
<i>100, cộng trừ các số có hai chữ số. Biết đo độ</i>
<i>dài đoạn thẳng. Giải bài tốn có lời văn.</i>


- Hướng dẫn HS làm bài


vBài 1 : Viết số


- u cầu HS viết các số tương ứng với cách
đọc


- Nhận xét .


vBài 2 : Tính
- Hướng dẫn HS:


a) Nhẩm rồi viết kết quả


b) Thực hiện phép tính rồi ghi kết quả tính
- Cho HS làm bài và chữa bài.



- Nhận xét ghi điểm


vBài 3 : Điền dấu > < =


- Cho HS nêu yêu cầu rồi làm bài, chữa bài.


- Nhận xét, ghi điểm


- Yêu cầu HS giải thích vì sao lại điền dấu như
vậy?


vBài 4 :


- Cho HS đọc đề tốn, viết tóm tắt, giải và trình
bày bài giải


- Nhận xét, ghi điểm


vBài 5: Đo rồi ghi số đo độ dài từng đoạn thẳng
Yêu cầu HS nhắc lại cách đo độ dài đoạn


- Cả lớp làm bài vào vở
- Đổi vở kiểm tra


- Nhận xét


- Cả lớp lắng nghe


- Cả lớp làm bài trong SGK
- 4 em lên bảng làm phần a


- 2 em lên bảng làm phần b
- Nhận xét


- Nêu yêu cầu


- Cả lớp làm bài vào SGK
- 3 em lên bảng điền dấu
- Nhận xét


- 2 em giải thích
- 2 em đọc đề


- Cả lớp viết tóm tắt vào vở nháp
<i>Tóm tắt</i>


<i>Băng giấy dài : 75 cm</i>
<i>Cắt bỏ : 25 cm</i>
<i>Còn lại : … cm?</i>


- Cả lớp làm bài vào vở
- 1 em làm trên bảng lớp


<i> Bài giải</i>


<i> Băng giấy cịn lại có độ dàiù là:</i>
<i> 75 – 25 = 50 ( cm)</i>


<i> Đáp số: 50 cm</i>


- Nhận xét.



</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

thaúng.


- Cho HS đo độ dài từng đoạn thẳng và ghi kết
quả đo vào chỗ chấm


- Nhận xét bài làm của HS


- Cả lớp thực hiện đo đoạn thẳng trong
SGK và ghi kết quả.


- 2 em nêu kết quả
- Nhận xét


4.Củng cố dặn dò :
- Nhận xét tiết học.


- Tun dương HS hoạt động tốt.
- Dặn dị HS


<b>Tuần 35</b>



<b> </b>

<b>Bài 132: LUYỆN TẬP CHUNG</b>



<b> Ngày dạy: </b>
<b>I. MỤC TIÊU : </b>


Sau bài học, HS cần đạt:


Biết đđọc, viết, xác định thứ tự mỗi số trong dãy số đến 100; biết cộng, trừ các số có hai



chữ số; biết đặc điểm số 0 trong phép cộng; giải được bài tốn có lời văn.
Rèn tính cẩn thận, chính xác cho HS.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


+ Đồ dùng phục vụ luyện tập.


<b>III</b>


<b> </b>. <b> CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


1.Ổn định :


+ Hát – chuẩn bị ĐDHT


2.Kiểm tra bài cũ :
+ Cho HS làm bài tập:


- Tính: 13 + 4 = … ; 16 – 5 = …
17 + 2 = …; 14 + 0 = …
- Điền dấu > < =


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

68 … 59 ; 77 – 7 … 80 - 10
+ GV nhận xét bài cũ – KTCB bài mới
3. Bài mới :


TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


Hoạt động 1 : Luyện tập chung



<i>Mt: Biết đọc, viết thứ tự mỗi số, biết cộng, trừ,</i>
<i>biết đặc điểm của số 0 trong phép cộng, trừ.</i>
<i>Giải được bài tốn có lời văn.</i>


- Hướng dẫn HS làm bài


vBài 1 : Viết số


- Hướng dẫn HS dựa vào thứ tự của các số
trong dãy số tự nhiên để viết số thích hợp vào
chỗ trống.


- Nhận xét . ghi điểm


- Cho HS đọc các số trong dãy số.


vBài 2 : Đặt tính rồi tính


- Cho HS nhắc lại khi đặt tính em lưu ý điều gì?
Cách thực hiện tính?


- Nhận xét ghi điểm


vBài 3 : Viết các số theo thứ tự


- Cho HS nêu yêu cầu rồi làm bài, chữa bài.


- Nhận xét, ghi điểm



- Cho HS đọc lại dãy số vừa viết.


vBaøi 4 :


- Cho HS đọc đề tốn, viết tóm tắt, giải và trình
bày bài giải


- Nhận xét, ghi điểm


vBài 5: Số?


- Cả lớp làm bài vào SGK
- 2 em lên bảng viết số
- Nhận xét


- Cả lớp đọc xuôi, ngược
- Vài em nêu


- Cả lớp làm bài trên bảng con
- 3 em lên bảng làm


- Nhận xét
- Nêu yêu cầu


- Cả lớp làm bài vào SGK
- 2 em đọc kết quả bài làm
- Nhận xét


- Vài em đọc
- 2 em đọc đề



- Cả lớp viết tóm tắt vào vở nháp
<i>Tóm tắt</i>


<i>Có : 34 con gà</i>
<i>Đã bán : 12 con gà</i>
<i>Còn lại : … con gà?</i>


- Cả lớp làm bài vào vở
- 1 em làm trên bảng lớp


<i> Bài giải</i>


<i> Số con gà nhà em còn lại là:</i>
<i> 34 – 12 = 22 ( con gà)</i>
<i> Đáp số: 22 con gà</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

- Cho HS làm bài, chữa bài
- Nhận xét bài làm của HS


- Gợi ý để HS nêu đặc điểm của số 0 trong
phép cộng và phép trừ.


- Cả lớp làm bài


- 2 em lên bảng viết số
- Nhận xét


- Vài em nêu: Một số cộng với 0 hoặc trừ
với 0 thì kết quả cũng bằng chính số đó.


4.Củng cố dặn dị :


- Nhận xét tiết học.


- Tun dương HS hoạt động tốt.
- Dặn dị HS


<b>Bài 133: LUYỆN TẬP CHUNG</b>



<b> Ngày dạy: </b>
<b>I. MỤC TIÊU : </b>


Sau bài học, HS cần đạt:


Biết đđọc, viết số liền trước, số liền sau của một số;thực hiện được cộng, trừ các số có hai


chữ số; giải được bài tốn có lời văn.
Rèn tính cẩn thận, chính xác cho HS.


<b>II.</b>


<b> ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


+ Đồ dùng phục vụ luyện tập.


<b>III.</b>


<b> CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


1.OÅn định :



+ Hát – chuẩn bị ĐDHT


2.Kiểm tra bài cuõ :
+ Cho HS làm bài tập:


- Tính: 45 + 0 = … ; 45 - 0 = …
17 - 6 = … ; 18 - 5 = …
- Đặt tính rồi tính:


36 + 12 ; 46 + 24
63 – 33 ; 65 – 65


+ GV nhận xét bài cũ – KTCB bài mới
3. Bài mới :


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

Hoạt động 1 : Luyện tập chung


<i>Mt: Biết đọc, viết số liền trước, số liền sau của</i>
<i>một số, cộng, trừ được số có hai chữ số. Giải</i>
<i>được bài tốn có lời văn.</i>


- Hướng dẫn HS làm bài


vBài 1 : Viết số liền trước, viết số liền sau
- Yêu cầu HS nêu cách tìm số liền trước, số
liền sau của một số.


- Kiểm tra kết quả bài làm của HS
- Nhận xét .



vBài 2 : Tính nhẩm


- Khuyến khích HS nhẩm theo kĩ thuật tính
- Cho HS chữa bài


- Nhận xét ghi điểm


vBài 3 : Đặt tính rồi tính


- Cho HS nêu lại cách đặt tính và cách tính


- Nhận xét, ghi điểm


vBài 4 :


- Cho HS đọc đề tốn, viết tóm tắt, giải và trình
bày bài giải


- Nhận xét, ghi điểm


vBài 5: Vẽ đoạn thẳng có độ dài 9 cm


- Cho HS làm bài


- Vài em nêu


- Cả lớp làm bài vào SGK


- 2 em đứng tại chỗ đọc kết quả bài làm


- Nhận xét


- Cả lớp làm bài vào vở


- 1 em đọc phép tính, 1 em đọc kết quả
tính.


- Nhận xét
- Vài em neâu


- Cả lớp làm bài trên bảng con
- 3 em lên bảng làm bài


- Nhận xét
- 2 em đọc đề


- Cả lớp viết tóm tắt vào vở nháp
<i>Tóm tắt</i>


<i>Bi đỏ : 24 viên</i>
<i>Bi xanh : 20 viên</i>
<i>Có tất cả : …..viên?</i>


- Cả lớp làm bài vào vở
- 1 em làm trên bảng lớp


<i> Bài giải</i>
<i> Số viên bi có tất cả là:</i>
<i> 24 + 20 = 44 ( viên)</i>
<i> Đáp số: 44 viên </i>



- Nhận xét.


- Cả lớp dùng thước có vạch xăngtimet và
bút chì để vẽ vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

- Nhận xét bài làm của HS


- u cầu HS nêu lại các bước của quá trình vẽ
đoạn thẳng có độ dài cho trước.


- Vài em nêu:


+ Đặt thước lên tờ giấy trắng, tay trái
giữ thước, tay phải cầm bút chấm một
điểm trùng với vạch số 0, chấm điểm thứ
hai trùng với vạch số 9.


+ Dùng bút nối hai điểm vừa chấm
thẳng theo mép thước.


+ Nhấc thước ra, ghi tên các điểm.
4.Củng cố dặn dò :


- Nhận xét tiết học.


- Tun dương HS hoạt động tốt.
- Dặn dò HS


<b>Bài 134: LUYỆN TẬP CHUNG</b>




<b> </b>

<b>Ngày dạy: </b>
<b>I. MỤC TIÊU : </b>


Sau bài học, HS cần đạt:


Biết viết, đọc đúng số vào dưới mỗi vạch của tia số; thực hiện được cộng, trừ ( không


nhớ) các số trong phạm vi 100; đọc giờ đúng trên đồng hồ; giải được bài tốn có lời văn.
Rèn tính cẩn thận, chính xác cho HS.


<b>II</b>


<b> </b>. <b> ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


+ Đồ dùng phục vụ luyện tập.


<b>III.</b>


<b> CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


1.Ổn định :


+ Hát – chuẩn bị ĐDHT


2.Kiểm tra bài cũ :
+ Cho HS làm bài tập:


- Tính nhaåm: 45 + 3 = … ; 69 - 9 = …
57 – 0 = … ; 10 - 6 = …


- Đặt tính rồi tính:


54 + 33 ; 97 - 66
74 - 50 ; 94 - 34


+ GV nhận xét bài cũ – KTCB bài mới
3. Bài mới :


TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


Hoạt động 1 : Luyện tập chung


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<i>đọc giờ trên đồng hồ. Giải được bài toán có lời</i>
<i>văn.</i>


- Hướng dẫn HS làm bài


vBài 1 : Viết số vào dưới mỗi vạch của tia số


rồi đọc các số đó.


- Cho HS nêu yêu cầu rồi làm bài, chữa bài.


- Nhận xét ghi điểm


vBài 2 : Khoanh vào số lớn nhất, số bé nhất.
- Cho HS nêu yêu cầu rồi làm bài, chữa bài.


- Nhận xét ghi điểm



vBài 3 : Đặt tính rồi tính
- Cho HS nêu yêu cầu.


-Lưu ý HS: Khi đặt tính phải nhớ viết thẳng cột.
Đối với 2 phép tính : 5 + 62 và 88 – 6 khi đặt
tính sao cho đơn vị thẳng cột đơn vị, chục thẳng
cột chục.


- Cho HS laøm bài.
- Nhận xét, ghi điểm


- u cầu HS nêu lại cách đặt tính và thực hiện
tính.


vBài 4 :


- Cho HS đọc đề tốn, viết tóm tắt, giải và trình
bày bài giải


- Nhận xét, ghi điểm


vBài 5: Nối đồng hồ với câu thích hợp


- Vài em nêu yêu cầu
- Cả lớp làm bài vào SGK
- 1 em lên bảng viết số
- Nhận xét


- Vài em nêu yêu cầu
- Cả lớp làm bài vào SGK


- 2 em đọc số đã khoanh
- Nhận xét


- Vài em nêu


- Cả lớp theo dõi, lắng nghe


- Cả lớp làm bài trên bảng con
- 3 em lên bảng làm bài


- Nhận xét
- Vài em nêu
- 2 em đọc đề


- Cả lớp viết tóm tắt vào vở nháp
<i>Tóm tắt</i>


<i>Quyển vở có : 48 trang</i>
<i>Đã viết : 22 trang</i>
<i>Chưa viết : …. .trang?</i>


- Cả lớp làm bài vào vở
- 1 em làm trên bảng lớp


<i> Bài giải</i>


<i> Số trang chưa viết của quyển vở là:</i>
<i> 48 – 22 = 26 ( trang)</i>


<i> Đáp số: 26 trang</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

- Cho HS neâu yêu cầu


- Hướng dẫn HS đọc kĩ các câu đã cho, sau đó
tìm mặt đồng hồ có chỉ giờ đúng trong các câu
rồi mới nối cho chuẩn xác.


- Cho HS làm bài, chữa bài.
- Nhận xét bài làm của HS


- Cả lớp theo dõi, lắng nghe
- Cả lớp làm bài


- Đổi sách kiểm tra
- Nhận xét


4.Củng cố dặn dò :
- Nhận xét tiết học.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×