Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (51.69 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày soạn:
Ngày giảng:
<b> TiÕt 10, 11</b>
<b>A, Mục tiêu cần đạt:</b>
Giúp HS nm c:
-Thế nào là nghĩa của từ.
-Một số cách giải thích nghĩa của từ.
<b>B, Chuẩn bị:</b>
GV: Bảng phụ, giải các bài tập SGK.
HS : Đọc trớc nội dung, trả lời các câu hỏi.
<b>C, Tiến trình lên lớp:</b>
1.
Trong các từ sau đây từ nào là từ mợn:Tổ quốc, giang sơn, quốc lộ, bởi o,
rau ci.
Nêu nguyên tắc mợn từ.
<i><b>3. Tin trỡnh t chức các hoạt động:</b></i>
a,Giới thiệu bài:
b, Tiến trình các hoạt động
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
Hoạt động 1: Hớng dẫn
HS tìm hiểu khái nim
ngha ca t.
H:Đọc chú thích các từ:
Tập quán, lẫm liệt, nao
núng?
H:Nếu lấy dấu hai chấm
làm dấu chuẩn thì ví dụ
trên gồm mấy phần? Là
những phần nào?
-Cho HS quan sát mô
hình.
H:Quan sát mô hình,
cho biết nghĩa của từ
ứng với phần nào trong
mô hình trªn?
Chốt: Nội dung là cái
chứa đựng trong hình
thức ca t (vn cú
trong t).
H:Từ mô hình trên, em
hiểu thế nào là nghĩa
H:Đọc ghi nhớ?
-Cỏc vớ d u gm 2
phn:
+Phần bên trái là từ
cần giải nghĩa.
+Phần bên phải là nội
dung giải nghĩa của từ.
-ứng với phần nội dung.
-Ngha ca t là nội
dung (sự vật, tính chất,
hoạt động, quan hệ…)
mà từ biểu thị.
I. NghÜa cđa tõ.
*VÝ dơ:
Hoạt động 2: Hớng dẫn
HS tìm hiểu cách giải
thích nghĩa của từ.
H:Đọc lại chú thích ở
phần I (phần giải nghĩa
từ tập quán ).
H:Trong 2 câu sau đây,
-Bạn Acó thói quen ăn
quà.
-Bạn Acó tập quán ăn
quà
H:Vy t tp quán”
trong chú thích đợc giải
thích nh thế nào?
H:Trong 3câu sau đây,
3từ lẫm liệt, hùng dũng,
oai nghiêm có thể thay
thế cho nhau đợc
không?Tại sao?
a,T thÕ hïng dịng cđa
ngêi anh hïng.
b, T thế oai nghiêm…
c, T thế lẫm liệt…
H:Các từ thay thế cho
nhau đợc gọi là từ gì?
H:Vậy từ “lẫm liệt” đợc
giải nghĩa nh thế nào?
H:Em có nhận xét gì về
*Ngồi 2 cách trên có
thể giải thích nghĩa của
từ bằng một cách khác
đó là giải thích bằng từ
trái nghĩa.
H:Cã mÊy c¸ch giải
nghĩa của từ?
-Trờng hợp này không
thể dùng thói quen
b»ng tËp qu¸n.
+Tập quán: ý nghĩa
rộng (số ụng).
+Thói quen: ý nghĩa
hẹp (cá nhân).
-Đợc giải thích bằng
cách diễn tả khái niệm
mà từ biểu thị.
-Cú thể thay thế cho
nhau vì chúng khơng
làm cho nội dung thông
báo và sắc thái ý nghĩa
-Các từ đồng nghĩa.
-Đợc giải thích ý nghĩa
bằng t ng ngha.
-Dựng t ng ngha.
- Có nhiều cách giải
nghĩa:
+Trình bày khái niêm
mà từ biểu thị
+ a ra những từ đồng
nghĩa và trái nghĩa với từ
cần giải gha.
Tiết2.
Hot ng 3:Hng dn
luyn tp.
H:Đọc bài tập 1?
-Nhóm 1: Văn bản con
Rồng cháu Tiên.
-Nhóm 2: Văn bản
Bánh chng, bánh giầy.
-Nhóm 3: Văn bản
-NHóm 4: Văn bản Sơn
Tinh –Thuỷ Tinh.
Gợi ý: Xác định các từ
đợc giải nghĩa và trái
nghĩa trớc. Các từ còn
lại sẽ giải nghĩa bằng
cách đa ra khái niệm và
từ
biĨu thÞ.
H:Em hãy chọn t thớch
hp vit vo ch
chm.
H:Đọc yêu cầu bài 4?
H:Đọc bài tập 5.
Nhận xét về cách giải
nghĩa của tõ.
H:Cáchgiải nghĩa từ
mất của bạn Nụ đúng
khơng?
H:NghÜa ®en của từ mất
là gì?
Đại diện các nhóm
trình bày, HS nhËn xÐt,
GV bæ sung.
a, Häc tËp.
b, Häc lám.
c, Häc hỏi.
d, Học hành.
-HS trình bày:
a, Ging: H o sõu
vo lòng đấttheo phơng
thẳng đứng để lấy nớc
(khái niệm).
b, Rung rinh: Chuyển
động nhệ nhàng liên
tiếp (khái niệm).
c, Hèn nhát: thiếu can
đảm (đồng nghĩa).
-Mất: khơng cịn.
-Nụ giải nghĩa sai,
nh-ng tronh-ng văn cảnh của
truyện thì giải thích l
ỳng v thụng minh.
1, Bài tập 1: Xác dịnh
cách giải ghĩa của từ
trong văn bản
a, Con Rng Cháu Tiên
Giải thích bằng cách
trình bày khái niệm
- Gii thớch bng t ng
ngha
b, Bánh chng bánh giầy
C1: chú thích1,2,3,4,6,8..
C2: 3,7,9,14,15
2, Bài tập 2:
Điền từ vào câu
3, Bài 4:
4, Bài 5:
<b>D. Hớng dẫn về nhà:</b>
-Học phần ghi nhớ.
-Làm các bµi tËp trong SGK.