Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

ke hoach su dung thiet bi mon vat ly

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.18 KB, 9 trang )

Sở giáo dục và đào tạo hoà bình
Tr ờng THPT yên thuỷ A .
Kế hoạch sử dung thiết bị dạy học
môn vật lý khối 12 Năm học 2008 2009
STT
(bài)
Tên bài Thiết bị sử dụng Nguồn thiết
bị
Ghi chú
1.
Dao động điều hoà con lắc đơn, con lắc đồng
hồ.
Phòng thiết bị nhà tr-
ờng.
2.
Con lắc lò xo Con lắc lò xo, vật nhỏ khối
lợng m.
Phòng thiết bị.
3.
Con lắc đơn con lắc đơn, vật nhỏ khối l-
ợng m.
Phòng thiết bị.
4.
Dao động tắt dần. Dao
động cỡng bức.
Bộ thí nghiệm biểu diễn
gồm : Ba con lắc đơn giống
nhau, dầu nhớt, nớc.
Phòng thiết bị.
5.
Tổng hợp DĐĐH cùng


phơng, cùng tần số. PP
giản đồ FRE-NEN.
Bảng phụ Phòng thiết bị.
6.
Thực hành: Khảo sát
thực nghiệm các định
luật của con lắc đơn.
Ba quả nặng 50g, giá thí
nghiệm dùng treo con lắc
đơn, đồng hồ đo thời gian
hiện số, cổng quang điện.
Phòng thiết bị.
7.
Sóng cơ và sự truyền
sóng cơ.
Bộ thí nghiệm biểu diễn
gồm: 2 lò xo mềm dài, các
dụng cụ tạo sóng dọc,
ngang.
Phòng thiết bị.
8.
Giao thoa sóng Bộ thiết bị hiện tơng giao
thoa, máy êtô, nguồn điện.
Phòng thiết bị.
9.
Sóng dừng Bộ thí nghiệm biểu diễn
gồm: Máy phát âm tần, cần
rung, lò xo, sợi dây, đế ba
chân, thanh thép...
Phòng thiết bị.

10.
Đặc trng vật lý của âm Âm thoa (2 cái): 440Hz,
520 Hz
Phòng thiết bị.
11.
Đặc trng sinh lý của âm Một số âm thoa có các tần
số khác nhau, ống sáo.
Phòng thiết bị.
HS chuẩn bị ống sáo
12.
Đại cơng về dòng điện Mô hình máy phát điện Phòng thiết bị.
xoay chiều xoay chiều.
13.
Các mạch điện xoay
chiều
Nguồn điện xoay chiều và
một chiều, đồng hồ đa năng
hiện số
Phòng thiết bị.
14.
Mạch R, L, C nối tiếp.
15.
Công suất điện tiêu thụ
của mạch điện xoay
chiều. Hệ số công suất.
16.
Truyền tải điện năng và
máy biến áp.
Máy biến áp, 4 đồng hồ đa
năng hiện số, điện trở 220K

Phòng thiết bị.
17.
Các máy phát điện xoay
chiều.
Mô hình máy phát điện
xoay chiều một pha, ba
pha ; bảng mạch máy phát
điện xoay chiều ba pha, bộ
dây nối ; đồng hồ đa năng
hiện số
Phòng thiết bị.
18.
Động cơ điện xoay chiều Quạt điện, mô hình động cơ
không đồng bộ ( nếu có)
Phòng thiết bị.
19.
Thực hành: Khảo sát
đoạn mạch điện xoay
chiều R, L, C nối tiếp.
Bảng lắp ráp mạch điện, 2
đồng hồ đa năng hiện số, bộ
nguồn, điện trở 270

, tụ 4
à
F, cuộn cảm, compa, th-
ớc đo góc.
Phòng thiết bị.
20.
Mạch dao động Mạch dao động lắp trên

bảng gỗ
Phòng thiết bị.
21.
Điện từ trờng
22.
Sóng điện từ
23.
Nguyên tắc thông tin liên
lạc bằng sóng vô tuyến.
24.
Sự tán sắc ánh sáng Bảng từ, đèn laze, bộ
nguồn, dây nối, màn chắn,
lăng kính.
Phòng thiết bị.
25.
Sự giao thoa ánh sáng Giá quang học, khe hẹp,
đèn laze, bộ nguồn, dây nối,
màn chắn
Phòng thiết bị.
26.
Các loại quang phổ Máy quang phổ ( nếu có) Phòng thiết bị.
27.
Tia hồng ngoại và tia tử
ngoại.
Bảng từ, đèn laze, bộ
nguồn, dây nối, màn chắn,
lăng kính, pin nhiệt điện,
Phòng thiết bị.
điện kế nhạy.
28.

Tia X Một phim chụp X quang
GV chuẩn bị ở nhà
29.
Thực hành : Đo bớc sóng
ánh sáng bằng phơng
pháp giao thoa.
Giá quang học, khe hẹp,
đèn laze, bộ nguồn, dây nối,
màn chắn
Phòng thiết bị.
30.
Hiện tợng quang điện.
Thuyết lợng tử ánh sáng
Tĩnh điện kế, bộ kính màu,
đèn chiếu, tế bào quang
điện.
Phòng thiết bị.
31.
Hiện tợng quang điện
trong
Máy tính cầm tay chạy
bằng năng lợng mặt trời
HS tự chuẩn bị
32.
Hiện tợng phát quang Một ống đựng dung dịch
fluorexêin, đồng hồ có dạ
quang.
Phòng thiết bị.
33.
Mẫu nguyên tử Bo. Mô hình mẫu hành tinh

nguyên tử ( nếu có)
Máy chiếu
Phòng thiết bị.
34.
Sơ lợc về Laze đèn laze nhỏ Phòng thiết bị.
35.
Tính chất và cấu tạo của
hạt nhân
Tranh vẽ cấu tạo nguyên tử
Máy chiếu
Phòng thiết bị.
36.
Năng lợng liên kết hạt
nhân. phản ứng hạt nhân
Tranh mô tả sự chuyển hoá
năng lợng
GV tự chuẩn bị
37.
Phóng xạ
38.
Phản ứng phân hạch
39.
Phản ứng tổng hợp hạt
nhân
40.
Các hạt sơ cấp
41.
Cấu tạo vũ trụ
42.
Sự chuyển động và tiến

hoá của vũ trụ
Sở giáo dục và đào tạo hoà bình
Tr ờng THPT yên thuỷ A .
Kế hoạch sử dung thiết bị dạy học
môn vật lý khối 11 Năm học 2008 2009
STT
(bài)
Tên bài Thiết bị sử dụng Nguồn thiết
bị
Ghi chú
1
Điện tích. Định luật Cu
-lông.
Điện nghiệm Phòng thiết bị.
2
Thuyết electron. Định luật
bảo toàn điện tích
Điện nghiệm Phòng thiết bị.
3
Điện trờng và cờng độ điện
trờng. Đờng sức điện
Một số dụng cụ quan
sát các đờng sức điện
Phòng thiết bị.
4
Công của lực điện trờng
5
Điện thế. Hiệu điện thế. Tĩnh điện kế, một số tụ
điện, bộ ắcqui
Phòng thiết bị.

6
Tụ điện Một số loại tụ điện Phòng thiết bị.
7
Dòng điện không đổi.
Nguồn điện
8
Điện năng. Công suất điện
9
Định luật Ôm đối với toàn
mạch
10
Đoạn mạch chứa nguồn
điện. Ghép các nguồn điện
thành bộ
Một số pin, vônkế Phòng thiết bị.
11
Phơng pháp giải một số bài
toán về toàn mạch
12
Thực hành: Xác định suất
Chuẩn bị cho mỗi nhóm HS
Phòng thiết bị.
điện động và điện trở trong
của một pin điện hoá
Vônkế, Ampe kế, một
số pin, điện trở, bang
đèn1,5v -2A, dây nối.
13
Dòng điện trong kim loại Bộ TNCM sự phụ thuộc
điện trở kim loại vào

nhiệt độ
Phòng thiết bị.
14
Dòng điện trong chất điện
phân .
Bộ TNCM sự tạo thành
dòng điện trong chất
điện phân
Phòng thiết bị.
15
Dòng điện trong chất khí Bộ TNCM sự tạo thành
dòng điện trong chất khí
Phòng thiết bị.
16
Dòng điện trong chân
không
17
Dòng điện trong chất bán
dẫn
Một số linh kiện bán
dẫn
Phòng thiết bị.
18 Thực hành: Khảo sát đặc
tính chỉnh lu của điốt bán
dẫn và đặc tính khuếch đại
của tranzito
Chuẩn bị 4 bộ TN gồm:
Nguồn điện, điốt bán
dẫn, tranzito, dây nối,
A, V, bảng ghép mạch.

Phòng thiết bị.
19
Từ trờng
20
Lực từ. Cảm ứng từ TN lực từ tác dụng lên
dòng điện, T
2
giữa các
dòng điện.
Phòng thiết bị.
21
Từ trờng của dòng điện
chạy trong các dây dẫn có
hình dạng đặc biệt
Một số mạch điện có
dạng đặc biệt, dụng cụ
để quan sát hình dạng
đờng sức từ
Phòng thiết bị.
22
Lực Lo-ren-xơ
23
Từ thông. Cảm ứng điện từ Máy chiếu quan sát hí
nghiệm ảo về hiện tơng
cảm ứng điện từ
Phòng thiết bị.
24
Suất điện động cảm ứng
25
Tự cảm Bộ TN về hiện tợng tự

cảm khi đóng ngắt
mạch điện
Phòng thiết bị.
26
Khúc xạ ánh sáng Tấm thủy tinh, nớc,
nguồn sáng.
Phòng thiết bị.
27
Phản xạ toàn phần Tấm kính, nguồn sáng,
.
Phòng thiết bị.
28
Lăng kính Lăng kính, nguồn sáng,
khe hẹp tạo tia sáng,
trục quang học..
Phòng thiết bị.
29
Thấu kính mỏng Một số tháu kính hội tụ Phòng thiết bị.

×