Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

168 CAU CACBONHIDAT CUC HAY CO DAP AN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.22 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>BÀI TẬP VỀ CACBONHIĐAT Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Sản phẩm thuỷ phân xenlulozơ (xúc tác H+,t0) có thể tham gia phản ứng tráng gương. B. Dung dịch fructozơ hoà tan được Cu(OH)2. C. Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủa Cu2O. D. Thuỷ phân (xúc tác H+,t0) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một monosacarit. Câu 2: Có các cặp dung dịch riêng biệt đụng trong các bình mất nhãn: (1) glucozơ, fructozơ; (2) glucozơ, saccarozơ; (3) mantozơ, saccarozơ; (4) fructozơ, mantozơ; (5) glucozơ, glixerol. Dung dịch AgNO 3/NH3 có thể phân biệt được những cặp dung dịch nào? A. (1), (2),(3) B. (2),(3),(5) C. (2),(3),(4) D. (3),(4),(5) Câu 3: Cho 3 nhóm chất sau: 1. Saccarozơ và dung dịch glucozơ. 2. Saccarozơ, mantozơ và etanal. 3. Saccarozơ và mantozơ. Thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt được các chất trong mỗi nhóm cho trên? A. Na B. AgNO3/NH3 C. Cu(OH)2/NaOH D. Br2/H2O Câu 4: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO 2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 550 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kĩ dung dịch X thu thêm được 100 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 750 gam B. 650 gam C. 810 gam D. 550 gam Câu 5: Đường mantozơ còn gọi là: A. Đường mía B. Đường mạch nha C. Đường thốt nốt D. Đường nho Câu 6: Trong một nhà máy ancol, người ta dùng mùn cưa chứa 50% xenlulozơ để sản xuất ancol biết hiệu suất quá trình 70%. Để sản xuất 1 tấn ancol etylic thì khối lượng mùn cưa cần dùng là A. 6000kg B. 5031kg C. 500kg D. 5051kg Câu 7: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc, nóng. Để có 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt 90%). Giá trị của m là A. 25,2 B. 21,0 C. 18,9 D. 17,01 Câu 8: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với A. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. B. kim loại Na C. AgNO3 trong dung dịch NH3 đun nóng D. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng Câu 9: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là A. glucozơ, glixerol, anđehit fomic, natri axetat. B. glucozơ, glixerol, mantozơ, natri axetat. C. glucozơ, glixerol, mantozơ, ancol etylic. D. glucozơ, glixerol, mantozơ, axit axetic. Câu 10: Đun nóng dung dịch chứa 27gam glucozơ với AgNO3/NH3, giả sử hiệu suất phản ứng là 75% thấy Ag kim loại tách ra. Khối lượng Ag kim loại thu được là A. 16,2gam B. 24,3gam C. 21,6gam. D. 32,4gam Câu 11: Phân tử trung bình của xenlulozơ trong sợi bông là 1750000 đvC và trong sợi gai là 5900000 đvC. Số mắt xích C6H10O5 gần đúng có trong các sợi trên lần lượt là A. 10803 và 36419 B. 1080 và 3642 C. 108024 và 364197 D. 10802 và 36420 Câu 12: Dãy các chất sau thì dãy nào đều tham gia phản ứng tráng gương và phản ứng với Cu(OH) 2 đun nóng cho Cu2O kết tủa đỏ gạch? A. Glucozơ, fructozơ, anđehit axetic. B. Glucozơ, saccarozơ, anđehit axetic. C. Xenlulozơ, fructozơ, glucozơ. D. Glucozơ, saccarozơ, fructozơ. Câu 13: Thủy phân hoàn toàn 62,5gam dung dịch saccarozơ 17,1% trong môi trường axit (vừa đủ) ta thu được dung dịch M. Cho AgNO3/NH3 vào dung dịch M và đun nhẹ, khối lượng Ag thu được là A. 6,5gam B. 13,5 gam C. 6,75gam D. 6,25gam Câu 14: Đặc điểm nào sau đây không phải của glucozơ: A. Có 5 nhóm –OH ở 5 nguyên tử cacbon kế cận. B. Có phản ứng tráng gương do có nhóm –CHO. C. Có mạch cacbon phân nhánh. D. Có khả năng tạo este có chứa 5 gốc axit. Câu 15: Điểm giống nhau giữa tinh bột và xenlulozơ: A. Đều là thành phần chính của gạo, khô, khoai B. Đều là polime thiên nhiên C. Đều cho phản ứng thuỷ phân tạo thành glucozơ D. B, C đều đúng Câu 16: Một hợp chất cacbohiđrat (X) có các phản ứng theo sơ đồ sau:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>  Cu (OH ) 2. to. X      dung dịch xanh lam   kết tủa đỏ gạch. Vậy X không phải là chất nào dưới đây? A. Fructozơ B. Glucozơ C. Saccarozơ D. Mantozơ. Câu 17: Hai chất đồng phân của nhau là A. fructozơ và mantozơ. B. saccarozơ và glucozơ. C. fructozơ và glucozơ. D. glucozơ và mantozơ. Câu 18: Lượng glucozơ cần thiết để điều chế 1 lít dung dịch ancol etylic 40 0 (D=0,8gam/ml) với hiệu suất phản ứng là 80% là A. 503,27gam B. 626,09gam C. 500,87gam D. 782,6gam Câu 19: Thuỷ phân hòan toàn 1 kg tinh bột thu được A. 1,18 kg glucozơ. B. 1 kg glucozơ. C. 1,11 kg glucozơ. D. 1kg glucozơ và 1kg fructozơ. Câu 20: Khi lên men 360gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là A. 138gam B. 92gam C. 184gam D. 276gam Câu 21: Để phân biệt tinh bột và xenlulozơ, người ta dùng phản ứng: A. Tráng gương B. Thuỷ phân C. Phản ứng màu với iốt D. A, B, C đều sai Câu 22: Cho các hợp chất: 1. Đường glucozơ 2. Đường mantozơ 3. Đường fructozơ 4. Đường saccarozơ. Dung dịch nào có thể truyền vào máu qua tĩnh mạch để bồi dưỡng bệnh nhân: A. 1 và 2 B. 1 và 3. C. 1 D. 2 và 4 Câu 23: Fructozơ không phản ứng được với chất nào sau đây? A. dd Br2 B. H2 (Ni/t0) C. Cu(OH)2/NaOH (t0) D. AgNO3/NH3 (t0) Câu 24: Chất nào sau đây là đồng phân của Fructozơ? A. Xenlulozơ B. Mantozơ C. Saccarozơ D. Glucozơ Câu 25: Cho 50 ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO 3 trong dung dịch NH3 thu được 2,16gam Ag kết tủa. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của dung dịch glucozơ đã dùng là A. 0,1M B. 0,2 M C. 0,01M D. 0,02M Câu 26: Cách phân biệt nào sau đây là đúng? A. Cho Cu(OH)2 vào 2 dung dịch glixerol và saccarozơ, dung dịch nào tạo dung dịch màu xanh lam trong suốt là glixerol. B. Cho Cu(OH)2 vào dung dịch glixerol và saccarozơ, sau đó sục khí CO2 vào mỗi dung dịch, ở dung dịch nào có kết tủa trắng là saccarozơ, không là glixerol. C. Cho Cu(OH)2 vào 2 dung dịch glixerol và glucozơ ở nhiệt độ phòng sẽ thấy dung dịch glixerol hóa màu xanh còn dung dịch glucozơ thì không tạo thành dung dịch màu xanh. D. Để phân biệt dung dịch glucozơ và saccarozơ, ta cho chúng tráng gương, ở dung dịch nào có kết tủa sáng bóng là glucozơ. Câu 27: Trong phân tử của các cacbohiđrat luôn có A. nhóm chức ancol. B. nhóm chức anđehit. C. nhóm chức xetôn. D. nhóm chức axit. Câu 28: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X→ Y → axit axetic. X và Y lần lượt là A. glucozơ, etyl axetat. B. glucozơ, ancol etylic. C. ancol etylic, anđehit axetic. D. glucozơ, anđehit axetic. Câu 29: Cho glucozơ lên men thành ancol etylic. Toàn bộ khí cacbonic sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH) 2 dư, tạo ra 40gam kết tủa. Biết hiệu suất lên men đạt 75% khối lượng glucozơ cần dùng là A. 2.4gam B. 50gam C. 48gam D. 24gam Câu 30: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Glucozơ, fructozơ bị oxi hóa bởi Cu(OH)2 cho kết tủa đỏ gạch khi đun nóng. B. Xenlulozơ luôn có 3 nhóm (-OH) C. Ở nhiệt độ thường glucozơ, fructozơ, glixerol, saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam D. Glucozơ và fructozơ đều tác dụng với H2 (Ni,t0) cho poliancol Câu 31: Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit? A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ. B. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> C. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ. D. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ. Câu 32: Glucozơ và fructozơ là A. Đisaccarit B. Anđehit và axit. C. Đồng phân D. Ancol và xeton. Câu 33: Trong mùn cưa có chứa hơp chất nào sau đây? A. Glucozơ B. Tinh bột C. Xenlulozơ D. Saccarozơ Câu 34: Cho các phản ứng: (1): C6H12O6  2C2H5OH + 2CO2 (2): (C6H10O5)n + nH2O  nC6H12O6 (3): C6H12O6  2CH3CH(OH)COOH (4): 6nCO2 + 6nH2O  (C6H10O5)n + 6nO2 Sắp xếp chúng theo thứ tự phản ứng thủy phân, phản ứng lên men ancol, lên men lactic, quang hợp: A. 1, 2, 3, 4 B. 1, 3, 2, 4 C. 2, 3, 4, 1 D. 2, 1, 3, 4 Câu 35: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: (C6H10O5)n → X → Y → Z → T ( C 3H6O2). Trong đó, T có các tính chất sau: không làm đổi màu quì tím, tác dụng được với dung dịch Ba(OH)2 nhưng không tác dụng với K. Các chất X, Y, Z, T lần lượt là: A. C2H5-OH; CH3COOH; C6H12O6; H-COO-C2H5. B. C6H12O6; CH3-CH(OH)-COOH; CH2=CH-COOH; CH3-CH2-COOH. C. C6H12O6; C2H5-OH; CH3-COOH; CH3-COO-CH3. D. CH3-COOH; CH3COOCH3; C2H5-OH; CH3-O-CH=CH2. Câu 36: Điều khẳng định nào sau đây không đúng? A. Glucozơ và fructozơ đều làm mất màu nước brom. B. Glucozơ và fructozơ đều tham gia phản ứng cộng H2 (Ni/t0). C. Glucozơ và fructozơ đều tham gia phản ứng tráng gương. D. Glucozơ và fructozơ là 2 chất đồng phân của nhau. Câu 37: Tính thể tích không khí ở đktc (biết không khí chứa 0,03% thể tích CO 2) cần để cung cấp CO2 cho quá trình quang hợp tạo ra 50gam tinh bột, biết hiệu suất của quá trình là 20%. A. 207,4 m3. B. 691,36 m3. C. 507,25 m3. D. 41,48 m3. Câu 38: Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, là A. propin, propen, propan. B. propin, ancol etylic, glucozơ C. glixerol, glucozơ, anđehit axetic. D. glucozơ, propin, anđehit axetic. Câu 39: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit? A. Glucozơ B. Tinh bột C. Xenlulozơ D. Saccarozơ Câu 40: Cho các chất: X.glucozơ; Y.fructozơ; Z. Saccarozơ; T.Xenlulozơ. Các chất phản ứng được với dung dịch AgNO3/NH3, t0 cho ra Ag là A. Y, Z B. X, Y C. X, Z D. Z, T Câu 41: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO 2 sinh ra vào nước vôi trong dư thu được 20gam kết tủa. Giá trị của m là A. 22,5 B. 45. C. 11,25 D. 14,4 Câu 42: Thành phần của tinh bột gồm: A. Nhiều gốc glucozơ lien kết với nhau. B. Saccarozơ và xenlulozơ liên kết với nhau. C. Hỗn hợp 2 loại polisaccarit là amilozơ và amilopectin. D. Glucozơ và fructozơ lien kết với nhau. Câu 43: Hàm lượng glucozơ không đổi trong máu người là bao nhiêu phần trăm? A. 0,001% B. 1% C. 0,01 % D. 0,1% Câu 44: Đồng phân của mantozơ là: A. Saccarozơ B. Fructozơ C. Glucozơ D. Xenlulozơ Câu 45: Trong công nghiệp chế tạo ruột phích, người ta thường sử dụng phản ứng hoá học nào sau đây? A. Cho anđehit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3. B. Cho axetilen tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3. C. Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3. D. Cho axit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3. Câu 46: Saccarozơ và glucozơ đều có: A. Phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng. B. Phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit. C. Phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam. D. Phản ứng với dung dịch NaCl..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 47: Glucozơ có công thức nào sau đây? A. C6(H2O)6 B. C6H12O6 C. CH2OH-(CHOH)4-CHO D. Cả 3 công thức trên. Câu 48: Một dung dịch có các tính chất: - Tác dụng làm tan Cu(OH)2 cho phức đồng màu xanh lam. - Tác dụng khử [Ag(NH3)2]OH và Cu(OH)2 khi đun nóng. - Bị thuỷ phân khi có mặt xúc tác axit hoặc enzim. Dung dịch đó là A. Saccarozơ B. Mantozơ. C. Glucozơ D. Fructozơ Câu 49: Lên men b gam glucozơ, cho toàn bộ lượng CO 2 sinh ra hấp thụ vào dung dịch nước vôi trong tạo thành 10gam kết tủa. Khối lượng dung dịch so với ban đầu giảm 3,4 gam. Biết hiệu suất quá trình lên men là 90%. b có giá trị là: A. 1gam B. 1.5gam C. 10gam D. 15gam Câu 50: Khối lượng xenlulozơ cần để sản xuất 1 tấn xenlulozơ trinitrat biết hao hụt trong sản xuất là 10%: A. 1,65 tấn B. 0,6061 tấn C. 0,60 tấn D. 0,491 tấn Câu 51: Cho các hợp chất hữu cơ sau: glucozơ, saccarozơ, mantozơ, tinh bột, glixerol. Có bao nhiêu chất không tham gia phản ứng tráng gương? A. 2 chất B. 1 chất C. 3 chất D. 4 chất Câu 52: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ glucozơ có dạng mạch vòng? A. Phản ứng với Cu(OH)2. B. Phản ứng với CH3OH/HCl C. Phản ứng với H2/Ni, nhiệt độ. D. Phản ứng với AgNO3/ddNH3 Câu 53: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Saccarozơ thuộc loại đisaccarit, phân tử được cấu tạo bởi 2 gốc glucozơ B. Đồng phân của saccarozơ là mantozơ C. Saccarozozơ không có dạng mạch hở vì dạng mạch vòng không thể chuyển thành dạng mạch hở D. Saccarozơ là đường mía, đường thốt nốt, đường củ cải, đường phèn Câu 54: Chất không phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 (đun nóng) tạo thành Ag là A. C6H12O6 (fructozơ). B. HCHO. C. C6H12O6 (glucozơ). D. CH3COOH. Câu 55: Phản ứng nào sau đây dùng để chứng minh trong công thức cấu tạo của glucozơ có nhiều nhóm –OH ở kề nhau? A. Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, t0. B. Cho glucozơ tác dụng với dung dịch nước Br2. C. Cho glucozơ tác dụng với H2, Ni, t0. D. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch xanh lam. Câu 56: Lượng mùn cưa (chứa 50% là xenlulozơ) cần để sản xuất 1 tấn C 2H5OH, biết hiệu suất của quá trình đạt 70% là: A. 5,031 tấn B. 2 tấn C. 1 tấn D. 6,454 tấn Câu 57: Bệnh nhân phải tiếp đường (tiêm hoặc truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch) đó là loại đường nào? A. Saccarozơ B. Glucozơ C. Đường hoá học D. Loại nào cũng được Câu 58: Khi thủy phân saccarozơ thì thu được: A. Glucozơ và fructozơ B. Ancol etylic C. Glucozơ D. Fructozơ Câu 59: Chất nào sau đây không có khả năng tham gia phản ứng thủy phân? A. Tinh bột B. Xenlulozơ C. Fructozơ D. Saccarozơ Câu 60: Về mặt cấu trúc, trong phân tử amilozơ các mắt xích α–glucozơ nối với nhau bằng liên kết A. α–1,4–glicozit, là liên kết giữa nguyên tử C1 của mắt xích này với nguyên tử O ở C4 của mắt xích kia. B. α–1,6–glicozit, là liên kết giữa nguyên tử C1 của mắt xích này với nguyên tử O ở C6 của mắt xích kia. C. α–1,6–glicozit, là liên kết giữa nguyên tử C1 của mắt xích này với nguyên tử C6 của mắt xích kia. D. α–1,4–glicozit, là liên kết giữa nguyên tử C1 của mắt xích này với nguyên tử C4 của mắt xích kia. Câu 61: Thủy phân X được sản phẩm gồm glucozơ và fructozơ. X là A. Tinh bột B. Saccarozơ C. Xenlulozơ D. Glucozơ Câu 62: Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, glixerol, etilenglicol, metanol. Số lượng dung dịch có thể hoà tan Cu(OH)2 là A. 5 B. 4 C. 6 D. 3 Câu 63: Lên men 1 tấn tinh bột chứa 5% tạp chất trơ thành etanol, hiệu suất quá trình lên men là 85%. Khối lượn etanol thu được là A. 458,58 kg B. 389,8 kg C. 390 kg D. 398,8 kg.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 64: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Oxi hoá ancol thu được anđehit. B. Glucozơ là hợp chất hữu cơ tạp chức. C. Oxi hoá ancol bậc 1 ta thu được xeton. D. Fructozơ là hợp chất hữu cơ đa chức. Câu 65: Thuỷ phân 324gam tinh bột với hiệu suất phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là A. 360gam B. 270gam C. 300gam D. 250gam Câu 66: Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng cho dung dịch xanh lam là A. saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic. B. glixerol, glucozơ, anđehit axetic. C. axetilen, glucozơ, fructozơ. D. glixerol, glucozơ, fructozơ. Câu 67: Saccarozơ là loại hợp chất hữu cơ: A. Tạp chức B. Có thành phần nguyên tố gốm C, H, O C. Không tham gia phản ứng tráng gương D. Cả A, B, C đều đúng Câu 68: Chỉ dùng Cu(OH)2 có thể phân biệt được nhóm chất nào sau đây? A. Saccarozơ, glucozơ, fructozơ. B. Glixerol, glucozơ, fructozơ. C. Saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic. D. Saccarozơ, glucozơ, glixerol. Câu 69: Saccarozơ, xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng A. thuỷ phân trong môi trường axit. B. với dung dịch NaCl. C. tráng gương. D. màu với iot. Câu 70: Dùng thuốc thử AgNO3/NH3 đun nóng có thể phân biệt được cặp chất A. glucozơ và fructozơ. B. glucozơ và mantozơ C. saccarozơ và glixerol D. glucozơ và glixerol Câu 71: Chất nào sau đây thuộc loại monosacarit? A. Tinh bột B. Saccarozơ C. Glucozơ D. Xenlulozơ Câu 72: Cho 10 kg glucozơ chứa 10% tạp chất lên men thành ancol etylic. Trong quá trình chế biến, ancol bị hao hụt 5%. Hỏi khối lượng ancol etylic thu được bằng bao nhiêu? A. 4,37kg B. 4,6kg C. 2,185kg D. 4,84kg Câu 73: Muốn sản xuất 59,4kg xenlulozơ trinitrat với hiệu suất phản ứng 90% thì thể tích dung dịch HNO 3 99,67%(D=1,52gam/ml) cần dùng là A. 29,5lít B. 64,05 lít C. 27,723lít D. 27,23lít Câu 74: Có 4 lọ mất nhãn (1), (2), (3), (4) chứa các dung dịch: etanal, glucozơ, etanol, saccarozơ. Biết rằng dung dịch (1), (2) tác dụng Cu(OH)2 ở điều kiện thường tạo dung dịch xanh lam, dung dịch (2), (4) tác dụng với Cu(OH)2 đun nóng tạo kết tủa đỏ gạch. Vậy 4 dung dịch lần lượt theo thứ tự là: A. Etanal (1), glucozơ (2), etanol (3), saccarozơ (4) B. Glucozơ (1), saccarozơ (2), etanol (3), etanal (4) C. Saccarozơ (1), glucozơ (2), etanal (3), etanol (4) D. Saccarozơ (1), glucozơ (2), etanol (3), etanal (4) Câu 75: Dữ kiện nào sau đây chứng minh glucozơ có nhóm chức anđehit? A. Glucozơ phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng cho dung dịch màu xanh lam. B. Glucozơ phản ứng với kim loại Na giải phóng H2. C. Glucozơ phản ứng với dung dịch CH3OH/HCl cho ete. D. Glucozơ phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ cao cho kết tủa đỏ gạch. Câu 76: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit? A. Glucozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Xenlulozơ Câu 77: Dung dịch saccarozơ tinh khiết không có tính khử, nhưng khi đun nóng với dung dịch H 2SO4 lại có thể cho phản ứng tráng gương. Đó là do: A. Saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành glucozơ. B. Saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành fructozơ. C. Đã có sự tạo thành anđehit sau phản ứng. D. Saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành glucozơ và fructozơ. Câu 78: Trong phân tử của cacbonhiđrat luôn có A. nhóm chức ancol. B. nhóm chức axit. C. nhóm chức xeton. D. nhóm chức anđehit. Câu 79: Cho 5,4 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO 3/NH3 (dư) thì khối lượng Ag thu được là: A. 6,48gam B. 2,16gam C. 4,32gam D. 3,24gam.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 80: Hỗn hợp A gồm glucozơ và tinh bột. Chia hỗn hợp làm 2 phần bằng nhau. Phần thứ nhất khuấy trong nước, lọc lấy dung dịch cho phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3 thấy tách ra 2,16 gam Ag. Phần thứ hai được đun nóng với dung dịch H2SO4 loãng. Hỗn hợp sau phản ứng được trung hòa bởi dung dịch NaOH, sau đó cho toàn bộ sản phẩm tác dụng với AgNO 3 trong dung dịch NH3 thấy tách ra 6,48gam Ag. Phần trăm glucozơ trong hỗn hợp A là A. 35,71% B. 64,28% C. 17,36% D. 33,33% Câu 81: Có thể nhận biết glucozơ bằng phản ứng nào sau đây? A. Phản ứng với H2. B. Phản ứng tráng gương C. Đun nóng với Cu(OH)2 D. Cả B và C. Câu 82: Trong tự nhiên đường saccarozơ có thể có trong loài thực vật nào? A. Cây mía B. Củ cải đường C. Quả cây thốt nốt D. Cả A, B, C đều đúng Câu 83: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Xenlulozơ và tinh bột đều có phân tử khối rất lớn, nhưng phân tử khối của xenlulozơ lớn hơn nhiều so với tinh bột. B. Xenlulozơ có phân tử khối nhỏ hơn tinh bột. C. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau. D. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối nhỏ. Câu 84: Thuốc thử nào dưới đây có thể phân biệt được các chất sau: Fructozơ, fomanđehit, etanol. A. Cu(OH)2/OHB. Br2. C. AgNO3/NH3 D. Na Câu 85: Tại một nhà máy ancol, cứ 10 tấn tinh bột sẽ sản xuất được 1,5 tấn ancol etylic. Tính hiệu suất của quá trình sản xuất là A. 15%. B. 52,81%. C. 26,41%. D. 17,60%. Câu 86: Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 2,73gam sobitol với hiệu suất 80% là A. 21,6gam B. 3,375gam C. 2,16gam D. 2,7gam Câu 87: Có thể dùng Cu(OH)2 để phân biệt được các chất trong nhóm A. C3H5(OH)3, C2H4(OH)2. B. CH3COOH, C2H3COOH. C. C3H7OH, CH3CHO. D. C3H5(OH)3, C12H22O11 (saccarozơ). Câu 88: Fructozơ là hợp chất hữu cơ thuộc loại: A. Polime. B. Tạp chức C. Đa chức D. Đơn chức Câu 90: Đường saccarozơ (đường mía) thuộc loại saccarit nào? A. Đisaccarit B. Trisaccarit C. Polisaccarit D. Monosaccarit Câu 91: Để nhận biết 3 chất bột màu trắng: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, ta có thể tiến hành theo trình tự nào sau đây? A. Dùng vài giọt H2SO4 đun nóng, dùng dd AgNO3/NH3 B. Hoà tan vào nước, dùng iot C. Dùng iot, dùng dd AgNO3 trong NH3 D. Hoà tan vào nước, dùng vài giọt dd H2SO4, đun nóng, dùng dd AgNO3/NH3 Câu 93: Thể tích dung dịch HNO3 96% (D=1,52gam/ml) cần dùng để tác dụng với lượng dư xenlulozơ tạo 297 gam xenlulozơ trinitrat là A. 43,17 ml B. 150,00 ml C. 129,52 ml D. 299,25 ml Câu 94: Cho một số tính chất sau: (1): Chất rắn (2): Màu trắng (3): Tan trong các dung môi hữu cơ (4): Cấu trúc thẳng (5): Khi thuỷ phân tạo thành glucozơ (6): Tham gia phản ứng este hoá với axit (7): Dễ dàng điều chế từ dầu mỏ. Những tính chất đặc trưng của xenlulozơ là A. 1, 2, 4, 5. B. 2, 4, 6, 7 C. 1, 3, 5 D. Tất cả Câu 95: Những phản ứng nào sau đây có thể chuyển glucozơ, fructozơ thành những sản phẩm giống nhau? A. Phản ứng với Cu(OH)2. B. Phản ứng với H2/Ni, nhiệt độ. C. Phản ứng với AgNO3/ddNH3 D. Cả A, B, C. Câu 96: Thuỷ phân 1 kg khoai có chứa 20% tinh bột trong môi trường axit. Nếu hiệu suất của quá trình là 75% thì khối lượng glucozơ thu được là A. 200gam, B. 150gam. C. 166,67gam. D. 1000gam. Câu 99: Cho 34,2gam mẫu saccarozơ có lẫn mantozơ phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO 3/NH3 dư thu được 0,216 gam Ag. Độ tinh khiết của saccarozơ trên là A. 1% B. 99% C. 90% D. 10% Câu 100: Saccarozơ là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử:.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> A. C6H12O6 B. (C6H10O5)n C. C12H22O11 D. C11H22O12 Câu 102: Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy, nổ mạnh, được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Muốn điều chế 29,7kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 90%) thì thể tích axit nitric 96% (D=1,52gam/ml) cần dùng là bao nhiêu? A. 21,875lít B. 15,5 lít C. 14,39lít D. 33,25lít Câu 103: Dãy gồm các chất có thể cho phản ứng tráng gương là A. glucozơ, axit fomic, fructozơ. B. glucozơ, saccarozơ, fructozơ. C. anđehit axetic, saccarozơ, glucozơ. D. fomanđehit, tinh bột, glucozơ. Câu 104: Tinh bột và Xenlulozơ khác nhau ở chỗ nào? A. Về thành phần phân tử. B. Về cấu trúc mạch phân tử. C. Độ tan trong nước. D. Đặc trưng của phản ứng thuỷ phân . Câu 105: Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, glixerol, etilenglicol, axetilen, fructozơ. Số lượng dung dịch có thể tham gia phản ứng tráng gương là A. 2 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 106: Chỉ dùng thêm một hoá chất nào sau đây để phân biệt 3 chất: Glixerol, ancol etylic, glucozơ. A. Quỳ tím B. CaCO3 C. CuO D. Cu(OH)2/OH-. Câu 107: Chỉ dùng một thuốc thử nào trong số các thuốc thử sau để nhận biết các dung dịch: C 2H5OH, glucozơ, glixerol, CH3COOH? A. Na B. AgNO3/NH3 C. Cu(OH)2 D. CuO, t0. Câu 108: Chia m gam glucozơ làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 đem thực hiện phản ứng tráng gương thu được 27 gam Ag, Phần 2 cho lên men ancol thu được V ml etanol (D = 0,8 g/ml).Giả sử các phản ứng đều xảy ra với hiệu suất 100% thì V có giá trị là: A. 12,375 ml B. 13,375 ml C. 14,375 ml D. 24,735 ml Câu 109: Lên men 1,08 kg glucozơ chứa 20% tạp chất thu được 0,368 kg ancol etylic. Hiệu suất của phản ứng là: A. 83,3 % B. 70 % C. 60 % D. 50 % Câu 110: Hợp chất hữu cơ X có công thức đơn giản nhất là CH 2O. X có phản ứng tráng gương và hoà tan được Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam. X là chất nào cho dưới đây? A. Glucozơ B. Saccarozơ C. Tinh bột D. Xenlulozơ Câu 111: Đun 10 ml dung dịch glucozơ với một lượng dư [Ag(NH 3)2]OH thu được lượng Ag đúng bằng lượng Ag sinh ra khi cho 6,4 gam Cu tác dụng hết với dung dịch AgNO 3. Nồng độ mol/l của dung dịch glucozơ là: A. 1 M B. 2 M C. 5 M D. 10 Câu 112: Lên men ancol từ glucozơ sinh ra 2,24 lít CO 2 ở đktc. Lượng Na cần lấy để tác dụng hết với lượng ancol sinh ra là:A. 23 gam B. 2,3 gam C. 3,2 gam D. 4,6 gam Câu 113: Đun nóng 25 gam dung dịch glucozơ với lượng dư dung dịch [Ag(NH3)2]OH, thu được 4,32 gam bạc. Nồng độ % của dung dịch glucozơ là: A. 28,8 % B. 12,4 % C. 13,4 % D. 14,4 % . H Câu 114: Chất X là một cacbonhiđrat có phản ứng thuỷ phân: X + H 2O   2Y. X có công thức phân tử là: A. C6H12O6 B. (C6H10O5)n C. C12H22O11 D. Không xác định đựơc Câu 115: Muốn có 2631,5 gam glucozơ thì khối lượng saccarozơ cần đem thuỷ phân là: A. 4486,85 gam B. 4468,85 gam C. 4486,58 gam D. 4999,85 gam Câu 116: Thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt được dung dịch saccarozơ và dung dịch glucozơ. A. Dung dịch H2SO4 loãng B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch AgNO3 trong amoniac D. Tất cả các dung dịch trên Câu 117: Saccarozơ có thể tác dụng với chất nào sau đây? A. H2 (xúc tác Ni, t0) B. Dung dịch AgNO3 trong ammoniac C. Cu(OH)2 D. Tất cả các chất trên Câu upload.123doc.net: Thủy phân 1 kg saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 76 %. Khối lượng các sản phẩm thu được là: A. 0,4 kg glucozơ và 0,4 kg fructozơ B. 0,5 kg glucozơ và 0,5 kg fructozơ C. 0,6 kg glucozơ và 0,6 kg fructozơ D. 0,381 kg glucozơ và 0,381 kg fructozơ Câu 119: Một nhà máy đường mỗi ngày ép 30 tấn mía. Biết 1 tạ mía cho 63 lít nước mía với nồng độ đường 7,5% và khối lượng riêng 1,103g/ml. Khối lượng đường thu được trong một ngày là:.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> A. 1613,1 kg B. 1163,1 kg C. 1631,1 kg D. 1563,5 kg Câu 120: Tinh bột và xenlulozơ khác nhau ở điểm nào? A. Thành phần phân tử B. Cấu tạo phân tử C. Độ tan trong nước D. Phản ứng thuỷ phân Câu 121: Để phân biệt bột gạo với vôi bột, bột thạch cao (CaSO 4.2H2O) bột đá vôi (CaCO3) có thể dùng chất nào cho dưới đây? A. Dung dịch HCl B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch I2 (cồn iot) D. Dung dịch quỳ tím Câu 122: Thuỷ phân 0,2 mol tinh bột (C6H10O5)n cần 1000 mol H2O. Giá trị của n là: A. 500 B. 1000 C. 3500 D. 5000 Câu 123: Giả sử trong 1 giờ cây xanh hấp thụ 6 mol CO2 trong sự quang hợp thì số mol O2 sinh ra là: A. 5 mol B. 6 mol C. 9 mol D. 12 mol Câu 124: Phân tử khối trung bình của xenlulozơ là 1620.000 đvC. Giá trị n trong công thức (C6H10O5)n là: A. 1.000 B. 8.000 C. 9.000 D. 10.000 Câu 125: Tinh bột tan có phân tử khối khoảng 4000 đvC. Số mắt xích C 6H10O5 trong phân tử tinh bột tan là: A. 25 B. 26 C. 27 D. 28 Câu 126: Loại cacbonhiđrat nào sau đây chỉ chứa liên kết α–1,4–glicozit? A. Tinh bột B. Xenlulozơ C. Mantozơ D. Saccarozơ Câu 127: Cho các hợp chất sau: 1. HOCH2-(CHOH)4-CH2OH 2. HOCH2-(CHOH)4-CHO 3. HOCH2-CO-(CHOH)3CH2OH 4. HOCH2(CHOH)4COOH. Những hợp chất nào là cacbonhiđrat? A. 1, 2 B. 3, 4 C. 2, 4 D. 2, 3 Câu 128: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Tinh bột có trong tế bào thực vật B. Tinh bột là polime mạch không phân nhánh C. Thuốc thử để nhận biết hồ tinh bột là iot D. Tinh bột là hợp chất cao phân tử thiên nhiên Câu 129: Điều khẳng định nào sau đây không đúng? A. Glucozơ và fructozơ là 2 chất đồng phân với nhau B. Glucozơ và fructozơ đều tác dụng được với Cu(OH)2/NaOH C. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau D. Glucozơ và fructozơ đều tham gia phản ứng tráng gương Câu 130: Saccarozơ tác dụng được chất nào sau đây? A. Cu(OH)2/NaOH B. AgNO3/NH3 C. H2O (xúc tác enzim) D. A và C Câu 131: Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây? A. Cu(OH)2/NaOH B. AgNO3/NH3 C. H2 (Ni, t0) D. dung dịch HCl Câu 132: Saccarozơ có thể tác dụng với hoá chất nào dưới đây: (1) Cu(OH)2, (2) AgNO3/NH3 (3) H2/Ni, t0 (4) H2SO4 loãng, nóng A. (1), (4) B. (2), (3) C. (1), (2) D. (3), (4) Câu 133: Phản ứng hóa học nào sau đây dùng để chứng minh trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl? A. Glucozơ tác dụng với Na giải phóng H2 B. Glucozơ tác dụng với Cu(OH)2/NaOH ở nhiệt độ thường C. Glucozơ tác dụng với Cu(OH)2/NaOH đun nóng D. Glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 Câu 134: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ trong phân tử glucozơ có nhóm chức anđehit? A. Glucozơ tác dụng với Cu(OH)2/NaOH ở nhiệt độ thường B. Glucozơ tác dụng với Cu(OH)2/NaOH đun nóng C. Glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 D. B và C Câu 135: Dựa vào tính chất nào sau đây mà ta có thể kết luận được tinh bột và xenlulozơ là những polime n : n 5 : 6 có công thức chung (C6H10O5)n.? A. Khi đốt cháy đều cho CO2 H 2O B. Đều có thể làm thức ăn cho người và gia súc C. Đều không tan trong nước D. Thủy phân đến cùng trong môi trường axit đều thu được glucozơ (C6H12O6) Câu 136: Cho 5 nhóm chất hữu cơ sau: 1. Glucozơ và anđehit axetic 2. Glucozơ và etanol 3. Glucozơ và glixerol 4. Glucozơ và axit nitric 5. Glucozơ và anđehit fomic..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt tất cả các chất trên trong mỗi nhóm? A. Na B. Cu(OH)2/NaOH C. NaOH D. AgNO3/NH3 Câu 137: Fructozơ không cho phản ứng nào sau đây? A. dung dịch AgNO3/NH3 B. Cu(OH)2 C. (CH3CO)2O D. dung dịch Br2 Câu 138: Cho 3 nhóm chất hữu cơ sau: 1. Saccarozơ và dung dịch glucozơ; 2. Saccarozơ và mantozơ 3. Saccarozơ, mantozơ và etanal. Thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt tất cả các chất trong mỗi nhóm? A. Cu(OH)2/NaOH B. AgNO3/NH3 C. H2SO4 D. Na2CO3 Câu 139: Cabonhiđrat X tác dụng với Cu(OH)2/NaOH cho dung dịch màu xanh lam, đun nóng lại tạo ra kết tủa màu đỏ gạch. X là chất nào sau đây? A. Glucozơ B. Saccarozơ C. Mantozơ D. A, C đều đúng Câu 140: Trong công nghiệp chế tạo ruột phích người ta thường thực hiện phản ứng nào sau đây: A. Cho axit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3. B. Cho axetilen tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3. C. Cho anđehit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3. D. Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3. Câu 141: Các gốc glucozơ của xenlulozơ liên kết với nhau bởi loại liên kết nào? A. α–1,4–glicozit B. β–1,4–glicozit C. β–1,4–glicozit và α–1,6–glicozit D. β–1,4–glicozit và β–1,6–glicozit Câu 142: Trong các phát biểu sau đây có liên quan đến cacbohiđrat thì phát biểu nào sai? 1) Glucozơ có nhóm chức -CHO còn fructozơ không có nhóm -CHO nên glucozơ có tính khử còn fructozơ không có tính khử. 2) Khác với mantozơ, saccarozơ có phản ứng tráng gương và phản ứng khử với Cu(OH)2. 3) Tinh bột chứa nhiều nhóm -OH nên tan nhiều trong nước. A. Chỉ có 3 B. 2, 3 C. 1, 2 D. 1, 2, 3 Câu 143: Để phân biệt: propan-1-ol, glixerol và glucozơ có thể dùng thuốc thử nào sau đây: A. AgNO3/NH3 B. Cu(OH)2/OHC. Na D. AgNO3/NH3 hoặc Cu(OH)2/OHCâu 144: Trong các phát biểu sau đây có liên quan đến ứng dụng của glucozơ, phát biểu nào không đúng: A. Trong y học glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực (huyết thanh glucozơ) cho người bệnh. B. Glucozơ là nguyên liệu để tổng hợp vitamin C. Trong công nghiệp glucozơ dùng để tráng gương, tráng ruột phích. D. Trong công nghiệp dược glucozơ dùng để pha chế một số thuốc ở dạng bột hoặc dạng lỏng. Câu 145: Cho các loại đường sau: 1. Glucozơ; 2. Fructozơ; 3. Saccarozơ; 4. Mantozơ. Loại đường chiếm thành phần chủ yếu trong mật ong là: A. 1 B. 2 C. 1, 2 D. 1, 2, 3, 4 Câu 146: Đường mía là cacbohiđrat nào? A. Glucozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Mantozơ Câu 147: Cho các chất sau: Glucozơ (1), Fructozơ (2), Saccazorơ (3). Dãy sắp xếp các chất trên theo thứ tự tăng dần độ ngọt là: A. 1 < 2 < 3 B. 2 < 3 < 1 C. 1 < 3 < 2 D. 3 < 2 < 1 Câu 148: Cacbonhiđrat nào tạo ra khi thủy phân tinh bột nhờ men amylaza là: A. Glucozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Mantozơ Câu 149: Dãy chất nào sau đây có phản ứng thủy phân trong môi trường axit? A. Tinh bột, xenlulozơ, protein, saccrozơ, chất béo. B. Tinh bột, xenlulozơ, protein, polivinylaxetat. C. Tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, thủy tinh hữu cơ. D. Cả A, B, C. Câu 150: Một dung dịch có tính chất sau: - Tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 và Cu(OH)2 khi đun nóng. - Hòa tan được Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh lam. - Bị thủy phân nhờ axit hoặc men enzim. Dung dịch đó là: A. Glucozơ B. Saccarozơ C. Mantozơ D. Xenlulozơ.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Câu 151: Người ta cho 2975 gam glucozơ nguyên chất lên men thành ancol etylic. Hiệu suất của quá trình lên men là 80%. Nếu pha ancol 400 thì thể tích ancol là 400 thu được là: (biết khối lượng riêng của ancol là 0,8 g/ml) A. 2,11 lít B. 3,8 lít C. 4,75 lít D. 6 lít Câu 152: Phân tử mantozơ được cấu tạo từ: A. 2 gốc β–glucozơ B. 2 gốc α–glucozơ C. 1 gốc α–glucozơ và 1 gốc β–fructozơ D. 1 gốc β–glucozơ và 1 gốc α–fructozơ Câu 153: Giữa glucozơ và saccarozơ có đặc điểm gì giống nhau: A. Đều có trong biệt dược "huyết thanh ngọt". B. Đều lấy từ củ cải đường. C. Đều bị oxi hóa bởi [Ag(NH3)2] OH. D. Đều hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch màu xanh lam. Câu 154: Thuốc thử để phân biệt saccarozơ và glucozơ là: A. [Ag(NH3)2] OH B. Cu(OH)2 C. Ca(OH)2 D. Cả A, B, C Câu 155: Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là: A. Cu(OH)2 B. [Ag(NH3)2]OH C. Na D. dd Br2 Câu 156: Thuốc thử để phân biệt saccarozrơ và mantozơ là: A. [Ag(NH3)2]OH B. Cu(OH)2 C. Ca(OH)2 D. Cả A, B và C Câu 157: Hợp chất X là chất bột màu trắng không tan trong nước. Trương lên trong nước nóng tạo thành hồ sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân là chất Y. Dưới tác dụng của men lactic hay enzim chất Y tạo thành chất Z có chứa hai loại nhóm chức. Chất X là: A. Saccarozơ B. Mantozơ C. Tinh bột D. Xenlulozơ Câu 158: Cho 5 kg glucozơ (chứa 20% tạp chất) lên men. Hãy tính thể tích rượu 40 0 thu được. Biết rằng khối lượng ancol bị hao hụt là 10% và khối lượng riêng của ancol nguyên chất là 0,8 (g/ml). A. 2,3 lit B. 5,75 lit C. 63,88 lit D. Kết quả khác Câu 159: Cho 360 gam glucozơ lên men tạo thành ancol etylic. Khí sinh ra được dẫn vào nước vôi trong dư thu được m gam kết tủa. Biết hiệu suất của quá trình lên men đạt 80%. Tính giá trị của m: A. 80 gam B. 320 gam C. 200 gam D. 160 gam Câu 160: Phản ứng nào chứng tỏ glucozơ có dạng mạch vòng: A. Phản ứng với CH3OH/HCl B. Phản ứng tráng gương C. Phản ứng với Cu(OH)2 D. Phản ứng este hoá với (CH3CO)2O Câu 161: Số nhóm chức –OH trong phân tử glucozơ ở dạng mạch hở là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 162: Hợp chất nào ghi dưới đây là monosaccarit: 1) CH2OH-[CHOH]4CH-CH2OH 2) CH2OH-[CHOH]4CH=O 3) CH2OH-CO[CHOH]3-CH2OH 4) CH2OH-[CHOH]4-COOH 5) CH2OH-[CHOH]3-CH=O A. (2), ( 3) B. (1), (2), (3) C. (1), (4), (5) D. (1), (3) Câu 163: Phân tử saccarozơ được cấu tạo từ: A. 2 gốc β–glucozơ B. 2 gốc α–glucozơ C. 1 gốc α–glucozơ và 1 gốc β–fructozơ D. 1 gốc β–glucozơ và 1 gốc α–fructozơ Câu 164: Số nhóm chức –OH trong trong mỗi gốc glucozơ của xenlulozơ là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 165: Tính khối lượng glucozơ chứa trong nước quả nho để sau khi lên men cho ta 100 lít ancol vang 100. Biết hiệu suất phản ứng lên men đạt 95%, ancol etylic nguyên chất có khối lượng riêng là 0,8 g/ml. Giả thiết rằng trong nước quả nho chỉ có một chất đường glucozơ. A. 17,26 kg B. 17,52 kg C. 16,476 kg D. 15,26 kg. Câu 166: Khí CO2 sinh ra khi lên men ancol một lượng glucozơ được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 40 gam kết tủa thì khối lượng ancol etylic thu được là: A. 16,4 gam B. 16,8 gam C. 17,4 gam D. 18,4 gam Câu 167: Khối lượng glucozơ cần để điều chế 0,1 lít ancol etylic (khối lượng riêng 0,8 g/ml) với hiệu suất 80% là A. 190 gam B. 196,5 gam C. 195,6 gam D. 212 gam Câu 168: Các gốc glucozơ của tinh bột liên kết với nhau bởi loại liên kết nào?.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> A. α–1,4–glicozit B. α–1,6–glicozit C. α–1,4–glicozit và α–1,6–glicozit D. β–1,4–glicozit và β–1,6–glicozit.

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

×