Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

KE HOACH SU DUNG THIET BI Ly 6 7 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (198.89 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHÒNG GD&ĐT ĐAK PƠ</b>


<b>TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI</b>


<i>Hà Tam, ngày 20 tháng 08 năm 2012</i>

<b>KẾ HOẠCH SỬ DỤNG THIẾT BỊ DẠY HỌC</b>



<b>NĂM HỌC 2012 - 2013</b>


<b>MÔN VẬT LÝ 6</b>


<b>Cả năm: 37 tuần (35 tiết)</b>
<b>Học kì I: 19 tuần (18 tiết)</b>
<b>Học kì II: 18 tuần (17 tiết)</b>


<b>HỌC KÌ I</b>


<b>Tuần</b> <b>Tiết</b> <b>Tên bài dạy</b> <b>Dụng cụ cần mượn</b>


<b>Chương I: Cơ học</b>


1 1


<i>Bài 1, bài 2: Đo độ dài.</i>
<i>Bài 1. I. HS tự ôn</i>


<i>Bài 2. Câu hỏi từ C1 đến C10: chuyển một số thành bài tập về</i>
<i>nhà</i>


<i>Thước đo các loại: thước dây, thước thẳng, thước cuộn, </i>
<i>thước mét, thước êke…</i>



2 2 <i>Bài 3: Đo thể tích chất lỏng.</i>


<i>I. HS tự ơn</i> <i>Ca đong, bình chia độ, bình tràn.</i>


3 3 <i>Bài 4: Đo thể tích vật rắn khơng thấm nước.</i> <i>Ca đong, bình chia độ, bình tràn, bình chứa.</i>
4 4 <i>Bài 5: Khối lượng – Đo khối lượng.<sub>II. Có thể dùng cân đồng hồ thay cân Robecvan</sub></i> <i>Cân rôbecvan, hộp quả cân.</i>


5 5 <i>Bài 6: Lực – Hai lực cân bằng.</i> <i>Xe lăn, lò xo lá tròn, giá đỡ, lò xo xoắn, quả nặng có dây <sub>treo, thanh nam châm.</sub></i>
6 6 <i>Bài 7: Tìm hiểu kết quả tác dụng của lực.</i> <i>Xe lăn có dây kéo, mặt phẳng nghiêng, lị xo lá trịn, giá thí </i>


<i>nghiệm, viên bi sắt.</i>


7 7 <i>Bài 8: Trọng lực – Đơn vị lực.</i> <i>Giá thí nghiệm, lị xo, quả nặng, dây dọi.</i>


8 8 Ơn tập.


9 9 Kiểm tra 1 tiết.


10 10 <i>Bài 9: Lực đàn hồi.</i> <i>Lị xo xoắn, giá thí nghiệm, quả nặng, thước thẳng.</i>


11 11 <i>Bài 10: Lực kế - Phép đo lực. Trọng lượng và khối lượng.<sub>C7 không yêu cầu HS trả lời</sub></i> <i>Lực kế, quả nặng.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Tuần</b> <b>Tiết</b> <b>Tên bài dạy</b> <b>Dụng cụ cần mượn</b>
13 13 <i>Bài 11: Trọng lượng riêng. Bài tập.<sub>III. Xác định TLR của 1 chất: không dạy</sub></i> <i>Lực kế, quả nặng.</i>


14 14 <i>Bài 12: Thực hành: Xác định khối lượng riêng của sỏi.</i> <i>Cân rôbecvan, bình chia độ, ca đong, cốc đựng nước.</i>


15 15 <i>Bài 13: Máy cơ đơn giản.</i> <i>Tranh vẽ, giá thí nghiệm, lực kế, quả nặng.</i>


16 16 <i>Bài 14: Mặt phẳng nghiêng.</i> <i>Tranh vẽ, mặt phẳng nghiêng, lực kế, quả nặng.</i>


17 17 Ôn tập học kì I.


18 18 Kiểm tra học kì I.


19 Trả và chữa bài kiểm tra HKI, hoặc hệ thống kiến thức học kì
I.


<b>HỌC KÌ II</b>


<b>Tuần</b> <b>Tiết</b> <b>Tên bài dạy</b> <b>Dụng cụ cần mượn</b>


20 19 <i>Bài 15: Đòn bẩy.</i> <i>Tranh vẽ, mơ hình địn bẩy, lực kế, quả nặng, giá thí nghiệm.</i>


21 20 <i>Bài 16: Rịng rọc.</i> <i>Rịng rọc cố định, rịng rọc động, giá thí nghiệm, quả nặng, </i>


<i>dây.</i>
<b>Chương II: Nhiệt học</b>


22 21 <i>Bài 18: Sự nở vì nhiệt của chất rắn.<sub>C5 khơng yc hs trả lời</sub></i> <i>Đèn cồn, diêm, bộ thí nghiệm sự nở khối, cốc nước, khăn lau.</i>
23 22 <i>Bài 19: Sự nở vì nhiệt của chất lỏng.</i> <i>Phích nước, cốc, bình cầu có nút cao su gắn ống dẫn, nước <sub>màu.</sub></i>
24 23 <i>Bài 20: Sự nở vì nhiệt của chất khí.</i>


<i>C8,C9 khơng yc hs trả lời</i> <i>Bình cầu có nút cao su và ống dẫn, cốc nước màu.</i>


25 24 <i>Bài 21: Một số ứng dụng của sự nở vì nhiệt.<sub>TN 21.2 biểu diễn</sub></i> <i>Bộ thí nghiệm lực xuất hiện trong sự dãn nở vì nhiệt, đèn <sub>cồn, băng kép, nước đá, khăn lau.</sub></i>
26 25 <i>Bài 22: Nhiệt kế - Nhiệt giai. <sub>Mục 2b, mục 3 đọc thêm</sub></i> <i>Nhiệt kế y tế, nhiệt kế dầu, nhiệt kế thủy ngân, cốc đựng <sub>nước, tranh vẽ.</sub></i>
27 26 Kiểm tra 1 tiết.


28 27 <i>Bài 23: Thực hành đo nhiệt độ.</i> <i>Nhiệt kế y tế, nhiệt kế dầu, giá thí nghiệm, đèn cồn, cốc đun, </i>
<i>lưới.</i>



29 28 <i>Bài 24: Sự nóng chảy và sự đơng đặc.<sub>TN 24.1 chỉ mơ tả</sub></i> <i>Tranh vẽ</i>
30 29 <i>Bài 25: Sự nóng chảy và sự đông đặc (tiếp theo).</i> <i>Tranh vẽ</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Tuần</b> <b>Tiết</b> <b>Tên bài dạy</b> <b>Dụng cụ cần mượn</b>
<i>Mục c. TN kiểm tra chỉ nêu p/án </i>


32 31 <i>Bài 27: Sự bay hơi và sự ngưng tụ (tiếp theo).</i> <i>Tranh vẽ</i>


33 32 <i>Bài 28: Sự sơi. <sub>TN 28.1 thí nghiệm biểu diễn</sub></i> <i>Giá thí nghiệm, cốc đun, nhiệt kế dầu, lưới, đèn cồn</i>
34 33 <i>Bài 29: Sự sôi (tiếp theo).</i> <i>Giá thí nghiệm, cốc đun, nhiệt kế dầu, lưới, đèn cồn</i>
35 34 Ơn tập học kì II.


36 35 Kiểm tra học kì II


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>MƠN VẬT LÝ 7</b>
<b>Cả năm: 37 tuần (35 tiết)</b>
<b>Học kì I: 19 tuần (18 tiết)</b>
<b>Học kì II: 18 tuần (17 tiết)</b>


<b>HỌC KÌ I</b>


<b>Tuần</b> <b>Tiết</b> <b>Tên bài dạy</b> <b>Dụng cụ cần mượn</b>


<b>Chương I: Quang học</b>


1 1 <i>Bài 1: Nhận biết ánh sáng-Nguồn sáng và vật sáng</i> <i>Đèn pin, hộp đèn, bóng đèn 6V, nguồn biến áp.</i>


2 2 <i>Bài 2: Sự truyền ánh sáng</i> <i>Đèn pin, ống rỗng thẳng, ống rỗng cong, 3 tấm bìa có lỗ, </i>
<i>màn chắn.</i>



3 3 <i>Bài 3: Úng dụng định luật truyền thẳng của ánh sáng</i> <i>Đèn pin, miếng bìa, màn chắn, bóng đèn 220V – 75W.</i>
4 4 <i>Bài 4: Định luật phản xạ ánh sáng</i> <i>Gương phẳng, tấm bìa, bảng chia độ, đèn pin.</i>


5 5 <i>Bài 5: Ảnh của một vật tạo bỡi gương phẳng</i> <i>Viên pin tiểu, viên phấn, gương phẳng, tấm kính sẫm màu, </i>
<i>màn chắn.</i>


6 6 <i>Bài 6: Thực hành: Quan sát và vẽ ảnh của một vật tạo bỡi </i>gương phẳng


<i>Phần II. Xác định vùng nhìn thấy…. khơng bắt buộc</i> <i>Gương phẳng, cây bút chì ngắn.</i>


7 7 <i>Bài 7: Gương cầu lồi</i> <i>Gương cầu lồi, gương phẳng, nến, diêm.</i>


8 8 <i>Bài 8: Gương cầu lõm</i> <i>Gương cầu lõm, gương phẳng, gương cầu lồi, nến, diêm, đèn <sub>pin, màn chắn.</sub></i>
9 9 <i>Bài 9: Tổng kết chương I: Quang học <sub>Câu hỏi 7 tr.25 không yc hs trả lời</sub></i>


10 10 Kiểm tra 1 tiết


<b>Chương II: Âm học</b>


11 11 <i>Bài 10: Nguồn âm <sub>Câu hỏi C8, C9 không yc hs thực hiện</sub></i> <i>Âm thoa, búa cao su, ống nghiệm, cốc nước uống.</i>


12 12 <i>Bài 11: Độ cao của âm</i> <i>Con lắc, thước thép đàn hồi, hộp cộng hưởng, đĩa nhựa, giá <sub>thí nghiệm, mơ tơ chạy pin, tấm bìa mỏng.</sub></i>
13 13 <i>Bài 12: Độ to của âm <sub>Câu hỏi C5, C7 không yc hs trả lời</sub></i> <i>Thước thép đàn hồi, hộp cộng hưởng, trống, quả cầu bấc, dùi<sub>trống, giá thí nghiệm.</sub></i>
14 14 <i>Bài 13: Môi trường truyền âm</i> <i>Trống, quả cầu bấc, giá thí nghiệm, chậu nước, đồng hồ reo </i>


<i>chuông.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Tuần</b> <b>Tiết</b> <b>Tên bài dạy</b> <b>Dụng cụ cần mượn</b>
<i>TN 14.2 không bắt buộc thực hiện</i>



16 16 <i>Bài 15: Chống ô nhiễm tiếng ồn</i> <i>Tranh vẽ.</i>


17 17 Ôn tập học kì I.
18 18 Kiểm tra học kì I.


19 Trả và chữa bài kiểm tra HKI, hoặc hệ thống kiến thức học kì
I


<b>HỌC KÌ II</b>


<b>Tuần</b> <b>Tiết</b> <b>Tên bài dạy</b> <b>Dụng cụ cần mượn</b>


<b>Chương III: Điện học</b>


20 19 <i>Bài 17: Sự nhiễm điện do cọ xát</i> <i>Thước nhựa, giá thí nghiệm, quả cầu nhựa xốp, mảnh phim <sub>nhựa, mảnh tôn phẳng, bút thông mạch.</sub></i>
21 20 <i>Bài 18: Hai loại điện tích</i> <i>Mảnh nilong, thanh nhựa sẫm màu, thanh thủy tinh, tranh vẽ.</i>
22 21 <i>Bài 19: Dòng điện-Nguồn điện</i> <i>Tranh vẽ, pin các loại, acquy, bộ nguồn, dây dẫn, bóng đèn, </i>


<i>cơng tắc, bảng điên.</i>


23 22 <i>Bài 20: Chất dẫn điện và chất cách điện-Dòng điện trong kim </i><sub>loại</sub> <i>Bóng đèn sợi đốt đui xốy và đui gài, phích cắm, dây dẫn, pin, bóng đèn, nguồn, mỏ kẹp, thanh thép, chì, đồng, ruột bút </i>
<i>chì, gỗ.</i>


24 23 <i>Bài 21: Sơ đồ mạch điện</i> <i>Tranh vẽ, bộ nguồn, pin, bóng đèn, công tắc</i>


25 24 <i>Bài 22: Tác dụng nhiệt và tác dụng phát sáng của dịng điện</i> <i>Dây dẫn, bóng đèn, bộ nguồn, công tắc, biến áp, đoạn dây <sub>sắt, đèn LED, bóng đèn bút thử điện, bút thử điện.</sub></i>


26 25 <i>Bài 23: Tác dụng từ, tác dụng hóa học và tác dụng sinh lí của </i>dịng điện
<i>*Tìm hiểu chuông điện: Đọc thêm</i>



<i>Kim nam châm, cuộn dây quấn quanh lõi sắt non, pin, bộ </i>
<i>nguồn, công tắc, chuông điện, biến áp, bóng đèn, dây dẫn, </i>
<i>hộp điện phân, dung dịch muối đồng sunfat (CuSO4)</i>


27 26 Ôn tập


28 27 Kiểm tra 1 tiết


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Tuần</b> <b>Tiết</b> <b>Tên bài dạy</b> <b>Dụng cụ cần mượn</b>


33 32 <i>Bài 28: Thực hành: Đo hiệu điện thế và cường độ dòng điện </i><sub>đối với đoạn mạch song song </sub> <i>Pin, nguồn, dây dẫn, công tắc, vơn kế, ampe kế, bóng đèn.</i>


34 33 <i>Bài 29: An tồn điện</i> <i>Tranh vẽ.</i>


35 34 Ơn tập học kì II.
36 35 Kiểm tra học kì II.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>MƠN VẬT LÝ 8</b>
<b>Cả năm: 37 tuần (35 tiết)</b>
<b>Học kì I: 19 tuần (18 tiết)</b>
<b>Học kì II: 18 tuần (17 tiết)</b>


<b>HỌC KÌ I</b>


<b>Tuần</b> <b>Tiết</b> <b>Tên bài dạy</b> <b>Dụng cụ cần mượn</b>


<b>Chương I: Cơ học</b>


1 1 <i>Bài 1: Chuyển động cơ học.</i> <i>Tranh vẽ.</i>



2 2


<i>Bài 2: Vận tốc.</i>


<i>- Khi nói vận tốc là 10km/h là nói đến độ lớn của vận </i>
<i>tốc.</i>


<i>- Tốc độ là độ lớn của vận tốc.</i>


<i>Tranh vẽ</i>


3 3 <i>Bài 3: Chuyển động đều – Chuyển động khơng đều.<sub>Thí nghiệm 3.1: Khơng bắt buộc làm thí nghiệm</sub></i> <i>Bộ thí nghiệm chuyển động đều - chuyển động không đều.</i>


4 4 <i>Bài 4: Biểu diễn lực.</i> <i>Xe lăn, thanh nam châm, thanh sắt, giá thí nghiệm.</i>


5 5 <i>Bài 5: Sự cân bằng lực – Qn tính.</i>


<i>Thí nghiệm hình 5.3: Khơng bắt buộc làm thí nghiệm</i> <i>Máy A - Tút</i>


6 6 <i>Bài 6: Lực ma sát.</i> <i>Khối gỗ, lực kế, quả nặng, tranh vẽ.</i>


7 7 Kiểm tra 1 tiết.


8 8 <i>Bài 7: Áp suất.</i> <i>Tranh vẽ, mơ hình thí nghiệm áp lực phụ thuộc vào diện tích </i>


<i>tiếp xúc.</i>


9 9 <i>Bài 8: Áp suất chất lỏng.</i> <i>Bình đáy 3 lỗ, bong bóng, bình trụ có đáy tách rời, chậu <sub>nước, cốc, ca đong.</sub></i>
10 10 <i>Bài 8: Bình thơng nhau – Máy nén thủy lực.</i> <i>Bình thơng nhau, chậu nước, cốc, ca đong</i>



11 11 <i>Bài 9: Áp suất khí quyển.Mục II. Độ lớn của áp suất khí quyển: khơng dạy</i>


<i>Câu hỏi C10, C11 khơng yc hs trả lời</i> <i>Cốc nước, miếng bìa, ống dẫn, nước màu, tranh vẽ.</i>
12 12 <i>Bài 10: Lực đẩy Ác – si – mét.Thí nghiệm 10.3: chỉ yc hs mô tả </i>


<i>Câu hỏi C7 không yc HS trả lời</i>


<i>Giá thí nghiệm, lực kế, quả nặng, cốc nước, ca đong.</i>
13 13 <i>Bài 11: Thực hành: Nghiệm lại lực đẩy Ác – si – mét.</i> <i>Lực kế, giá thí nghiệm, quả nặng, bình chia độ.</i>


14 14 <i>Bài 12: Sự nổi.</i> <i>Chậu nước, khối gỗ, cốc nước, quả trứng, muối ăn.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Tuần</b> <b>Tiết</b> <b>Tên bài dạy</b> <b>Dụng cụ cần mượn</b>


16 16 <i>Bài 14: Định luật về công.</i> <i>Lực kế, quả nặng, thước đo, giá thí nghiệm, rịng rọc động, <sub>dây treo.</sub></i>
17 17 Ơn tập học kì I.


18 18 Kiểm tra học kì I.


19 Trả và chữa bài kiểm tra HKI, hoặc hệ thống kiến thức học kì <sub>I</sub>
<b>HỌC KÌ II</b>


<b>Tuần</b> <b>Tiết</b> <b>Tên bài dạy</b> <b>Dụng cụ cần mượn</b>


20 19 <i>Bài 15: Công suất.Ý nghĩa số ghi công suất trên các máy móc, dụng cụ hay thiết</i>
<i>bị</i>


21 20 <i>Bài 16: Cơ năng.</i> <i>Ròng rọc cố định, dây treo, khối gỗ, quả nặng, lị xo lá trịn <sub>có dây ép, bi thép, mặt nghiêng.</sub></i>
22 21 <i>Bài 18: Câu hỏi và bài tập tổng kết chương I: Cơ học.</i>



<i>Ý 2 của Câu 16, Câu 17: không yc HS trả lời</i>


<b>Chương II: Nhiệt học.</b>


23 22 <i>Bài 19: Các chất được cấu tạo như thế nào?</i> <i>Bình chia độ, nước, rượu, tranh vẽ.</i>


24 23 <i>Bài 20: Nguyên tử, phân tử chuyển động hay đứng yên.</i> <i>Bình chia độ, nước, dung dịch đồng sunfat.</i>


25 24 <i>Bài 21: Nhiệt năng.</i> <i>Tranh vẽ.</i>


26 25 Kiểm tra 1 tiết.


27 26 <i>Bài 22: Dẫn nhiệt.</i> <i>Giá thí nghiệm, thanh thép, đinh ghim, sáp, đèn cồn, diêm, <sub>thanh đồng, thanh thủy tinh, ống nghiệm.</sub></i>


28 27 <i>Bài 23: Đối lưu – Bức xạ nhiệt</i>


<i>Giá thí nghiệm, đèn cồn, ống nghiệm, sáp, nhiệt kế, cốc đun, </i>
<i>thuốc tím, lưới, cốc lớn, miếng bìa, hương, nến, bình muội </i>
<i>đèn, nút cao su, ống dẫn.</i>


29 28


<i>Bài 24: Cơng thức tính nhiệt lượng.</i>


<i>Thí nghiệm hình 24.1, 24.2, 24.3 chỉ cần mơ tả và xử lí kết </i>
<i>quả</i>


30 29 <i>Bài 24: Cơng thức tính nhiệt lượng (tiếp theo)</i>
31 30 Bài tập cơng thức tính nhiệt lượng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Tuần</b> <b>Tiết</b> <b>Tên bài dạy</b> <b>Dụng cụ cần mượn</b>
33 32 Bài tập phương trình cân bằng nhiệt.


34 33 <i>Bài 29: Câu hỏi và bài tập tổng kết chương II: Nhiệt học.</i>
35 34 Ơn tập học kì II.


36 35 Kiểm tra học kì II


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>MƠNCƠNG NGHỆ LỚP 8</b>
<b>Cả năm: 37 tuần (52 tiết)</b>
<b>Học kì I: 19 tuần (27 tiết)</b>
<b>Học kì II: 18 tuần (25 tiết)</b>


<b>HỌC KỲ I</b>


<b>Tuần</b> <b>Tiết</b> <b>Tên bài dạy</b> <b>Dụng cụ cần mượn</b>


<b>Phần I : VẼ KỸ THUẬT</b>


<i><b>Chương I.</b></i><b> Bản vẽ các khối hình học</b>


1 1


<i>Bài 1: Vai trò của bản vẽ kĩ thuật trong sản xuất và</i>


đời sống <i>Tranh vẽ (H 1.1, 1.2, 1.3 SGK)Tranh ảnh, mơ hình và các sản phẩm cơ khí, bản vẽ.</i>


2 <i>Bài 2: Hình chiếu </i> <i>Tranh vẽ các hình SGK. Bìa cứng, đèn pin, bao diêm…</i>



2 3 <i>Bài 3: Bài tập thực hành - Hình chiếu của vật thể</i>


<i>Tranh vẽ các hình SGK. Mơ hình các khối đa diện. Vật mẫu: bao </i>
<i>diêm.</i>


4 <i>Bài 4: Bản vẽ các khối đa diện</i> <i>Tranh vẽ các hình SGK. Bút chì, thước kẻ, compa, gơm, giấy A4. </i>
<i>Mơ hình: nêm (SGK)</i>


3


5 <i>Bài 5: Thực hành: Đọc bản vẽ các khối đa diện</i>


6 <i>Bài 6: Bản vẽ các khối tròn xoay</i> <i>Tranh vẽ các hình SGK. Mơ hình các khối trịn xoay. Mơ hinh: ống<sub>nước nhựa, cái nón, quả bóng…</sub></i>


4


7 <i>Bài 7: Thực hành: Đọc bản vẽ các khối tròn xoay </i> <i>Tranh vẽ các hình SGK. Bút chì, thước kẻ, compa, gơm, giấy A4. </i>
<i>Mơ hình: các vật thể như SGK</i>


<i><b>Chương II.</b></i><b> Bản vẽ kĩ thuật</b>


8 <i>Bài 8 : Khái niệm về bản vẽ kĩ thuật-Hình cắt- </i> <i>Tranh vẽ các hình SGK. Vật mẫu: ống lót được cắt đơi, miếng </i>
<i>nhựa trong dùng làm mp cắt.</i>


5 9 <i>Bài 9 : Bản vẽ chi tiết</i> <i>Tranh vẽ các hình SGK. Bút chì, thước kẻ, compa, gơm, giấy A4. Mẫu vật: vịng đai </i>
10 <i>Bài 11: Biểu diễn ren</i> <i>Tranh vẽ các hình SGK. Vật mẫu: đinh vít, bóng đèn đi xốy…</i>


6


11



<i>Bài 10&12: Thực hành: Đọc bản vẽ chi tiết đơn giản</i>
có hình cắt Thực hành: Đọc bản vẽ chi tiết đơn giản
có ren


<i>Tranh vẽ các hình SGK. Bút chì, thước kẻ, compa, gơm, giấy A4. </i>
<i>Mẫu vật: cơn có ren.</i>


12 <i>Bài 13: Bản vẽ lắp</i> <i>Tranh vẽ các hình SGK. Mẫu vật: Bộ vòng đai bằng kim loại hoặc <sub>nhựa.</sub></i>
7 13 <i>Bài 14: Thực hành: Đọc bản vẽ lắp đơn giản</i> <i>Tranh vẽ các hình SGK. Bút chì, thước kẻ, compa, gôm, giấy A4. </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Tuần</b> <b>Tiết</b> <b>Tên bài dạy</b> <b>Dụng cụ cần mượn</b>


14 <i>Bài 15: Bản vẽ nhà </i> <i>Tranh vẽ các hình SGK. Vật mẫu: mơ hình nhà một tầng.</i>


8 15 Ơn tập phần Vẽ kĩ thuật <i>Mơ hình hoặc hình vẽ của bài tập.</i>


16 <b>Kiểm tra chương I, II</b> <i>Đề kiểm tra, các dụng cụ học tập cần thiết.</i>


9


17 <i>Bài 17: Vai trò của cơ khí trong sản xuất và đời sống</i>


<b>Phần hai : CƠ KHÍ</b>


<i><b>Chương III.</b></i><b> Gia cơng cơ khí</b>


18 <i>Bài 18: Vật liệu cơ khí</i> <i>Bảng: các mẫu vật liệu cơ khí.</i>


10 19 <i>Bài 20 : Dụng cụ cơ khí</i> <i>Bộ dụng cụ cơ khí: thước lá, kìm, dũa, cưa, đục, eto…</i>


11 20 <i><sub>Bài 21&22 : Cưa, đục và dũa kim loại</sub></i> <i>Bộ dụng cụ cơ khí: thước lá, kìm, dũa, cưa, đục, eto…</i>


<i>Mẫu vật: thép phôi.</i>


12 21 <i>Bài 23 : Thực hành</i> <i>Vật liệu: 1 khối hình hộp, 1 khối hình trụ giữa có lổ; 1 miếng tole 120x120.</i>
<i>Bộ dụng cụ cơ khí: thước lá, kìm, dũa, cưa, đục, eto…</i>


<i><b>Chương IV.</b></i><b> Chi tiết máy và lắp ghép</b>


13 22 <i>Bài 24 : Khái niệm về chi tiết máy và lắp ghép</i> <i>Tranh ảnh các hình SGK. <sub>Vật liệu: bulong, đai ốc, vịng đệm, bánh răng, lò xo…</sub></i>


14 23 <i>Bài 25 : Mối ghép cố định - Mối ghép không tháo đ-</i><sub>ược </sub> <i>Tranh ảnh các hình SGK. Mẫu vật: mối ghép hàn, ren, đinh tán.</i>
15 24 <i>Bài 26 : Mối ghép tháo được </i> <i>Tranh ảnh các hình SGK. Mẫu vật: mối ghép ren, then và chốt.</i>
16 25 <i>Bài 27 : Mối ghép động</i> <i>Tranh ảnh các hình SGK. Mẫu vật: bao diêm, ống tiêm, gương <sub>chiếu hậu, ổ bi…</sub></i>


17 26 <i><b>Ôn tập </b></i> <i>Đề cương ôn tập HKI</i>


18 27 <i><b>Kiểm tra Học kỳ I</b></i> <i>Đề kiểm tra HKI</i>


19 <i><b>Trả và chữa bài kiểm tra học kỳ I; Hệ thống kiến</b><b><sub>thức học kỳ I.</sub></b></i>
<b>HỌC KÌ II</b>


<b>Tuần</b> <b>Tiết</b> <b>Tên bài dạy</b> <b>Dụng cụ cần mượn</b>


20 <i><b>Chương V.</b></i><b> Truyền và biến đổi chuyển động</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Tuần</b> <b>Tiết</b> <b>Tên bài dạy</b> <b>Dụng cụ cần mượn</b>
21


30 <i>Bài 31 : </i><sub>động</sub> <i>Thực hành: Truyền chuyển</i> <i>Vật liệu: bộ truyền động đai, bánh răng, xích. Dụng cụ: thước lá, cơlê, mỏ <sub>lết, kìm, tua vit…</sub></i>


<b>Phần ba : KỸ THUẬT ĐIỆN</b>


31 <i>Bài 32 : Vai trò của điện năng trong sản</i><sub>xuất và đời sống</sub> <i>Tranh ảnh các hình SGK. </i>


22


<i><b>Chương VI.</b></i><b> An toàn điện</b>
32 <i>Bài 33 : An toàn điện</i>


33 <i>Bài 34 : </i><sub>toàn điện </sub><i>Thực hành: Dụng cụ bảo vệ an</i> <i>Tranh ảnh các hình SGK. <sub>Một số dcụ an toàn điện.</sub></i>


23


34 <i>Bài 35 : Thực hành: Cứu người bị tai </i><sub>nạn điện</sub> <i>Một số dcụ an toàn điện + sào tre, ván gỗ khơ, tấm nhựa lót…</i>


<i><b>Chương VII.</b></i><b> Đồ dùng điện trong gia đình</b>


35 <i>Bài 36 : Vật liệu kĩ thuật điện</i> <i>Bộ vật liệu kĩ thuật điện (dẫn điện, cách điện, dẫn từ)</i>


24 36


<i>Bài 38 : Đồ dùng điện - quang : Đèn sợi</i>


đốt <i>Tranh ảnh các hình SGK. Mẫu vật: bộ đèn sợi đốt (đi ngạnh và xoáy)</i>
37 <i>Bài 39 : Đèn huỳnh quang</i> <i>huỳnh quang, compac</i>


25


38 <i>Bài 40 : </i><sub>quang </sub> <i>Thực hành: Đèn ống huỳnh</i> <i>Vật liệu: Nguồn điện 220V, 1 cuộn băng dính, 5m dây điện hai lõi, 1 bộ đènhuỳnh quang</i>
<i>Dụng cụ: kìm, kìm cắt, tua vít…</i>



39 <i>Bài 41 : Đồ dùng điện – nhiệt. Bàn là</i><sub>điện </sub> <i>Tranh ảnh các hình SGK. Bàn là điện cịn tốt.</i>


26 40


<i>Bài 44 : Đồ dùng điện loại điện – cơ.</i>
Quạt điện


<i>Tranh ảnh các hình SGK. </i>


<i>Mẫu vật: 1 máy quạt bàn, 1 stato, 1 rôto.</i>
41 <i>Bài 46 : Máy biến áp một pha </i> <i>Tranh ảnh các hình SGK. <sub>Mẫu vật: cuộn dâyquấn và lõi thép</sub></i>


27


42 <i>Bài 48 : Sử dụng hợp lí điện năng</i> <i>Tranh ảnh tuyên truyền, giáo dục tiết kiệm điện năng.</i>


43 <i>Bài 49 : Thực hành: Tính tốn điện năng</i><sub>tiêu thụ trong gia đình </sub> <i>Nguồn điện, 1 quạt bàn và các dcụ tua vít, bút thử điện, đồng hồ vạn năng.<sub>Biểu mẫu tiêu thụ điện năng (SGK) Hóa đơn thanh tốn tiền điện.</sub></i>


28


44 <b>Kiểm tra thực hành</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Tuần</b> <b>Tiết</b> <b>Tên bài dạy</b> <b>Dụng cụ cần mượn</b>
29 46 <i>Bài 51 : Thiết bị đóng - cắt và lấy điện</i><sub>của mạng điện trong nhà </sub> <i>Cơng tắc, phích+ổ cắm điện, cầu dao.</i>


30 47 <i>Bài 53 : Thiết bị bảo vệ của mạng điện</i>


trong nhà <i>Cầu chì hộp, ống; aptomat.</i>



31 48 <i>Bài 55 : Sơ đồ điện</i> <i>Tranh vẽ các hình SGK.</i>


32 49 <i>Bài 56 : Thực hành: Vẽ sơ đồ nguyên lí</i><sub>mạch điện </sub> <i>Tranh vẽ các hình SGK.<sub>Thước kẻ, bút chì, giấy A4.</sub></i>
33 50 <i>Bài 58 : Thiết kế mạch điện</i> <i>Tranh vẽ các hình SGK.<sub>Thước kẻ, bút chì, giấy A4.</sub></i>


34 51 Ơn tập học kì II <i>Đề cương ơn tập HKII</i>


35 52 <b>Kiểm tra cuối năm học</b> <i>Đề kiểm tra HKII</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>MÔN TIN HỌC LỚP 7</b>
<b>Cả năm: 37 tuần (70 tiết)</b>
<b>Học kỳ I: 19 tuần (36 tiết)</b>
<b>Học kỳ II: 18 tuần (34 tiết)</b>


<b>HỌC KÌ I</b>


<b>Tuần</b> <b>Tiết</b> <b>Tên bài dạy</b> <b>Dụng cụ cần mượn</b>


1 1; 2 <i>Bài 1. Chương trình bảng tính là gì ? </i> <i>Phịng máy</i>


2 3; 4 <i>Bài thực hành 1. Làm quen với Excel</i> <i>Phòng máy</i>


3 5; 6 <i>Bài 2. Các thành phần chính và dữ liệu trên trang tính</i> <i>Phịng máy</i>


4 7; 8 <i>Bài thực hành 2. Làm quen với các kiểu dữ liệu trên trang tính</i> <i>Phịng máy</i>


5 9; 10 <i>Luyện gõ phím bằng Typing Test (t1-t2)</i> <i>Phòng máy</i>


6 11; 12 <i>Luyện gõ phím bằng Typing Test (t3-t4)</i> <i>Phịng máy</i>



7 13, 14 <i>Bài 3. Thực hiện tính tốn trên trang tính</i> <i>Phịng máy</i>


8 15; 16 <i>Bài thực hành 3. Bảng điểm của em</i> <i>Phòng máy</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Tuần</b> <b>Tiết</b> <b>Tên bài dạy</b> <b>Dụng cụ cần mượn</b>


10 19; 20 <i>Bài thực hành 4. Bảng điểm của lớp em</i> <i>Phòng máy</i>


11


21 Bài tập <i>Phòng máy</i>


22 <i><b>Kiểm tra (1 tiết)</b></i> <i>Phòng máy</i>


12 23; 24 <i>Học địa lí thế giới với Earth Explorer (t1-t2)</i> <i>Phịng máy</i>


13 25; 26 <i>Học địa lí thế giới với Earth Explorer (t3-t4)</i> <i>Phòng máy</i>


14 27; 28 <i>Bài 5. Thao tác với bảng tính</i> <i>Phịng máy</i>


15 29; 30 <i>Bài thực hành 5. Bố trí lại trang tính của em</i> <i>Phịng máy</i>


16


31 Bài tập <i>Phòng máy</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Tuần</b> <b>Tiết</b> <b>Tên bài dạy</b> <b>Dụng cụ cần mượn</b>
17 33; 34 Ơn tập học kì I


18 35; 36 <b>Ơn tập, Kiểm tra học kì I</b>


19 Chữa bài kiểm tra học kỳ I


<b>HỌC KÌ II</b>


<b>Tuần</b> <b>Tiết</b> <b>Tên bài dạy</b> <b>Dụng cụ cần mượn</b>


20 37, 38 <i>Bài 6. Định dạng trang tính</i> <i>Phịng máy</i>


21 39, 40 <i>Bài thực hành 6. Định dạng trang tính</i> <i>Phịng máy</i>


22 41, 42 <i>Bài 7. Trình bày và in trang tính</i> <i>Phịng máy</i>


23 43, 44 <i>Bài thực hành 7. In danh sách lớp em</i> <i>Phòng máy</i>


24 45, 46 <i>Bài 8. Sắp xếp và lọc dữ liệu</i> <i>Phòng máy</i>


25 47, 48 <i>Bài thực hành 8. Ai là người học giỏi?</i> <i>Phòng máy</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Tuần</b> <b>Tiết</b> <b>Tên bài dạy</b> <b>Dụng cụ cần mượn</b>


27 51; 52 <i>Học tốn với Toolkit Math (t3-t4)</i> <i>Phịng máy</i>


28


53 <i><b>Kiểm tra (1 tiết)</b></i>


54 <i>Bài 9. Trình bày dữ liệu bằng biểu đồ (t1)</i> <i>Phịng máy</i>


29



55 <i>Bài 9. Trình bày dữ liệu bằng biểu đồ (t2)</i> <i>Phòng máy</i>


56 <i>Bài thực hành 9. Tạo biểu đồ để minh hoạ (t1)</i> <i>Phòng máy</i>


30


57 <i>Bài thực hành 9. Tạo biểu đồ để minh hoạ (t2)</i> <i>Phịng máy</i>


58 <i>Học vẽ hình học động với GeoGebra (t1)</i> <i>Phịng máy</i>


31 59; 60 <i>Học vẽ hình học động với GeoGebra (t2-t3)</i> <i>Phịng máy</i>


32


61 <i>Học vẽ hình học động với GeoGebra (t4)</i> <i>Phòng máy</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Tuần</b> <b>Tiết</b> <b>Tên bài dạy</b> <b>Dụng cụ cần mượn</b>
33 63; 64 <i>Bài thực hành 10. Thực hành tổng hợp (t2-t3)</i> <i>Phòng máy</i>


34 65 <i>Bài thực hành 10. Thực hành tổng hợp (t4)</i> <i>Phòng máy</i>


66 <i><b>Kiểm tra thực hành (1 tiết)</b></i> <i>Phòng máy</i>


35 67, 68 Ơn tập học kì II


36 69, 70 <b>Ơn tập, Kiểm tra học kì II</b>
37 Chữa bài kiểm tra học kỳ II


<b>DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU</b> <b>TỔ TRƯỞNG </b> <b>GIÁO VIÊN GIẢNG DẠY</b>



</div>

<!--links-->

×