Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (197.94 KB, 22 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>Câu hái: </b>
<b> Thế nào là từ ngữ địa ph ơng và biệt ng xó </b>
<b>hi ?</b>
<b>Đáp án: </b>
<b> Từ ngữ địa ph ơng</b> <b>là từ ngữ chỉ đ ợc dùng ở </b>
<b>một (hoặc một số) địa ph ơng nhất định.</b>
<i><b> - </b></i>
<i><b> - Nó ăn hai bát cơm.</b></i>
<i><b> - Nó ăn </b><b>những </b><b>hai bát cơm.</b></i>
<i><b> - Nó ăn </b><b>có</b><b> hai bát cơm.</b></i>
<i><b> </b><b>* Câu 1: Thông báo khách quan (thông tin sự kiện)</b></i>
<i><b> </b><b>*</b><b> </b><b>Câu 2</b><b>: </b><b>Thêm từ </b><b>những</b><b>, ngồi thơng báo khách quan cịn </b></i>
<i><b>thêm thơng tin bộc lộ, nhấn mạnh, đánh giá việc nó ăn hai </b></i>
<i><b> </b><b>*</b><b> </b><b>Câu 3:</b></i> <i><b>Thêm từ </b><b>có,</b><b> ngồi thơng báo khách quan cịn nhấn </b></i>
<i><b>mạnh, đánh giá việc nó ăn hai bát cơm là ít hơn mức bình th </b></i>
<i><b>ờng.</b></i>
<i><b> - Nã ăn những hai bát cơm.</b></i>
<i><b> - Nó ăn có hai bát cơm.</b></i>
<i><b> </b><b>Cả 3 câu đều có thơng tin sự kiện nh ng câu 2 và </b></i>
<i><b>câu 3 có thêm thơng tin bộc lộ ( bày tỏ thái độ, sự </b></i>
<b> - Nó ăn </b><i><b>những </b><b>hai bát cơm.</b></i>
<i><b> </b><b>-</b><b> </b><b>Nó ăn </b><b>có</b></i> <i><b>hai bát cơm</b><b>.</b></i>
<i><b> </b></i><b>? Các từ </b><i><b>những</b><b> và</b><b> có</b></i><b> trong các câu đã cho đi </b>
<b>kèm từ ngữ nào trong câu và biểu thị thái độ gì của </b>
<b>ng ời nói đối với sự việc ? </b>
<i><b> </b><b>Các từ </b><b>những</b><b> và </b><b>có</b><b> đi kèm với những từ ngữ </b></i>
<i><b> sau nó để bày tỏ thái độ đánh giá đối với sự việc </b></i>
<i><b> đ ợc nói đến . </b></i>
<b> </b>
<b>a, Này </b><i><b>! </b><b>ễ</b><b>ng giáo ạ ! Cái giống nó cũng khôn ! Nó cứ nằm </b></i>
<i><b>in nh nó trách tôi; nó kêu ử, nhìn tôi nh muốn bảo tôi </b></i>
<i><b>rằng:</b></i> <i><b>A </b><b>! LÃo già tệ lắm ! Tôi ăn ở với lÃo nh thế mà lÃo </b></i>
<i><b>xử với tôi nh thế này à ?</b></i>
<i><b>b, - </b><b>Này</b><b>, bảo bác ấy có trốn đi đâu thì trốn. Chứ cứ nằm </b></i>
<i><b>đấy, chốc nữa họ vào thúc s u, khơng có, họ lại đánh trói </b></i>
<i><b>thì khổ. Ng ời ốm rề rề nh thế, nếu lại phải một trận địn, </b></i>
<i><b>ni mấy tháng cho hồn hồn.</b></i>
<b> </b>
<b>? Các từ </b><i><b>này</b></i><b>,</b><i><b> a</b></i><b> trong đoạn trích sau đây biểu thị điều </b>
<b>gì </b>
<b>a, </b><i><b>Này </b><b>! </b><b>ễ</b><b>ng giáo ạ ! Cái giống nó cũng khôn ! Nó cứ </b></i>
<i><b>nằm in nh nó trách tôi; nó kêu ử, nhìn tôi nh muốn bảo </b></i>
<i><b>tôi rằng:</b></i> <i><b>A </b><b>! LÃo già tệ lắm ! Tôi ăn ở với lÃo nh thế mà </b></i>
<i><b>lÃo xử với tôi nh thế này à ?</b></i>
<b> a, - </b><i><b>Này</b></i><b> là tiếng thốt ra để gây sự chú ý của ng ời </b>
<b> đối thoại ( cịn gọi là </b><i><b>hơ ngữ</b></i><b> )</b>
<b> - </b><i><b>A</b></i><b> là tiếng thốt ra để biểu thị sự tức giận khi nhận ra </b>
<i><b>b, - </b><b>Ny,</b><b> bo bỏc y có trốn đi đâu thì trốn. Chứ cứ nằm </b></i>
<i><b>đấy, chốc nữa họ vào thúc s u, khơng có, họ lại đánh </b></i>
<i><b>trói thì khổ. Ng ời ốm rề rề nh thế, nếu lại phải một </b></i>
<i><b>trận địn, ni mấy tháng cho hoàn hồn.</b></i>
<i><b> - </b><b>Vâng,</b><b> cháu cũng đã nghĩ nh cụ. Nh ng để cháo </b></i>
<i><b>nguội, cháu cho nhà cháu ăn lấy vài húp cái đã.</b></i>
<b>- </b><i><b>Này </b></i><b>là tiếng thốt ra để gây sự chú ý của ng ời </b>
<b> đối thoại ( cịn gọi là </b><i><b>hơ ngữ</b></i><b> )</b>
<b> ? NhËn xÐt về cách dùng các từ </b><i><b>này</b><b>, </b><b>a</b></i><b>, </b><i><b>vâng</b></i>
<b>bng cỏch la chọn câu trả lời đúng nhất</b>
<b>a. Các từ ấy có thể làm thành một câu độc lập. </b>
<b>b. Các từ ấy khơng thể làm thành một câu độc </b>
<b>lËp.</b>
<b>c. C¸c từ ấy không thể làm thành một bộ phận </b>
<b>của c©u .</b>
<i><b> </b><b>Thán từ</b><b> là những từ dùng để bộc lộ tình </b></i>
<i><b>cảm, cảm xúc của ng ời nói hoặc dùng để gọi </b></i>
<i><b>đáp. Thán từ th ờng đứng ở đầu câu, có khi nó đ </b></i>
<i><b>ợc tách ra thành một câu đặc biệt. </b></i>
<i><b> </b><b>Thán từ</b><b> gồm hai loại chính: Thán từ bộc </b></i>
<i><b> lộ tình cảm, cảm xúc; thán từ gi ỏp.</b></i>
<b>1,</b> <b>Trong các câu sau đây, từ nào ( trong các từ in </b>
<b>đậm) là trợ từ, từ nào không phải là trợ từ ?</b>
<i><b>a)</b><b> </b></i><b>Chính</b> <i><b>thầy hiệu tr ởng đã tặng tơi quyển sách này</b><b>.</b></i>
<i><b>b) Chị Dậu là nhân vật</b></i> <b>chính</b> <i><b>của tác phẩm tắt đèn.</b></i>
<i><b>c)</b><b> </b></i><b>Ngay</b> <i><b>tôi cũng không biết đến việc này</b><b>.</b></i>
<i><b>d) Anh phải nói</b></i> <b>ngay</b> <i><b>điều này cho cô giáo biết.</b></i>
<i><b>e) Cha tôi</b></i> <b>là</b> <i><b>công nhân.</b></i>
<i><b>g) Cô ấy đẹp ơi</b></i> <b>là</b> <i><b>đẹp.</b></i>
<i><b>h) Tôi nhớ mÃi</b></i> <b>những</b> <i><b>kỉ niệm thời niên thiếu</b><b>.</b></i>
<b>2) Giải thích nghĩa của các trợ từ in đậm trong các </b>
<b>câu sau?</b>
a) <i><b>Nh ng đời nào tình th ơng u và lịng kính </b></i>
<i><b>mến mẹ tơi lại bị những rắp tâm tanh bẩn xâm </b></i>
<i><b>kh«ng gưi cho t«i </b></i><b>lấy</b><i><b> một lá th nhắn ng ời thăm tôi </b></i>
<b>2) Giải thích nghĩa của các trợ từ in đậm trong các </b>
<b>câu sau?</b>
<i><b>b) Hai a mờ nhau lắm. Bố mẹ đứa con gái biết </b></i>
<i><b>vậy, nên cũng bằng lòng gả. Nh ng họ thách </b></i>
<i><b>nặng quá: nguyên tiền mặt phải một trăm đồng </b></i>
<i><b>bạc, lại còn cau, cịn r ợu</b><b>…</b><b>cả c ới nữa thì mất </b></i>
<i><b>đến cứng hai trăm bạc.</b></i>
<i><b> </b><b>- </b><b>Nguyên</b><b>: Chỉ tính có đến nh thế, khơng có </b></i>
<i><b>thêm, khơng có gỡ khỏc.</b></i>
<b>2) Giải thích nghĩa của các trợ từ in đậm trong các </b>
<b>câu sau?</b>
<i><b> c. Tính ra cậu vàng cậu ấy ăn khoẻ hơn </b></i><b>cả</b><i><b> tôi, </b></i>
<i><b>ông giáo ạ !</b></i>
<i><b>C:</b><b> Cú ý ngha nhn mạnh về mức độ cao, </b></i>
<i><b>phạm vi không hạn chế </b></i>
<i><b> d. Råi </b></i><b>cø</b><i><b> mỗi năm rằm tháng tám</b></i>
<i><b> Tùa nhau tr«ng xuèng thÕ gian c êi</b></i>
<b>3) Chỉ ra các thán từ trong các câu d ới đây</b>
<i><b>a. Đột nhiên lÃo bảo tôi:</b></i>
<i><b> Ny ! Thằng cháu nhà tơi, đến một năm nay, chẳng </b></i>
<i><b>có giấy má gì đấy, ơng giáo ạ !</b></i>
<i><b> à</b><b> ! Thì ra lão đang nghĩ đến thằng con lão</b></i>.
<b> - Thán từ</b> : <b>này, à</b>
<b>b)</b> <i><b>Con chú l ca cháu nó mua đấy chứ ! </b><b>…</b><b>Nó mua </b></i>
<i><b>về ni, định để đến lúc c ới vợ thì giết thịt</b><b>…</b></i>
<i><b> </b><b>ấ</b><b>y ! Sự đời lại cứ th ờng nh vậy đấy. Ng ời ta định </b></i>
<i><b>rồi chẳng bao giờ ng ời ta làm đ ợc.</b></i>
<b>3) ChØ ra c¸c th¸n tõ trong c¸c câu d ới đây</b>
<i><b>d) Chao ụi ! i vi nhng ng ời ở quanh ta nếu ta </b></i>
<i><b>khơng cố tìm mà hiểu họ, thì ta chỉ thấy họ gàn </b></i>
<i><b>dở, ngu ngốc, bần tiện, xấu xa, bỉ ổi</b><b>…</b><b>toàn </b></i>
<i><b>những cớ để cho ta tàn nhẫn </b><b>…</b></i>
Thán từ :<i><b> Chao ôi.</b></i>
<i><b>c) Hỡi ơi lão Hạc ! Thì ra đến lúc cùng lão cũng có </b></i>
<i><b>thể làm liều nh ai ht </b><b></b></i>
<b>4) Các thán từ in đậm trong các câu sau bộc lộ cảm </b>
<b>xúc gì ?</b>
<i><b>a) Chuột Cống chùi bộ râu và gọi đám bộ hạ : Kìa </b></i>
<i><b>chúng mày đâu, xem thằng nồi đồng hơm nay có gì </b></i>
<i><b>chén đ ợc khơng? </b></i>
<i><b> Lũ chuột bò lên chạn, leo lên bác Nồi đồng. Năm </b></i>
<i><b>sáu thằng xúm lạihúc mõm vào, cố mãi mới lật đ ợc cái </b></i>
<i><b>vung nồi ra. </b></i>“<b>Ha ha</b><i><b> ! Cơm nguội ! Lại có một bát cá </b></i>
<i><b>kho ! Cá rô kho khế : vừa dừ vừa thơm. Chít chít, anh </b></i>
<i><b>em ơi, lại đánh chén đi thơi !</b></i>”
<i><b> Bác nồi đồng run nh cầy sấy : Bùng boong. </b></i>“ <b>ái </b>
<b>ái</b><i><b> ! Lạy các cậu, các ơng , ăn thì ăn, nh ng đừng </b></i>
<i><b>đánh đổ tôi xuống đất. Cái chạn cao thế này, tôi ngã </b></i>
<i><b>xuống không vỡ cũng bẹp chết mất !</b></i>”
<b>Thán từ ái ái : bộc lộ cảm xúc, thái độ khó chịu, </b>
<b>đau đớn đột ngột do tác động của sự vật hiện t ợng </b>
<b>từ bên ngoài đến </b><b> đau đớn, van xin</b>
<b> b. Than ôi</b><i><b> ! Thời oanh liệt nay còn đâu ?</b></i>
- Thế nào là trợ từ, thán từ ?
<b> </b>