Tải bản đầy đủ (.pdf) (58 trang)

Ch7 KT.Ngoai.Te.va.TTQT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.07 MB, 58 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>HOA SEN UNIVERSITY CHƯƠNG 7: KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ & THANH TOÁN QUỐC TẾ TRÌNH BÀY: GV. HỒ SỸ TUY ĐỨC.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Mục tiêu  Giải thích bản chất các nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ & thanh toán quốc tế;  Nhận biết, định giá, ghi nhận và trình bày các giao dịch ngoại tệ;  Trình bày quy trình các nghiệp vụ thanh toán quốc tế và xử lý kế toán các nghiệp vụ liên quan.. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Nội dung  Khái quát về nghiệp vụ về ngoại tệ;  Kế toán kinh doanh ngoại tệ;  Kế toán dịch vụ thanh toán quốc tế;  Trình bày BCTC.. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1. Khái quát về nghiệp vụ về ngoại tệ    . Huy động vốn bằng ngoại tệ; Cho vay bằng ngoại tệ; Kinh doanh ngoại tệ; Thanh toán quốc tế.. 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> TỔNG QUAN VỀ KINH DOANH NGOẠI TỆ Kinh doanh ngoại tệ. NV Phái sinh. FORWARD. SWAP. OPTION. NV sơ cấp. FUTURE. SPOT. 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Kinh doanh ngoại tệ  THÀNH VIÊN THỊ TRƯỜNG NGOẠI TỆ  NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC;  TỔ CHỨC TÍN DỤNG;  KHÁCH HÀNG..  THỊ TRƯỜNG NGOẠI TỆ  LIÊN NGÂN HÀNG;  GIỮA NGÂN HÀNG & KHÁCH HÀNG.. 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 2. Kế toán kinh doanh ngoại tệ Nguyên tắc kế toán Hạch toán các tài khoản tiền mặt, TGNH, cho vay, tiết kiệm bằng ngoại tệ hoàn toàn giống như hạch toán bằng VNĐ, chỉ thay đổi số hiệu tài khoản. Riêng đối với nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ thì NH phải thực hiện theo quy định của NHNN => Phaûi thoâng qua NHNN khi giao dịch giữa các NH => Phải sử dụng TK 1113 & TK 1123. 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 2. Kế toán kinh doanh ngoại tệ. Nguyên tắc kế toán.  Kế toán Chi tiết: Theo nguyên tệ & VND;  Kế toán Tổng hợp: theo VND;  Xử lý nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ: 2 bút toán: Theo nguyeân teä (TK 4711); Theo VND (TK 4712).  Các nghiệp vụ thu nhập, chi phí bằng ngoại tệ: Ghi nhận ban đầu theo NT, cuối kỳ quy ñổi VND; Ghi nhận ban đầu theo VND.  Lời: TK 721 (Thu về kinh doanh ngoại tệ)  Lỗ: TK 821 (Chi về kinh doanh ngoại tệ)  Chênh lệch tỷ giá hối đoái: TK 6311 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tài khoản sử dụng TK 4711 Mua bán ngoại tệ kinh doanh. -Giá trị ngoại tệ baùn ra trong kyø. SDĐK: Giá trị ngoại tệ mua vào để kinh doanh còn đầu kỳ. Giá trị ngoại tệ mua vào trong kyø SDCK: Giá trị ngoại tệ mua vào để kinh doanh còn lại cuoái kyø 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tài khoản sử dụng TK 4712- Thanh toán mua bán ngoại tệ kinh doanh SDÑK: VND chi ra mua NTKD còn đầu kỳ. -VND chi ra trong kỳ mua ngoại teä. -VND thu về do bán ngoại. -K/c lãi kinh doanh ngoại tệ. -K/c lỗ kinh doanh ngoại tệ. -Ñieàu chænh cheânh leäch tyû giaù taêng. -Ñieàu chænh cheânh leäch tyû giaùgiaûm. teä trong kyø. SDCK: VND chi ra mua NTKD coøn cuoái kyø 10.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Phương pháp kế toán TK TH –NT (1031, TK TH –NT (1031,. TK 4711. 4221, 1123…) (2a) Giá trị ngoạïi tệ bán ra. (1a) Giá trị ngoạïi tệ mua vào. TK TH –VND. TK TH –VND (1011, 4211, 1113…). 4221, 1123…). TK 4712. (1b) Tieàn VND chi ra mua NT. (1011, 4211, 1113…). (2b) Tiền VND thu từ bán NT. 11.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Xác định kết quả kinh doanh ngoại tệ Kết quả quả kinh doanh doanh ngoại tệ tệ. Tỷ giá mua vào bình quân. = =. Doanh Doanh số bán bán ngoại tệ tệ Giá trị ngoại tệ đầu kỳ. ---. Số lượng Số ngoại lượngtệ bán tệ ngoại bán. +. xx. Tỷ Tỷ giágiá mua vào bình mua vào quân bình quân. Giá trị ngoại tệ mua vào trong kỳ. = =. Số lượng lượng ngoại tệ đầu kỳ. +. Số lượng ngoại tệ mua vào trong kỳ 12.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Thuế GTGT và đánh giá Thuế GTGT phải nộp. =. Kết quả kinh doanh ngoại tệ. x. Thuế suất thuế GTGT. Điều chỉnh tỷ giá ngoại tệ:.  Khoản mục tiền tệ;. Tỷ giá cuối kỳ; Xử lý chênh lệch. 13.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Phương pháp kế toán TK 4531. TK 83. TK721. TK 4712. TK 821. (2a) (1a). (1 b). TK631. TK631 (3 ). (4 ). 14.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> TT. NGÀY. DIỄN GIẢI. SLNT. TỶ GIÁ. SLNT Tồn. SDDK. 120.000. 20.000. 120.000. 1. 05/05. BÁN USD CHO NH A. 80.000. 20.010. 40.000. 2. 10/05. MUA USD CỦA KH B. 30.000. 20.080. 70.000. 3. 15/05. BÁN USD CHO KH C. 20.000. 20.170. 50.000. 4. 25/05. MUA USD CỦA NHD. 50.000. 20.160. 100.000. 20.200. 100.000. Tỷ giá cuối kỳ. Định khoản các nghiệp vụ nêu trên & các nghiệp vụ liên quan vào cuối. 1 5 tháng. 5.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> TT. 1. NGÀY. 05/05. DIỄN GIẢI. SLNT. TỶ GIÁ. SLNT Tồn. SDDK. 120.000. 20.000. 120.000. BÁN USD CHO NH A. 80.000. 20.010. 40.000. Nợ 4711……….80K (USD) Có 1123…………80K (USD) Nợ 1113…(80K x 20.010) = 1.600.800K Có 4712…………………………..1.600.800K 1 6.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> TT. 2. NGÀY. 10/05. DIỄN GIẢI. SLNT. TỶ GIÁ. SLNT Tồn. SDDK. 120.000. 20.000. 120.000. MUA USD CỦA KH B. 30.000. 20.080. 70.000. Nợ 1031..…………30K (USD) Có 4711……….30K (USD) Nợ 4712 …………..………………..602.400K Có 1011, 4211-B…(30K x 20.080) = 602.400K 1 7.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> TT. 3. NGÀY. 15/05. DIỄN GIẢI. SLNT. TỶ GIÁ. SLNT Tồn. SDDK. 120.000. 20.000. 120.000. BÁN USD CHO KH C. 20.000. 20.170. 50.000. Nợ 4711……….20K (USD) Có 1031..…………20K (USD) Nợ 1011, 4211-C…(20K x 20.170) = 403.400K Có 4712…….………………………..403.400K 1 8.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> TT. 4. NGÀY. 25/05. DIỄN GIẢI. SLNT. TỶ GIÁ. SLNT Tồn. SDDK. 120.000. 20.000. 120.000. MUA USD CỦA NHD. 50.000. 20.160. 100.000. 20.200. 100.000. Tỷ giá cuối kỳ. Nợ 1123..…………50K (USD) Có 4711………………50K (USD) Nợ 4712 …………..………………..1.008.000K Có 1113…(50K x 20.160) = 1.008.000K 1 9.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> TT. NGÀY. DIỄN GIẢI SDDK. SLNT 120.000. Tỷ giá cuối kỳ. TỶ GIÁ. SLNT Tồn. 20.000. 120.000. 20.200. 100.000. Định khoản các nghiệp vụ nêu trên & các nghiệp vụ liên quan vào cuối tháng 5. ~ Doanh thu từ hoạt động bán NT (bán 80K + 20K = 100K) = NV (1) + NV (3) = 2.004.200K. ~ Số tiền mua NT đã bán với giá bình quân = 100K x TGBQ của SDĐK + NV (2) + NV (4) = 100K x 20.052 = = 2,005,200K ~ Vậy số tiền lỗ chênh lệch là: 1.000K. Hạch toán?. 2 0.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> TT. NGÀY. DIỄN GIẢI SDDK Tỷ giá cuối kỳ. SLNT 120.000. TỶ GIÁ. SLNT Tồn. 20.000. 120.000. 20.200. 100.000. Định khoản các nghiệp vụ nêu trên & các nghiệp vụ liên quan vào cuối tháng 5. ~ Vậy số tiền lời chênh lệch là: 1.000K! Hạch toán? Nợ 821…………………1.000K Có TK 4712…………………..1.000K 2 1.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> TT. NGÀY. DIỄN GIẢI SDDK Tỷ giá cuối kỳ. SLNT 120.000. TỶ GIÁ. SLNT Tồn. 20.000. 120.000. 20.200. 100.000. Định khoản các nghiệp vụ nêu trên & các nghiệp vụ liên quan vào cuối tháng 5. ~ Quy đổi 100K USD (SDCK TK 4711) sang VNĐ = = 100K x 20.200 = 2.020.000K ~ So sánh với SDCK của TK 4712 = 2.005.200K. Vậy, chênh lệch là: 14.800K Hạch toán? Nợ 4712…………………14.800K Có TK 6311…………………..14.800K 2 2.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> 3. Kế toán dịch vụ thanh toán quốc tế Kế toán chuyển tiền Kế toán nhờ thu Kế toán tín dụng chứng từ - Thanh toán mậu dịch - Thanh toán phi mậu dịch. 2 3.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Kế toán dịch vụ chuyển tiền Quy trình NGAÂN HAØNG CHUYEÅN TIEÀN. (3). (2 ). NGƯỜI CHUYỂN TIEÀN. NGAÂN HAØNG TRAÛ TIEÀN. (4 ). (1). NGƯỜI THỤ HƯỞNG. 24.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Tài khoản sử dụng         . TK - Tiền mặt ngoại tệ (1031) TK - Tiền gửi khách hàng bằng ngoại tệ (4221) TK -Tiền gửi tại NH nước ngoài (1331) – TK Nostro Các TK Thanh toán vốn ( 519 …) TK -Thu nhaäp phí (711 hay 712) TK - Thueá GTGT phaûi noäp (4531) Các TK mua, bán ngoại tệ (4711, 4712) TK Chuyển tiền phải trả bằng ngoại tệ (455) ...... 25.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Kế toán Chuyển tiền đi KH nộp ngoại tệ cần chuyển: ~ Số ngoại tệ KH chuyển đi: Nợ TK 1031, TK 4221 Có “TKTG tại Ngân hàng nước ngoài” 1331 hoặc Coù TK – TTV (519) ~ KH noäp phí chuyeån tieàn: Nợ TK 1011, TK 4211 Coù TK - Thu nhaäp dòch vuï (711) Coù TK - Thueá GTGT phaûi noäp (4531) 26.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Chuyển tiền đi nước ngoài 519- chuyeån tieàn Hoặc 1331 TGNHNN. 1031-TMNT Hoặc 4221 TGNT. KH noäp tieàn chuyeån ñi 712 TN dòch vuï. TK T/hợp 1031, 1011…. 4531Thueá GTGT Phí dòch vuï. - Neáu KH khoâng coù saün NT thì cần thực hiện nghiệp vụ mua bán NT(nếu được cho pheùp); - Kế toán sẽ sử dụng TK 471. 27.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Thí dụ  Khaùch haøng A caàn chuyeån 100.000 USD ra nước ngoài;  Ngân hàng thu phí chuyển tiền 0,11% (đã bao goàm thueá GTGT);  Caùc tình huoáng:  1. KH A nộp toàn bộ bằng ngoại tệ (USD).  2. KH A chỉ có VND (TK tiền gửi tại NH)..  Cho bieát: ~ TG nieâm yeát: USD/VND = 20.580/82; ~ TG BQ LNH (USD): 20.570. 28.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Thí dụ  Khách hàng A cần chuyển 100.000 USD ra nước ngoài;  Ngân hàng thu phí chuyển tiền 0,11% (đã bao gồm thuế GTGT);  Tình huống 1) KH A nộp toàn bộ bằng ngoại tệ (USD). ~ Chuyeån tieàn ñi: Nợ TK 1031……….100,000 Coù 1331 …………………….100,000 ~ KH noäp phí chuyeån tieàn (Laáy tyû giaù mua): Nợ TK 1011, TK 4211 (100K USD x 0.11% x 20,580) = 2,264,020 Coù TK 712 …………. = 2,264,020 / 1.1 = b Coù TK 4531………… = b x 10% 29.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Thí dụ  Khách hàng A cần chuyển 100.000 USD ra nước ngoài;  Ngân hàng thu phí chuyển tiền 0,11% (đã bao gồm thueá GTGT);  Tình huống 2) KH A chỉ có VND (TK tiền gửi tại NH) => Laáy TG baùn ~ Baùn USD cho KH: Nợ 4711………….100.000 Coù 4221………………100.000 Nợ 4211…(100K USD x 20.582) = a Coù 4712…………………………………………..a 30.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Thí dụ  Tình huống 2) KH A chỉ có VND (TK tiền gửi tại. NH) ~ Chuyeån tieàn ñi: Nợ 4221……….100,000 Coù 1331 …………………….100,000 ~ KH noäp phí chuyeån tieàn (Laáy tyû giaù baùn): Nợ TK 1011, TK 4211 (100K USD x 0.11% x 20,582) = 2,264,020 Coù 712…………… 2,264,020 / 1.1 = 2,058,200 Coù 4531……… 2,058,200 x 10% = 205,820 31.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Kế toán Chuyển tiền đến  Số ngoại tệ nhận được từ NH nước ngoài: Nợ TK – 1331, TK- TTV (519) Có TK 4221 hoặc Coù TK - Chuyeån tieàn phải traû baèng NT” (455).  Traû tieàn cho KH: Nợ TK Chuyển tiền phài trả bằng ngoại tệ (455) Có TK Thích hợp. 32.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Nhận chuyển tiền từ nước ngoài 1031-TMNT Hoặc 4221 TGNT. TK 455 chuyeån tieàn phaûi traû…. KH nhaän tieàn 712 TN dòch vuï. 519- chuyeån tieàn Hoặc 1331 TGNHNN. Nhaän ñieän chuyeån tieàn. TK 455 chuyeån tieàn phaûi traû…. 4531Thueá GTGT Phí dòch vuï. 33.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Thí dụ  Ngân hàng nhận điện chuyển 100.000 USD từ nước ngoài trả cho KH A.  Caùc tình huoáng:  KH A lĩnh TM ngoại tệ (USD), NH thu phí chưa coù thueá GTGT = 200 USD.  KH A mở sổ tiết kiệm kỳ hạn 6 tháng bằng VND (TK tiền gửi tại NH).  Cho bieát: ~ TG NH yeát: USD/VND= 20.580/82; ~ TGBQLNH(USD): 20.560 34.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Thí dụ.  Ngân hàng nhận điện chuyển 100.000 USD từ nước ngoài trả cho KH A.  Tình huống: KH A lĩnh TM ngoại tệ (USD), NH thu phí chưa coù thueá 200 USD => Laáy tyû giaù mua!  Số ngoại tệ nhận được từ NH nước ngoài: Nợ TK 1331……………100.000 Coù TK 455…………………..100.000  Traû tieàn cho KH: Nợ TK 455………………….100.000 Coù 1031…………………………………100.000  Thu phí: Nợ 1011 (220USD x 20,580)…………a + b Coù 712 (200USD x 20,580)……….…a Coù 4531 ……………………………………………. a x 10% = b 35.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> Thí dụ  Ngân hàng nhận điện chuyển 100.000 USD từ nước ngoài trả cho KH A.  Tình huống: KH A mở sổ tiết kiệm kỳ hạn 6 tháng bằng VND (TK tiền gửi tại NH) => Lấy tỷ giá mua!  Số ngoại tệ nhận được từ NH nước ngoài: Nợ TK 1331……………100.000 Coù TK 455…………………..100.000  Traû tieàn cho KH: Nợ TK 455………………….100.000 Coù 1031…………………………………100.000  Thu phí: Nợ 1011 (2.2USD x 20,580)…………a + b Coù 712 (2USD x 20,580)……….…a Coù 4531 (0.2USD x 20,580)…….b 36.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> Thí dụ (tiếp theo)  Mua lại 100.000USD từ khách hàng: Nợ 1031………………..100.000 Coù 4711………………………100.000 Nợ 4712…($100.000 x 20.580) = a Coù 1011/4211………………………………………….. a  Mở sổ tiết kiệm cho khách hàng: Nợ 1011/4211………………………. a Coù 4232………………………………….. a. 37.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> NHỜ THU – ĐỊNH NGHĨA. Là phương thức thanh toán mà nhà xuất khẩu: Sau khi giao hàng hay cung cấp dịch vụ ủy thác cho NH phục vụ mình nhờ thu hộ tiền nhà nhập khẩu trên cơ sở hối phiếu và chứng từ hàng hóa liên quan..

<span class='text_page_counter'>(39)</span> HÌNH THỨC  Nhờ thu trơn (clean collection): Bên bán giao hàng & gửi chứng từ trực tiếp cho bên mua để nhận hàng. Sau đó bên bán lập Hối Phiếu gửi NH nhờ thu hộ bên mua dựa trên Hối Phiếu.  Nhờ thu kèm chứng từ (documentary collection): Bên bán giao hàng cho bên mua. Sau đó lập Hối Phiếu & chứng từ gửi NH nhờ thu hộ tiền bên mua. Khi bên mua chấp nhận thanh toán thì NH mới giao chứng từ cho bên mua đi nhận hàng..

<span class='text_page_counter'>(40)</span> Tài khoản sử dụng Các TK ngoài bảng:  TK 9122 “Chứng từ có giá trị ngoại tệ nhận giữ hộ, thu hộ”;  TK 9123 “Chứng từ có giá trị ngoại tệ gửi đi nước ngoài nhờ thu”;  TK 9124 “Chứng từ có giá trị ngoại tệ do nước ngoài gửi đến đợi thanh toán”.. 40.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> Taïi NH Nhaäp khaåu 519- chuyeån tieàn Hoặc 1331 TGNHNN. 4221 TGNT hoặc 2xx1 Vay NT. KH thanh toán ST nhờ thu. 711 TN dòch vuï. TK T/hợp 1031, 1011…. 4531Thueá GTGT Phí dòch vuï. ~ Khi nhaän chứng từ từ NH nước ngoài: Nhaäp TK 9124 ~ Khi KH thanh toán : Xuất TK 9124 41.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> Taïi NH Xuaát khaåu 4221 TGNT. 519- chuyeån tieàn Hoặc 1331 TGNHNN. NH nước ngoài thanh toán ST nhờ thu 711 TN dòch vuï. TK T/hợp 1031, 1011…. 4531Thueá GTGT Phí dòch vuï. ~ Khi nhận Chứng từ từ KH chuyển đi nhờ thu: Nhập TK 9123; ~ Khi nhận tiền thanh toán : Xuất TK 9123. 42.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> Ví Dụ  Ngày 1/10 Cty A nhờ thu bộ chứng từ trị giá 100.000 USD, phí phải trả là 100 USD (đã bao goàm 10% thueá GTGT), tyû giaù 20.000ñ/USD.  Ngày 2/10: ngân hàng chuyển bộ chứng từ cho NH nước ngoài để địi tiền.  Ngày 5/10: Nhận được điện chuyển tiền từ NH nước ngoài.  Tình huoáng: Cty A baùn laïi soá ngoại tệ. nhận được cho NH với tỷ giá: 20.700ñ/USD.. 43.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> Tín duïng thö – Letter of Credit (L/C) Là một sự thỏa thuận trong đó NH phát haønh thö tín duïng theo y/c cuûa KH mình (nhà nhập khẩu) để trả tiền cho người bán (nhà xuất khẩu) hoặc trả cho bất kỳ người nào theo lệnh của người được thanh toán, hoặc chiết khấu hối phiếu do người được thanh toán phát hành khi các chứng từ được xuất trình đầy đủ theo quy ñònh. 44.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> Kế toán dịch vụ L/C Quy trình (4). NGAÂN HAØNG NHAÄP KHAÅU. (8). NGAÂN HAØNG G XUAÁT KHAÅU. (9). (3). (2). NGƯỜI NHẬP NGƯỜ P KHAÅU. (5). (10). (7). (1). NGƯỜI XUẤT KHAÅU. (6) 45.

<span class='text_page_counter'>(46)</span> Tài khoản sử dụng  Các TK trong Bảng:  TK 428 - Ký quỹ bằng ngoại tệ;  TK 2141 – Cho vay ngắn hạn bằng ngoại tệ;  TK 222 – Chiếc khấu chứng từ có giá;  TK 717 – Thu phí nghiệp vụ chiết khấu.  Các TK ngoài bảng:  TK 925 “Cam kết trong nghiệp vụ L/C”;  TK 9122 “Chứng từ có giá trị ngoại tệ nhận giữ hộ, thu hoä”;  TK 9123 “Chứng từ có giá trị ngoại tệ gửi đi nước ngoài nhờ thu”;  TK 9124 “Chứng từ có giá trị ngoại tệ do nước ngoài gửi đến đợi thanh toán”. 46.

<span class='text_page_counter'>(47)</span> Taïi NH phuïc vuï nhaø Nhaäp khaåu 519- chuyeån tieàn Hoặc 1331 TGNHNN. 428 Ký quỹ mở L/C. 4221 TGNT. (1) Ký quỹ mở L/C. 712 TN dòch vu Hoặc 711. 4531Thueá GTGT. (3) Thanh toán L/C TK T/hợp 1031, 1011…. (2) Thu Phí dòch vu Mở L/Cï. ~ Nhập TK 925 “Cam kết thanh toán L/C khi mở”; ~ Xuất TK 925“Cam kết thanh toán L/C khi thanh toán”.. 47.

<span class='text_page_counter'>(48)</span> Taïi NH phuïc vuï nhaø Xuaát khaåu 519- chuyeån tieàn Hoặc 1331 TGNHNN. 4221 TGNT. (1) Nhận tiền thanh toán do nhaø nhaäp khaåu traû 711 TN dòch vu. TK T/hợp 1031, 1011…. 4531Thueá GTGT (2) Thu Phí dòch vu Thanh toán. 48.

<span class='text_page_counter'>(49)</span> VÍ DỤ 1 – Tại NH nhaø NK  Ngày 1/10, NH đồng ý yêu cầu mở L/C của Cty Mai Anh, giaù trò 100.000 USD:  KH phaûi kyù quyõ 20% giaù trò L/C baèng NT;  KH nộp phí mở L/C bằng VND (1% giá trị L/C).  SDTK 4211 – Cty A: 50tr VND  SDTK 4221 - Cty A: 20K USD  Ngày 1/11: Thanh toán L/C:  SDTK 4221 - Cty A: 80K USD  NH yeát tyû giaù USD/VND: 20.795 49.

<span class='text_page_counter'>(50)</span> VÍ DỤ 2 - Taïi NH nhaø NK  Ngày 1/10 NH đồng ý yêu cầu mở L/C của Cty Lộc An, giaù trò 100.000 USD:  KH phaûi kyù quyõ 20% giaù trò L/C baèng NT;  KH nộp phí mở L/C bằng VND (1% giá trị L/C).  SDTK 4211 – Cty A: 21.000.000 VND.  SDTK 4221 - Cty A: 20K USD.  Ngày 1/11: Thanh toán L/C:  SDTK 4221 - Cty A: 50K USD  NH đồng ý cho vay tín dụng số tiền thiếu, gốc & laõi traû haøng thaùng  NH yeát tyû giaù USD/VND: 20.795 50.

<span class='text_page_counter'>(51)</span> VÍ DỤ 3 – Taïi NH nhaø NK  Ngày 1/10 NH đồng ý yêu cầu mở L/C của Cty , Hùng Cường giá trị 100.000 USD:  KH phaûi kyù quyõ 20% giaù trò L/C baèng NT;  KH nộp phí mở L/C bằng VND (1% giá trị L/C).  SDTK 4221 - Cty A: 20K USD.  SDTK 4211 – Cty A: 21tr VND  Ngày 1/11: Thanh toán L/C:  SDTK 4211 - Cty A: 2 tỷ VND  NH yeát tyû giaù USD/VND: 20.795 51.

<span class='text_page_counter'>(52)</span> Ví dụ 4 - Tại NH nhà XK  Ngày 1/12/N, Cty Nam Việt nộp bộ chứng từ HH để được thanh toán L/C giá trị 100.000 USD.  Ngày 2/12/N NH chuyển bộ chứng từ cho NH nhaäp khaåu.  Ngày 5/12/N nhận tiền thanh toán L/C từ NH nước ngoài.  Tình huống: L/C trả chậm (thanh toán vào 5/2/N+1), laõi suaát traû chaäm laø 1%/thaùng. 52.

<span class='text_page_counter'>(53)</span> Ví dụ 5 - Tại NH nhà XK  Ngày 1/12/N, Cty Việt Á nộp bộ chứng từ HH để được thanh toán L/C giá trị 100.000 USD.  Ngày 2/12/N NH chuyển bộ chứng từ cho NH nhập khaåu.  Tình huống: Khi chỉ còn 1 tuần nữa là L/C đến hạn thanh toán, khách hàng muốn chiết khấu L/C: NH chấp nhận chiết khấu với lãi suất c/k là 1%/thaùng, hoa hoàng phí chöa coù thueá GTGT laø 2% giaù trò L/C. ~ Biết rằng: KH có đủ tiền mặt để thanh toán hoa hoàng phí. Tyû giaù laø 1USD = 20K VNÑ. 53.

<span class='text_page_counter'>(54)</span> Ví dụ 5 - Tại NH nhà XK Số tiền CK = $100K x 1% x 1/4 tháng = $0.25K Số tiền KH nhận được = $100K – 0.25 = $99.75K Nợ TK 222……………….99.75K Có TK 4221 - KHA………99.75K Hoa Hồng Phí: Nợ 4211 ….($100K x 2% x 20K) = 40.000K (VNĐ) Có TK -Thu phí NV CK – 717…(40.000K / 1.1) = a Có TK Thuế GTGT phải nộp- 4531…………………a x 10% Ngày đáo hạn L/C: Nợ 1331……………………..100K (USD) Có 222……………………….99.75K Có TK 702 “Thu lãi vay” -…...0.25K 54.

<span class='text_page_counter'>(55)</span> 4. Trình bày BCTC V C¸c c«ng cô tµi chÝnh ph¸i sinh vµ c¸c tµi s¶n tµi chÝnh kh¸c. BCĐKT V.05 Chªnh lÖch DN Tæng c¸c kho¶n môc t¬ng øng trªn BCTC. 486 (nÕu DN>DC). BCKQKD III L·i/ lç thuÇn tõ hoạt động kinh doanh ngo¹i hèi. VI. 27. Chªnh lÖch thu chi giữa Tæng c¸c kho¶n sè d TK 72 vµ TK 82 môc t¬ng øng trªn BCTC.. 5 5.

<span class='text_page_counter'>(56)</span> Thuyết minh V Tæng gi¸ trÞ cña hợp đồng (theo tỷ gi¸ ngµy hiÖu lùc H§). 1. 2 1. 2. T¹i ngµy cuèi kú C«ng cô tµi chÝnh ph¸i sinh tiÒn tÖ - Giao dÞch kú h¹n tiÒn tÖ - Giao dịch hoán đổi tiền tệ - Mua QuyÒn chän tiÒn tÖ - B¸n QuyÒn chän tiÒn tÖ - Giao dÞch t¬ng lai tiÒn tÖ C«ng cô tµi chÝnh ph¸i sinh kh¸c T¹i ngµy ®Çu kú C«ng cô tµi chÝnh ph¸i sinh tiÒn tÖ - Giao dÞch kú h¹n tiÒn tÖ - Giao dịch hoán đổi tiền tệ - Mua QuyÒn chän tiÒn tÖ - B¸n QuyÒn chän tiÒn tÖ - Giao dÞch t¬ng lai tiÒn tÖ C«ng cô tµi chÝnh ph¸i sinh kh¸c. Tæng gi¸ trÞ ghi sæ kÕ to¸n (theo tû gi¸ t¹i ngµy lËp b¸o c¸o). Tµi s¶n. C«ng nî. ... ... ... ... … ... .... ... ... ... ... … ... .... ... ... ... ... … ... .... ... ... ... ... … ... .... 5 6.

<span class='text_page_counter'>(57)</span> Thuyết minh 27. Thu nhập từ hoạt động kinh doanh ngoại hối - Thu tõ kinh doanh ngo¹i tÖ giao ngay - Thu tõ kinh doanh vµng - Thu tõ c¸c c«ng cô tµi chÝnh ph¸i sinh tiÒn tÖ Chi phí hoạt động kinh doanh ngoại hối - Chi vÒ kinh doanh ngo¹i tÖ giao ngay - Chi vÒ kinh doanh vµng - Chi vÒ c¸c c«ng cô tµi chÝnh ph¸i sinh tiÒn tÖ Lãi/ (Lỗ) thuần từ hoạt động kinh doanh ngoại hối. Kú nµy ... ... ... ... ... ... ... ... .... Kú tríc ... ... ... ... ... ... ... ... .... 5 7.

<span class='text_page_counter'>(58)</span> KẾT THÚC CHƯƠNG GHI NHỚ:  Đọc sách.  Làm các ví dụ trong slides & sách.  Làm bài tập phân công trên website:

<span class='text_page_counter'>(59)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×