Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

bai TRO TU THAN TU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (197.94 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Kiểm tra bài cũ</b>



<b>Câu hái: </b>


<b> Thế nào là từ ngữ địa ph ơng và biệt ng xó </b>
<b>hi ?</b>


<b>Đáp án: </b>


<b> Từ ngữ địa ph ơng</b> <b>là từ ngữ chỉ đ ợc dùng ở </b>
<b>một (hoặc một số) địa ph ơng nhất định.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>? Nghĩa của các câu d ới đây có gì khác nhau </b>


<b>? Vì sao có sự khác nhau đó</b>



<i><b> - </b></i>

<i><b>Nó ăn hai bát cơm.</b></i>



<i><b> - Nó ăn </b></i>

<i><b>những </b></i>

<i><b>hai bát cơm.</b></i>


<i><b> - Nó ăn </b></i>

<i><b>có</b></i>

<i><b> hai bát cơm.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>? Nghĩa của các câu d ới đây có gì khác nhau</b>



<i><b> - Nó ăn hai bát cơm.</b></i>


<i><b> - Nó ăn </b><b>những </b><b>hai bát cơm.</b></i>
<i><b> - Nó ăn </b><b>có</b><b> hai bát cơm.</b></i>


<i><b> </b><b>* Câu 1: Thông báo khách quan (thông tin sự kiện)</b></i>


<i><b> </b><b>*</b><b> </b><b>Câu 2</b><b>: </b><b>Thêm từ </b><b>những</b><b>, ngồi thơng báo khách quan cịn </b></i>
<i><b>thêm thơng tin bộc lộ, nhấn mạnh, đánh giá việc nó ăn hai </b></i>


<i><b>bát cơm là nhiều hơn mức bình th ờng </b></i>


<i><b> </b><b>*</b><b> </b><b>Câu 3:</b></i> <i><b>Thêm từ </b><b>có,</b><b> ngồi thơng báo khách quan cịn nhấn </b></i>
<i><b>mạnh, đánh giá việc nó ăn hai bát cơm là ít hơn mức bình th </b></i>
<i><b>ờng.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>? Vì sao có sự khác nhau đó </b>


<i><b> - Nó ăn hai bát cơm.</b></i>


<i><b> - Nã ăn những hai bát cơm.</b></i>
<i><b> - Nó ăn có hai bát cơm.</b></i>


<i><b> </b><b>Cả 3 câu đều có thơng tin sự kiện nh ng câu 2 và </b></i>
<i><b>câu 3 có thêm thơng tin bộc lộ ( bày tỏ thái độ, sự </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> - Nó ăn </b><i><b>những </b><b>hai bát cơm.</b></i>
<i><b> </b><b>-</b><b> </b><b>Nó ăn </b><b>có</b></i> <i><b>hai bát cơm</b><b>.</b></i>


<i><b> </b></i><b>? Các từ </b><i><b>những</b><b> và</b><b> có</b></i><b> trong các câu đã cho đi </b>
<b>kèm từ ngữ nào trong câu và biểu thị thái độ gì của </b>
<b>ng ời nói đối với sự việc ? </b>


<i><b> </b><b>Các từ </b><b>những</b><b> và </b><b>có</b><b> đi kèm với những từ ngữ </b></i>
<i><b> sau nó để bày tỏ thái độ đánh giá đối với sự việc </b></i>
<i><b> đ ợc nói đến . </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Ghi nhí:</b>



<b> </b>

<i><b>Trợ từ</b></i>

<i><b> là những từ chuyên đi kèm một từ </b></i>


<i><b>ngữ trong câu để nhấn mạnh hoặc biểu thị </b></i>



<i><b>thái độ đánh giá sự vật sự việc đ ợc nói đến ở </b></i>


<i><b>từ ng ú</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>? Các từ </b>

<i><b>này</b></i>

<i><b>,</b></i>

<i><b> a</b></i>

<i><b>,</b></i>

<i><b> vâng</b></i>

<b> trong đoạn trích sau đây </b>


<b>biểu thị điều gì </b>



<b>a, Này </b><i><b>! </b><b>ễ</b><b>ng giáo ạ ! Cái giống nó cũng khôn ! Nó cứ nằm </b></i>
<i><b>in nh nó trách tôi; nó kêu ử, nhìn tôi nh muốn bảo tôi </b></i>
<i><b>rằng:</b></i> <i><b>A </b><b>! LÃo già tệ lắm ! Tôi ăn ở với lÃo nh thế mà lÃo </b></i>
<i><b>xử với tôi nh thế này à ?</b></i>


<i><b>b, - </b><b>Này</b><b>, bảo bác ấy có trốn đi đâu thì trốn. Chứ cứ nằm </b></i>
<i><b>đấy, chốc nữa họ vào thúc s u, khơng có, họ lại đánh trói </b></i>
<i><b>thì khổ. Ng ời ốm rề rề nh thế, nếu lại phải một trận địn, </b></i>
<i><b>ni mấy tháng cho hồn hồn.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> </b>


<b>? Các từ </b><i><b>này</b></i><b>,</b><i><b> a</b></i><b> trong đoạn trích sau đây biểu thị điều </b>
<b>gì </b>


<b>a, </b><i><b>Này </b><b>! </b><b>ễ</b><b>ng giáo ạ ! Cái giống nó cũng khôn ! Nó cứ </b></i>
<i><b>nằm in nh nó trách tôi; nó kêu ử, nhìn tôi nh muốn bảo </b></i>
<i><b>tôi rằng:</b></i> <i><b>A </b><b>! LÃo già tệ lắm ! Tôi ăn ở với lÃo nh thế mà </b></i>
<i><b>lÃo xử với tôi nh thế này à ?</b></i>


<b> a, - </b><i><b>Này</b></i><b> là tiếng thốt ra để gây sự chú ý của ng ời </b>
<b> đối thoại ( cịn gọi là </b><i><b>hơ ngữ</b></i><b> )</b>


<b> - </b><i><b>A</b></i><b> là tiếng thốt ra để biểu thị sự tức giận khi nhận ra </b>


<b>một điều gì đó khơng tốt.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>? Các từ</b>

<i><b> này</b></i>

<b>,</b>

<i><b>vâng</b></i>

<b> trong đoạn trích sau đây biểu </b>


<b>thị điều gì </b>



<i><b>b, - </b><b>Ny,</b><b> bo bỏc y có trốn đi đâu thì trốn. Chứ cứ nằm </b></i>
<i><b>đấy, chốc nữa họ vào thúc s u, khơng có, họ lại đánh </b></i>
<i><b>trói thì khổ. Ng ời ốm rề rề nh thế, nếu lại phải một </b></i>
<i><b>trận địn, ni mấy tháng cho hoàn hồn.</b></i>


<i><b> - </b><b>Vâng,</b><b> cháu cũng đã nghĩ nh cụ. Nh ng để cháo </b></i>


<i><b>nguội, cháu cho nhà cháu ăn lấy vài húp cái đã.</b></i>
 <b>- </b><i><b>Này </b></i><b>là tiếng thốt ra để gây sự chú ý của ng ời </b>


<b> đối thoại ( cịn gọi là </b><i><b>hơ ngữ</b></i><b> )</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> ? NhËn xÐt về cách dùng các từ </b><i><b>này</b><b>, </b><b>a</b></i><b>, </b><i><b>vâng</b></i>


<b>bng cỏch la chọn câu trả lời đúng nhất</b>


<b>a. Các từ ấy có thể làm thành một câu độc lập. </b>
<b>b. Các từ ấy khơng thể làm thành một câu độc </b>


<b>lËp.</b>


<b>c. C¸c từ ấy không thể làm thành một bộ phận </b>
<b>của c©u .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Ghi nhí:</b>




<i><b> </b><b>Thán từ</b><b> là những từ dùng để bộc lộ tình </b></i>
<i><b>cảm, cảm xúc của ng ời nói hoặc dùng để gọi </b></i>


<i><b>đáp. Thán từ th ờng đứng ở đầu câu, có khi nó đ </b></i>
<i><b>ợc tách ra thành một câu đặc biệt. </b></i>


<i><b> </b><b>Thán từ</b><b> gồm hai loại chính: Thán từ bộc </b></i>
<i><b> lộ tình cảm, cảm xúc; thán từ gi ỏp.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>1,</b> <b>Trong các câu sau đây, từ nào ( trong các từ in </b>
<b>đậm) là trợ từ, từ nào không phải là trợ từ ?</b>


<i><b>a)</b><b> </b></i><b>Chính</b> <i><b>thầy hiệu tr ởng đã tặng tơi quyển sách này</b><b>.</b></i>


<i><b>b) Chị Dậu là nhân vật</b></i> <b>chính</b> <i><b>của tác phẩm tắt đèn.</b></i>
<i><b>c)</b><b> </b></i><b>Ngay</b> <i><b>tôi cũng không biết đến việc này</b><b>.</b></i>


<i><b>d) Anh phải nói</b></i> <b>ngay</b> <i><b>điều này cho cô giáo biết.</b></i>
<i><b>e) Cha tôi</b></i> <b>là</b> <i><b>công nhân.</b></i>


<i><b>g) Cô ấy đẹp ơi</b></i> <b>là</b> <i><b>đẹp.</b></i>


<i><b>h) Tôi nhớ mÃi</b></i> <b>những</b> <i><b>kỉ niệm thời niên thiếu</b><b>.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>2) Giải thích nghĩa của các trợ từ in đậm trong các </b>
<b>câu sau?</b>


a) <i><b>Nh ng đời nào tình th ơng u và lịng kính </b></i>
<i><b>mến mẹ tơi lại bị những rắp tâm tanh bẩn xâm </b></i>


<i><b>phạm đến</b><b>…</b><b>mặc dầu non một năm rịng mẹ tơi </b></i>


<i><b>kh«ng gưi cho t«i </b></i><b>lấy</b><i><b> một lá th nhắn ng ời thăm tôi </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>2) Giải thích nghĩa của các trợ từ in đậm trong các </b>
<b>câu sau?</b>


<i><b>b) Hai a mờ nhau lắm. Bố mẹ đứa con gái biết </b></i>
<i><b>vậy, nên cũng bằng lòng gả. Nh ng họ thách </b></i>


<i><b>nặng quá: nguyên tiền mặt phải một trăm đồng </b></i>
<i><b>bạc, lại còn cau, cịn r ợu</b><b>…</b><b>cả c ới nữa thì mất </b></i>
<i><b>đến cứng hai trăm bạc.</b></i>


<i><b> </b><b>- </b><b>Nguyên</b><b>: Chỉ tính có đến nh thế, khơng có </b></i>
<i><b>thêm, khơng có gỡ khỏc.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>2) Giải thích nghĩa của các trợ từ in đậm trong các </b>
<b>câu sau?</b>


<i><b> c. Tính ra cậu vàng cậu ấy ăn khoẻ hơn </b></i><b>cả</b><i><b> tôi, </b></i>
<i><b>ông giáo ạ !</b></i>


<i><b>C:</b><b> Cú ý ngha nhn mạnh về mức độ cao, </b></i>
<i><b>phạm vi không hạn chế </b></i>


<i><b> d. Råi </b></i><b>cø</b><i><b> mỗi năm rằm tháng tám</b></i>


<i><b> Tùa nhau tr«ng xuèng thÕ gian c êi</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>3) Chỉ ra các thán từ trong các câu d ới đây</b>
<i><b>a. Đột nhiên lÃo bảo tôi:</b></i>


<i><b> Ny ! Thằng cháu nhà tơi, đến một năm nay, chẳng </b></i>
<i><b>có giấy má gì đấy, ơng giáo ạ !</b></i>


<i><b> à</b><b> ! Thì ra lão đang nghĩ đến thằng con lão</b></i>.


<b> - Thán từ</b> : <b>này, à</b>


<b>b)</b> <i><b>Con chú l ca cháu nó mua đấy chứ ! </b><b>…</b><b>Nó mua </b></i>
<i><b>về ni, định để đến lúc c ới vợ thì giết thịt</b><b>…</b></i>


<i><b> </b><b>ấ</b><b>y ! Sự đời lại cứ th ờng nh vậy đấy. Ng ời ta định </b></i>
<i><b>rồi chẳng bao giờ ng ời ta làm đ ợc.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>3) ChØ ra c¸c th¸n tõ trong c¸c câu d ới đây</b>


<i><b>d) Chao ụi ! i vi nhng ng ời ở quanh ta nếu ta </b></i>
<i><b>khơng cố tìm mà hiểu họ, thì ta chỉ thấy họ gàn </b></i>
<i><b>dở, ngu ngốc, bần tiện, xấu xa, bỉ ổi</b><b>…</b><b>toàn </b></i>


<i><b>những cớ để cho ta tàn nhẫn </b><b>…</b></i>
 Thán từ :<i><b> Chao ôi.</b></i>


<i><b>c) Hỡi ơi lão Hạc ! Thì ra đến lúc cùng lão cũng có </b></i>
<i><b>thể làm liều nh ai ht </b><b></b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>4) Các thán từ in đậm trong các câu sau bộc lộ cảm </b>
<b>xúc gì ?</b>



<i><b>a) Chuột Cống chùi bộ râu và gọi đám bộ hạ : Kìa </b></i>
<i><b>chúng mày đâu, xem thằng nồi đồng hơm nay có gì </b></i>
<i><b>chén đ ợc khơng? </b></i>


<i><b> Lũ chuột bò lên chạn, leo lên bác Nồi đồng. Năm </b></i>


<i><b>sáu thằng xúm lạihúc mõm vào, cố mãi mới lật đ ợc cái </b></i>
<i><b>vung nồi ra. </b></i>“<b>Ha ha</b><i><b> ! Cơm nguội ! Lại có một bát cá </b></i>
<i><b>kho ! Cá rô kho khế : vừa dừ vừa thơm. Chít chít, anh </b></i>
<i><b>em ơi, lại đánh chén đi thơi !</b></i>”


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>4) C¸c th¸n từ in đậm trong các câu sau bộc lộ </b>


<b>cảm xóc g×</b>

?



<i><b> Bác nồi đồng run nh cầy sấy : Bùng boong. </b></i>“ <b>ái </b>
<b>ái</b><i><b> ! Lạy các cậu, các ơng , ăn thì ăn, nh ng đừng </b></i>


<i><b>đánh đổ tôi xuống đất. Cái chạn cao thế này, tôi ngã </b></i>
<i><b>xuống không vỡ cũng bẹp chết mất !</b></i>”


 <b>Thán từ ái ái : bộc lộ cảm xúc, thái độ khó chịu, </b>


<b>đau đớn đột ngột do tác động của sự vật hiện t ợng </b>
<b>từ bên ngoài đến </b><b> đau đớn, van xin</b>


<b> b. Than ôi</b><i><b> ! Thời oanh liệt nay còn đâu ?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Cñng cè</b>




- Thế nào là trợ từ, thán từ ?
<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>H íng dÉn về nhà</b>



<b>- Học thuộc hai phần ghi nhớ </b>


<b>- Hoàn chỉnh bài tập</b>



<b>- Viết một đoạn văn có sử dụng trợ từ, </b>


<i><b>thán từ</b></i>



<b>- Chuẩn bị bài tình thái từ </b>



<b>- Đọc tr ớc, trả lời</b>

<b>các </b>

<b>câu hỏi và</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×