Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Tom tat ly thuyet dao dong co

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (219.76 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Chương I. Dao động cơ. Lớp 12A1,2,3. CHƯƠNG I. DAO ĐỘNG CƠ I. DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA: 1. Dao động:. + Là quá trình chuyển động qua lại quanh một vị trí cân bằng. + Là chuyển động của một vật được lặp lại nhiều lần quanh vị trí cân bằng. 2. Dao động tuần hoàn: Là dao động mà trạng thái của vật được lặp lai như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau (là dao động mà sau những khoảng thời gian bằng nhau gọi là chu kì vật trở lại vị trí cũ theo hướng cũ). 3. Dao động điều hoà: là dao động trong đó li độ của vật là hàm côsin hay sin của thời gian . Đặc điểm: + Hình chiếu của chuyển động tròn đều xuống đường thẳng trong mặt phẳng quỹ đạo là dao động điều hòa. + Mỗi dao động điều hoà điều hoà được biểu diễn bằng một vectơ quay. + Biên độ dao động A phụ thuộc vào điều kiện ban đầu (cách kích thích dao động) +.  t    : pha của dao động cho biết vị trí của vật ở thời điểm t. + : Pha ban đầu cho biết vị trí của vật ở thời điểm t= 0 (tùy vào cách chọn gốc thời gian và chiều chuyển động) 4. Chu kì: là thời gian thực hiện 1 dao động toàn phần. 5. Tần số: là số dao động vật thực hiện được trong 1 giây (nghịch đảo của chu kì) 6.Vận tốc:. v  x   A sin  t   . + vmax  A khi x = 0 ( Vật qua VTCB ) + v = 0 khi x A ( Vật ở vị trí biên ).  + v sớm pha hơn x một góc 2 + Khi chuyển động từ vị trí cân bằng về vị trí biên thì v giảm x tăng và ngược lại 7. Gia tốc:. a   2 .x   2 A cos  t   . 2 + amax  A khi x A ( Vật ở vị trí biên ). + a = 0 khi x = 0 ( Vật qua vị trí cân bằng ) khi đó F hl = 0 + a trái dấu với x,.  a. luôn có hướng về VTCB, độ lớn a tỉ lệ với độ lớn x.  + a ngược pha với x và sớm pha hơn vận tốc 1 góc 2 Năm học 2012-2013. 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Chương I. Dao động cơ. Lớp 12A1,2,3. 8. Chú ý : Một dao động điều hòa có thể được coi như hình chiếu của một chuyển động tròn đều xuống một đường thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đạo. - Dao động tuần hoàn đơn giản nhất là dao động điều hòa. II. CON LẮC LÒ XO: 1. Định nghĩa: Là một cơ hệ gồm một lò xo có độ cứng k một đầu được gắn vật nặng có khối lượng m đầu còn lại được giữ cố định 2. Lực kéo về : Lực gây ra dao động (hợp lực) + Luôn hướng về VTCB.. 3. Chu kì – tần số:. +. T 2. m k. +. f . + Biểu thức : F = -k.x. Tần số góc : 1 1 T = 2. 4. Phương trình dao động:. . k m suy ra. k m ( Chu kì – tần số chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ ). x  A cos  t   . 5. Động năng, thế năng, cơ năng của con lắc lò xo: 1 1 1 Wñ  mv 2 m. 2 . A2 cos 2  t    k . A2 cos 2  t    2 =2 =2 1 1 Wt  k .x 2 k . A2 sin 2  t    2 = 2 1 1 W Wd  Wt  m 2 A2  kA2  2 2 hằng số Chú ý : + Trong quá trình dao động điều hòa của CLLX khi động năng tăng thế năng giảm và ngược lại nhưng tổng của chúng ( cơ năng ) thì không đổi + Nếu x, v, a biến thiên điều hòa cùng tần số f, tần số góc , chu kỳ T thì Thế năng, động năng biến T thiên tuần hoàn với tần số 2f, tần số góc 2  và chu kì 2 + Tại O ( VTCB ) Wđmax còn Wt = 0, tại vị trí biên biên ( x= A) Wđ = 0 còn Wtmax T + Sau những khoảng thời gian là 4 thì động năng lại bằng thế năng + Cơ năng ( năng lượng ) không đổi và tỉ lệ với bình phương biên độ dao động ( A) III. CON LẮC ĐƠN: 1. Định nghĩa: Con lắc đơn là một cơ hệ gồm vật nhỏ có khối lượng m, treo vào đầu một sợi dây không dãn, khối lượng không dáng kể. Con lắc đơn dao động điều hòa khi  < 100 , ma sát không đáng kể Năm học 2012-2013. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Chương I. Dao động cơ. Lớp 12A1,2,3. m.g  .s l 2. Lực kéo về: Pt  m.g sin  = Tiếp tuyến với quỹ đạo và vuông góc với dây treo. T 2 3. Chu kì – tần số: +. l g. +. f . 1 g . 2 l. + Chu kì con lắc đơn phụ thuộc vào vị trí địa lí ( g), chiều dài dây treo, nhiệt độ, không phụ thuộc vào khối lượng của vật 4. Phương trình dao động:. s s0 .cos  t   . hoặc.   0 .cos  t   . (rad). Liên hệ : s = l. hoặc S0 = l. 0 Vận tốc : v =. 2 gl  cos   cos  0 . 5. Động năng, thế năng, cơ năng của con lắc đơn: 1 m.v 2 W mgl  1  cos   mgl  1  cos  0  Wđ = 2 ; t ; W = W đ + Wt = hằng số IV. DAO ĐỘNG TẮT DẦN- DAO ĐỘNG CƯỠNG BỨC 1. Dao động tắt dần: Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần là lực cản của môi trường. Vật dao động bị mất dần năng lượng. Biên độ của dao động giảm càng nhanh khi lực cản của môi trường càng lớn. . Đặc điểm: không có tính điều hòa, dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản môi trường càng lớn 2. Dao động duy trì : Dao động duy trì là dao động có biên độ được giữ không đổi bằng cách bù năng lượng cho hệ đúng bằng năng lượng mất mát. . Đặc điểm: Biên độ A không đổi (là do trong mỗi chu kì đã bổ sung phần năng lượng đúng bằng phần năng lượng hệ tiêu hao do ma sát.), tần số dao động bằng tần số dao động riêng. 3. Dao động cưỡng bức: Dao động cưỡng bức là dao động mà vật dao động chịu tác dụng của một ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn. . Đặc điểm: + Dao động cưỡng bức là dao động điều hoà. + Tần số góc của dao động cưỡng bức bằng tần số góc của ngoại lực ( Chu kì của dao động cưỡng bức bằng với chu kì của ngoại lực) + Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức và độ chênh lệch tần số của lực cưỡng bức và tần số riêng của hệ dao động. Khi tần số của lực cưỡng bức càng gần với tần số riêng thì biên độ dao động cưỡng bức càng lớn. 4. Dao động riêng, dao động tự do: Dao động của hệ xảy ra dưới tác dụng chỉ của nội lực gọi là dao động tự do hay dao động riêng. Dao động riêng có chu kỳ chỉ phụ thuộc vào các yếu tố trong hệ mà không phụ thuộc vào cách kích thích để tạo nên dao động. Trong quá trình dao động, tần số của dao động riêng không đổi. Tần số này gọi là tần số riêng của dao động, kí hiệu là f 0. . Đặc điểm: Chu kì của dao động phụ thuộc đặc điểm của hệ, không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài Năm học 2012-2013. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Chương I. Dao động cơ. Lớp 12A1,2,3. 5. Sự cộng hưởng: Hiện tượng biên độ của dao động cưỡng bức tăng đến giá trị cực đại khi tần số f của lực cưỡng bức bằng tần số riêng f0 của hệ dao động gọi là hiện tượng cộng hưởng. Điều kiện : khi tần số f của lực cưỡng bức tiến đến bằng tần số riêng f 0 của hệ dao động Hiện tượng cộng hưởng có thể có hại như làm hỏng cầu cống, các công trình xây dựng, các chi tiết máy móc... Nhưng cũng thể có có lợi, như hộp cộng hưởng dao động âm thanh của đàn ghita, viôlon,... V. TỔNG HỢP HAI DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA CÙNG PHƯƠNG CÙNG TẦN SỐ. PHƯƠNG PHÁP GIẢN ĐỒ FRE-NEN a. Đặc điểm: Tổng hợp 2 dao động điều hòa cùng phương cùng tần số là một dao động điều hòa cùng phương cùng tần số với các dao động thành phần b. Công thức:. A2  A12  A22  2A1 A2 cos  2  1 . . Biên độ dao động tổng hợp: Biên độ tổng hợp phụ thuộc vào biên độ và pha ban đầu của hai dao động thành phần của hai dao động thành. tan   . Pha ban đầu của dao động tổng hợp: c. Ảnh hưởng của độ lệch pha:. A1 sin 1  A2 sin 2 A1 cos 1  A2 cos 2. . Độ lệch pha (hiệu số pha của 2 dao động) :   2  1 + Nếu 2 dao động cùng pha:  2  1 = 2k   Amax= A1 + A2 và  = 1 hoặc  = 2 A  A1  A2 + Nếu 2 dao động ngược pha :   2  1 =( 2k+ 1)   min và  = 1 nếu A1>A2 hoặc =2 nếu A2>A1  2 2 (2k  1)       2 1= 2  A  A1  A2 + Nếu 2 dao động vuông pha:.    2  1  2 1 2 + Nếu A1 = A2 thì và A = 2A1cos( 2 ) A  A2  A  A1  A2 + Giới hạn của biên độ tổng hợp : 1 -----------------------------Bài tập vận dụng 1.1. Một vật dđđh có phương trình x = 3sin (t + /3) (cm) . Ở thời điểm t = 1/6 s, vật ở vị trí nào; vận tốc bao nhiêu ? 1.2. Một chất điểm dao động điều hoà với biên độ 3cm, trong 1/3 phút thực hiện được 40 dao động. Viết phương trình dao động của chất điểm trong các trường hợp sau :( 2 = 10) a. Chọn gốc thời gian khi x = -A b. Choïn t = 0 khi chaát ñieåm coù x=0 vaø v<0 c. Choïn t = 0 khi chaát ñieåm coù x=1,5cm vaø ñang ñi theo chieàu döông.. d. Choïn t = 0 khi chaát ñieåm coù x=. Năm học 2012-2013. 3. 3 2 cm và đang chuyển động ra xa vị trí cân bằng.. 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Chương I. Dao động cơ. Lớp 12A1,2,3    x 5cos  2 t   3  (cm),  2 10 . Tính gia tốc của vật khi có  1.3. Một vật dao động điều hòa có phương trình dao động là li độ x = 3cm.. k 150 N. m và có năng lượng dao động là 0,12J. Tính biên độ dao động của vật. 1.4. Một con lắc lò xo có độ cứng 1.5. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng và dao động điều hoà với tần số 4,5Hz. Trong quá trình dao động chiều dài lò xo g 10 m. 2. s . Tính chiều dài rự nhiên của nó? biến thiên từ 40cm đến 56cm. Lấy 1.6. Một lò xo khối lượng không đáng kể, treo vào một điểm cố định, có chiều dài tự nhiên l 0. Khi treo vật m1 = 0,1kg thì nó dài l1 = 31cm. Treo thêm một vật m2 = 100g thì độ dài mới là l2 = 32cm. Tính k và l0 ?.  x 2 cos(20t  )(cm) 2 1.7. Con lắc lò xo treo thẳng đúng dao động điều hoà theo phương trình: . Chiều dài tự nhiên m l 30cm . Lấy g 10 s 2 . Tính chiều dài tối thiểu và tối đa của lò xo trong quá trình dao động? cuûa loø xo laø 0  2 rad s 1.8. Một con lắc lò xo dao động theo phương ngang với chiều dài quỹ đạo là 14cm, tần số góc . Tính vaän  rad tốc khi pha dao động bằng 3 ? 1.9. Một con lắc lò xo gồm quả cầu m 100 g dao động điều hoà theo phương nằm ngang với phương trình:  x 2 cos(10 t  )(cm) 6 . Tính lực kéo về cực đại. 1.10. Một con lắc lò xo khối lượng vật nặng m 1, 2kg , đang dao động điều hoà theo phương ngang với phương trình: x 10 cos(5t . 5  )(cm) t s 6 5 laø bao nhiêu ? . Độ lớn của lực đàn hồi tại thời điểm k 40 N. m gắn với quả cầu có khối 1.19. Một con lắc lò xo gồm lò xo có khối lượng nhỏ không đáng kể,có độ cứng lượng m. Cho quả cầu dao động với biên độ 5cm. Động năng của quả cầu ở vị trí ứng với li độ 3cm là: 1.11. Một con lắc lò xo, quả cầu có khối lượng m 0, 2kg . Kích thích cho chuyển động thì nó dao động với phương trình: x 5cos 4 t (cm) . Năng lượng đã truyền cho vật làbao nhiêu ? 1.12. Một con lắc lò xo độ cứng.  20 3 cm. k 20 N.  rad m dao động với chu kì 2s. Khi pha dao động là 2 thì gia toác laø. s 2 . Năng lượng của nó là bao nhiêu ?. k 50 N m . Keùo vaät khoûi vò trí 1.13. Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m 0, 2kg và một lò xo có độ cứng 15 5 cm. 2. s . Lấy  10 . Năng lượng dao động của vật là: cân bằng 2cm rồi truyền cho vật một vận tốc đầu 1.14. Một con lắc lò xo dao động theo phương ngang với biên độ x m. Li độ vật khi động năng của vật bằng phân nửa thế naêng cuûa loø xo laø: 1.15. Một lò xo độ cứng k treo thẳng đứng vào điểm cố định, đầu dưới treo một vật m = 100g. Vật dao động điều hoà g 10 m 2 s . Tỉ số động năng và thế năng tại li độ 2cm là: với tần số f 5 Hz , cơ năng là W 0, 08 J . Lấy 1.16. Một con lắc lò xo dao động theo phương ngang với phương trình: x 2cos 3 t (cm) . Tỉ số động năng và thế năng tại li độ 5cm là: 1.17. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu dưới treo một vật m = 100g. Vật dao động điều hoà với phương trình:.  x 4 cos(20t  )(cm) 2 . Khi thế năng bằng ba lần động năng thì li độ của vật là: 1.18. Một con lắc lò xo có khối lượng vật nặng m 1kg dao động điều hoà theo phương ngang với vận tốc cực đại là 0,8 2 cm. s . Khi vật qua vị trí 4 2cm thì động năng bằng thế năng của nó.. Năm học 2012-2013. 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Chương I. Dao động cơ. Lớp 12A1,2,3. 1.19. Một vật nặng 200g treo vào lò xo làm nó dãn ra 2cm. Trong quá trình vật dao động thì chiều dài của lò xo biến thiên từ 25cm đến 35cm. Lấy. g 10 m. s2 .. 1.20. Một lò xo độ cứng k, đầu dưới treo vật m 500 g , vật dao động với cơ năng 10-2J. Ở thời điểm ban đầu nó có vận toác. 0,1 m. s vaø gia toác.  3m. s 2 . Phương trình dao động là: k 40 N. m ñaët naèm ngang. 1.21. Con lắc lò xo gồm quả nặng có khối lượng m 0, 4kg và một lò xo có độ cứng Người ta kéo quả nặng lệch khỏi vị trí cân bằng một đoạn bằng 12cm và thả nhẹ cho nó dao động. Bỏ qua ma sát. Chọn trục Ox trùng với phương chuyển động của quả nặng, gốc tọa độ là vị trí cân bằng, chiều dương theo hướng kéo vật, gốc thời gian là lúc buông vật. Chọn đáp án sai: 1.22. Một con lắc lò xo có khối lượng của vật m = 2kg dao động điều hòa trên trục Ox, có cơ năng là W 0,18 J . Chọn thời điểm t0 = 0 lúc vật qua vị trí x 3 2cm theo chiều âm và tại đó thế năng bằng động năng. Phương trình dao động của vật là:. k 10 N. m có khối lượng không đáng kể và một vật có khối lượng m =  1m 2 0,1 m s và gia tốc s . 100g dao động điều hoà dọc theo trục Ox . Thời điểm ban đầu được chọn là lúc vật có vận tốc 1.23. Một con lắc lò xo, gồm một lò xo có độ cứng. Phương trình dao động của vật là: 1.24. Một con lắc lò xo có khối lượng của vật m = 2kg, dao động điều hoà có năng lượng dao động là W 0,125 J . Tại thời điểm ban đầu vật có vận tốc. 0, 25 m. s và gia tốc.  6, 25 m. s 2 . Phương trình dao động của vật là:. 1.25. Một vật dao động điều hòa với   10 2 rad/s. Chon gốc thời gian t 0 lúc vật có ly độ x  2 3 cm và đang đi về vị trí cân bằng với vận tốc 0,2 2 m/s theo chiều dương. Lấy g 10m/s2. Phương trình dao động của quả cầu có dạng A. x 4cos(10 2 t + /6)cm. B.x  4cos(10 2 t + 2/3)cm. C. x  4cos(10 2 t  /6)cm. /3)cm.. D.x. . 4cos(10 2 t. +. 1.26. Một con lắc lò xo gồm quả cầu nhỏ và có độ cứng k  80N/m. Con lắc thực hiện 100 dao động hết 31,4s. Chọn gốc thời gian là lúc quả cầu có li độ 2cm và đang chuyển động theo chiều dương của trục tọa độ với vận tốc có độ lớn 40 3 cm/s, thì phương trình dao động của quả cầu là : A. x 4cos(20t  π/3)cm.. B. x 6cos(20t + π/6)cm. C. x 4cos(20t + π/6)cm.. D. x 6cos(20t  π/3)cm.. 1.27. Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A. Li độ vật khi động năng của vật bằng một nửa thế năng của lò xo là:. A. x = A 3. A B. x =. 2 3. C. x =. . A 2. D. x =. A. 3 2.   1.28. Một con lắc lò xo dao động với phương trình x = 5cos(4πt 2 ) (cm). Khối lượng quả nặng m = 200g. Lấy 2 = 10. Năng lượng đã truyền cho vật là: A. 2 (J) B. 2.101 (J) C. 2.102 (J) D. 4.102 (J) 1.29. Một con lắc lò xo độ cứng k = 100 N/m, vật nặng khối lượng 250g, dao động điều hòa với biên độ A = 4 cm. Lấy t 0 = 0 lúc vật ở vị trí biên, thì quãng đường vật đi được trong thời gian π/10 s đầu tiên là: A. 12 cm B. 8 cm C. 16 cm D. 24 cm 1.30. Chu kì của một con lắc đơn ở điều kiện bình thường là 1s, nếu treo nó trong thang máy đang đi lên cao chậm dần đều thì chu kì của nó sẽ A. giảm đi. B. tăng lên. C. không đổi. D. có thể xảy ra cả 3 khả năng trên. 1.31. Một con lắc đơn có chiều dài 1m thực hiện 10 dao động mất 20s thì gia tốc trọng trường nơi đó bằng bao nhiêu? Lấy.  3,14 .. A. 10 m/s2 B. 9,86 m/s2 C. 9,8 m/s2 D. 9,78 m/s2 2 1.32. Khi qua vị trí cân bằng, con lắc đơn có vận tốc 100 cm/s. Lấy g =10 m/s thì độ cao cực đại là A. 2,5 cm B. 2 cm C. 5 cm D. 4 cm 1.33. Một con lắc đơn có chiều dài dây bằng l m dao động với biên dộ góc nhỏ có chu kỳ 2s. Cho  3,14 . Con lắc dao động tại nơi có gia tốc trọng trường là: A. 9,7 m/s2 B. 10 m/s2 C. 9,86 m/s2 D. 10,27 m/s2 1.34. Một con lắc đơn gồm vật nặng m dao động với tần số f. Nếu tăng khối lượng vật thành 2m thì tần số của vật là: A. 2f. B. 2 f Năm học 2012-2013. f C. 2. D. f. 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Chương I. Dao động cơ. Lớp 12A1,2,3 2 1.34. Một con lắc đơn có chu kỳ dao động với biên độ góc nhỏ là 1s dao động tại nơi có g =  = 10 m/s2. Chiều dài của dây treo con lắc là: A. 0,25 cm B. 0,25 m C. 2,5 cm D. 2,5 m 1.35. Một con lắc đơn có độ dài bằng 1. Trong khoảng thời gian Δt nó thực hiện 12 dao động. Khi giảm độ dài của nó bớt 16 cm, trong cùng khoảng thời gian Δt như trên, con lắc thực hiện 20 dao động. Cho biết g = 9,8 m/s 2 . Tính độ dài ban đầu của con lắc A. 60 cm B. 50 cm C. 40 cm D. 25 cm 1.36. Một con lắc đơn gồm một dây treo dài 1,2 m, mang một vật nặng khối lượng m = 0,2 kg, dao động ở nơi gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Chu kỳ dao động bé của con lắc là A. 0,7s B. 1,5s C. 2,2s D. 2,5s 1.37. Một con lắc đơn có độ dài 120 cm. Người ta thay đổi độ dài của nó sao cho chu kỳ dao động mới chỉ bằng 90% chu kỳ dao động ban đầu. Độ dài lúc sau của con lắc là A. 148,148 cm B. 133,33 cm C. 108 cm D. 97,2 cm 1.38. Một con lắc đơn gồm vật nặng có khối lượng 100g, chiều dài dây l = 40 cm. Kéo con lắc lệch khỏi VTCB một góc 30 0 rồi buông tay. Lấy g = 10 m/s2. Lực căng dây khi vật qua vị trí cao nhất là:. 3 N C. 2. 3 N D. 5. A. 0,2 N B. 0,5 N 1.39. Một con lắc đơn gồm vật nặng có khối lượng 200g, dây treo dài 50 cm dao động tại nơi có g = 10 m/s 2. Kéo vật lệch khỏi phương thẳng đứng một góc 100 rồi thả nhẹ. Khi vật đi qua vị trí có li độ góc 50 thì vận tốc và lực căng dây là: A. 0,34 m/s và 2,04 N. B. 0,34 m/s và 2,04 N. C. 0,34 m/s và 2,04 N. D. 0,34 m/s và 2 N. 1.40. Một con lắc đơn được thả không vận tốc đầu từ vị trí có li độ góc 0. Khi con lắc đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc của vật và lực căng dây treo vật sẽ là A.. v  2 gl (1  cos 0 ) v  2 gl (1  cos ). và.  mg (3  2cos  0 ) .  mg (3  2cos  ). B.. v  2 gl (1  cos 0 ). và. v  2 gl (1  cos ).  mg (3  2cos  0 ) .  mg (3  2cos  ). 0 và 0 và 0 . 0 C. D. 2 1.41. Một con lắc đơn gồm vật có khối lượng 100g, dây dài 80 cm dao động tại nơi có g = 10 m/s . Kéo vật lệch khỏi phương thẳng đứng một góc 100 rồi thả nhẹ. Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc và lực căng dây là.  0, 24. 0, 24. A. m/s và 1,03 N. B. m/s và 1,03 N. B. 5,64 m/s và 2,04 N. D. 0, 24 m/s và 1 N. 1.42. Khi gắn vật m1 vào lò xo nó dao động với chu kì 1,2s. Khi gắn m 2 vào lò xo đó thì nó dao động với chu kì 1,6s. Khi gắn đồng thời m1 và m2 vào lò xo đó thì nó dao động với chu kì là : A. 2,8s. B. 2s. C.0,96s. D. Một giá trị khác. 1.43. Con lắc đơn có chiều dài l1 dao động với chu kì T1, con lắc đơn có chiều dài l2 (l2 > l1) dao động với chu kì T2. Một con lắc đơn có chiều dài bằng l2 – l1 sẽ dao động với chu kì T được xác định bằng biểu thức. T2 . T12 .T22 T22  T12. A. T = T2 - T1. B. T2 = T12 +T22.C.T2 = T22 - T12 D. 1.44. Con lắc đơn có chiều dài l1 dao động với chu kì T1, con lắc đơn có chiều dài l2 dao động với chu kì T2. Một con lắc đơn có chiều dài bằng l1+l2 sẽ dao động với chu kì là 2 1. 2 2. T  T T. T. 1  T1  T2  2. T. T1.T2 T 2 T 2. 1 2 A. T = T1+T2. B. C. D. 1.45. Hai con lắc đơn có chiều dài l 1, l2 dao động cùng một vị trí, hiệu chiều dài của chúng là 16 cm. Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc thứ nhất thực hiện được 10 dao động, con lắc thứ hai thực hiện được 6 dao động. Khi đó chiều dài của mỗi con lắc làA. l1 = 25 cm và l2 = 9 cm. B. l1 = 9 cm và l2 = 25 cm.C. l1 = 2,5 m và l2 = 0,09 m. D. Một giá trị khác. 1.46. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1m dao động tại nơi có g = 2 m/s2. Ban đầu kéo vật khỏi phương thẳng đứng một góc 0 = 0,1 rad rồi thả nhẹ, chọn gốc thời gian lúc vật bắt đầu dao động thì phương trình li độ dài của vật là :.  A. s = 0,1cos(t+ 2 ) m..  B. s = 0,1cos(t 2 ) m. . C. s = 10cos(t) cm. D. s = 10cos(t +) cm. 0 2 1.48. Một con lắc đơn chiều dài 20 cm dao động với biên độ góc 6 tại nơi có g = 9,8m/s . Chọn gốc thời gian lúc vật đi qua.  vị trí có li độ góc 30 theo chiều dương thì phương trình li giác của vật là:`A..  B..       cos  7t   (rad)   cos  7t   (rad) 30 3 60 6   C.. Năm học 2012-2013.    cos  7t   (rad) 30 3   D..    cos  7t   (rad) 30 6 . 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Chương I. Dao động cơ. Lớp 12A1,2,3. 1.49. Một con lắc đơn dài 20 cm dao động tại nơi có g = 9,8 m/s 2. Ban đầu người ta kéo vật lệch khỏi phương thẳng đứng một góc 0,1 rad rồi truyền cho vật một vận tốc 14 cm/s hướng về vị trí cân bằng (VTCB). Chọn gốc thời gian lúc vật đi qua VTCB lần thứ nhất, chiều dương là chiều kéo vật thì phương trình li độ dài của vật là. .  2 ) cm.. .  2 ) cm.. .  2 ) cm.. A. s = 2 2 sin(7t B. s = 2cos(7t C. s = 2 2 sin7t cm. D. s = 2cos(7t 2 1.50. Một con lắc đơn dài 2 m treo tại nơi có g = 10 m/s . Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng 60 0 rồi thả không vận tốc đầu. Tốc độ của quả nặng khi đi qua vị trí cân bằng là A. 5 m/s B. 4,5 m/s C. 4,47 m/s D. 3,24 m/s 1.51. Một con lắc đơn dài 1 m treo tại nơi có g = 9,86 m/s 2. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng 90 0 rồi thả không vận tốc đầu. Tốc độ của quả nặng khi đi qua vị trí có góc lệch 600 là A. 2 m/sB. 2,56 m/s C. 3,14 m/s D. 4,44 m/s 1.52. Một con lắc đơn dài 0,5 m treo tại nơi có g = 9,8 m/s 2. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng 30 0 rồi thả không vận tốc đầu. Tốc độ của quả nặng khi động năng bằng 2 lần thế năng là A. 0,94 m/s B. 2,38 m/s C. 3,14 m/s D. 1,28 m/s 1.53. Một con lắc đơn có độ dài l treo tại nơi có gia tốc trọng lực g. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng 45 0 rồi thả không vận tốc đầu. Góc lệch của dây treo khi động năng bằng 3 lần thế năng là A. 220 B. 22,50 C. 230 D. 240 2 1.54. Một con lắc đơn dao động tại nơi có g = 10 m/s . Biết khối lượng của quả nặng m = 1kg, sức căng dây treo khi con lắc qua vị trí cân bằng là 20 N. Góc lệch cực đại của con lắc là A. 300 B. 450 C. 600 D. 750 1.55. Một con lắc đơn dao động tại nơi có g = 10 m/s 2. Biết khối lượng của quả nặng m = 0,6 kg, sức căng dây treo khi con lắc ở vị trí biên là 4,98 N. Sức căng dây treo khi con lắc qua vị trí cân bằng là A. 10,2 N B. 9,8 N C. 11,2 N D. 8,04 N 1.56. Dây treo con lắc sẽ đứt khi chịu sức căng dây bằng hai lần trọng lượng của nó. Biên độ góc 0 để dây đứt khi qua vị trí cân bằng là A. 300 B. 450 C. 600 D. 750 1.57. Một xe máy chay trên con đường lát gạch, cứ cách khoảng 9 m trên đường lại có một rãnh nhỏ. Chu kì dao động riêng của khung xe trên các lò xo giảm xóc là 1,5s. Xe bị xóc mạnh nhất khi vận tốc của xe là A. 6 km/h B. 21,6 km/h. C. 0,6 km/h. D. 21,6 m/s 1.58. Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi dài 45 cm thì nước trong xô bị sóng sánh mạng nhất. Chu kì dao động riêng của nước trong xô là 0,3s. Vận tốc của người đó là: A. 5,4 km/h B. 3,6 m/s C. 4,8 km/h D. 4,2 km/h 1.59. Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi dài 40 cm. Chu kì dao động riêng của nước trong xô là 0,2s. Để nước trong xô sóng sánh mạnh nhất thì người đó phải đi với vận tốc là: A. 20 cm/s. B. 72 km/h. C. 2 m/s. D. 5 cm/s. 1.60. Hai dao động điều hòa thành phần cùng phương, cùng tần số, cùng pha có biên độ là A 1 và A2 với A2 = 3A1 thì dao động tổng hợp có biên độ A là A. A1. B. 2A1. C. 3A1. D. 4A1. 1.61. Hai dao động điều hòa thành phần cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 8 cm và 12 cm, biên độ dao động tổng hợp có thể là: A. 5 cm. B. 2 cm. C. 21 cm D. 3 cm 1.62. Hai dao động điều hòa thành phần cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 6 cm và 8 cm, biên độ dao động tổng hợp không thể là: A. 4 cm B. 8 cm. C. 6 cm D. 15 cm 1.63. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số 50 Hz, biên độ và pha ban đầu lần lượt là.  A1 = 1cm, A2 = 3 cm, 1 = 0, 2 = 6 rad. Phương trình dao động tổng hợp là A. x = 7 cos(100t  0,33) cm. B. x = 7 cos(100t + 0,33) cm. C. x =. 5,5. cos(100t  0,33) cm.. D. x =. 7 cos(100t – 1,23) cm.. 1.64. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà có phương trình x 1 = 4 2 sin100t cm, x2 = 4 2 cos100t cm. Phương trình dao động tổng hợp là. . A. x = 8cos(100t.  4 ) cm.. .  6 ) cm.. B. x = 8cos(100t. . .  4 ) cm..  4 ) cm.. C. x = 8 2 cos(100t D. x = 8cos(100t 1.65. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số 50 Hz, biên độ và pha ban đầu lần lượt là.  A1 = 6 cm, A2 = 6 cm, 1 = 0, 2 = 2 rad. Phương trình dao động tổng hợp là   A. x = 6 2 cos(50t + 4 ) cm. B. x = 6cos(100t + 4 ) cm.     C. x = 6 2 cos(100t 4 ) cm. D. x = 6 2 cos(50t 4 ) cm. . Năm học 2012-2013. 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Chương I. Dao động cơ. Lớp 12A1,2,3. 1.66. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số f, biên độ và pha ban đầu lần lượt là A 1 =.   5cm, A2 = 5 3 cm, 1 = 6 rad , 2 = 3 . Phương trình dao động tổng hợp:       A. x = 10cos(2ft + 3 ) cm. B. x = 10cos(2ft 6 ) cm. C. x = 10cos(2ft 3 ) cm.D. x = 10cos(2ft + 6 ) cm. . Năm học 2012-2013. 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×