Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (238.38 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Getting Started Unit 1 Lớp 6 Trang 6 SGK. TIẾNG ANH 6 UNIT 1 MY NEW SCHOOL GETTING STARTED 1. Listen and read (Nghe và đọc) A SPECIAL DAY (MỘT NGÀY ĐẶC BIỆT) Phong: Ồ, ai đang gõ cửa kìa? Mẹ Phong: Chào Vy, cháu đến sớm thế. Phong đang ăn sáng. Vy: Cháu chào bác Nguyễn. Ôi, cháu xin lỗi ạ. Cháu rất phấnkhởi về ngày đầu tiên đi học ạ. Mẹ Phong: (Cười) Bác hiểu. Cháu vào đi. Vy: Chào Phong, bạn sẵn sàng chưa? Phong: Rồi, đợi tó một phút thôi. Vy: Ồ, tớ cớ một người bạn mới. Đây là Duy. Phong: Chào Duy, rất vui khi được gặp bạn. Duy: Chào Phong, mình cũng rất vui khi gặp bạn. Bây giờ mìnhsống ở đây. Mình học cùng trường với bạn. Phong: Tuyệt quá. Đi học thích lắm - rồi bạn xem. Hmm, cặp sách của bạn có vẻ nặng nhỉ..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Duy: Ừ, mình có vở mới, máy tính mói và những cây bút mới. Phong: Và bạn đang mặc đồng phục mới nữa Duy à. Trông bạn sáng sủa lắm. Duy: Cảm ơn bạn nhé, Phong. Phong: Để tớ mặc đồng phục nữa. Sau đó chúng mình đi học. Vy: Ok, Phong. a. Are these sentences true (T) or false (F)? (Những câu sau đúng hay sai)? 1. T. 2. T. 4. T. 5. F. 3. F. b. Find these expressions in the conversation. Check what they mean. (Tìm những cách diễn đạt sau trong bài hội thoại. Kiểm tra xem chúng có nghĩa là gì). 1. Oh dear (Ôi trời ơi) vào) 2. You'll see (Rồi bạn sẽ thấy) Được). 3. Come in (Mời 4. Sure (Chắc chắn rồi/. c. Work in pairs. Creat short role-plays with the expressions. Then practise them. (Làm theo cặp. Đóng.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> vai và sử dụng các cách diễn đạt trên. Sau đó thực hành chúng). Suggested answer (Câu trả lời gợi ý) A. Huong: It's cold today. Lan: Really? Huong: Yes, you take out. You'll see. B. Peter. Could I meet Mr David? Mary: Sure. Come in, please. 2. Listen and read the following poem (Nghe và đọc bài thơ sau) Dậy đi Nam. Dậy đi Nam. Bạn sắp trở lại trường rồi. Các bạn của bạn cũng sẽ trờ lại trường. Hôm nay năm học mới bắt đầu. Bạn có đôi giày mới. Bạn có bút mới..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Các bạn của bạn đang trôn đường tới trường. 3. Match the words with the school things. Then listen and repeat. (Nối các từ với các đồ dùng học tập, sau đó nghe và nhắc lại). 1. b. 2. e. 3. j. 4. d. 5. c. 6. i. 7. f. 8. a. 9. g. 10. h. 4. Look around the class - what other things do you have in your classroom? Ask your teacher. (Nhìn quanh lớp học - Còn có thứ gì khác trong lớp không? Hỏi giáo viên của em.).
<span class='text_page_counter'>(5)</span>