Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

GAL5T8daydumoi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (446.44 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

LỊCH BÁO GIẢNG LỚP 5B - TUẦN 8


NĂM HỌC: 2012 – 2013.



Xong hết rồi.
<b>Thứ</b>


<b>ngày</b> <b>Môn Tiết</b> <b>Bài dạy</b> <b>ĐDDH</b>


HAI
08/10
2012


CC 8 Sinh hoạt đầu tuần.


TĐ 15 Kì diệu rừng xanh. Bảng phụ, tranh m.họa, ...


T 36 Số thập phân bằng nhau. Bảng phụ, …


LS 8 Xô viết Nghệ – Tĩnh Hình ảnh trong SGK, tư<sub>liệu,</sub>
Đ Đ 8 Nhớ ơn tổ tiên (tiết 2). Tranh, ảnh về Giỗ Tổ HV
BA


09/10
2012


T 37 So sánh số thập phân. Bảng phụ, bảng nhóm, ...


LTVC 15 Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên. nt


KH 15 Phịng bệnh viêm gan A. Hình ở SGK, ...



KT 8 Nấu cơm. (tiết 2) Nồi cơm điện, gạo, bếp, …


TD 15 ĐHĐN-TC “ Trao tín gậy”. Cịi, 4 tín gậy, …



10/10


2012


TĐ 16 Trước cổng trời. Bảng phụ, tranh minh họa


T 38 Luyện tập . Bảng phụ, bảng nhóm,...


TLV 15 Luyện tập tả cảnh. Bảng phụ, bảng nhóm,...


ĐL 8 Dân số nước ta. Bảng số liệu dân số nước<sub>ta, …</sub>


MT 8 VTM: Mẫu có dạng hình trụ và hình cầu. Vật mẫu, hình gợi ý, …


NĂM
11/10
2012


T 39 Luyện tập chung. (Xem NDĐC) Bảng phụ, bảng nhóm, ...
CT 8 Nghe - viết : Kì diệu rừng xanh. Bảng phụ, bảng nhóm, ...
KC 8 Kể chuyện đã nghe, đã đọc. Một số truyện, sách, …
LTVC 16 Luyện tập về từ nhiều nghĩa. <b><sub>(khơng làm BT2)</sub></b> Bảng phụ,bảng nhóm,...
TD 16 Động tác Vươn thở và Tay -TC “ Dẫn bóng” Tranh m.hoạ đt, bóng ...


SÁU


12/10
2012


T 40 Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân. Bảng phụ, bảng nhóm, …


KH 16 Phịng tránh HIV / AIDS. Hình ở SGK,...


TLV 16 Luyện tập tả cảnh. (Dựng đoạn mở bài, kết<sub>bài)</sub> Bảng phụ, phiếu học tập,<sub>…</sub>
ÂN 8 Ôn 2 bài hát: Reo vang bình minh ; Hãy giữ<sub>cho em bầu trời xanh - Nghe nhạc.</sub> Nhạc cụ quen dùng


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Thứ hai, ngày 08 tháng 10 năm 2012</b>


TIẾT 1 CHÀO CỜ (Tuần 8)


………


TIẾT 2 Tập đọc (PPCT: 15)


<b>KÌ DIỆU RỪNG XANH</b>


<b>I. Mục tiêu: - Đọc diễn cảm bài văn với cảm xúc ngưỡng mộ trước vẻ đẹp của rừng.</b>


- Cảm nhận được vẻ đẹp kì thú của rừng ; tình cảm yêu mến, ngưỡng mộ của tác giả đối với
vẻ đẹp của rừng. (Trả lời được các CH 1,2,4)


<b>* GD BVMT (Khai thác trực tiếp) : GV hướng dẫn HS tìm hiểu bài văn để cảm nhận </b>
<b>được vẻ đẹp kì thú của rừng, thấy được tình cảm yêu mến ngưỡng mộ của tác giả đối </b>
<b>với vẻ đẹp của rừng. Từ đó các em biết yêu vẻ đẹp của thiên nhiên, thêm yêu quý và bảo</b>
<b>vệ môi trường. </b>



<b>II. Chuẩn bị: Bức tranh vẽ rừng khộp, ảnh sưu tầm về các con vật. </b>
III. Các hoạt động:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Ổn định: </b> - Hát


<b>2. Bài cũ: </b>


- Cho 3 HS lên bốc thăm để đọc 3 đoạn
của bài: Tiếng đàn Ba-la-lai-ca trên Sông
Đà.


- 3 học sinh lên bảng
<b></b> Giáo viên nhận xét, cho điểm


<b>3.Bài mới: </b>


<b>* Hoạt động 1: Luyện đọc </b> - Hoạt động lớp, cá nhân
- Gọi 1 HS đọc toàn bài. - 1 học sinh đọc toàn bài
- Lưu ý các em đọc đúng các từ ngữ sau:


lúp xúp dưới bóng cây thưa, lâu đài kiến
trúc tân kì, ánh nắng lọt qua lá trong
xanh, rừng rào rào chuyển động ...


- Học sinh đọc lại các từ khó


- Học sinh đọc từ khó có trong câu văn
- Chia bài văn thành 3 đoạn - 3 học sinh đọc nối tiếp theo từng đoạn



(2 lền)


- 1 HS đọc lại toàn bài


- Đọc giải nghĩa ở phần chú giải


- Quan sát ảnh các con vật: vượn bạc má, con
mang...


- Nêu các từ khó khác.
<b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu bài </b> - Hoạt động nhóm, lớp


- Chia nhóm giao việc - Lớp chia làm 4 nhóm nhận nhiệm vụ
<b></b><i><b> Nhóm 1:</b></i>


- Đọc đoạn 1


- Những cây nấm rừng đã khiến các bạn trẻ có
những liên tưởng thú vị gì?


- Ý đoạn 1: Vẻ đẹp kì bí lãng mạn của vương quốc
nấm.


<b></b><i><b> Nhóm 2:</b></i>
- Đọc đoạn 2


- Những muông thú trong rừng đựơc miêu tả như
thế nào?



- Ý đoạn 2: Sự sống động đầy bất ngờ của mng
thú.


<b></b><i><b> Nhóm 3:</b></i>
- Đọc đoạn 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

rợi”?


- Ý đoạn 3: Giới thiệu rừng khộp
<b></b><i><b> Nhóm 4:</b></i>


- Đọc lại tồn bài


- Nêu cảm nghĩ khi đọc đoạn văn trên?
- Nêu nội dung chính của bài?


- Yêu cầu các nhóm thảo luận - Học sinh thảo luận và nêu ý của từng đoạn
- Học sinh nhóm khác nhận xét


- Treo tranh “Rừng khộp” - Học sinh quan sát tranh
- HDHS nêu nội dung chính của bài.


<b>Liên hệ GDBVMT</b>


- Ca ngợi vẻ đẹp kì thú của rừng ; tình cảm yêu
mến, ngưỡng mộ của tác giả đối với vẻ đẹp của
rừng.


<b>* Hoạt động 3: L. đọc diễn cảm </b> - Hoạt động nhóm, cá nhân
- Cho HS tìm giọng đọc - HS nêu cách đọc của từng đoạn



- 1 học sinh đọc lại
- Thi đọc nhóm 3
<b></b> Giáo viên nhận xét, động viên, tuyên


dương học sinh


- Lớp nhận xét


<b>4. Củng cố</b> HS nhắc lại nội dung chính của bài.
<b>5. Dặn dò: - Dặn dò: Xem lại bài</b>


- Chuẩn bị: Trước cổng trời - Nhận xét tiết học


TIẾT 3 <b>TOÁN (PPCT: 36)</b>


<b>SỐ THẬP PHÂN BẰNG NHAU </b>


<b>I. Mục tiêu: - Học sinh biết: viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân hoặc bỏ chữ </b>
số 0 ở tận cùng bên phải phần thập pân của số thập phân thì gia trị của số thập phân không
thay đổi.


- BT cần làm : Bài 1 ; Bài 2.


- Giáo dục học sinh u thích mơn học.


<b>II. Chuẩn bị: Phấn màu - Bảng phụ Bảng con - SGK</b>
III. Các hoạt động:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>



<b>1. Ổn định</b> - Hát


<b>2. Bài cũ: </b> - Học sinh sửa bài 4/39 (SGK).
<b></b> Giáo viên nhận xét, cho điểm - Lớp nhận xét


<b>3. Bài mới: </b>


<b>* Hoạt động 1: HDHS nhận biết: viết thêm</b>
chữ số 0 vào tận cùng bên phải số thập phân
hoặc bỏ chữ số 0 ở tận cùng bên phải số thập
phân thì giá trị của số thập phân vẫn không
thay đổi.


- Hoạt động cá nhân


- Giáo viên đưa ví dụ:
0,9m ? 0,90m


- Nếu thêm chữ số 0 vào bên phải của số thập
phân thì có nhận xét gì về hai số thập phân?


9dm = 90cm
9dm = 10


9


m ; 90cm = 100
90



m;
9dm = 0,9m ; 90cm = 0,90m
0,9m = 0,90m


- Học sinh nêu kết luận (1)


- Lần lượt điền dấu > , < , = và điền vào
chỗ ... chữ số 0.


0,9 = 0,900 = 0,9000


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Dựa vào ví dụ sau, học sinh tạo số thập phân


bằng với số thập phân đã cho. - Học sinh nêu lại kết luận (1) 0,9000 = ... = ...
8,750000 = ... = ...
12,500 = ... = ...
- Yêu cầu học sinh nêu kết luận 2 - Học sinh nêu lại kết luận (2)
<b>* Hoạt động 2: HDHS làm bài tập </b> - Hoạt động lớp


<b> Bài 1: Cho HS làm bảng con</b>
- Nhận xét, sửa sai


- Thực hiện bỏ chữ số 0 và viết vào bảng con
số TP mới


<b></b> Bài 2: Cho HS làm vào phiếu học tập
<b>- Nhận xét bổ sung.</b>


- 1 HS đọc yêu cầu bài



- Nhận phiếu học tập thêm các chữ số 0 theo
yêu cầu bài.


<b>4. Củng cố </b> - Học sinh nhắc lại kiến thức vừa học.
<b>5. Dặn dò: </b>


- Chuẩn bị: “Số thập phân bằng nhau”
- Nhận xét tiết học


TIẾT 4 LỊCH SỬ (PPCT: 8)
<b>XÔ VIẾT NGHỆ - TĨNH </b>


<b>I. Mục tiêu: - Kể lại được cuộc biểu tình ngày 12 – 9 – 1930 ở Nghệ An :</b>


+ Ngày 12-9-1930 hàng vạn nông dân các huyện Hưng Nguyên, Nam Đàn với cờ đỏ búa
liềmvà các khẩu hiệu cách mạng kéo về thành phố Vinh. Thực dân Pháp cho binh lính đàn
áp, chúng cho máy bay ném bom đồn biểu tình.


+ Phong trào đấu tranh tiếp tục lan rộng ở Nghệ – Tĩnh.
- Biết một số biểu hiện về xây dựng cuộc sống mới ở thôn xã.
- Giáo dục học sinh biết ơn những người đi trước.


<b>II.Chuẩn bị: Hình ảnh phong trào Xô Viết Nghệ Tĩnh trong SGK/16</b>
Bản đồ Nghệ An - Hà Tĩnh hoặc bản đồ Việt Nam
III. Các hoạt động:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Ổn định: </b> - Hát



<b>2. Bài cũ: Đảng CSVN ra đời</b> 3 HS lần lược lên trả lời
<b>3. Bài mới: </b>


<b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu cuộc biểu tình ngày</b>
12/9/1930


- Hoạt động cá nhân
- Cho học sinh đọc SGK đoạn “Từ tháng 5 ...


hàng trăm người bị thương” - Học sinh đọc SGK
- Tổ chức thi đua “Ai mà tài thế?”


Hãy trình bày lại cuộc biểu tình ở Hưng Yên
(Nghệ An)?


- Trình bày theo trí nhớ (3-4 em)


- Cần nhấn mạnh: 12/9 là ngày kỉ niệm Xô
Viết Nghệ Tĩnh


<b></b> Nhận xét, tuyên dương
<b></b> Chốt ý


- Ngày 12/9 là ngày kỉ niệm Xô Viết Nghệ


Tĩnh. - Học sinh đọc lại (2 - 3 em)


<b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu những chuyển biến</b>
mới trong các thơn xã



- Hoạt động nhóm, lớp
- Chia lớp thành 4 nhóm


- Giáo viên đính sẵn nội dung thảo luận dưới
các tên nhóm: Hưng Nguyên, Nghệ An, Hà
Tĩnh, Vinh.


- Chia lớp thành 4 nhóm


- Câu hỏi thảo luận - Nhận phiếu học tập


a) Trong thời kì 1930 - 1931, ở các thơn xã của
Nghệ Tĩnh đã diễn ra điều gì mới?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

của nhân dân diễn ra như thế nào?


c) Bọn phong kiến và đế quốc có thái độ như
thế nào?


d) Hãy nêu kết quả của phong trào Xơ Viết


Nghệ Tĩnh? - Các nhóm thảo luận, nhóm trưởng trìnhbày kết quả lên bảng lớp.
- Nhận xét từng nhóm - Các nhóm bổ sung, nhận xét


- Chôt ý:


Bọn đế quốc, phong kiến hoảng sợ, đàn áp
phong trào Xô viết Nghệ - Tĩnh hết sức dã man.
Chúng điều thêm lính về đóng đồn bốt, triệt hạ
làng xóm. Hàng ngàn Đảng viên cộng sản và


chiến sĩ yêu nước bị tù đày hoặc bị giết.


- Học sinh đọc lại


<b>4. Củng cố</b> - Hoạt động cá nhân
- Trình bày những hiểu biết khác của em về


phong trào Xô viết Nghệ Tĩnh? - Học sinh trình bày
<b>5. Dặn dị: - Chuẩn bị: Cch mạng ma thu</b> - Nhận xét tiết học
TIẾT 5 ĐẠO ĐỨC (PPCT: 8)


<b>NHỚ ƠN TỔ TIÊN (Tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu: - Biết làm những việc cụ thể để tỏ lòng biết ơn tổ tiên.</b>
- Biết tự hào về các truyền thống tốt đẹp của gia đình, dịng họ.


<b>TTCC1,2,3 của NX3: Những HS chưa đạt</b>


<b>II.Chuẩn bị: Giáo viên + học sinh: Các tranh ảnh, bài báo về ngày giỗ Tổ Hùng Vương –</b>
Các câu ca dao, tục ngữ, thơ, truyện… về biết ơn tổ tiên.


III. Các hoạt động:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. On định: </b> - Hát


<b>2. Bài cũ: Nhớ ơn tổ tiên (tiết 1) </b>


- Đọc ghi nhớ - 2 học sinh



<b>3. Bài mới: </b>


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu về ngày giỗ Tổ Hùng</b>
Vương.


<i>* GD HS ý thức hướng về cội nguồn.</i>


- Hoạt động nhóm (chia 2 dãy) 4 nhóm
1/ Các em có biết ngày 10/3 (âm lịch) là ngày gì


khơng? - Ngày giỗ Tổ Hùng Vương


- Em biết gì về ngày giỗ Tổ Hùng Vương? Hãy
tỏ những hiểu biết của mình bằng cách dán
những hình, tranh ảnh đã thu thập được về ngày
này lên tấm bìa và thuyết trình về ngày giỗ Tổ
Hùng Vương cho các bạn nghe.


- Nhóm nhận giấy bìa, dán tranh ảnh thu
thập được, thơng tin về ngày giỗ Tổ Hùng
Vương


- Đại diện nhóm lên giới thiệu.
- Lớp nhận xét, bổ sung
- Nhận xét, tuyên dương


2/ Em nghĩ gì khi nghe, đọc các thông tin trên? - Hàng năm, nhân dân ta đều tiến hành giỗ
Tổ Hùng Vương vào ngày 10/3 (âm lịch)
ở đền Hùng Vương.



- Việc nhân dân ta tiến hành giỗ Tổ Hùng Vương
vào ngày 10/3 hàng năm thể hiện điều gì?


- Lịng biết ơn của nhân dân ta đối với các
vua Hùng.


3/ Kết luận: các vua Hùng đã có cơng dựng nước.
Ngày nay, cứ vào ngày 10/3 (âm lịch), nhân dân
ta lại làm lễ giỗ Tổ Hùng Vương ở khắp nơi.
Long trọng nhất là ở đền Hùng Vương.


<b>Hoạt động 2: Giới thiệu truyền thống tốt đẹp của</b>
gia đình, dịng họ.


<i>* HS biết tự ho về truyền thống tốt đẹp của gia</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>đình, dịng họ…</i>


1/ Mời HS lên giới thiệu về truyền thống tốt đẹp
của gia đình, dịng họ mình.


- Khoảng 5 em
2/ Chúc mừng và hỏi thêm.


- Em có tự hào về các truyền thống đó khơng? Vì


sao? - Học sinh trả lời


- Em cần làm gì để xứng đáng với các truyền
thống tốt đẹp đó?



- Nhận xét, bổ sung


<b>4. Củng cố</b> - 1 học sinh đọc ghi nhớ
- Tìm ca dao, tục ngữ, kể chuyện, đọc thơ về chủ


đề biết ơn tổ tiên.


- Thi đua 2 dãy, dãy nào tìm nhiều hơn thì
thắng


- Tun dương
<b>5. Dặn dị: </b>


- Thực hành những điều đã học


- Chuẩn bị: “Tình bạn” - Nhận xét tiết học
<b>Thứ ba, ngày 09 tháng 10 năm 2012</b>
TIẾT 1 Toán (PPCT: 37)


<b>SO SÁNH HAI SỐ THẬP PHÂN</b>
<b>I. Mục tiêu: Học sinh biết :</b>


- So sánh hai số thập phân .


- Sắp xếp các số thập phân theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc ngược lại.
- BT cần làm : Bài 1 ; Bài 2.


- Giáo dục học sinh u thích mơn học, vận dụng những điều đã học vào thực tế cuộc sống.
<b>II.Chuẩn bị: -</b> Thầy: Phấn màu - Bảng phụ. - Trò: Vở nháp, SGK, bảng con.


III. Các hoạt động:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Ổn định: </b> - Hát


<b>2. Bài cũ: Số thập phân bằng nhau</b> - Học sinh tự ghi VD lên bảng các số thập phân
yêu cầu học sinh tìm số thập phân bằng nhau.
- Tại sao em biết các số thập phân đó bằng


nhau? - 2 học sinh


<b></b> Nhận xét, ghi điểm


<b>3. Bài mới : “So sánh số thập phân”</b>


<b>* Hoạt động 1: So sánh 2 số thập phân</b> - Hoạt động cá nhân
- Nêu VD: so sánh


- Giáo viên đặt vấn đề: Để so sánh 8,1m và
7,9m ta làm thế nào?


- Học sinh suy nghĩ trả lời
- Đổi: 8,1m = 81dm
7,9m = 79dm
- HDHS đổi


- Ta có: 81dm > 79dm (81 > 79 vì ở hàng chục
có 8 > 7), tức là 8,1m > 7,9m.



- Vậy: 8,1 > 7,9 (phần nguyên có 8 > 7).
- Nhận xét kết luận: Quá trình tìm hiểu


8,1m > 7,9m là quá trình tìm cách so sánh 2
số thập phân.


- Học sinh trình bày ra nháp nêu kết quả
- 2 HS nêu quy tắc so sánh.


<b>* Hoạt động 2: So sánh 2 số thập phân có</b>


phần nguyên bằng nhau. - Hoạt động nhóm đơi
- Giáo viên đưa ra ví dụ: So sánh 35,7m và


35,698m.


- Học sinh thảo luận


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

1/ Viết 35,7m = 35m và 10
7


m
35,698m = 35m và 1000


698
m


10
7



m = 7dm = 700mm
1000


698


m = 698mm
- Do phần nguyên bằng nhau, các em so


sánh phần thập phân.
10


7


m với 1000
698


m rồi kết luận.


- Vì 700mm > 698mm
nên 10


7


m > 1000
698


m
Kết luận: 35,7m > 35,698m


<b></b> Giáo viên chốt: - 2 HS nêu quy tắc



- 1 HS cho ví dụ và so sánh.
<b>* Hoạt động 3: Luyện tập </b> - Hoạt động lớp, cá nhân
<b></b> Bài 1: Học sinh làm vở - Đọc đề bài


- Làm bài. Sửa bài
<b></b> Bài 2: Học sinh làm vở - Đọc đề bài
- Tổ chức cho học sinh thi đua giải nhanh


nộp bài (10 em). - Học sinh nêu cách xếp lưu ý bé xếp trước.
- Chấm bài làm của học sinh. - Học sinh làm vở


- Đại diện 1 học sinh sửa bảng lớp


<b>4. Củng cố </b> - Hoạt động cá nhân
- HS nhắc lại kiến thức đã học.


- Thi đua so sánh nhanh, xếp nhanh, Bài tập: Xếp theo thứ tự giảm dần:


12,468 ; 12,459 ; 12,49 ; 12,816 ; 12,85.
<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Về nhà học bài + làm bài tập 3


- Chuẩn bị: Luyện tập - Nhận xét tiết học
TIẾT 2 LUYỆN TỪ VÀ CÂU (PPCT: 15)


<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ: THIÊN NHIÊN </b>


<b>I. Mục tiêu: - Hiểu nghĩa từ “thiên nhiên” (BT1) ; nắm được một số từ ngữ chỉ sự vật, hiện</b>


tượng thiên nhiên trong một số thành ngữ, tục ngữ (BT2) ; tìm được từ ngữ tả không gian, tả
sông nước và đặt câu với một từ ngữ tìm được ở mỗi ý a, b, c của BT3, BT4.


- HS khá, giỏi hiểu ý nghĩa của các thành ngữ, tục ngữ ở BT2, có vốn từ phong phú và biết đặt
câu với từ tìm được ở ý d của BT3.


<b>* GDBVMT (Khai thác trực tiếp) : GV kết hợp cung cấp cho HS một số hiểu biết về</b>
<b>môi trường thiên nhiên VN và nước ngồi, từ đó bồi dưỡng tình cảm u q, gắn bó</b>
<b>với mơi trường sống.</b>


<b>II.Chuẩn bị: Bảng phụ ghi bài tập 2 - Đồ dùng đính câu hỏi kiểm tra bài cũ - Hình ảnh tả làn</b>
sóng nhẹ, đợt sóng mạnh - Từ điển tiếng Việt.


III. Các hoạt động:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Ổn định: </b> - Hát


<b>2. Bài cũ: “L.tập về Từ nhiều nghĩa” </b> - Học sinh lần lượt sửa bài tập làm ở nhà
<b></b> Nhận xét, ghi điểm


<b>3. Bài mới: </b>


“Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên”


<b>Bài 1: Tìm hiểu nghĩa của từ “thiên nhiên” - Hoạt động nhóm đơi, lớp </b>
- Tổ chức cho học sinh thảo luận nhóm đơi


(Phiếu học tập)



- Thảo luận theo nhóm đơi để trả lời 2 câu hỏi
trên (được phép theo dõi SGK).


- Yêu cầu:


1/ Chọn ra những từ ngữ chỉ thiên nhiên từ
các từ ngữ sau: nhà máy, xe cộ, cây cối,
mưa chim chóc, bầu trời, thuyền bè, núi


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

non, chùa chiền, nhà cửa...


2/ Theo nhóm em, “thiên nhiên” là gì?
<b></b> Chốt và ghi bảng


- Lớp nhận xét, nhắc lại giải nghĩa từ


“Thiên nhiên là tất cả những sự vật, hiện tượng
không do con người tạo ra”.


<b>Bài 2: Xác định từ chỉ các sự vật, hiện</b>


tượng thiên nhiên. - Hoạt động cá nhân


+ Tổ chức cho học sinh học tập cá nhân + Đọc các thành ngữ, tục ngữ
+ Nêu yêu cầu của bài


- Gạch dưới bằng bút chì mờ những từ chỉ
các sự vật, hiện tượng thiên nhiên có trong
các thành ngữ, tục ngữ:



+ Lớp làm bằng bút chì vào SGK
+ 1 em lên làm trên bảng phụ
a) Lên thác xuống ghềnh
b) Góp gió thành bão
c) Qua sơng phải lụy đị
d) Khoai đất lạ, mạ đất quen
+ Tìm hiểu nghĩa:


<b></b> Nhận xét chốt ý: “Bằng việc dùng những
từ chỉ sự vật, hiện tượng của thiên nhiên để
xây dựng nên các tục ngữ, thành ngữ trên,
ông cha ta đã đúc kết nên những tri thức,
kinh nghiệm, đạo đức rất quý báu”.


+ Đọc nối tiếp các thành ngữ, tục ngữ trên và
nêu từ chỉ sự vật, hiện tượng thiên nhiên trong
ấy (cho đến khi thuộc lòng).


<b>Bài 3: Mở rộng vốn từ ngữ miêu tả thiên</b>


nhiên - Hoạt động nhóm


- Chia nhóm phát phiếu giao việc cho mỗi
nhóm


+ Trình bày (kết hợp tranh ảnh đã tìm được)
- Hướng dẫn HS tìm thảo luận <b></b><i><b> Nhóm 1; 2:</b></i>


- Bao la, mênh mơng, bát ngát, vơ tận, bất tận,


khơn cùng...


- (xa) tít tắp, tít, tít mù khơi, mn trùng khơi,
thăm thẳm, vời vợi, ngút ngát ...


- (dài) dằng dặc, lê thê, lướt thướt, dài thượt, dài
nguêu, dài loằng ngoằng, dài ngoẵng ...


<b></b><i><b> Nhóm 3; 4:</b></i>


- cao vút, cao chót vót, cao ngất, chất ngất, cao
vời vợi…


- hun hút, thăm thẳm, sâu hoắm, sâu hoăm
hoắm …


Hướng dẫn HS đật câu theo yêu cầu nêu ở
MT


HS đặt câu với 1 trong các từ vừa tìm được.
<b>Bài 4: Tiến hành tương tự bài 3.</b>


<b></b><i><b> Nhóm 1 ; 3:</b></i>


- ì ầm, ầm ầm, ầm ào, rì rào, ào ào, ì oạp, càm
cạp, lao xao, thì thầm ...


- lăn tăn, dập dềnh, lững lờ, trườn lên, bị lên ...
<b></b><i><b> Nhóm 2 ; 4:</b></i>



- cuồn cuộn, trào dâng, ào ạt, cuộn trào, điên
cuồng, điên khùng, khổng lồ, dữ tợn, dữ dội,
khủng khiếp ...


+ Theo dõi, nhận xét, đánh giá kết quả làm
việc của 4 nhóm.


+ Từng nhóm dán kết quả tìm từ lên bảng và nối
tiếp đặt câu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>5. Dặn dò: </b>


+ Làm vào vở bài tập 3, 4


+ Chuẩn bị: “Luyện tập về từ nhiều nghĩa”


- Nhận xét tiết học
TIẾT 3 <i><b>Khoa học (</b></i>PPCT: <i><b> 15)</b></i>


<b>PHÒNG BỆNH VIÊM GAN A</b>
<b>I. Mục tiêu: - Học sinh biết cách phịng tránh bệnh viêm gan A. </b>
- Có ý thức phòng tránh bệnh viêm gan A.


<b>* GD BVMT (Liên hệ) : GD HS giữ vệ sinh môi trường, ăn sạch, uống sạch.</b>
<b>*GDKNS: KN Phân tích, đối chiếu ; KN Tự bảo vệ.</b>


<b>II.Chuẩn bị: Tranh ở SGK phóng to, thơng tin số liệu.</b>


<b>III. Các PP/KTDH: Hoạt động nhóm ; Quan sát và thảo luận.</b>
<b>IV. Các hoạt động:</b>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Ổn định: </b> - Hát


<b>2. Bài cũ: </b> - 3 học sinh lên bảng trả lời câu hỏi:
<b></b> Giáo viên nhận xét, cho điểm


<b>3. Bài mới: </b>


<b>* Hoạt động 1: Làm việc với SGK.</b>


<b>MT : Nêu được tác nhân, đường lây truyền</b>
bệnh viêm gan A.


<b>Hoạt động nhóm.</b>
- Cho lớp hoạt động nhóm


- Phát câu hỏi thảo luận - 4 nhóm nhận nhiệm vụ- Đọc lời thoại các nhân vật kết hợp thông
tin thu thập được.


+ Tác nhân gây ra bệnh viêm gan A là gì? + Do vi rút viêm gan A


+ Nêu một số dấu hiệu của bệnh viêm gan A? + Sốt nhẹ, đau ở vùng bụng bên phải, chán
ăn.


+ Bệnh viêm gan A lây truyền qua đường nào? + Bệnh lây qua đường tiêu hóa
<b></b> Nhận xét, chốt ý.


- Nhóm trưởng báo cáo nội dung nhóm mình


thảo luận


(Dán băng giấy đã chuẩn bị sẵn nội dung bài


học lên bảng lớp) - Nhóm trưởng báo cáo nội dung nhóm mìnhthảo luận
- Lớp nhận xét


<b>* Hoạt động 2: </b>


<b>MT: Nêu được cách phòng bệnh viêm gan A</b>
Có ý thức thực hiện phịng tránh bệnh viêm
gan A.


<b>Quan sát và thảo luận </b>


- Nêu cách phòng bệnh viêm gan A? - Ăn chín, uống sơi, rửa sạch tay trước khi
ăn và sau khi đi tiểu tiện.


<b></b> Nhận xét, chốt ý + Liên hệ GDBVMT:
Chúng ta thấy rằng bệnh viêm gan A là bệnh
lây truyền. Để không bị mắc bệnh chúng ta
phải ăn uống hợp vệ sinh. Khơng dùng chung
ống chích, dao cạo. Tiêm vắc xin phòng bệnh.
Nếu chẳng may mắc bệnh chúng ta nên đi
khám và uống thuốc theo sự hướng dẫn của
bác sĩ.


- Lớp nhận xét


- Người mắc bệnh viêm gan A cần lưu ý điều


gì?


<b></b> Nhận xét sửa sai.


- Nghỉ ngơi, ăn thức ăn lỏng chứa nhiều chất
đạm, vitamin. Không ăn mỡ, thức ăn có chất
béo, khơng uống rượu.


<b>GDKNS: Cần làm gì để đề phịng bệnh viêm</b>
<b>gan A?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Học sinh trả lời
<b>5. Dặn dò: - Xem lại bài</b>


- Chuẩn bị: Bài: Phòng tránh HIV/AIDS - Nhận xét tiết học
TIẾT 4 Kĩ thuật (PPCT: 8)


<b>NẤU CƠM (Tiết 2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU :- Biết cách nấu cơm bằng nồi cơm điện .</b>
- Biết liên hệ với việc nấu cơm ở gia đình.


- Có ý thức vận dụng kiến thức đã học để nấu cơm giúp gia đình .
<b>TTCC3 của NX2 : Những HS chưa đạt.</b>


<b>II. CHUẨN BỊ : - Gạo tẻ , nồi cơm điện, lon sữa bò , rá , chậu , đũa , xô … Phiếu học tập .</b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>


<i><b>1. Khởi động</b></i> : Hát .
<i><b>2. Bài cu</b></i> : Nấu cơm .



- Nêu lại ghi nhớ bài học trước .
<i><b>3. Bài mới</b></i> : Nấu cơm (tt) .


<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> :


Nêu mục đích , yêu cầu cần đạt của tiết học .
<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :


HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ


<b>Hoạt động 1 : Tìm hiểu cách nấu cơm bằng </b>
nồi cơm điện .


- Đặt câu hỏi yêu cầu HS nêu cách nấu cơm
bằng nồi cơm điện và so sánh với bếp đun .
- Quan sát , uốn nắn , nhận xét .


- Hướng dẫn HS về nhà giúp gia đình nấu
cơm bằng nồi điện .


<b>Hoạt động lớp .</b>


- Nhắc lại nội dung đã học tiết trước .
- Đọc mục 2 , quan sát hình 4 .


- So sánh nguyên vật liệu , dụng cụ của cách nấu
cơm bằng nồi điện với bếp đun .


- Vài em lên thực hiện thao tác chuẩn bị , các
bước nấu cơm bằng nồi điện .



- Trả lời câu hỏi trong mục 2 .
<b>Hoạt động 2 : Đánh giá kết quả học tập .</b>


- Dùng câu hỏi cuối bài để thực hiện .
- Nêu đáp án của BT .


- Nhận xét , đánh giá kết quả học tập của HS .


<b>Hoạt động lớp .</b>


- Đối chiếu kết quả làm bài với đáp án để tự đánh
giá .


<i><b>4. Củng cố</b></i> : - Nêu lại ghi nhớ SGK .


- <i><b>*GDSDNLTK&HQ: </b>Khi nấu cơm bằng bếp đun cần đun lửa vừa phải ở mức độ </i>
<i>cần thiết để TK củi, ga ; sử dụng bếp đun đúng cách để tránh lãng phí chất đốt.</i>


5. <i><b>Dặn do</b></i> : - Nhận xét tiết học .


- Hướng dẫn HS đọc trước bài sau .


………
TIẾT 5 Thể dục<i><b> (</b></i>PPCT: <i><b>15) </b></i>


<b>ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ.TRỊ CHƠI : TRAO TÍN GẬY</b>
I. Mục tiêu :


- Thực hiện được tập hợp hàng dọc, hàng ngang nhanh dóng thẳng hàng (ngang, dọc), điểm


đúng số của mình.


- Thực hiện được đi đều thẳng hướng và vòng phải, vòng trái.
- Biết cách chơi và tham gia chơi được các trị chơi.


- Tiếp tục ơn tập để hồn thiện kĩ năng đội hình đội ngũ đã học.
<b>- TTCC1,2,3 của NX1: Những HS chưa đạt.</b>


<b>II.Chuẩn bị: Cịi, 4 tín gậy.</b>


III. Nội dung và phương pháp lên lớp :


<i><b>Nội dung và Phương pháp</b></i> <i><b>Đ.l</b></i> <i><b>Biện pháp tổ chức</b></i>


<b>1/ Phần mở đầu : </b>


- Tập hợp lớp , phổ biến nhiệm vụ , yêu cầu kiểm
tra , chấn chỉnh đội ngũ , trang phục tập luyện : 1
– 2 phút .


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>2/ Phần cơ bản : </b>
a) Đội hình đội ngũ


- Ơn tập hợp hàng ngang , dóng hàng , điểm số ,
quay phải , quay trái , đi đều , đứng lại .


+ Tập họp lớp theo 3 – 4 hàng ngang .


+ Phổ biến nội dung , phương pháp kiểm tra và
cách đánh giá .



+ Nhận xét , đánh giá .
b) Trị chơi “Trao tín gâỵ”


- Nêu tên trị chơi , tập họp HS theo đội hình
chơi, giải thích cách chơi và quy định chơi .
- Quan sát , nhận xét , biểu dương .


20’


<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


- Cả lớp cùng chơi .
<b>3/ Phần kết thúc : </b>


- Nhận xét , đánh giá kết quả kiểm tra và giao bài
tập về nhà : 1 – 2 phút .


5’ - Cả lớp chạy đều theo thứ tự tổ
quanh sân thành vòng tròn lớn ,
sau khép lại thành vòng tròn
nhỏ ; đứng lại quay mặt vào tâm
: 1 – 2 phút .


- Hát 1 bài theo nhịp vỗ tay : 1 –
2 phút .



<b>Thứ tư, ngày 10 tháng 10 năm 2012</b>
TIẾT 1 Tập đọc (PPCT: 16)


<b>TRƯỚC CỔNG TRỜI</b>


<b>I. Mục tiêu: - Biết đọc diễn cảm bài thơ thể hiện cảm xúc tự hào trước vẻ đẹp của thiên</b>
nhiên vùng cao nước ta.


- Hiểu ND : Ca ngợi vẻ đẹp thơ mộng của thiên nhiên vùng cao và cuộc sống thanh bình
trong lao động của đồng bào các dân tộc. (Trả lời được các CH 1,3,4 ; thuộc lịng những câu
thơ u thích).


- Giáo dục học sinh yêu thiên nhiên, có những hành động thiết thực bảo vệ thiên nhiên.
<b>II.Chuẩn bị: Tranh “Trước cổng trời” - Bảng phụ ghi đoạn thơ cần luyện đọc, cảm thụ. </b>
III. Các hoạt động:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Ổn định: </b> - Hát


<b>2. Bài cũ: Kì diệu rừng xanh </b>
<b>3. Bài mới: </b>


<b>* Hoạt động 1: HDHS luyện đọc </b> - Hoạt động cá nhân, lớp
- Cho 1 HS đọc toàn bài - Học sinh đọc


- Lưu ý các em cần đọc đúng các từ ngữ:
khoảng trời, ngút ngát, sắc màu, vạt nương,
Giáy, thấp thoáng.



- Học sinh phát âm từ khó


- Học sinh đọc từ khó có trong câu thơ.
- 3 học sinh đọc nối tiếp nhau theo từng khổ
(2 lần)


- 1 học sinh đọc toàn bài thơ
- Nhận xét sửa sai - Giải nghĩa ở phần chú giải.


- Đọc lại toàn bài. - Học sinh lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Chia nhóm HD HS tìm hiểu bài. - Lớp chia thành 4 nhóm thảo luận.


- Yêu cầu học sinh thảo luận - HS thảo luận, trả lời các câu hỏi ở SGK
- Treo tranh “Cổng trời” cho học sinh quan


sát.


- Quan sát tranh và nêu nhận xét.
- Chốt ý:


Ca ngợi vẻ đẹp thơ mộng của thiên nhiên
vùng cao và cuộc sống thanh bình trong lao
động của đồng bào các dân tộc.


<b>* Hoạt động 3: Rèn đọc diễn cảm</b> - Hoạt động cá nhân, nhóm
- Cho HS thảo luận nhóm, tìm ra giọng đọc


của bài thơ.



- Học sinh thảo luận cặp và nêu giọng đọc:
- giọng sâu lắng, ngân nga thể hiện niềm xúc
động của tác giả trước vẻ đẹp của một vùng
núi cao.


- Đưa bảng phụ có ghi sẵn khổ thơ. - 3 học sinh thể hiện cách nhấn giọng, ngắt
giọng (3-4 lần)


<b></b> Nhận xét, tuyên dương
<b>4. Củng cố </b>


- Thi đua: Đọc diễn cảm (thuộc lòng khổ thơ 2
hoặc 3) (2 dãy)


- 2 dãy bàn thi đua đọc
<b></b> Nhận xét, tuyên dương


<b>5. Dặn dò: - Xem lại bài</b>
- Chuẩn bị: “Cái gì quý nhất?”
- Nhận xét tiết học


TIẾT 2 TOÁN (PPCT: 38)
<b>LUYỆN TẬP </b>
<b>I. Mục tiêu: - Biết : + So sánh hai số thập phân.</b>
+ Sắp xếp các số thập phân theo thứ tự từ bé đến lớn.
- BT cần làm : Bài 1 ; Bài 2 ; Bài 3 ; Bài 4 (a)


- Giáo dục học sinh tính cẩn thận, trình bày khoa học.
<b>II.Chuẩn bị: Phấn màu - Bảng phụ thẻ đúng - sai. </b>
III. Các hoạt động:



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Ổn định: </b> - Hát


<b>2. Bài cũ: “So sánh số thập phân” </b>
<b>3. Bài mới: </b>


<b></b> Bài 1:


- Yêu cầu học sinh nhắc lại quy tắc so sánh. - Học sinh nhắc lại


- Cho học sinh làm bài 1 vào vở - Học sinh sửa bài, giải thích tại sao
<b></b> Sửa bài. 84,2 > 84,19 ; 47,5 = 47,500.


6,843 < 6,85 ; 90,6 > 89,6


<b>Bài 2: </b> - Đọc yêu cầu bài 2


- Học sinh thảo luận (5 phút)
- HS làm bài


<b></b> Sửa bài: 4,23 ; 4,32 ; 5,3 ; 5,7 ; 6,02.
<b></b> Bài 3:


- Giáo viên gợi mở để HS trả lời


- Nhận xét xem x đứng hàng nào trong số


9,7x8? - Đứng hàng phần trăm



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b></b> Bài 4 a : Tìm số tự nhiên x - Thảo luận nhóm đôi
a. 0,9 < x < 1,2


- x nhận những giá trị nào? - x nhận giá trị là số tự nhiên bé hơn 1,2 và
lớn hơn 0,9.


- Ta có thể căn cứ vào đâu để tìm x? - Căn cứ vào 2 phần nguyên để tìm x sao
cho 0,9 < x < 1,2.


- Vậy x nhận giá trị nào? - x = 1


<b>4. Củng cố </b> - Học sinh nhắc lại nội dung luyện tập
<b>5. Dặn dò: - Chuẩn bị: Luyện tập chung</b>


- Nhận xét tiết học


TIẾT 3 Tập làm văn (PPCT: 15)
<b>LUYỆN TẬP TẢ CẢNH </b>


<b>I. Mục tiêu: - Lập được dàn ý bài văn tả một cảnh đẹp ở địa phương đủ 3 phần : mở bài,</b>
thân bài, kết bài.


- Dựa vào dàn ý (thân bài), viết được một đoạn văn miêu tả cảnh đẹp ở địa phương.


- Giáo dục HS ý thức được trong việc miêu tả nét đặc sắc của cảnh, tả chân thực, không sáo
rỗng.


<b>II.Chuẩn bị: - Giấy khổ to, bút dạ - Bảng phụ tóm tắt những gợi ý giúp học sinh lập dàn ý. </b>
- Một số tranh ảnh minh họa cảnh đẹp của đất nước.



III. Các hoạt động:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Ổn định: </b> - Hát


<b>2. Bài cũ: </b>


- Chấm bài về nhà: Đơn kiến nghị (2,3 học
sinh).


- Kiểm tra việc chuẩn bị bài ở nhà của học
sinh.


<b>3. Bài mới: </b>


<b>Bài 1: Lập dàn ý miêu tả một cảnh đẹp của</b>


địa phương. - Hoạt động lớp


- Nêu câu hỏi gợi ý: - 1 học sinh đọc yêu cầu
+ Dàn ý gồm mấy phần? - 3 phần (MB - TB - KL)
+ Dựa trên những kết quả quan sát, lập dàn


ý cho bài văn với đủ 3 phần.


<b></b> Mở bài: Giới thiệu cảnh đẹp được chọn tả là
cảnh nào? Ở vị trí nào trên quê hương? Điểm
quan sát, thời điểm quan sát?



- Yêu cầu học sinh tham khảo bài.


+ Vịnh Hạ Long : xây dựng dàn ý theo đặc
điểm của cảnh.


+ Tây Nguyên : xây dựng dàn ý theo từng
phần, từng bộ phận của cảnh.


<b></b> Thân bài:


a/ Miêu tả bao quát:
b/ Tả chi tiết:


<b></b> Kết bài:


Cảm xúc của em với cảnh đẹp quê hương.
- Lập dàn ý trên giấy nháp


- Trình bày kết quả


<b></b> Nhận xét, bổ sung - Lớp nhận xét


<b>Bài 2: Dựa theo dàn ý đã lập, viết một đoạn</b>


văn miêu tả cảnh thiên nhiên ở địa phương - 1 học sinh đọc yêu cầu
- Lưu ý HS:


+ Nên chọn 1 đoạn trong thân bài để
chuyển thành đoạn văn.



- Lớp đọc thầm, đọc lại dàn ý, xác định phần sẽ
được chuyển thành đoạn văn.


+ Phần thân bài có thể gồm nhiều đoạn
hoặc một bộ phận của cảnh.


- Học sinh viết đoạn văn


- Một vài học sinh đọc đoạn văn
+ Trong mỗi đoạn thường có 1 câu văn nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

phải cùng làm nổi bật đặc điểm của cảnh và
thể hiện được cảm xúc của người viết.
- Giáo viên nhận xét đánh giá cao những
bài tả chân thực, có ý riêng, không sáo
rỗng.


<b>4. Củng cố</b> HS nhắc lại cấu tạo ba phần của bài văn tả cảnh.
<b>5. Dặn dị: </b>


- Về nhà hồn chỉnh đoạn văn, viết vào vở
- Chuẩn bị: Luyện tập tả cảnh: Dựng đoạn
mở bài - Kết bài.


TIẾT 4 Địa lí (PPCT: 8)
<b> DÂN SỐ NƯỚC TA</b>
<b>I. Mục tiêu: - Biết sơ lược về dân số, sự gai tăng dân số của VN.</b>


- Biết tác động của dân số đơng và tăng nhanh : gay nhiều khó khăn đối với việc đảm bảo các


nhu cầu của người dân về ăn, mặc, ở, học hành, chăm sóc y tế.


- Sử dụng bảng số liệu, biểu đồ để nhận biết một số đặc điểm về dân số và sư gia tăng dân số.
- HS KG : Nêu một số ví dụ cụ thể về hậu quả của sự gia tăng dân số ở địa phương.


<b>* GD BVMT (Mức độ bộ phận) : Giúp HS thấy mối quan hệ giữa việc số dân đông, gia</b>
<b>tăng dân số với việc khai thác MT (sức ép của dân số đối với MT).</b>


<b>II. Chuẩn bị:- Bảng số liệu về DS các nước ĐN Á năm 2004 (phóng to)</b>
- Biểu đồ tăng DS VN. Tranh ảnh thể hiện hậu quả của tăng DS nhanh.
<b>III. Các hoạt động:</b>


<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Bài cũ: Ôn tập</b>
- Nhận xét, ghi điểm.
<b>3. Bài mới: </b>


<b>* Hoạt động 1: Dân số, so sánh dân số Việt </b>
Nam với DS các nước ĐN Á:


- Treo biểu đồ số liệu các nước ĐN Á lên
bảng, nêu câu hỏi:


? Đây là bảng số liệu gì. Các số liệu trong
bảng được thống kê vào năm nào.


? Số dân được nêu trong bảng thống kê tính
theo đơn vị gì.


- Goi HS lên bảng đọc tên các nước trong


bảng.


- Phát phiếu học tập cho HS.
- Cho HS hoạt động cá nhân.
- Thu phiếu học tập.


- Nhận xét, sửa sai.


* Kết luận ghi bảng: Năm 2004 nước ta có
<i>dân số khoảng 82 triệu người. Đứng hàng </i>
<i>thứ 3 khu vực ĐN Á. </i>


* Hoạt động 2: Gia tăng dân số.


- Treo biểu đồ DS VN lên bảng, đặt câu hỏi
HDHS tìm hiểu.


? Đây là biểu đồ gì.


? Trục ngang, trục dọc của biểu đồ biểu hiện
điều gì.


- Cho HS dựa vào biểu đồ để nhận xét tình
hình gia tăng DS ở VN vào phiếu học tập


HS nêu đặc điểm chính của 1 số yếu tố tự
nhiên của VN.


- HS quan sát và nhận xét theo yêu cầu của
GV.



- 1 HS trả lời.
- 1 HS trả lời.


- 1 HS lên bảng đọc.


- Nhận phiếu học tập, 1 HS đọc nội dung
phiếu:


? Năm 2004, DS nước ta là bao nhiêu triệu
người.


? Nước ta có DS đứng hàng thứ mấy trong các
nước ĐN Á.


? Em hãy cho biết nước nào có số dân đơng
nhất và nước nào có số dân ít nhất khu vực ĐN
Á.


- 2 HS trình bày kết quả.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
HS nêu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

dược điền sẵn câu hỏi.


- Thu phiếu học tập.


- Nhận xét chốt ý, ghi bảng<i><b>: Dân số nước ta</b></i>
<i><b>tăng nhanh</b></i>



<b>* Hoạt động 3: Hậu quả của việc dân số </b>
tăng nhanh:


- Cho HS thảo luận nhóm


? Dân số tăng nhanh dẫn tới những hậu quả
gì.


- Gọi đại diện nhóm lên báo cáo kq’ thảo
luận.


- Nhận xét treo bảng phụ ghi kết quả và chốt
ý.


- Gọi 2 HS nêu tóm tắt nội dung chính của
chương trình.


- Treo bảng ghi nội dung bài học lên bảng.
<b>* Hoạt động 3: Củng cố </b>


- Liên hệ giáo dục : Giúp HS thấy mối
<b>quan hệ giữa việc số dân đông, gia tăng </b>
<b>dân số với việc khai thác MT</b>


<b>4. Dặn dò:</b>


- Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau. Bài:
Các dân tộc, sự phân bố dân cư.


. Trục ngang thể hiện các năm, trục dọc biểu


hiện số dân bằng đơn vị triệu người.


- Nhận phiếu học tập, 1 em đọc nội dung câu
hỏi trong phiếu.


- HS thảo luận nhóm đơi các câu hỏi:


? Biểu đồ thể hiện những năm nào. Nêu số dân
tương ứng với mỗi năm.


? Từ năm 1979 đến năm 1999 số dân nước ta
tăng khoảng bao nhiêu người.


- 2 nhóm lên trình bày kết quả thảo luận.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.


- Lớp chia làm 4 nhóm.
- 1 HS đọc câu hỏi.


- Đại diện 1 nhóm lên trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét bổ sung.
- 2 HS nêu bài học


-HS nhận xét tiết học.
TIẾT 5 Mĩ thuật:( PPCT: 8)


<b>VTM:MẪU VẼ CĨ DẠNG HÌNH TRỤ VÀ HÌNH CẦU</b>
I/ MỤC TIÊU


- HS hiểu hình dáng, đặc điểm của vật mẫu có dạng hình trụ và hình cầu.


- Biết cách vẽ vật mẫu có dạng hình trụ và hình cầu.


- Vẽ được hình theo mẫu có dạng hình trụ và hình cầu.


- HS khá, giỏi: sắp xếp hình vẽ cân đối, hình vẽ gần với mẫu.
- NX 2 CC 1, 2, 3 (Tổ 2)


II/ CHUẨN BỊ: GV: mẫu có dạng hình trụ, hình cầu.Hình gợi ý cách vẽ quả
HS: Vở TV, bút vẽ.


III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định


2. Bài cũ: Kiểm tra bài học sinh.
3. Bài mới:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


* Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét.


- GV giới thiệu một số vật mẫu có dạng hình trụ,
hình cầu


+ Tên các các đồ vật?


+ Đặc điểm, hình dáng, màu sắc của chúng?
+ Tỷ lệ chung và từng bộ phận.


- GV tóm tắt những đặc điểm về hình dáng, màu
sắc của một số vật mẫu có dạng hình trụ, hình cầu


và nêu u cầu, mục đích của bài vẽ.


* Hoạt động 2: Cách vẽ quả.


HS kể tên các loại quả: li, hộp sữa


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- GV đặt mẫu vẽ ở vị trí thích hợp.
Hướng dẫn cách vẽ theo trình tự.




+ So sánh, ước lượng chiều cao, ngang.
+ Vẽ phác hình chung.


+ Sửa hình cho giống mẫu.
+ Vẽ màu theo ý thích.
* Hoạt động 3: Thực hành.


- Yêu cầu HS quan sát kỹ mẫu trước khi vẽ.
- Cho HS vẽ.


- GV theo dõi giúp đỡ HS.
- Trưng bày sản phẩm


* Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá.
- Giáo viên gợi ý HS nhận xét.


Quan sát cách đặt mẫu


Học sinh thực hành vẽ vào vở



Học sinh nhận xét bài bạn
Chọn bài thích


4. Củng cố: Tuyên dương học sinh vẽ đẹp. Giáo dục TT.
5. Dặn dò: Về nhà vẽ lại. Chuẩn bị cho bài sau.


...
<b>Thứ năm, ngày 11 tháng 10 năm 2012</b>


TIẾT 1 Toán (PPCT: 39)
<b> LUYỆN TẬP CHUNG </b>
<b>I. Mục tiêu:</b> - Biết : + Đọc, viết, sắp xếp thứ tự các số thập phân.
+ Làm tính với các số TP.


- BT cần làm : Bài 1 ; Bài 2 ; Bài 3 ;


<b>(NDĐC: khơng yc tính bằng cách thuận tiện nhất ; không làm BT4 (a).)</b>


- Giáo dục học sinh tính chính xác, trình bày khoa học, cẩn thận, u thích mơn học.
<b>II.Chuẩn bị: Phấn màu - Bảng phụ . Vở nháp - SGK - Bảng con </b>


III. Các hoạt động:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Ổn định: </b> - Hát


<b>2. Bài cũ: Luyện tập </b>



- Nêu cách so sánh số thập phân? Vận dụng so


sánh 102,3... 102,45 - 1 học sinh


- Vận dụng xếp theo thứ tự từ lớn đến bé. 12,53;
21,35; 42,83; 34,38


- 1 học sinh


<b></b> Nhận xét - ghi điểm - Lớp nhận xét


<b>3. Bài mới: Luyện tập chung </b>


<b></b> Bài 1: Nêu yêu cầu bài 1 - 1 học sinh nêu


HS đọc các số thập phân
- Nhận xét sửa sai


<b></b> Bài 2: Yêu cầu HS đọc bài 2 - 1 học sinh đọc yêu cầu bài
- Tổ chức cho học sinh viết bảng con - Viết bảng con:


- Nhận xét sửa sai a) 5,7 ; b) 32,85 ; c) 0,01 ; d) 0,304
<b></b> Bài 3: Yêu cầu HS đọc bài 3 - 1 học sinh đọc


- Giáo viên cho học sinh thi đua ghép các số vào
giấy bìa đã chuẩn bị sẵn.


- Làm theo nhóm
- Dán bảng lớp
- Các nhóm nhận xét



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b></b> Nhận xét, tuyên dương
<b>4. Củng cố</b>


- Nêu nội dung vừa ôn - Học sinh nêu


<b></b> Nhận xét, tun dương


<b>5. Dặn dị: - Ơn lại các quy tắc đã học</b>


- Chuẩn bị: “Viết số đo độ dài dưới dạng số thập
phân.”


- Nhận xét tiết học


TIẾT 2 CHÍNH TẢ (PPCT: 8)
<b> NGHE-VIẾT: KÌ DIỆU RỪNG XANH</b>
<b>I. Mục tiêu: - Viết đúng bài CT, trình bày đúng hình thức bài văn xi.</b>


- Tìm được các tiếng chứa , ya trong đoạn văn (BT2) ; tìm được tiếng có vần un thích
hợp để điện vào ơ trống (BT3).


- Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở, trung thực.
<b>II.Chuẩn bị: Bảng phụ ghi nội dung bài 3. Bảng con, nháp </b>
III. Các hoạt động:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Ổn định: </b> - Hát



<b>2. Bài cũ: </b>


- Cho học sinh viết những tiếng chứa nguyên
âm đôi iê, ia


- 3 học sinh viết bảng lớp
- Lớp viết nháp


- Nêu quy tắc đánh dấu thanh ở các nguyên âm
đôi iê, ia.


<b></b> Nhận xét, ghi điểm
<b>3. Bài mới: </b>


<b>* Hoạt động 1: HDHS nghe - viết</b> - Hoạt động lớp, cá nhân
- Đọc 1 lần đoạn văn viết chính tả. - Học sinh lắng nghe
- Nêu một số từ ngữ dễ viết sai trong đoạn


văn: - Học sinh viết bảng con . Mải miết, gọn ghẽ, len lách, bãi cây khộp, dụi
mắt, giẫm, hệt, con vượn.


- Đọc từng câu hoặc từng bộ phận trong câu


cho HS viết. - Học sinh viết bài


- Đọc lại cho HS dò bài. - Từng cặp học sinh đổi tập soát lỗi
- Thu tập chấm


* Hoạt động 2: HDSH làm bài tập - Hoạt động nhóm, cá nhân, lớp
<b></b> Bài 2: Yêu cầu HS đọc bài 2 - 1 học sinh đọc yêu cầu



- Lớp đọc thầm


- Học sinh gạch chân các tiếng có chứa yê, ya.
- Học sinh sửa bài


<b></b> Nhận xét, chốt ý: - Lớp nhận xét


<b></b> Bài 3: Yêu cầu HS đọc bài 3 - 1 học sinh đọc đề
- Làm bài theo nhóm
- Sửa bài


<b></b> Giáo viên nhận xét - Lớp nhận xét - 1 HS đọc bài thơ
<b>4. Củng cố</b> - Hoạt động nhóm bàn


- Giáo viên phát ngẫu nhiên cho mỗi nhóm


tiếng có các con chữ. - HS thảo luận sắp xếp thành tiếng với dấuthanh đúng vào âm chính.
<b></b> GV nhận xét - Tuyên dương - Học sinh nhận xét - bổ sung


<b>5. Dặn dị: - Tìm thêm 1 số tiếng có yê, ya .</b>
- Nhận xét tiết học


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>I. Mục tiêu: </b>- Kể lại được câu chuyện đã nghe, đã đọc nói về quan hệ giữa con người với
thiên nhiên.


- Biết trao đổi về trách nhiệm của con người đối với thiên nhiên : biết nghe và nhận xét lời kể
của bạn.


- HS KG kể được câu chuyện ngồi SGK ; nêu được trách nhiệm giữ gìn thiên nhiên tươi


đẹp.


<b>* GD TGĐĐ HCM ((Bộ phận): BH rất yêu thiên nhiên và bảo vệ thiên nhiên.</b>


<b>* GDBVMT (Khai thác trực tiếp) : Qua câu chuyện HS kể, mở rộng vốn hiểu biết về</b>
<b>mối quan hệ giữa con người với MT thiên nhiên, nâng cao ý thức BVMT.</b>


<b>II.Chuẩn bị: Câu chuyện về con người với thiên nhiên (cung cấp cho học sinh nếu các em</b>
khơng tìm được).


III. Các hoạt động:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Ổn định: </b> - Hát


<b>2. Bài cũ: Cây cỏ nước Nam </b> - 2 học sinh kể tiếp nhau và nêu ý nghĩa
- Nhận xét, ghi điểm.


<b>3. Bài mới: </b>


<b>* Hoạt động 1: HDHS hiểu đúng yêu cầu của</b>


đề. - Hoạt động lớp


- Gạch dưới những chữ quan trọng trong đề
bài (đã viết sẵn trên bảng phụ).


- Đọc đề bài
Đề: Kể một câu chuyện em đã được nghe hay



được đọc nói về quan hệ giữa con người với
thiên nhiên.


- Nêu các yêu cầu. - Đọc gợi ý trong SGK/91


- Hướng dẫn để học sinh tìm đúng câu
chuyện.


- Cả lớp đọc thầm gợi ý và tìm cho mình câu
chuyện đúng đề tài, sắp xếp lại các tình tiết
cho đúng với diễn biến trong truyện.


- Nhận xét chuyện các em chọn có đúng đề tài
khơng?


- Lần lượt học sinh nối tiếp nhau nói trước
lớp tên câu chuyện sẽ kể.


* Chú ý kể tự nhiên, có thể kết hợp động tác,
điệu bộ cho câu chuyện thêm sinh động.
* Hoạt động 2: Thực hành kể và trao đổi về


nội dung câu chuyện. - Hoạt động nhóm, lớp


- Cho HS thực hành kể chuyện - Học sinh kể chuyện trong nhóm, trao đổi về
ý nghĩa của truyện.


- Nhóm cử đại diện thi kể chuyện trước lớp.
- Trả lời câu hỏi của các bạn về nội dung, ý


nghĩa của câu chuyện sau khi kể xong.
- Nhận xét, tính điểm về nội dung, ý nghĩa


câu chuyện, khả năng hiểu câu chuyện của
người kể.


<b>Qua câu chuyện HS kể, mở rộng vốn hiểu</b>
<b>biết về mối quan hệ giữa con người với MT</b>
<b>thiên nhiên, nâng cao ý thức BVMT.</b>


- Lớp trao đổi, tranh luận


<b>4. Củng cố</b>


- Con người cần làm gì để bảo vệ thiên nhiên? - Thảo luận nhóm đơi
- Đại diện trả lời
<b>Liên hệ GDTGĐĐHCM</b> - Nhận xét, bổ sung
<b>5. Dặn dò: </b>


- Tập kể chuyện cho người thân nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

tham gia về một lần em được đi thăm cảnh
đẹp ở địa phương em hoặc ở nơi khác.


- Nhận xét tiết học


TIẾT 4 Luyện từ và câu<b> (PPCT: 16) </b>
<b>LUYỆN TẬP VỀ TỪ NHIỀU NGHĨA </b>


<b>I. Mục tiêu: - Phân biệt được những từ đồng âm, từ nhiều nghĩa trong số các từ nêu ở BT1 ;</b>


biết đặt câu phân biệt các nghĩa của một từ nhiều nghĩa (BT3). (NDĐC: Không làm BT2)
- HS KG biết đặt câu phân biệt các nghĩa của mõi tính từ nêu ở BT3


- Có ý thức sử dụng từ đúng và hợp nghĩa.


<b>II.Chuẩn bị: Bảng phụ ghi bài tập 2 - Bộ dụng cụ chia nhóm ngẫu nhiên </b>
III. Các hoạt động:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Ổn định: </b> - Hát


<b>2. Bài cũ: “Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên” </b> - Sửa bài 4 lên bảng
- Nhận xét, ghi điểm


<b>3. Bài mới: “Luyện tập về từ nhiều nghĩa”</b>
<b>* Hoạt động 1: Nhận biết và phân biệt từ nhiều</b>


nghĩa với từ đồng âm. (BT1) - Hoạt động nhóm, lớp
- Tổ chức cho học sinh thảo luận theo nhóm 6 - Chia lớp thành 6 nhóm


* Yêu cầu: - Thảo luận (5 phút)


Trong các từ gạch chân dưới đây, những từ nào
là từ đồng âm với nhau, từ nào là từ nhiều
nghĩa?


- Các nhóm báo cáo kết quả.
* Chốt ý, ghi bảng:



- Nghĩa của từ đồng âm khác hẳn nhau. - 1 HS nhắc lại
<b>* Hoạt động 2: Phân biệt nghĩa một số tính từ</b>


(BT3)


- Hoạt động cá nhân
- Yêu cầu học sinh đọc bài 3/83 - Đọc yêu cầu bài 3/83
- Yêu cầu học sinh suy nghĩ trong 3 phút, ghi ra


nháp và đặt câu nối tiếp. - Đặt câu nối tiếp sau khi suy nghĩ 3 phút. - Lớp nhận xét và tiếp tục đặt câu.
<b>4. Củng cố </b> - Hoạt động lớp, nhóm


- Thế nào là từ nhiều nghĩa? - Từ có 1 nghĩa gốc và 1 hay một số nghĩa
chuyển.


- Làm thế nào để phân biệt từ nhiều nghĩa và từ
đồng âm?


- TĐÂ: nghĩa khác hoàn toàn
- TNN: nghĩa có sự liên hệ
<b>5. Dặn dị: - Làm bài 3 vào vở</b>


- Chuẩn bị: “Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên”
- Nhận xét tiết học


TIẾT 5 Thể dục (PPCT: 16)


<b>ĐỘNG TÁC VƯƠN THỞ VÀ TAY. </b>
<b>TRỊ CHƠI “DẪN BĨNG”</b>
I. Mục tiêu :



- Biết cách thực hiện động tác vươn thở và tay của bài thể dục phát triển chung .
- Biết cách chơi và tham gia chơi được các trị chơi.


(Tiếp tục ơn tập để hồn thiện kĩ năng đội hình đội ngũ đã học. Giới thiệu bài thể dục
phát triển chung)


<b>TTCC,2 của NX2:Lấy cc Tổ 1; 2</b>


<b>II. Địa điểm – phương tiện : Cịi , bóng , tranh m.hoạ 2 động tác TD </b>
<b>III. Nội dung và phương pháp lên lớp :</b>


<i><b>Nội dung và Phương pháp</b></i> <i><b>Đ.l</b></i> <i><b>Biện pháp tổ chức</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Tập hợp lớp , phổ biến nhiệm vụ , yêu
cầu bài học : 2 – 3 phút .


<b>2/Phần cơ bản : </b>


a) Học động tác vươn thở : 3 – 4 lần
- Nêu tên động tác , sau đó vừa phân tích kĩ
thuật động tác vừa làm mẫu và cho HS tập
theo .


- Lưu ý HS : hít vào bằng mũi , thở ra bằng
miệng .


b) Học động tác tay : 3 – 4 lần


- Dạy tương tự như động tác vươn thở .


c) On lại 2 động tác : 2 – 3 lần


- Chia nhóm để HS tự ơn luyện .
c) Trị chơi “Dẫn bóng” : 4 – 5 phút .
- Nêu tên trò chơi , tập họp HS theo đội
hình chơi , giải thích cách chơi và quy định
chơi .


- Quan sát , nhận xét , biểu dương .


20’


- Cả lớp cùng chơi .
<b>3/Phần kết thúc : </b>


- Hệ thống bài : 2 phút .


- Nhận xét , đánh giá kết quả giờ học và
giao bài tập về nhà : 1 – 2 phút .


5’ - Cả lớp chạy đều theo thứ tự tổ
quanh sân thành vòng tròn lớn ,
sau khép lại thành vòng tròn nhỏ ;
đứng lại quay mặt vào tâm : 1 – 2
phút .


- Hát 1 bài theo nhịp vỗ tay : 1 – 2
phút .


<b>Thứ sáu, ngày 12 tháng 10 năm 2012</b>


TIẾT 1 TOÁN (PPCT: 40)


<b>VIẾT CÁC SỐ ĐO ĐỘ DÀI DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN .</b>
<b>I. Mục tiêu: - Biết viết số do đọ dài dưới dạng số thập phân (trường hợp đơn giản).</b>
- BT cần làm : Bài 1 ; Bài 2 ; Bài 3.


- Giáo dục học sinh u thích mơn học. Vận dụng cách đổi đơn vị đo độ dài vào thực tế cuộc
sống.


<b>II.Chuẩn bị: Kẻ sẵn bảng đơn vị đo độ dài (chỉ ghi đơn vị đo). Bảng phụ, phấn màu</b>
III. Các hoạt động:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Ổn định: </b> - Hát


<b>2. Bài cũ: Luyện tập chung </b> - 3 Học sinh nêu cách so sánh số thập phân


<b></b> Nhận xét, ghi điểm - Lớp nhận xét


<b>3. Bài mới: </b>


“Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập
phân”


<b>* Hoạt động 1: </b>


1/ Hệ thống bảng đơn vị đo độ dài: - Hoạt động cá nhân, lớp
- Giáo viên hỏi - học sinh trả lời, giáo viên ghi



bảng:


- Học sinh thực hành điền vào vở nháp đã
chuẩn bị sẵn ở nhà


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Kể tên các đơn vị đo độ dài lớn hơn m. km ; hm ; dam
2/ HDHS tìm hiểu VD:


+ VD1:Viết số đo thích hợp vào chổ chấm:
6m 4dm = … m


- 1 HS đọc yêu cầu.


- Hướng dẫn HS cách viết: - Viết 6m 4dm = … m dưới dạng hổn số:
6m 4dm = 610


4
m
- Viết hỗn số 610
4


m thành số thập phân:
610


4


m = 6,4m
- Nhận xét, kết luận - 1 HS nêu lại cách viết.


+ VD2: HDHS viết tương tự VD1.


<b>* Hoạt động 2: Luyện tập</b>


<b></b> Bài 1: Cho HS làm vào bảng con
- Nhận xét sửa sai


- Đọc yêu cầu bài
- Làm bài vào bảng con
<b></b> Bài 2:


- Yêu cầu HS đọc đề - Học sinh đọc đề


- Yêu cầu HS làm vở - Học sinh làm vở


- Nhận xét, sửa bài - Học sinh thi đua “Hái hoa điểm 10”.
- Chọn 10 em làm nhanh sẽ được tặng 1 em 1


bông hoa điểm 10.


- Chọn các bạn giải nhanh sửa bảng lớp (mỗi
bạn 1 bài).


<b></b> Bài 3:


- Yêu cầu HS đọc đề - Đọc đề


- Yêu cầu HS làm vở - Làm vở


- Tổ chức cho HS sửa bài - Sửa bài


- Nhận xét, ghi điểm - Nhận xét



<b>4. Củng cố </b> - Đại diện 4 nhóm: mỗi nhóm 4 bạn
- Học sinh nhắc lại kiến thức vừa học.


- Mối quan hệ giữa 2 đơn vị đo liền kề? 346m = ...hm 7m 8cm =... m
7,3m = ...cm
<b>5. Dặn dò: </b>


- Chuẩn bị: “Viết các số đo khối lượng dưới


dạng số thập phân” - Nhận xét tiết học


TIẾT 2 KHOA HỌC (PPCT: 16)
<b>PHÒNG TRÁNH HIV / AIDS </b>
<b>I. Mục tiêu: - Biết nguyên nhân và cách phòng tránh HIV/AIDS </b>


- Nhận ra được sự nguy hiểm của HIV/AIDS và trách nhiệm của mọi người trong việc phòng
tránh nhiễm HIV/AIDS.


<b>* GD HS có ý thức tuyên truyền, vận động mọi người cùng phòng tránh nhiễm</b>
<b>HIV/AIDS.</b>


<b>*GDKNS: KN Tìm kiếm, xử lí thơng tin ; KN Hợp tác.</b>


<b>II.Chuẩn bị: Hình vẽ trong SGK/31 - Các bộ phiếu hỏi - đáp có nội dung như trang 30 SGK</b>
(đủ cho mỗi nhóm 1 bộ).


<b>III. Các PP/KTDH: Trị chơi ; Làm việc theo nhóm.</b>
<b>IV. Các hoạt động:</b>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Ổn định: </b> - Hát


<b>2. Bài cũ:i “Phòng bệnh viêm gan A” </b> - 2 HS trả lời câu hỏi
<b></b> GV nhận xét + đánh giá điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>* Hoạt động 1: Trò chơi “Ai nhanh - Ai</b>
đúng”


<b>MT : - Giải thích được một cách đơn giản</b>
HIV là gì , AIDS là gì.


- Nêu được các đường lây truyền HIV.


<b>Trò chơi.</b>


- Chia lớp thành 4 nhóm


- Phát phiếu có nội dung như SGK/34, một


tờ giấy khổ to. - Đại diện nhóm nhận phiếu và giấy khổ to.
- Nêu yêu cầu: Hãy sắp xếp các câu hỏi và


câu trả lời tương ứng? 2 nhóm nhanh nhất
được trình bày sản phẩm bảng lớp .


- Các nhóm tiến hành thi đua sắp xếp.


- 2 nhóm nhanh nhất, trình bày trên bảng lớp,


các nhóm cịn lại nhận xét.


<b></b> Nhận xét, tuyên dương nhóm nhanh, đúng
và đẹp.


- Chốt ý, ghi bảng


- Thảo luận nhóm bàn, quan sát hình 1,2,3,4
trang 35, SGK và trả lời câu hỏi:


+ HIV lây truyền qua những đường nào?


- Học sinh thảo luận nhóm bàn


- Trình bày kết quả thảo luận (1 nhóm, các
nhóm khác bổ sung, nhận xét).


<b></b> Nhận xét, chốt ý - Học sinh nhắc lại


<b>* Hoạt động 2: Sưu tầm thông tin hoặc</b>
tranh ảnh và triển lãm.


<b>MT:Nêu được cách phịng tránh HIV/AIDS.</b>
<i>Có ý thức tun truyền, vận động mọi người</i>
<i>cùng phịng tránh HIV/AIDS.</i>


<b>Làm việc theo nhóm</b>


- Nhóm trưởng điều khiển và phân cơng các
bạn trong nhóm mình làm việc theo h.dẫn của


GV.


- Các nhóm trình bày kết quả.
<b></b> Giáo viên nhận xét, tuyên dương và liên


hệ GD HS có ý thức tuyên truyền, vận
<b>động mọi người cùng phòng tránh nhiễm</b>
<b>HIV/AIDS.</b>


<b>*GDKNS: Nên và không nên làm gì để</b>
<b>phịng tránh lây nhiễm HIV/AIDS?</b>


<b>4.Củng cố-Dặn dò: </b>


- Chuẩn bị: “Thái độ đối với người nhiễm
HIV / AIDS”


- Nhận xét tiết học


Tiết 3 Tập làm văn (PPCT: 16)
<b>LUYỆN TẬP TẢ CẢNH </b>
(DỰNG ĐOẠN MỞ BÀI – KẾT BÀI)


<b>I. Mục tiêu: - Nhận biết và nêu được cách viết hai kiểu mở bài : mở bài trực tiếp, mở bài </b>
gián tiếp. (BT1)


- Phân biệt được hai cách kết bài : kết bài mở rộng, kết bài không mở rộng (BT2) ; viết được
đoạn mở bài kiểu gián tiếp, đoạn kết bài kiểu mở rộng cho bài văn tả cảnh thiên nhiên ở địa
phương (BT3).



- Yêu thích cảnh đẹp của thiên nhiên, yêu đất nước. Biết bảo vệ môi trường và tạo nên nên
môi trường sạch đẹp.


<b>II.Chuẩn bị:- Giấy khổ to và bút dạ ; bảng phụ.</b>
<b>III. Các hoạt động:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1.Ổn định: </b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
- Nhận xét ghi điểm
<b>3. Bài mới:</b>


<b>* Hoạt động 1: HD ôn tập kiểu bài</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

mở bài trực tiếp và gián tiếp.
- HD tìm hiểu bài tập:


+ Bài tập 1: Cho HS đọc yêu cầu bài 2
- Cho HS thảo luận theo nhóm cặp
đơi.


? Đoạn nào mở bài trực tiếp, đoạn nào
mở bài gián tiếp? Tại sao em biết điều
đó?


? Em thấy kiểu mở bài nào tự nhiên,
hấp dẫn hơn?


- Nhận xét, sửa sai.


+ Bài tập 2:


- Cho HS đọc yêu cầu bài.
- Cho HS hoạt động nhóm 4.


- Nhận xét, kết luận.


<b>* Hoạt động 2: Thực hành viết mở</b>
bài và kết bài của bài bài văn. (BT3)
- Cho HS đọc yêu cầu bài.


- Ghi đề bài lên bảng, gach dưới các
từ quan trọng.


- Nhắc nhở HS cách viết bài khi viết
đoạn mở bài và đoạn kết bài.


- Nhận xét, sửa sai.


- Đọc bài văn đã chuẩn bị cho HS
nghe.


<b>4. Củng cố:</b>
<b>5. Dặn dị:</b>


- Về nhà hồn thành bài tập 3.
- Nhận xét tiết học.


- Học bài và chuẩn bị bài sau: Luyện
tập thuyết trình, tranh luận.



- 1 HS đọc yêu cầu bài.


- Lớp thảo luận theo nhóm cặp đơi.


. Đoạn a mở bài theo kiểu trực tiếp vì giới thiệu
ngay con đường sẽ tả là đường Nguyễn Trường Tộ.
. Đoạn b mở bài theo kiểu gián tiếp vì nói đến
những kỉ niệm tuổi thơ với những cảnh vật q
hương như: dịng sơng, triền đê rồi mới giới thiệu
con đường định tả.


. Mở bài theo kiểu gián tiếp sinh động, hấp dẫn hơn.
- 2 HS trả lời.


- Lớp nhận xét, bổ sung.
- 1 HS đọc yêu cầu bài.


- Lớp chia làm 4 nhóm, nhận giấy khổ to, trao đổi
thảo luận viết vào giấy.


. Giống nhau: đều nói lên tình cảm u q, gắn bó
thân thiết của tác giả với con đường.


. Khác nhau: đoạn kết bài theo kiểu tự nhiên: khẳn
định con đường là người bạn quý, gắn bó với kỉ
niệm thời thơ ấu của tác giả. Đoạn kết bài theo kiểu
mở rộng: vừa nói về tình cảm yêu quý con đường
của bạn HS, ca ngợi công ơn của các cơ bác …
- 1 nhóm báo cáo kq’ các nhóm khác bổ sung.


- 1 HS đọc yêu cầu bài


- Làm bài vào vở.


- HS đọc làm vào giấy cở to


- HS đính bài làm giấy khổ to lên bảng.
- Đọc bài, nhận xét, chữa bài.


- Lắng nghe và nêu nhận xét.


- Nhắc lại cách viết bài văn có mở bài theo kiểu trực
tiếp, kiểu gián tiếp.


TIẾT 4 Â<b> m nhạc (PPCT: 8) </b>


<b>ƠN 2 BÀI HÁT: REO VANG BÌNH MINH, HÃY GIỮ CHO EM </b>
<b>BẦU TRỜI XANH . NGHE NHẠC </b>


I/ Mục tiêu:


- Biết hát đúng giai điệu và đúng lời ca.
- Biết vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát
- Biết hát kết hợp vận động phụ hoạ


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

II/ Chuẩn bị:


Đàn organ, thanh phách
Tranh TĐN số 1, 2



III/ Các hoạt động dạy học :


<b>HĐGV</b> <b>HĐHS</b>


1/ Ổn định :
2/ Bài cũ :


Đệm đàn bài hát Con chim hay hót
Nhận xét


3/ Bài mới :
Giới thiệu bài


* Hoạt động 1: Ơn tập 2 bài hát
- Bài Reo vang bình minh
Tổ chức hát nối tiếp, đồng ca
Nhận xét


Tổ chức hát, biểu diễn


Nhận xét, sửa sai, tuyên dương
- Bài Hãy giữ cho em bầu trời xanh


Tổ chức hát lĩnh xướng, đồng ca kết hợp gõ đệm
Tổ chức hát, biểu diễn


Nhận xét, sửa sai, tuyên dương
* Hoạt động 2: Nghe nhạc


Mở băng bài nhạc không lời Thư gửi Elise của


Betthoven


Yêu cầu HS nêu cảm nhận
Nhận xét


4/ Củng cố:
Học bài gì ?


Đệm đàn bài Reo vang bình minh
Giáo dục HS


Dặn dị


Nhận xét tiết học


Cả lớp, cá nhân
Nghe


Nối tiếp: “ Reo vang reo … hồn ta”
Đồng ca: “Líu líu … mn năm”
Cả lớp, nhóm, cá nhân


Lĩnh xướng: “Hãy xua tan … trời xanh”
Đồng ca: “La la la la… đến hết”


Cả lớp, nhóm, cá nhân
Nghe


Tự nêu cảm nhận
Nêu bài hát, tên tác giả


Nghe


Tiết 5 SINH HOẠT CHỦ NHIỆM
<b>TUẦN 8</b>


<b>I.Mục tiêu: - HS biết được những ưu điểm, những hạn chế về các mặt trong tuần 8.</b>
- Biết đưa ra biện pháp khắc phục những hạn chế của bản thân.


- Giáo dục HS thái độ học tập đúng đắn, biết nêu cao tinh thần tự học, tự rèn luyện bản thân.
<b>II. Đánh giá tình hình tuần qua:</b>


* Nề nếp: - Đi học đầy đủ, đúng giờ.
- Duy trì SS lớp tốt.


- Nề nếp lớp tương đối ổn định.
* Học tập:


- Dạy-học đúng PPCT và TKB, có học bài và làm bài trước khi đến lớp.
- Một số em chưa chịu khó học ở nhà.


* Văn thể mĩ:


- Thực hiện hát đầu giờ, giữa giờ và cuối giờ nghiêm túc.
- Tham gia đầy đủ các buổi thể dục giữa giờ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

* Hoạt động khác:


- Sinh hoạt Đội đúng quy định.
- Đóng KHN chưa đủ.



- Một số em chưa đăng kí nhập học.
<b>III. Kế hoạch tuần 9:</b>


* Nề nếp:


- Tiếp tục duy trì SS, nề nếp ra vào lớp đúng quy định.
- Nhắc nhở HS đi học đều, nghỉ học phải xin phép.
- Khắc phục tình trạng nói chuyện riêng trong giờ học.
- Chuẩn bị bài chu đáo trước khi đến lớp.


* Học tập:


- Tiếp tục dạy và học theo đúng PPCT – TKB tuần 9.
- Tích cực tự ôn tập kiến thức đã học, chuẩn bị thi GKI.
- Tổ trực duy trì theo dõi nề nếp học tập và sinh hoạt của lớp.
- Thi đua hoa điểm 10 trong lớp, trong trường.


- Khắc phục tình trạng quên sách vở và đồ dùng học tập ở HS.
* Vệ sinh:


- Thực hiện VS trong và ngoài lớp.
- Giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh ăn uống.
- Thực hiện trang trí lớp học.


* Hoạt động khác:


- Nhắc nhở HS tham gia Kế hoạch nhỏ, heo đất; thực hiện tiết kiệm năng lượng điện, nước,
chất đốt ; thực hiện BVMT và tham gia đầy đủ các hoạt động ngoài giờ lên lớp.


- Vận động HS đi học đều, không nghỉ học tuỳ tiện.



- Nhắc nhở gia đình đến đăng kí nhập học và đóng các khoản đầu năm.
<b>IV. Tổ chức trò chơi: GV tổ chức cho HS chơi một số trò chơi dân gian.</b>


………
KÝ DUYỆT CỦA CM


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×