Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (208.06 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Thứ 2 ngày 20 tháng 8 năm 2012</b>
<b>Lịch sử:</b> <b>Bài 1: Môn lịch sử và địa lí</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Biết mơn Lịch sử và Địa lí ở lớp 4 giúp HS hiểu thêm về thiên nhiên và
con ngời VN, biết công lao của ông cha ta trong thời kì dựng nớc và giữ
nớc từ thời Hùng Vơng đến buổi đầu thời Nguyễn.
- Biết mơn Lịch sử và Địa lí góp phần giáo dục HS tình yêu thiên nhiên,
con ngời và đất nớc VN.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bn a lớ Vit Nam, bản đồ hành chính Việt Nam.
- Hình ảnh sinh hoạt của 1 số dân tộc ở 1 số vùng tiêu biểu.
<b>III. Các HĐ dạy học chủ yếu : </b>
<b>A. Kiểm tra đồ dùng học tập :</b>
<b>B. Bài mới:</b>
<i>`HĐ1: Vị trí, hình dáng của đất nớc ta.</i>
- Gv treo bản đồ hành chính Việt
Nam
<b>-</b> - Gv giới thiệu vị trí của Việt
Nam trên Bản đồ thế giới.
+ Quan sát đất nớc Việt Nam trên
bản đồ em thấy có hình dáng ntn?
- G chỉ vào bản đồ và giới thiệu c dân
+ Xác định trên bản đồ vị trí của tỉnh
mà em đang sinh sống?
- Gv chèt ý.
<i><b>H§2:</b><b> §Êt níc ta cã nhiỊu d©n téc</b></i>
<i><b>sinh sèng nhng cã chung 1 lÞch</b></i>
<i><b>sư,1 tỉ qc.</b></i>
- Gv phát cho mỗi nhóm 1 tranh, ảnh
về cảnh sinh hoạt của một dân tộc
nào đó ở 1 vùng.
- Kl: Mỗi dân tộc Việt Nam có 1 nét
văn hố riêng song đều có chung 1 tổ
quốc, 1 lịch sử Việt Nam.
+ Để tổ quốc ta tơi đẹp nh ngày hôm
nay, ông cha ta đã trải qua hàng năm
dựng nớc và giữ nớc. Em nào có thể
kể 1 sự hiện chứng minh điều đó?
- HS xác định vị trí của đất nớc
ta trên bản đồ (3 - 4 HS)
- Hình chữ S
- 2- 3 HS xác địnhvị trí của tỉnh
Nghệ An.
-Th¶o ln theo nhãm 6
HS tìm hiểu và mơ tả về bức tranh
ú.
- HS báo cáo kết quả trớc lớp.
- Khởi nghÜa Hai bµ Trng
GV chèt ý.
<i>HĐ3: Một số y/ c khi học môn lịch </i>
sử và địa lí:
- C¸ch sư dơng SGK
- C¸ch sư dơng VBT
<i><b>C. Cđng cố, dặn dò:</b></i><b> NX giờ học.</b>
- HS nghiên cứu SGK và vở BT để
trả lời.
HS xác dịnh trên bản đồ vị trí của
đất nớc, tỉnh em đang sống.
<b>A. Kiểm tra đồ dùng học tập :</b>
<b>B. Bài mới:</b>
<i>`HĐ1: Vị trí, hình dáng của đất nớc ta.</i>
<b>-</b> - G giới th vị trí của Việt Nam
trên B thế giới.
+ Quan sát đất nớc Việt Nam trên
bản đồ em thấy có hình dáng ntn?
- G chỉ vào bản đồ và giới thiệu c dân
ở mỗi vùng.
+ Xác định trên bản đồ vị trí của tỉnh
mà em đang sinh sống?
- G chèt ý.
<i><b>H§2:</b><b> </b></i>§Êt níc ta cã nhiỊu d©n téc
sinh sèng nhng cã chung 1 lÞch sư,1
tỉ quèc.
- G phát cho mỗi nhóm 1 tranh, ảnh
về cảnh sinh hoạt của một dân tộc
nào đó ở 1 vùng.
- Kl: Mỗi dân tộc Việt Nam có 1 nét
văn hố riêng song đều có chung 1 tổ
quốc, 1 lịch sử Việt Nam.
+ Để tổ quốc ta tơi đẹp nh ngày hôm
nay, ông cha ta đã trải qua hàng năm
dựng nớc và giữ nớc. Em nào có thể
<i>HĐ3: Một số y/ c khi học môn lịch </i>
sử và địa lí:
- C¸ch sư dơng SGK
- C¸ch sư dơng VBT
<i><b>C. Củng cố, dặn dò:</b></i><b> NX giờ học.</b>
- HS xác định vị trí của đất nớc
ta trên bản đồ (3 - 4 HS)
- Hình chữ S
- 2- 3 HS xác địnhvị trí của tỉnh
Nghệ An.
Th¶o ln theo nhãm 6
HS tìm hiểu và mơ tả về bc tranh
ú.
HS báo cáo kết quả trớc lớp.
- Khởi nghĩa Hai bà Trng
- Chiến thắng trên sông Bạch §»ng.
- HS nghiên cứu SGK và vở BT để
đất nớc, tỉnh em đang sống.
<b>ThĨ dơc:</b> <b>Bài 1</b>
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i> Giúp học sinh
- Bit c nhng nội dung cơ bản của chơng trình thể dục lớp 4 và một số
nội quy trong các giờ học thể dục.
-Trị chơi" chuyển bóng tiếp sức"
<i><b>II. Chuẩn bị đồ dùng:</b></i>
- VƯ sinh s©n b·i .
- Chuẩn bị 1 chiếc cịi , bốn quả bóng .
<i><b>III. Các hoạt động dạy học:</b></i>
<b>H§ của Giáo viên</b> <b>HĐ của học sinh</b>
<b>A.</b> <b>Phần mở đầu : - Tập hợp lớp</b>
phổ biến nội dung bài tập .
- GV tổ chức trò chơi : Tìm ngời
chỉ huy
<b>B. Phần cơ bản:</b>
<i><b>* HĐ1</b></i>: Giới thiệu chơng trình thể
dục lớp 4:
GV giới thiệu nội dung , chơng trình
môn thĨ dơc líp 4 nh SGK .
<i><b>* H§2</b></i>: Phỉ biÕn néi quy , y/c tËp
lun m«n thĨ dơc 4
- GV nªu néi quy , y/c tập luyện
môn thể dục lớp 4.
<i><b>* HĐ3</b></i>: Trò chơi Chun bãng
tiÕp søc”
- GV lµm mÉu vµ tỉ chøc cho häc
sinh tËp .
<b>C. PhÇn kÕt thóc:</b>
- GV. hệ thống lại nội dung bài học .
- GV. hớng dẫn HS tập một số động
tác thể dục hồi tĩnh .
- HS tập hợp theo đội hình bốn
hàng ngang .
- HS theo dâi .
- HS theo dâi .
- HS tập theo sự hớng dẫn của GV .
<b>Khoa học:</b> <b>con ngời cần gì để sống</b>
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i> Giúp học sinh
- Nêu đợc con ngời cần thức ăn, nớc uống, khơng khí, ánh sáng, nhiệt độ
để sống.
- H×nh 4, 5 SGK
- Phiếu học tập.
<i><b>III. Cỏc hot ng dy hc:</b></i>
<b>HĐ của Giáo viên</b> <b>HĐ của học sinh</b>
<b>A. Bài cũ: Kiểm tra sách vở, ĐDHT</b>
của HS
<b>B. Bài mới:</b>
* Giới thiệu và ghi đầu bµi
<i><b>* HĐ1</b></i>: Các điều kiện để con ngời
sống và phát triển:
- GV đặt vấn đề và nêu y/c: Kể ra
những thứ các em cần dùng hằng
ngày để duy trì sự sống của mình.
- GV ghi bảng
+ §/K vật chất: Thức ăn, nớc uống
+ ĐK tinh thần:
<i><b>* HĐ2</b></i>: Những yếu tố mà con ngời
cần đến
- GV ph¸t phiÕu th¶o luËn nhãm
- GV kÕt luËn:
+ Con ngời, động vật, thực vật đều
cần thức ăn, nớc uống, khơng khí,
ánh sáng, nhiệt độ thích hợp để duy
trì sự sống.
+ Hơn hẳn những sinh vật khác, con
ngời còn cần đến nhà ở, quần áo, …
<b>C. Củng cố, dặn dò:</b>
- Nêu các điều kiện để con ngời
sống và phát triển
- Chuẩn bị bài: Sự trao đổi chất ở
ngời.
Theo dõi, mở SGK
- Từng HS đứng lên kể
- HS thảo luận và đánh dấu X vào ô
mà em cho là đúng rồi đại diện
nhóm trình bày trc lp.
- HS nêu GV ghi bảng
- HS nêu
- Chuẩn bị ở nhà
Thứ 5 ngày 23 thỏng 8 năm 2012
<b>Địa lí: Làm quen với bản đồ </b>
<b>I. Môc tiªu:</b>
-Biết bản đồ là hình vẽ thu nhỏ một khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất
theo một tỉ lệ nhất định.
-Biết một số yếu tố của bản đồ: tên bản đồ, phơng hớng, tỉ lệ, kí hiệu bản
đồ, . . .
<b>II. Đồ dùng dạy học: Một số loại bản đồ: Thế giới, Châu á, Việt Nam.</b>
<b>III. Các HĐ dạy học chủ yếu:</b>
<i>HĐ1: Bản đồ:</i>
- G treo các các bản đồ đã chuẩn bị
lên bảng theo thứ tự: Thế giới, Châu
á, Việt Nam.
+ Em hãy nêu phạm vi lãnh thổ đợc
thể hiện trên mỗi bản đồ?
- K luận: Bản đồ là hình vẽ thu nhỏ
một khu vực hay toàn bộ bề mặt trái
đất theo 1 tỉ lệ nhất định.
+ Quan sát hình 1, 2 và chỉ vị trí của
đền Ngọc Sơn và hồ Hồn Kiếm ?
+ Ngày nay muốn vẽ bản đồ, chúng
ta thờng phải làm ntn?
+ Tại sao cùng vẽ về Việt Nam mà
bản đồ H3 SGK lại nhỏ hơn bản đồ
địa lí tự nhiên Việt Nam treo tờng?
G chốt ý:
<i>HĐ2: Một số yếu tố của bản đồ:</i>
1. Tên bản đồ cho ta biết điều gì?
2. Trên bản đồ ngời ta quy định các
hớng Bắc, Đông, Tây, Nam ntn?
3. Chỉ các hớng Bắc, Nam, Đơng,
Tây trên bản đồ địa lí tự nhiên Việt
Nam
4. Tỉ lệ bản đồ cho em biết điều gì?
5. Đọc tỉ lệ bản đồ ở H2 và cho biết 1
cm trên bản đồ ứng với bao nhiêu m
trên thực tế?
6. Bảng ghi chú ở H 3 có những kí
hiệu nào ? kí hiệu bản đồ đợc dùng
làm gì?
<b></b>
<b>--</b> - HS quan sát và đọc tên các bản đồ
treo trên tờng.
<b></b>
<b>--</b> - Bản đồ thế giới thể hiện toàn bộ
bề mặt tráiđất, bản đồ châu á thể hiện 1
bộ phận lớn của bề mặt trái đất, . . .
2- 3 HS chØ
HS đọc SGKđể trả lời
Đọc thêm SGK và thảo lun nhúm ụi
Chia lớp thành 4 nhóm thảo luận:
Nhóm 1; c©u 1
Nhãm 2; c©u 2, 3
Nhãm 3: c©u 4,5
Nhãm 4 : c©u 6
-GVk.luận: Một số yếu tố mà các em
vừa đợc tìm hiểu đó là tên bản đồ,
Núi, sơng, thủ đơ, thành phố, đờng
biển,
<i><b> C. Tỉng kÕt bµi:</b></i>
L
u ý : Sự khác nhau giữa bản đồ và
l-ợc đồ.
-GV nhËn xÐt giê häc.
- HS nhËn xÐt bæ sung.
- HS thùc hành vẽ.
Làm việc theo cặp: 1 HS vẽ, 1 HS nêu kí
hiệu và ngợc lại
Nhc li kớ hiu bn , các yếu tố của
bản đồ, tác dụng của bản đồ.
<b>ThÓ dơc: </b> <b>Bµi 2</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Biết cách dàn hàng, dồn hàng, động tác quay phải, quay trái đúng với
khẩu lệnh.
- Bớc đầu biết cách quay sau và đi đều theo nhịp.
- Biết cách chơi và tham gia trò chơi “ Nhảy đúng nhảy nhanh”.
<b>II. Địa điểm ph ơng tiện: </b>
Trên sân tập, vệ sinh sạch sẽ, an toàn.
Chuẩn bị: 1 còi, 2 - 4 lá cờ nhỏ, kẻ vẽ sân chơi.
III. nôi dung và phơng pháp lên lớp:
<i><b>1. Phần mở đầu :</b></i> ( 6 - 10)
- Tập hợp lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu
tiết học. Nhắc l¹i néi quy tËp lun(1- 2’)
Lớp trởng tập hợp lớp theo i hỡnh 2
hng ngang.
- Trò chơi: Tìm ngời chỉ huy.
- Đứng hát + Vỗ tay: Cùng vui múa
d-ới trăng.
<i><b>2. Phần cơ bản:</b></i> ( 18 - 22)
1. Hc cỏch dàn hàng, dồn hàng, động tác
quay phải, quay trái.
- HS làm theo khẩu lệnh.
tác sai cho HS
- Chia lớp thành 4 tỉ tËp lun.
2. Học cách quay sau và đi đều theo nhp.
-Tổ trởng điều khiển tập 3- 4 lần
- HD làm tơng tự trên.
- Tp hp lp cỏc t thi đua trình diễn
- G điều khiển cả lớp tập : 2 lần
2. Chơi trò chơi: “ Nhảy đúng nhảy
<i>nhanh. (8- 10’)</i>
- GV tập hợp HS theo đội hình trị chơi,
giải thích cách chơi, luật chơi.
-HS theo dõi.
- GV làm mẫu, cho HS chơi thử 1 lần
- Cả lớp thi đua chơi.
- GV nhận xét.
-Chia 4 tổ để chơi.
<i><b>C. Phần kết thúc:</b></i>
- Nhận xét đánh giá tiết học, giao BTVN .
- Nêu đợc 1 số biểu hiện về sự TĐC giữa cơ thể ngời với môi trờng nh:
lấy vào khí ơ-xi,thức ăn, nớc uống; thải ra khí các-bơ-níc, phân và nớc
tiểu.
- Hoàn thành sơ đồ sự TĐC giữa cơ thể ngời với môi trờng.
<b> II. Chuẩn bị:</b><i><b> - </b></i>Các hình minh hoạ SGK
-3 khung đồ nh trang 7 SGK 3 bộ thẻ ghi từ: thức ăn,
n-ớc, khụng khớ, nc tiu, khớ cỏc- bon- nớc.
<b>II. Các HĐ dạy học chủ yếu:</b>
<i><b>A. Bài cũ:</b></i>
- Ging nh ng vt, thực vật con ngời cần những gì để duy trì sự sống, và
hơn hẳn chúng con ngời cần gì để sng?
Để có những điều kiện cần cho sự sống chúng ta cần phải làm gì?
<i><b>B. Bài mới:</b></i>
+ nh cỏc em đã tìm hiểu những gì
con ngời lấy và thi ra hng ngy?
- G giới thiệu bài
<i>HĐ1: Trong quá trình sống cơ thể </i>
<i>con ng ời lấy gì và thải ra những gì?</i>
+ Trong quá trình sống của mình cơ
- GV kÕt luËn:
+ Quá trình trao đổi chất là gì?
- GV kết luận về quá trình trao
đổi chất.
- Nhờ có q trình trao đổi
chất con ngời mới sống đợc.
+ Tổ chức chơi TC: ghép chữ vào sơ
đồ “ Q trình trao đổi chất”
- Phát thẻ có ghi chữ cho HS
- Nhận xét sơ đồ và cách trình bày
của từng nhóm
HĐ2: Vẽ sơ đồ trao đổi chất của cơ
<i>thể với mơi trờng</i>
HS tr¶ lêi tù do theo suy nghÜ
HS quan sát tranh SGK Tr 6 thảo lun cp
ụi.
HS trả lời
lấy vào: thức ăn, nớc uống, không khí,
Thải ra: phân, nớc tiểu, các- bo- níc, các
chất thừa, cặn bÃ.
-2 HS nhắc lại.
-2 HS đọc to mục Bạn cần biết để trả lời.
-Là q trình cơ thể lấy nớc, thức ăn từ
mơi trờng và thải ra ngồi mơi trờng chất
thừa cặn bó.
2 HS nhắc lại.
- Chia lp thnh 3 nhúm.
Tho lun và hồn thành sơ đồ
3 HS lên giải thích sơ đồ.
- Híng dÉn HS
-
- - Tuyên dơng HS vẽ đúng, trình bày
tốt.
- HS vÏ vµo giÊy A4
- - Từng cặp HS lên bảng trình bày
và giải thích sơ đồ.
HS chọn ra ngời trình bày và thể hiện sơ
đồ đúng lu lốt.
<i><b>C. Củng cố dặn dị: </b></i>Q trình trao đổi chất là gì?
<b>* NX giờ học.</b>
<b>GDTT:</b>
<b>ChiỊu :</b>
MÜ tht:
Thứ 6 ngày 24 tháng 8 năm 2012
Mĩ thuật: B i 1à
Kĩ thuật: Bài 1:
VẬT LIỆU, DỤNG CỤ CẮT KHÂU, THÊU(T1)
I. Mục tiêu:
HS biết được đặc điểm tác dụng và cách sử dụng, bảo quản những
vật liệu, dụng cụ đơn giản thường dùng để cắt, khâu, thêu.
-Biết cách và thực hiện được thao tác xâu chỉ vào kim và vê nút chỉ
-Giáo dục ý thức thực hiện an tồn lao động.
<b>II . Chuẩn bị </b>
Mẫu vật vật liệu và dụng cụ cắt , khâu , thêu
III . Các hoạt động dạy học
<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
Bài cũ : Kiểm tra dụng cụ của HS
Bài mới : Giới thiệu bài : Ghi đầu
bài
<b>A.</b> <i><b>Hoạt động 1</b></i>
Hướng dẫn HS quan sát về vật liệu
khâu , thêu
a ) Vaûi
Cho HS quan saùt
<i>Kết luận : Vải gồm nhiều loại vải </i>
<i>như : vải sợi bông , vải sợi pha …</i>
Một số đọc
Quan sát một số loại vải và đọc nội dung
SGK
<i>Vải là vật liệu chính để may , khâu ,</i>
<i>thêu </i>
H? kểû tên một số sản phẩm được
làm ra từ vải ?
b ) Chæ
Gọi HS đọc nội dung b) SGK
H? Nêu tên loại chỉ ?
Cho HS nhận xét
<b>Hoạt động 2</b>
Tìm hiểu đặc điểm và cách sử dụng
kéo
Cho quan sát cái kéo
H? Nêu đặc điểm và cấu tạo của
kéo ?
So sánh cấu tạo, hình dạng của kéo
cắt vải và kéo cắt chỉ ?
Nhận xét
Cách sử dụng : Cầm mẫu cho học
sinh quan sát
<i><b>Củng cố dặn dò </b></i>
Nhận xét sự chuẩn bị của HS
Về nhà chuẩn bị giống như tiết 1
Đứng kể
Đọc
Chỉ khâu và chỉ thêu
Nhận xét : chỉ được làm từ nguyên liệu
như sợi bông , sợi lanh …
Chỉ khâu được cuốn thành cuộn, chỉ thêu
được đánh thành con chỉ
Quan saùt
-Kéo cắt gồm có 2 bộ phận chính là lưỡi
kéo và tay cầm , lưỡi kéo có chốt
-Kéo cắt vải và kéo cắt chỉ giống nhau :
lưỡi kéo, tay cầm và chốt
Khác nhau : kéo cắt vải to còn kéo cắt
chỉ nhỏ
- §äc SGK và nêu cách sử dụng.
1 HS lên cầm – Dưới lớp quan sát và
nhận xét
HS laéng nghe
Tuần 2: Thứ 2 ngày 27 tháng 8 năm 2012
<b>Lịch sử: </b> <b> Làm quen với bản đồ (</b><i><b>tiếp)</b></i>
<b>I. Mơc tiªu: </b>
- Nêu đợc các bớc sử dụng bản đồ.
- Biết đọc bản đồ ở mức độ đơn giản.
<b>II. Đồ dùng : Bản đồ địa lí tự nhiên VN, Bản đồ hành chính VN.</b>
<b>1II. các HĐ dạy học chủ yếu: </b>
<b>HĐ1</b> : H ớng dẫn cách sử dụng bản đồ<i>:</i>
GV yêu cầu cả lớp dựa vào kiến thức của
bài trớc trả lời các câu hỏi sau:
-Tờn bn cho ta biết điều gì?
-Dựa vào bảng chú giải ở H3 ( Bài 2) để
đọc các kí hiệu của 1 số đối tợng địa lí?
-Chỉ đờng biên giới phần đất liền của VN
với các nớc láng giềng ở H3( Bài 2) và giải
thích vì sao lại biết đó là đờng biên giới
quốc gia?
<b>-</b> - GV giúp HS nêu đợc các bớc sử
dụng bản đồ:
-Muốn sử dụng bản đồ ta cần làm theo các
bớc nào?
<i><b>H§2:</b></i> Thùc hành: Y/ c HS thảo luận theo
nhóm bài tập a, b trong SGK.
- GV hoàn thiện câu trả lời của các nhóm.
Bài tập b ý 3: Các nớc làng giềng của Việt
Nam: Trung Quốc, Lào, Cam-pu- chia.
Vùng biển nớc ta là 1 phần của biển Đông.
Quần đảo của VN : Hoàng Sa, Trờng Sa
1 số đảo của VN: Phú Quốc , Côn Đảo, Cát
Bà,. ..
1 sè s«ng chÝnh : Hồng, Thái Bình, Hậu
Giang, TiÒn Giang.
<i><b>HĐ3</b>: Xác định hớng:</i>
-…cho ta biết tên của khu vực và
những thông tin chủ yếu của khu vực
đó.
-HS đọc tên các kí hiệu.
- HS lờn ch trờn bn .
-Căn cứ vào bảng chú giải c¸c kÝ
hiƯu.
- Đọc tên bản đồ để biết bản đồ đó
thể hiện nội dung gì.
- Xem bảng chú giải để biết kí hiệu
đối tợng lịch sử hoặc địa lí.
- Tìm đối tợng lịch sử hoặc địa lí
trên bản đồ dựa vào kí hiệu.
- HS lµm viƯc theo nhãm.
- Đại diện các nhóm trình bày kết
quả, HS kh¸c nhËn xÐt bỉ sung.
- GV treo bản đồ hành hcính Việt Nam ,
Y/c - HS xác định các hớng trên bản đồ.
GVhớng dẫn cách chỉ.
- 1 số HS lên bảng đọc tên bản đồ và
chỉ các hớng Đông, Bắc, Tây , Nam
- 1 HS lên chỉ vị trí của tỉnh mình
đang sống.
<i><b>C. Củng cố, dặn dò</b></i>: Nhận xét tiết học, dặn chuẩn bị bài sau.
<b> thĨ dơc: </b> <b>bài: 3 </b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
<b> - Bớc đầu biết cách đi đều, đứng lại và quay sau.</b>
- Bớc đầu thực hiện động tác đi đều vòng phải, vòng trái, đứng lại.
- Biết cách chơi và tham gia trò chơi Kộo ca la x.
<b>II. Địa điểm ph ơng tiện: </b>
Trên sân tập, vệ sinh sạch sẽ, an toàn.
Chuẩn bị: 1 còi.
III. nôi dung và phơng pháp lên lớp:
<i><b>1. Phần mở đầu :</b></i> ( 6 - 10)
- TËp hỵp líp, phỉ biÕn néi dung tiÕt
häc.
- u cầu HS khởi động.
- TËp hỵp hai hàng ngang.
- Đứng tại chỗ hát- vỗ tay giậm
chân tại chỗ theo nhịp.
<i><b>2. Phần cơ bản:</b></i> ( 18 - 22)
<i>a. ễn i hình đội ngũ: Quay phải quay</i>
trái, dàn hàng, dồn hng.
- Ôn tập theo nhiều hình thức.
L1: GV ®iỊu khiĨn líp «n tËp.
L2: Chia tỉ lun tËp.
L3: Các tổ thi luyện tập.
L4: Cả lớp tập để củng cố.
<i>b.Học:- Cách đi đều, đứng lại và quay</i>
sau.
<i>- Thực hiện động tác đi đều vòng phải,</i>
vòng trái, đứng lại.
<i>b. Trò chơi vận động ( 6 -8’): </i>
“ Kéo ca la x.
Nêu tên trò chơi, cách chơi luật chơi cho
HS nắm rõ.
- HS thùc hiƯn.
- HS ch¬i thi
- Ch¬i chính thức.
GVtheo dõi HS chơi.
GV nhận xét.
<i><b>3. Phần kÕt thóc:</b></i>
- Cho HS làm động tác thả lỏng Thực hiện theo yêu cầu
Hệ thống bài.
Nhận xét - đánh giá tiết học.
<b>Khoa học: Trao đổi chất ở ngời </b><i><b>(tiết 2)</b></i>
<b>I. Mục tiêu</b><i><b>: </b></i><b> </b>
- Biết đợc nếu 1 trong các cơ quan trên ngừng hoạt động cơ thể sẽ chết.
<b>II. Đồ dùng dạy hc: Hỡnh v trang 8, 9 SGK</b>
<b>III. Các HĐ dạy häc:</b>
<i><b>HĐ1: </b>Xác định những cơ quan trực tiếp</i>
<i>tham gia vàp q trình trao đổi chất ở </i>
<i>ngời:</i>
- - Quan s¸t và thảo luận theo cặp
GV giao nhiệm vụ cho HS quan sát các
hình
- - Hình ở trang 8 SGK nói tên và
chức năng của từng cơ quan?
- - Nhận xét câu trả lời của từng
HS.
-- Kết luận:
<i><b>H2</b></i>: Sơ đồ quá trình trao đổi chất:
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm đơi và trả
lời ?.
+ Q trình trao đổi khí do cơ quan nào
thực hiện và nó lấy vào và thải ra những
gì?
+ Quá trình trao đổi thức ăn do cơ quan
nào thực hiện và nó diễn ra nh thế nào?
+ Hỏi nh trên với quá trình bài tiết.
- GV kết luận.
<i><b>HĐ3</b></i>: Tìm hiểu mối quan hệ giữa các
<i>cơ quan trong việc thực hiện sự trao </i>
<i>đổi chất ở ngời.</i>
-- - GV kÕt luËn .
- HS quan sát và thảo luận
-Tiêu hoá, hô hấp, tuần hoàn, bài
tiết. .
Đại diện 1 vài cặp trình bày
- H1: Cơ quan tiêu hoá.
- H2: Cơ quan hô hấp.
- H3: Cơ quan tuần hoàn.
- H4: Cơ quan bài tiết.
- Cơ quan hô hấp thực hiện lấy vào khí
ô - xi, thải ra khí các - bô - níc.
- HS trả lêi.
- HS xem sơ đồ và bổ sung hoàn chỉnh.
- HS hoàn thành sơ đồ vở BT theo cặp
và thảo luận về vai trò của các cơ quan
tuần hồn, hơ hấp, bài tiết.
- Từng nhóm đơi báo cáo kết quả.
<i><b> C. Củng cố dặn dò</b></i>: Nhận xét tiết học.
<b> Thø 5 ngµy 30 tháng 8 năm 2012</b>
<b>thể dục</b> <b>:</b> <b>bài 4 </b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Biết cách đi đều vịng phải vịng trái đúng hớng.
- Biết cách chơi và tham gia trò chi Chy i ch v tay nhau v B
khn.
<b>II. Địa điểm ph ơng tiện: </b>
Trên sân tập, vệ sinh sạch sẽ, an toàn.
Chuẩn bị: 1 còi.
III. nôi dung và phơng pháp lên lớp:
<i><b>1. Phần mở đầu :</b></i> (10)
GV nhËn líp, phỉ biến nội dung, yêu
cầu giê häc
Theo đội hình 2 hàng ngang chấn
chỉnh đội ng.
Khi ng: T/c: Dit cỏc con vt.
<i><b>2. Phần cơ b¶n:</b></i>
<i>a. Ơn đội hình đội ngũ: (10’) </i> Theo đội hình 2 hàng ngang.
- Quay phải, quay trái
GV ®iỊu khiĨn líp tËp. HS tËp theo sù ®iỊu khiĨn cđa GV
GV theo dâi. TËp theo tỉ - tỉ trëng ®iỊu khiĨn
- Học cách đi đều vịng phải, vịng trái
đúng hớng.
- GV híng dÉn. - LÇn1:HS tËp theo tỉ.
-Lần2: HS tập đồng loạt.
-GV theo dõi nhận xét - sửa sai.
<i>b. Trò chơi vận động:</i>
“Chạy đổi chỗ vỗ tay nhau” v B
khn.
- GV nêu tên trò chơi - giải thích cách
chơi - luật chơi
- 1nhóm làm thử.
- GV và nhóm làm thử - Cả lớp chơi
GV - HS hệ thống bài HS hát 1 bài và vỗ tay theo nhịp
Nhận xét tiÕt häc:
Dặn hs về nhà ôn động tác quay sau
<b>Địa lí : </b> <b> DÃy Hoàng liên sơn</b>
I. Mục tiêu:
- Nờu c mt s c điểm tiêu biểu về địa hình, khí hậu của dãy Hoàng
Liên Sơn.
- Chỉ đợc dãy Hoàng Liên Sơn trên bản đồ ( lợc đồ) tự nhiên Việt Nam.
- Sử dụng bảng số liệu để nêu đặc điểm khí hậu ở mức độ đơn giản: dựa
vào bảng số liệu cho sẵn để nhận xét về nhiệt độ của Sa Pa vào tháng 1 và
tháng 7.
II. §å dïng:
- Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam.
- Tranh ¶nh vỊ dÃy núi Hoàng Liên Sơn.
III. Các HĐ dạy học:
A. <i><b>Kiểm tra</b></i>: Sự chuẩn bị của HS
B. <i><b>Bài mới</b>: </i>
* GT bµi:
<i><b>HĐ1</b>: Các dãy núi chính ở Bắc Bộ:</i>
- Y/ c HS dựa vào lợc đồ và kênh chữ
SGK để tho lun.
<b></b>
<b></b>
<b>--</b> - Kể tên những dÃy núi chính ở
Bắc Bé?
- Trong những dãy núi đó, dãy nào dài
nhất?
-D·y Hoàng Liên Sơn dài bao nhiêu
km? Rộng bao nhiêu km?
§Ønh, sên, thung lịng ë d·y HLS ntn?
- GV sưa ch÷a bỉ sung
<i>HĐ2 : Đặc điểm của đỉnh núi</i>
<i>Phan - xi -păng</i>
Quan sát đàm thoại:
<b>-</b> - GV nªu c©u hái:
<b>-</b> - Chỉ đỉnh núi Phan-xi-păng trên
H1 SGK và cho biết độ cao của nó?
<b>-</b> - Tại sao đỉnh núi Phan - xi -
păng lại đợc gọi l núc nh ca T
quc?
<b>-</b> - Quan sát hình 2 hoặc tranh ảnh
- Làm việc theo nhóm
- Chia lµm 4 nhãm giao nhiƯm
vơ cho c¸c nhãm.
- HS trình bày kết quả làm việc
trớc lớp HS kể : DÃy HLS, Sông Gâm,
<i>Ngân Sơn, Bắc Sơn, . . .</i>
- DÃy HLSơn
- Dài khoảng 180 km, rộng tầm
30 km.
- Đỉnh nhọn, sờn dốc, thung lũng
hẹp và sâu
- HS lµm viƯc theo nhãm
- Cao 3143 m
về đỉnh núi Phan-xi-păng?
<b>-</b> - GV gióp HS hoµn thiện phần
trình bày.
<i>HĐ3: Đặc điểm khí hậu của dÃy núi </i>
HLS
Bớc 1: Làm việc cả lớp
- Y/ c HS đọc mục 2 SGK
- Khí hậu ở những nơi cao của
HLS ntn?
- GV gióp HS hoàn thiện phần
trình bày
- Y/ c HS ch v trí của Sa Pa trên
bản đồ địa lí tự nhiên của Việt Nam
- Y/ c HS dựa vào bảng số liêụ về
nhiệt độ trung bình ở Sa pa mục 2 SGK
nêu nhận xét về nhiệt độ trung bình ở
Sa Pa vào tháng 1, 7
<i>H§4: <b>Tỉng kÕt</b></i>:
- GV giới thiệu thêm về dãy núi : trên
của dãy núi đợc lấy theo tên của cây
thuốc quí mọc ở vùng này là Hoàng
Liên, đây là dãy núi cao nhất VN và
Đông Dơng ( VN, Lào, Căm - pu -
* GV nhËn xÐt, VN häc bµi.
kết quả trớc lớp
HS khác nhận xét bổ sung
<b>-</b> - HS đọc thầm TLCH
<b>-</b> - Gäi 1 sè HS trả lời trớc lớp
<b>-</b> - HS khác nhận xét
<b>-</b> - 2 HS chØ
- Sa Pa có khí hậu mát mẻ,
phong cảnh đẹp nên đã trở thành nơi du
lịch, nghỉ mát lí tởng của miền núi phía
bắc.
- HS trình bày lại những điểm
tiêu biểu về vị trí địa lí, dịa hình và khí
hậu của dãy núi HLS.
Khoa học: Các chất dinh dỡng trong thức ăn.
<b> Vai trò của chất bột đờng</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Kể tên các chất dinh dỡng có trong thức ăn.
- Nêu đợc vai trò của chất bột đờng bột đờng đối với cơ thể: cung cấp
năng lợng cần thiết cho mọi hoạt động và duy trì nhiệt độ cơ thể.
<b>II. Đồ dùng dạy học: Vở bi tp.</b>
III. Các HĐ dạy học chủ yếu:
<i>- Y/ c HS quán sát hình minh hoạ ở Tr </i>
<b>10 SGK - HS quan sát và TLCH</b>
- Thức ăn và đồ uống nào có nguồn
gốc động vật, thực vật, đồ uống nào
có nguồn gốc thực vật?
- - GVchia bảng thành 2 cột:
nguồn gốc động vật và thực vật
- - Gọi HS nói tên các loại thức
ăn khác có nguồn gốc thực vật và
động vật.
- - Tuyên dơng những HS tìm
đ-ợc nhiều loại thức ăn và phân loại
thức ăn đúng nguồn gốc
+ Y/ c HS đọc phần Bạn cần biết
-Ngời ta còn cách phân loại thức ăn
nào khác?
-Theo cách nàythức ăn đợc chia thành
mấy nhóm? đó là những nhóm nào?
-Vậy có mấy cách phân loại thức ăn?
dựa vào đâu để phân loại thức ăn nh
vậy?
- GV kÕt luËn:
- HS lần lợt lên bảng ghi tên các
loại thức ăn đồ uống:
Thực vât động vật
đậu cô ve,nớc cam trứng, tôm, gà
sữa đậu nành,tỏi tây cá, thịt lợn, bò
rau cải, chuối, táo cua, tơm, trai,
bánh mì, bún, bánh rau, ếch, sữa
gạo, khoai tây, sắn bị tơi.
*HS tr¶ lêi:
- - Ngời ta cịn phân biệt thức ăn
dựa vào chất dinh dỡng chứa trong
thức ăn đó.
- - Chia làm 4 nhóm: nhóm chứa
chất bột đờng, chất đạm, chất béo,
nhiều vitamin và khống chất.
-Có 2 cách,dựa vào lợng chất dinh
dỡng có chứa trong các thức ăn
- HS nghe - ghi nhí.
<i><b>HĐ2</b></i><b>: Các loại thức ăn có chứa nhiều</b>
chất bột đờng và vai trũ ca chỳng.
- - GV chia thành các nhóm 4- 6
em
HÃy quan sát hình minh hoạ ở Tr 11.
-- - Kể tên những thức ăn giàu
chất bột đờng có trong hình Tr 11?
-- - Hµng ngµy em thêng ăn
những thức ăn nào có chứa chất bột
đ-ờng?
- - Nhóm thức ăn có chứa chất
bột đơng có vai trị gì?
-- - HS chia nhãm, cư nhãm trëng,
- và th kí
- - Quan sát, thảo luận, ghi câu hỏi:
+Là: gạo, bánh mì, mì sợi, ngô,
miến, bánh quy, bánh phở, bún,
sắn, khoai tây, .. .
- - . .. cơm, bánh mì, chuối, đờng, .. .
- - . . . cung cấp năng lợng cần thit
<i>*GV kết luận.</i>
<i><b>C. Củng cố dặn dò:</b></i>
- GV đa ra các ý kiến về ăn đủ chất, HS nhận xét ý kiến nào đúng, ý kiến
nào sai? Vì sao?
- Dặn HS về đọc nội dung : Bạn cần biết tr 11 SGK.
GDTT:
<b>ChiÒu:</b>
<b>MÜ thuËt:</b>
<b>Thø 6 ngày 31 tháng 8 năm 2012 </b>
<b>Mĩ thuật:</b>
<b>Luyn vit p:</b>
<b>kĩ thuật: Vật liệu dụng cụ: cắt, khâu, thêu</b><i><b> (tiết 2)</b></i>
<b>I. Mơc tiªu: Nh tiÕt 1.</b>
<b>II. đồ dùng dạy học: </b>
- Mét sè mÉu vËt liƯu vµ dơng cơ cắt, khâu, thêu.
- Kim, chỉ
<i><b>A. Bài cũ: </b></i> KiĨm tra sù CB cđa HS - nhËn xÐt
<i><b>B. Bµi míi:</b></i>
<i>HĐ1: Hớng dẫn HS tìm hiểu đặc điểm và cách sử dụng kim.</i>
- HS quan s¸t H4 (SGK) kết hợp quan sát mẫu kim khâu, kim thêu, trả lêi
c©u hái trong SGK.
- GV nhận xét – chốt lại. Kim đợc làm bằng kim loại cứng có nhiều cỡ
to nh khỏc nhau.. xõu ch.
- HS quán sát hình 5a, b, c (SGK) nêu cách xâu chỉ vào kim, vª nót
chØ.
- 1 – 2 HS đọc mục 2b (SGK).
- GV – HS khác bổ sung.
- Em h·y nêu tác dụng của vê nút chỉ?
<i>HĐ2: HS thực hành xâu chỉ vào kim, vê nút chỉ.</i>
- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
- HS thực hành theo nhóm.
- GV theo dõi giúp đỡ các em còn lúng túng.
+ §¸nh gi¸: Gäi 3 – 4 HS thùc hiƯn thao tác xâu kim, vê nút chỉ.
- HS khác nhận xét.
- GV đánh giá kết quả của các em.
<i><b>C. Củng cố, dặn dò:</b></i>
- NhËn xÐt tiÕt häc.