Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

de thi giua hoc ki 1 lop 5 20122013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.2 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD & ĐT DUYÊN HẢI TRƯỜNG TH ĐÔNG HẢI C. ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I (NH:2012-2013) MÔN : Tiếng việt - Khối :5 Thời gian : …….phút ( không kể phát đề). Họ và tên :……………………….. Lớp:……. Ngày thi:……………………. ĐỌC. VIẾT. ĐIỂM ĐIỂM CHUNG Bằng số Bằng chữ. Giám khảo 1. Giám khảo 2. ( kí và ghi họ tên). ( kí và ghi họ tên). A. PHẦN ĐỌC:(10 điểm) I. Đọc thành tiếng : (5 đ) Học sinh bốc thăm, chọn đọc một trong các bài tập đọc đã học từ tuần 1 đến tuần 9 các bài sau: 1) Thư gửi các học sinh ( SGK trang 4 Tiếng Việt 5 tập 1). 2) Những con sếu bằng giấy ( SGK trang 36 Tiếng Việt 5 tập 1). 3) Những người bạn tốt ( SGK trang 64 Tiếng Việt 5 tập 1). 4) Kì diệu rừng xanh ( SGK trang 75 Tiếng Việt 5 tập 1). 5) Đất Cà Mau ( SGK trang 89 Tiếng Việt 5 tập 1). II- Đọc thầm và trả lời câu hỏi : (3đ). Cho học sinh đọc thầm bài “Những người bạn tốt” (SGK Tiếng Việt 5 tập 1 trang 64,65). Dựa vào nội dung bài đọc trên khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1: Nhân vật A-ri-ôn là người làm nghề gì? a. Giáo viên b. Nghề cướp biển c. Nghệ sĩ nổi tiếng. Câu 2:Trên đường trở về kinh đô bọn cướp đã làm gì ? a. Tặng ông nhiều vật quý. b. Cướp hết tặng vật và đòi giết ông . c. Xô ông xuống biển. Câu 3: Khi tiếng đàn, tiếng hát của ông cất lên điều gì đã xảy ra? a. Bọn cướp nhảy xuống biển. b. Tàu bị chìm. c. Đàn cá heo bơi đến vây quanh tàu. III- Luyện từ và câu: (2đ) Câu 1: Hãy tìm cặp từ trái nghĩa trong các câu sau: (1đ) a. Hẹp nhà rộng bụng..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Cặp từ trái nghĩa:…………………………………………………………………… b. Trên kính dưới nhường. Cặp từ trái nghĩa:…………………………………………………………………… Câu 2 : Tìm từ 1 đồng nghĩa với từ “ chăm chỉ ” và đặt câu với từ vùa tìm được. -Từ đồng nghĩa:………………………………………………………………….. -Đặt câu:…………………………………………………………………………………… B. PHẦN VIẾT(10 điểm) I. Chính tả (5 điểm) Giáo viên đọc cho học sinh viết bài: Dòng kinh quê hương (SGK Tiếng Việt 5 Tập 1trang 65 ). Bài viết ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… II.Tập làm văn:(5 điểm) Tả ngôi trường thân yêu đã gắn bó với em trong nhiều năm qua.. Bài làm ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………. - Hết ĐÁP ÁN MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 5 A/ PHẦN ĐỌC : (10đ) I-Đọc thành tiếng : (5đ) 1/ Đọc đúng tiếng, từ : 1đ -Đọc sai từ 1 – 3 tiếng: -0,5đ -Đọc sai từ 4 tiếng trở lên: 0 đ 2/ Ngắt, nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa: -Không ngắt, nghỉ hơi đúng ở 2-3 dấu câu: -0,5đ -Không ngắt, nghỉ hơi đúng trên 3 dấu câu: 0 đ :. (1đ).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 3/ Giọng đọc có biểu cảm: (2 đ) - Chưa thể hiện rõ tính biểu cảm: - 0,5 đ - Không thể hiện tính biểu cảm : 0 đ 4/ Tốc độ đọc: 1 phút : (1 đ) - Đọc vượt 1 - 2 phút : 0,5 đ - Đọc vượt 2 phút :0đ II-Đọc thầm và trả lời câu hỏi: (3đ) Khoanh đúng mỗi câu đạt: (1đ) Câu 1: ý- c ; Câu 2: ý – b : Câu 3: ý - c III- Luyện từ và câu :(2đ). Câu 1: Tìm đúng mỗi cặp từ trái nghĩa đạt (0,5đ) . a) Hẹp – rộng (0,5 đ) b) Trên-dưới (0,5 đ) Câu 2 : - Tìm đúng 1 từ đồng nghĩa đạt (0,5đ). - Đặt câu đúng cấu trúc câu đạt (0,5đ). B/ PHẦN VIẾT: ( 10đ) I- Chính tả : (5đ) - Trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi , đầy đủ nội dung , viết rõ ràng không sai lỗi chính tả kể cả dấu thanh mới đạt :5đ Lưu ý chấm:. - Trình bày không đúng hình thức đoạn văn xuôi trừ (1đ) toàn bài. - Viết không đủ nội dung tùy theo mức độ có thể trừ: 0,5đ; 1đ; 1,5đ….4,5đ cho toàn bài. - Viết sai 2 lỗi chính tả kể cả dấu thanh trừ : 1đ (Học sinh không viết đúng theo biểu điểm chấm thì đạt :0,5đ) II- Tập làm văn : 5đ - Viết đúng thể thức bài văn tả cảnh ( Mở bài, Thân bài, Kết bài). Bố cục rõ ràng cân đối, dùng từ chính xác, không sai ngữ pháp, chính tả mới đạt : 5đ Lưu ý chấm: - Điểm 3,5 – 4,5: Có thực hiện các yêu cầu nhưng lời lẽ nội dung, liên kết câu chưa chặt chẽ, bước đầu biết bộc lộ thái độ, tình cảm trong bài văn đã viết. - Điểm 2,5 - 3: Thực hiện yêu cầu ở mức trung bình. Viết chung chung, các ý diễn đạt rời rạc. - Điểm 1,5 - 2: Thực hiện chưa đầy đủ các yêu cầu, câu rời rạc hoặc chỉ mới viết được vài câu, hình thức trình bày chưa đúng..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Điểm 0,5 - 1: Không viết được hoặc viết không tròn câu, không đủ ý diễn đạt.. - Hết-. PHÒNG GD & ĐT DUYÊN HẢI TRƯỜNG TH ĐÔNG HẢI C. ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I (NH:2012-2013) MÔN : Toán - Khối :4 Thời gian : 60 phút ( không kể phát đề). Họ và tên :……………………….. Lớp:……. Ngày thi:……………………. Bằng số. ĐIỂM Bằng chữ. Giám khảo 1. Giám khảo 2. ( kí và ghi họ tên). ( kí và ghi họ tên).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> A/ TRẮC NGHIỆM: (4đ) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. 1) Số : Một trăm linh bảy phẩy bốn mươi hai được viết là: A. 107,402 B. 17,402 C. 17,42 3457. 2) Phân số thập phân 1000 A. 3,457. D. 107,42. viết dưới dạng số thập phân là: B. 34,57. C. 345,7. D. 0,3457. 3) Viết các số sau : 7,99 ; 8,9; 8,89; 8,09 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 7,99 ; 8,9 ; 8,09 ; 8,89. B. 7,99 ; 8,09; 8,89; 8,9. C. 8,9; 8,89; 8,09; 7,99. 4) 6cm 8mm = ……..cm .Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: A. 6,8 B. 6,08 C. 6,008. D. 68. 5. Số thập phân 589,75 giá trị của chữ số 8 của phần nguyên chỉ : A. 800. B. 8. C. 80. D. 8000. 6) Trong các số sau : 789,35, 789,05, 789,359, 789,4 thì số thập phân nào là số lớn nhất: A. 789,35. B. 789,359. C. 789,05. D. 789,4. 7) Tám đơn vị ,bảy phần trăm , sáu phần nghìn được viết là: A. 8,76. B. 8,076. C. 8,0076. D. 8,7. 8) 3 cm2 5mm2 = ……..mm2 . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 35 B. 350 B/ TỰ LUẬN: (6đ). C. 305. D. 3500. Bài 1: Điền dấu >;<; = vào chỗ chấm.(1đ) 84,2……84,19. 47,5……..47,500. 6,843……6,85. 9,06……...9,17. Bài 2: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông.(1đ) a) 4dam2 65m2 b) 15hm2 6m2 ………………………………………… …………………………………………….. ………………………………………… …………………………………………….. Bài 3: Tìm số tự nhiên x biết: (1đ) a) 9,7x8 < 9,718 b) 64,97 < x < 65,13 ………………………………………….. …………………………………………….. ………………………………………….. …………………………………………….. ………………………………………….. …………………………………………….. Bài 4: Một vườn hoa hình chữ nhật có chu vi là 120 m . Chiều rộng bằng chiều dài . a) Tính chiều dài và chiều rộng của vườn hoa đó..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> b) Tính diện tích vườn hoa đó. Giải. ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… -HếtĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 5 A/ TRẮC NGHIỆM: (4 đ) Khoanh đúng mỗi câu đạt : 0,5đ 1- D 5- C. 2- A 3-B 4- A. 6-D 7-B 8-C. B/ TỰ LUẬN: (6đ) Bài 1: (1đ) Điền đúng mỗi dấu đạt (0,25đ) 84,2 > 84,19. 47,5 = 47,500. 6,843 < 6,85. 9,06 < 9,17. Bài 2: (1đ) a) 4dam2 65m2 = 465 m2 (0,5đ). b) 15hm2 6m2 = 150006 m2 (0,5đ). Bài 3: (1đ) a) 9,7x8 < 9,718 Ta có : 9,7x8 < 9,718 Vì x là số tự nhiên nên x = 0 thì phù hơp với đề bài. (0,5đ).

<span class='text_page_counter'>(8)</span> b) 64,97 < x < 65,13 Ta có : 64,97 < x < 65,13 Vì x là số tự nhiên nên x = 65 thì phù hơp với đề bài (0,5đ) ( Nếu HS không lập luận mà tìm được kết quả của x vẫn tính điểm mỗi câu là :0,5đ) Bài 4: (3đ) Nửa chu vi vườn hoa hình chữ nhật là: (0,25đ) 120 : 2 = 60 (m) (0,5đ) a) Tính chiều dài và chiều rộng của vườn hoa đó. - Sơ đồ: Chiều rộng : 60m (0,25đ) Chiều dài : Theo sơ đồ tổng số phần bằng nhau là: 1+ 2 = 3 (phần) (0,25đ) Chiều rộng của vườn hoa là: (0,25đ) 60: 3 = 20m (0,5đ) Chiều dài của vườn hoa là: (0,25đ) 20 x 2 = 40 (m) (0,5đ) b) Tính diện tích vườn hoa đó. Diện tích vườn hoa là : 20 x 40 = 800 (m2) (0,5đ) Đáp số : a) 20m ; 40m (0,25đ) b) 800 m2 Lưu ý : - HS có vẽ sơ đồ nhưng không tính tổng số phần mà kết quả đúng vẫn tính (0,25điểm ) ở phần tính tổng số phần bằng nhau. - Sai đơn vị trừ (0,25đ)cho mỗi đơn vị. -Hết-.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

×