Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II CD 11 CÓ ĐÁP ÁN NĂM HỌC 2020-2021.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.76 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GD-ĐT QUẢNG NAM TRƯỜNG THPT NÚI THÀNH ĐỀ CHÍNH THỨC. (Đề gồm có 02 trang). KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2020-2021 Môn: Công dân – Lớp: 11 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ 801. I.TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM) Câu 1. Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam mang bản chất của giai cấp nào sau đây? A. Công nhân. B. Nông dân. C. Trí thức. D. Mọi giai cấp. Câu 2. Giải quyết việc làm cho người lao động ở nước ta hiện nay nhằm A. huy động nguồn vốn trong nhân dân. B. phát huy được tiềm năng lao động. C. sử dụng có hiệu quả nguồn lao động chất lượng cao. D. nâng cao năng lực cạnh tranh của nền kinh tế. Câu 3. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam là Nhà nước của A. nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân. B. giai cấp lãnh đạo. C. những người lao động. D. tầng lớp trí thức. Câu 4. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam là Nhà nước quản lý mọi mặt của đời sống xã hội bằng A. pháp luật. B. chính sách. C. đạo đức. D. chính trị. Câu 5. Quyền nào sau đây thể hiện dân chủ trong lĩnh vực chính trị? A. Quyền sáng tác, phê bình văn học nghệ thuật. B. Quyền tự do ngôn luận, tự do báo chí. C. Quyền bình đẳng về cống hiến và hưởng thụ. D. Quyền hưởng chế độ bảo vệ sức khỏe. Câu 6. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam do tổ chức nào dưới đây lãnh đạo? A. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam. B. Đảng Cộng sản Việt Nam. C. Nhà nước Việt Nam. D. Nhân dân Việt Nam. Câu 7. Chức năng căn bản nhất và giữ vai trò quyết định của Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam là A. đảm bảo an ninh chính trị. B. tổ chức và giáo dục. C. đảm bảo trật tự, an toàn xã hội. D. tổ chức và xây dựng. Câu 8. Nội dung nào sau đây không thuộc chức năng tổ chức và xây dựng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam? A. Xây dựng hệ thống pháp luật. B. Đảm bảo an ninh chính trị và trật tự an toàn xã hội. C.Tổ chức xây dựng và quản lí nền kinh tế xã hội chủ nghĩa. D. Tổ chức xây dựng và quản lí văn hóa, giáo dục, khoa học. Câu 9. Ý kiến nào dưới đây là đúng khi nói về trách nhiệm của công dân trong việc tham gia xây dựng Nhà nước? A. Chỉ cán bộ, công chức Nhà nước mới có trách nhiệm xây dựng Nhà nước. B. Học sinh cũng có trách nhiệm xây dựng Nhà nước. C. Xây dựng nhà nước là trách nhiệm riêng của những người có chức quyền. D. Xây dựng Nhà nước là tùy vào tính tự giác mỗi người. Câu 10. Cơ sở kinh tế của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa dựa trên chế độ sở hữu nào về tư liệu sản xuất? A. Công hữu. B. Tư hữu. C. Chiếm hữu. D. Tập thể. Câu 11. Dưới sự lãnh đạo của Đảng, toàn bộ hoạt động của Nhà nước ta đều thể hiện quan điểm của A. giai cấp nông dân . B. giai cấp công nhân. C. quần chúng nhân dân lao động. D. tầng lớp trí thức. Câu 12. Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa gắn liền với A. đạo đức, lối sống. B. phong tục, tập quán C. văn hóa, giáo dục. D.pháp luật, kỉ cương. Câu 13. Tham gia xây dựng và bảo vệ Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam là trách nhiệm của chủ thể nào dưới đây? A. Mọi cán bộ, công chức Nhà nước. B. Lực lượng công an nhân dân C.Mọi công dân D. Lực lượng quân đội nhân dân. Câu 14. Nội dung nào sau đây không thể hiện mục tiêu của chính sách giải quyết việc làm?.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. Phát triển nguồn nhân lực. B. Mở rộng thị trường lao động. C. Giảm tỷ lệ thất nghiệp. D. Giảm tệ nạn xã hội. Câu 15. Bản chất giai cấp công nhân của Nhà nước ta bao hàm A. tính nhân dân và tính dân tộc. B. tính nhân dân và tính dân chủ. C. tính dân tộc và tính dân chủ. D. Tính nhân dân và tính tự do. Câu 16. Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa mang bản chất của giai cấp nào dưới đây? A. Trí thức. C. Nông dân. B. Nhân dân. D. Công nhân. Câu 17. Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa là nền dân chủ của A. nhân dân lao động. B. nhà nước pháp quyền. C. giai cấp lãnh đạo. D. Đảng Cộng sản. Câu 18. Một trong những phương hướng cơ bản của chính sách giải quyết việc làm là A. tăng cường công tác lãnh đạo và quản lí. B. nâng cao sự hiểu biết của người dân. C. nhà nước đầu tư đúng mức. D. sử dụng có hiệu quả nguồn vốn. Câu 19. Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa được thực hiện trên các lĩnh vực nào? A. Kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội. B. Kinh tế, chính trị, văn hóa. C. Kinh tế, chính trị, văn hóa, tinh thần. D. Chính trị, văn hóa, xã hội. Câu 20. Quyền biểu quyết khi Nhà nước tổ chức trưng cầu ý dân là biểu hiện của dân chủ trong lĩnh vực A. kinh tế. B. chính trị. C. văn hóa. D. xã hội. Câu 21. Nội dung nào sau đây không thuộc dân chủ trên lĩnh vực văn hóa? A. Quyền được tham gia vào đời sống văn hóa. B. Quyền hưởng các lợi ích từ sáng tạo văn hóa, nghệ thuật của chính mình. C.Quyền sáng tác, phê bình văn học, nghệ thuật. D.Quyền được đảm bảo vật chất và tinh thần khi không còn khả năng lao động. Câu 22. Nội dung nào sau đây thể hiện mục tiêu của chính sách dân số ở nước ta? A. Tuyên truyền, giáo dục về kế hoạch hóa gia đình. B. Tổ chức tốt bộ máy làm công tác dân số. C. Nâng cao chất lượng dân số. D. Đầu tư đúng mức về công tác dân số. Câu 23. Một trong những phương hướng cơ bản cơ bản của chính sách dân số là A. thúc đẩy sản xuất và dịch vụ. B. sử dụng có hiệu quả nguồn vốn. C. nhà nước đầu tư đúng mức. D. khuyến khích làm giàu theo pháp luật. Câu 24. Nền dân chủ XHCN lấy hệ tư tưởng nào làm nền tảng tinh thần? A. Giai cấp công nhân. B. Hệ tư tưởng Hồ Chí Minh.. C. Giai cấp tư sản. D. Hệ tư tưởng Mác – Lênin. Câu 25. Việc giải phóng con người khỏi những thiên kiến lạc hậu là biểu hiện của dân chủ trong lĩnh vực A. kinh tế. B. chính trị. C. văn hóa. D. xã hội. Câu 26. Để góp phần giải quyết tình trạng thất nghiệp ở nước ta hiện nay, nhà nước cần phải A. phát triển sản xuất và dịch vụ. B. làm tốt công tác thông tin tuyên truyền. C. đầu tư đúng mức vấn đề việc làm. D. nâng cao sự hiểu biết của người dân. Câu 27. Nội dung nào sau đây không phải là mục tiêu của chính sách dân số ở nước ta? A. Tiếp tục giảm tốc độ gia tăng dân số. B. Nâng cao chất lượng dân số. C. Phân bố dân cư hợp lí. D. Nâng cao sự hiểu biết của người dân. Câu 28. Một trong những mục tiêu của chính sách dân số ở nước ta là sớm ổn định A. cơ cấu dân số. B. quy mô, cơ cấu dân số. B. tốc độ gia tăng dân số. D. chất lượng dân số. II. TỰ LUẬN (3 ĐIỂM). Câu 1(2 điểm). Vì sao nói bản chất giai cấp công nhân của Nhà nước ta bao hàm cả tính nhân dân ? Câu 2 (1 điểm). Là một học sinh, em phải làm gì để góp phần thực hiện nếp sống dân chủ?. ………………………………….HẾT…………………………………………..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> SỞ GD-ĐT QUẢNG NAM TRƯỜNG THPT NÚI THÀNH ĐỀ CHÍNH THỨC. (Đề gồm có 02 trang). KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2020-2021 Môn: Công dân – Lớp: 11 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ 802. I.TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM) Câu 1. Nền dân chủ XHCN lấy hệ tư tưởng nào làm nền tảng tinh thần? A. Giai cấp công nhân. B. Hệ tư tưởng Hồ Chí Minh.. C. Giai cấp tư sản. D. Hệ tư tưởng Mác – Lênin Câu 2. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam là Nhà nước quản lý mọi mặt của đời sống xã hội bằng A. pháp luật. B. chính sách. C. đạo đức. D. chính trị. Câu 3. Để góp phần giải quyết tình trạng thất nghiệp ở nước ta hiện nay, nhà nước cần phải A. phát triển sản xuất và dịch vụ. B. làm tốt công tác thông tin tuyên truyền. C. đầu tư đúng mức vấn đề việc làm. D. nâng cao sự hiểu biết của người dân. Câu 4. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam do tổ chức nào dưới đây lãnh đạo? A. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam. B. Đảng Cộng sản Việt Nam. C. Nhà nước Việt Nam. D. Nhân dân Việt Nam. Câu 5. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam là Nhà nước của A. nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân. B. giai cấp lãnh đạo. C. những người lao động. D. tầng lớp trí thức. Câu 6. Nội dung nào sau đây không thuộc chức năng tổ chức và xây dựng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam? A. Xây dựng hệ thống pháp luật. B. Đảm bảo an ninh chính trị và trật tự an toàn xã hội. C.Tổ chức xây dựng và quản lí nền kinh tế xã hội chủ nghĩa. D. Tổ chức xây dựng và quản lí văn hóa, giáo dục, khoa học. Câu 7. Dưới sự lãnh đạo của Đảng, toàn bộ hoạt động của Nhà nước ta đều thể hiện quan điểm của A. giai cấp nông dân . B. tầng lớp trí thức. C. quần chúng nhân dân lao động. D.giai cấp công nhân. Câu 8. Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa mang bản chất của giai cấp nào dưới đây? A. Trí thức. C. Nông dân. B. Nhân dân. D. Công nhân. Câu 9. Ý kiến nào dưới đây là đúng khi nói về trách nhiệm của công dân trong việc tham gia xây dựng Nhà nước? A. Chỉ cán bộ, công chức Nhà nước mới có trách nhiệm xây dựng Nhà nước. B. Học sinh cũng có trách nhiệm xây dựng Nhà nước. C. Xây dựng nhà nước là trách nhiệm riêng của những người có chức quyền. D. Xây dựng Nhà nước là tùy vào tính tự giác mỗi người. Câu 10. Cơ sở kinh tế của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa dựa trên chế độ sở hữu nào về tư liệu sản xuất? A. Công hữu. B. Tư hữu. C. Chiếm hữu. D. Tập thể. Câu 11. Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa là nền dân chủ của A. nhân dân lao động. B. nhà nước pháp quyền. C. giai cấp lãnh đạo. D. Đảng Cộng sản. Câu 12. Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa được thực hiện trên các lĩnh vực nào? A. Kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội. B. Kinh tế, chính trị, văn hóa. C. Kinh tế, chính trị, văn hóa, tinh thần. D. Chính trị, văn hóa, xã hội. Câu 13. Việc giải phóng con người khỏi những thiên kiến lạc hậu là biểu hiện của dân chủ trong lĩnh vực A. kinh tế. B. chính trị. C. văn hóa. D. xã hội. Câu 14. Quyền biểu quyết khi Nhà nước tổ chức trưng cầu ý dân là biểu hiện của dân chủ trong lĩnh vực A. kinh tế. B. chính trị. C. văn hóa. D. xã hội..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 15. Nội dung nào sau đây không thuộc dân chủ trên lĩnh vực văn hóa? A.Quyền được tham gia vào đời sống văn hóa. B.Quyền hưởng các lợi ích từ sáng tạo văn hóa, nghệ thuật của chính mình. C.Quyền sáng tác, phê bình văn học, nghệ thuật. D.Quyền được đảm bảo vật chất và tinh thần khi không còn khả năng lao động. Câu 16. Quyền nào sau đây thể hiện dân chủ trong lĩnh vực chính trị? A. Quyền sáng tác, phê bình văn học nghệ thuật. B. Quyền tự do ngôn luận, tự do báo chí. C. Quyền bình đẳng về cống hiến và hưởng thụ. D. Quyền hưởng chế độ bảo vệ sức khỏe. Câu 17. Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam mang bản chất của giai cấp nào sau đây? A. Công nhân. B. Nông dân. C. Trí thức. D. Mọi giai cấp. Câu 18. Giải quyết việc làm cho người lao động ở nước ta hiện nay nhằm A. huy động nguồn vốn trong nhân dân. B. phát huy được tiềm năng lao động. C. sử dụng có hiệu quả nguồn lao động chất lượng cao. D. nâng cao năng lực cạnh tranh của nền kinh tế. Câu 19. Tham gia xây dựng và bảo vệ Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam là trách nhiệm của chủ thể nào dưới đây? A. Mọi cán bộ, công chức Nhà nước. B. Mọi công dân. C. Lực lượng công an nhân dân. D. Lực lượng quân đội nhân dân. Câu 20. Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa gắn liền với A. đạo đức, lối sống. B. văn hóa, giáo dục. C. pháp luật, kỉ cương. D. phong tục, tập quán. Câu 21. Một trong những mục tiêu của chính sách dân số ở nước ta là sớm ổn định A. cơ cấu dân số. B. quy mô, cơ cấu dân số. B. tốc độ gia tăng dân số. D. chất lượng dân số. Câu 22. Nội dung nào sau đây thể hiện mục tiêu của chính sách dân số ở nước ta? A. Tuyên truyền, giáo dục về kế hoạch hóa gia đình. B. Tổ chức tốt bộ máy làm công tác dân số. C. Nâng cao chất lượng dân số. D. Đầu tư đúng mức về công tác dân số. Câu 23. Bản chất giai cấp công nhân của Nhà nước ta bao hàm A. tính nhân dân và tính dân tộc. B. tính nhân dân và tính dân chủ. C. tính dân tộc và tính dân chủ. D. Tính nhân dân và tính tự do. Câu 24. Chức năng căn bản nhất và giữ vai trò quyết định của Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam là A. đảm bảo an ninh chính trị. B. tổ chức và xây dựng. C. đảm bảo trật tự, an toàn xã hội. D. tổ chức và giáo dục. Câu 25. Một trong những phương hướng cơ bản của chính sách giải quyết việc làm là A. tăng cường công tác lãnh đạo và quản lí. B. nâng cao sự hiểu biết của người dân. C. nhà nước đầu tư đúng mức. D. sử dụng có hiệu quả nguồn vốn. Câu 26. Nội dung nào sau đây không thể hiện mục tiêu của chính sách giải quyết việc làm? A. Phát triển nguồn nhân lực. B. Mở rộng thị trường lao động. C. Giảm tỷ lệ thất nghiệp. D. Giảm tệ nạn xã hội. Câu 27. Nội dung nào sau đây không phải là mục tiêu của chính sách dân số ở nước ta? A. Tiếp tục giảm tốc độ gia tăng dân số. B. Nâng cao chất lượng dân số. C. Phân bố dân cư hợp lí. D. Nâng cao sự hiểu biết của người dân. Câu 28. Một trong những phương hướng cơ bản cơ bản của chính sách dân số là A. thúc đẩy sản xuất và dịch vụ. B. sử dụng có hiệu quả nguồn vốn. C. nhà nước đầu tư đúng mức. D. khuyến khích làm giàu theo pháp luật. II. TỰ LUẬN (3 ĐIỂM). Câu 1(2 điểm). Vì sao nói bản chất giai cấp công nhân của Nhà nước ta bao hàm cả tính dân tộc sâu sắc? Câu 2 (1 điểm). Là một học sinh, em phải làm gì để góp phần thực hiện nếp sống dân chủ?. ………………………………….HẾT…………………………………………...

<span class='text_page_counter'>(5)</span> SỞ GD-ĐT QUẢNG NAM TRƯỜNG THPT NÚI THÀNH ĐỀ CHÍNH THỨC. (Đề gồm có 02 trang). KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2020-2021 Môn: Công dân – Lớp: 11 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ 803. I.TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM) Câu 1. Ý kiến nào dưới đây là đúng khi nói về trách nhiệm của công dân trong việc tham gia xây dựng Nhà nước? A. Chỉ cán bộ, công chức Nhà nước mới có trách nhiệm xây dựng Nhà nước. B. Học sinh cũng có trách nhiệm xây dựng Nhà nước. C. Xây dựng nhà nước là trách nhiệm riêng của những người có chức quyền. D. Xây dựng Nhà nước là tùy vào tính tự giác mỗi người. Câu 2. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam do tổ chức nào dưới đây lãnh đạo? A. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam. B. Đảng Cộng sản Việt Nam. C. Nhà nước Việt Nam. D. Nhân dân Việt Nam. Câu 3. Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam mang bản chất của giai cấp nào sau đây? A. Công nhân. B. Nông dân. C. Trí thức. D. Mọi giai cấp. Câu 4. Tham gia xây dựng và bảo vệ Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam là trách nhiệm của chủ thể nào dưới đây? A. Mọi cán bộ, công chức Nhà nước. B. Mọi công dân. C. Lực lượng công an nhân dân. D. Lực lượng quân đội nhân dân. Câu 5. Bản chất giai cấp công nhân của Nhà nước ta bao hàm A. tính nhân dân và tính dân tộc. B. tính nhân dân và tính dân chủ. C. tính dân tộc và tính dân chủ. D. Tính nhân dân và tính tự do. Câu 6. Chức năng căn bản nhất và giữ vai trò quyết định của Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam là A. đảm bảo an ninh chính trị. B. tổ chức và xây dựng. C. đảm bảo trật tự, an toàn xã hội. D. tổ chức và giáo dục. Câu 7. Nội dung nào sau đây thể hiện mục tiêu của chính sách dân số ở nước ta? A. Tuyên truyền, giáo dục về kế hoạch hóa gia đình. B. Tổ chức tốt bộ máy làm công tác dân số. C. Nâng cao chất lượng dân số. D. Đầu tư đúng mức về công tác dân số. Câu 8. Nội dung nào sau đây không thuộc chức năng tổ chức và xây dựng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam? A. Xây dựng hệ thống pháp luật. B. Đảm bảo an ninh chính trị và trật tự an toàn xã hội. C.Tổ chức xây dựng và quản lí nền kinh tế xã hội chủ nghĩa. D. Tổ chức xây dựng và quản lí văn hóa, giáo dục, khoa học. Câu 9. Dưới sự lãnh đạo của Đảng, toàn bộ hoạt động của Nhà nước ta đều thể hiện quan điểm của A. giai cấp nông dân . B. giai cấp công nhân. C. quần chúng nhân dân lao động. D. tầng lớp trí thức. Câu 10. Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa được thực hiện trên các lĩnh vực nào? A. Kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội. B. Kinh tế, chính trị, văn hóa. C. Kinh tế, chính trị, văn hóa, tinh thần. D. Chính trị, văn hóa, xã hội. Câu 11. Quyền nào sau đây thể hiện dân chủ trong lĩnh vực chính trị? A. Quyền sáng tác, phê bình văn học nghệ thuật. B. Quyền tự do ngôn luận, tự do báo chí. C. Quyền bình đẳng về cống hiến và hưởng thụ. D. Quyền hưởng chế độ bảo vệ sức khỏe. Câu 12. Một trong những mục tiêu của chính sách dân số ở nước ta là sớm ổn định A. quy mô, cơ cấu dân số. B. cơ cấu dân số. B. tốc độ gia tăng dân số. D. chất lượng dân số. Câu 13. Nền dân chủ XHCN lấy hệ tư tưởng nào làm nền tảng tinh thần? A. Giai cấp công nhân. B. Hệ tư tưởng Hồ Chí Minh.. C. Giai cấp tư sản. D. Hệ tư tưởng Mác – Lênin Câu 14. Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa gắn liền với.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> A. đạo đức, lối sống. B. pháp luật, kỉ cương. C. văn hóa, giáo dục. D. phong tục, tập quán. Câu 15. Nội dung nào sau đây không phải là mục tiêu của chính sách dân số ở nước ta? A. Tiếp tục giảm tốc độ gia tăng dân số. B. Nâng cao chất lượng dân số. C. Phân bố dân cư hợp lí. D. Nâng cao sự hiểu biết của người dân. Câu 16. Giải quyết việc làm cho người lao động ở nước ta hiện nay nhằm A. huy động nguồn vốn trong nhân dân. B. phát huy được tiềm năng lao động. C. sử dụng có hiệu quả nguồn lao động chất lượng cao. D. nâng cao năng lực cạnh tranh của nền kinh tế. Câu 17. Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa mang bản chất của giai cấp nào dưới đây? A. Trí thức. C. Nông dân. B. Nhân dân. D. Công nhân. Câu 18. Cơ sở kinh tế của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa dựa trên chế độ sở hữu nào về tư liệu sản xuất? A. Công hữu. B. Tư hữu. C. Chiếm hữu. D. Tập thể. Câu 19. Một trong những phương hướng cơ bản của chính sách giải quyết việc làm là A. tăng cường công tác lãnh đạo và quản lí. B. nâng cao sự hiểu biết của người dân. C. nhà nước đầu tư đúng mức. D. sử dụng có hiệu quả nguồn vốn. Câu 20. Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa là nền dân chủ của A. nhân dân lao động. B. nhà nước pháp quyền. C. giai cấp lãnh đạo. D. Đảng Cộng sản. Câu 21. Việc giải phóng con người khỏi những thiên kiến lạc hậu là biểu hiện của dân chủ trong lĩnh vực A. kinh tế. B. chính trị. C. văn hóa. D. xã hội. Câu 22. Quyền biểu quyết khi Nhà nước tổ chức trưng cầu ý dân là biểu hiện của dân chủ trong lĩnh vực A. kinh tế. B. chính trị. C. văn hóa. D. xã hội. Câu 23. Nội dung nào sau đây không thuộc dân chủ trên lĩnh vực văn hóa? A.Quyền được tham gia vào đời sống văn hóa. B.Quyền hưởng các lợi ích từ sáng tạo văn hóa, nghệ thuật của chính mình. C.Quyền sáng tác, phê bình văn học, nghệ thuật. D.Quyền được đảm bảo vật chất và tinh thần khi không còn khả năng lao động. Câu 24. Một trong những phương hướng cơ bản cơ bản của chính sách dân số là A. thúc đẩy sản xuất và dịch vụ. B. sử dụng có hiệu quả nguồn vốn. C. nhà nước đầu tư đúng mức. D. khuyến khích làm giàu theo pháp luật. Câu 25. Để góp phần giải quyết tình trạng thất nghiệp ở nước ta hiện nay, nhà nước cần phải A. phát triển sản xuất và dịch vụ. B. làm tốt công tác thông tin tuyên truyền. C. đầu tư đúng mức vấn đề việc làm. D. nâng cao sự hiểu biết của người dân. Câu 26. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam là Nhà nước của A. nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân. B. giai cấp lãnh đạo. C. những người lao động. D. tầng lớp trí thức. Câu 27. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam là Nhà nước quản lý mọi mặt của đời sống xã hội bằng A. pháp luật. B. chính sách. C. đạo đức. D. chính trị. Câu 28. Nội dung nào sau đây không thể hiện mục tiêu của chính sách giải quyết việc làm? A. Phát triển nguồn nhân lực. B. Mở rộng thị trường lao động. C. Giảm tỷ lệ thất nghiệp. D. Giảm tệ nạn xã hội. II. TỰ LUẬN (3 ĐIỂM). Câu 1(2 điểm). Vì sao nói bản chất giai cấp công nhân của Nhà nước ta bao hàm cả tính nhân dân ? Câu 2 (1 điểm). Là một học sinh, em phải làm gì để góp phần thực hiện nếp sống dân chủ?. ………………………………….HẾT…………………………………………... SỞ GD-ĐT QUẢNG NAM TRƯỜNG THPT NÚI THÀNH. KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2020-2021 Môn: Công dân – Lớp: 11.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> ĐỀ CHÍNH THỨC. (Đề gồm có 02 trang). Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ 804. I.TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM) Câu 1. Nội dung nào sau đây không thuộc chức năng tổ chức và xây dựng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam? A. Xây dựng hệ thống pháp luật. B. Đảm bảo an ninh chính trị và trật tự an toàn xã hội. C.Tổ chức xây dựng và quản lí nền kinh tế xã hội chủ nghĩa. D. Tổ chức xây dựng và quản lí văn hóa, giáo dục, khoa học Câu 2. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam là Nhà nước của A. nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân. B. giai cấp lãnh đạo. C. những người lao động. D. tầng lớp trí thức. Câu 3. Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam mang bản chất của giai cấp nào sau đây? A. Công nhân. B. Nông dân. C. Trí thức. D. Mọi giai cấp. Câu 4. Một trong những phương hướng cơ bản của chính sách giải quyết việc làm là A. tăng cường công tác lãnh đạo và quản lí. B. nâng cao sự hiểu biết của người dân. C. nhà nước đầu tư đúng mức. D. sử dụng có hiệu quả nguồn vốn. Câu 5. Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa mang bản chất của giai cấp nào dưới đây? A. Trí thức. C. Nông dân. B. Nhân dân. D. Công nhân. Câu 6. Để góp phần giải quyết tình trạng thất nghiệp ở nước ta hiện nay, nhà nước cần phải A. phát triển sản xuất và dịch vụ. B. làm tốt công tác thông tin tuyên truyền. C. đầu tư đúng mức vấn đề việc làm. D. nâng cao sự hiểu biết của người dân. Câu 7. Tham gia xây dựng và bảo vệ Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam là trách nhiệm của chủ thể nào dưới đây? A. Mọi cán bộ, công chức Nhà nước. B. Mọi công dân. C. Lực lượng công an nhân dân. D. Lực lượng quân đội nhân dân. Câu 8. Dưới sự lãnh đạo của Đảng, toàn bộ hoạt động của Nhà nước ta đều thể hiện quan điểm của A. giai cấp nông dân . B. giai cấp công nhân. C. quần chúng nhân dân lao động. D. tầng lớp trí thức. Câu 9. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam là Nhà nước quản lý mọi mặt của đời sống xã hội bằng A. pháp luật. B. chính sách. C. đạo đức. D. chính trị. Câu 10. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam do tổ chức nào dưới đây lãnh đạo? A. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam. B. Đảng Cộng sản Việt Nam. C. Nhà nước Việt Nam. D. Nhân dân Việt Nam. Câu 11. Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa gắn liền với A. đạo đức, lối sống. B. pháp luật, kỉ cương. C. văn hóa, giáo dục. D. phong tục, tập quán. Câu 12. Bản chất giai cấp công nhân của Nhà nước ta bao hàm A. tính nhân dân và tính dân tộc. B. tính nhân dân và tính dân chủ. C. tính dân tộc và tính dân chủ. D. Tính nhân dân và tính tự do. Câu 13. Chức năng căn bản nhất và giữ vai trò quyết định của Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam là A. đảm bảo an ninh chính trị. B. tổ chức và xây dựng. C. đảm bảo trật tự, an toàn xã hội. D. tổ chức và giáo dục. Câu 14. Cơ sở kinh tế của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa dựa trên chế độ sở hữu nào về tư liệu sản xuất? A. Công hữu. B. Tư hữu. C. Chiếm hữu. D. Tập thể. Câu 15. Quyền nào sau đây thể hiện dân chủ trong lĩnh vực chính trị? A. Quyền sáng tác, phê bình văn học nghệ thuật. B. Quyền tự do ngôn luận, tự do báo chí. C. Quyền bình đẳng về cống hiến và hưởng thụ. D. Quyền hưởng chế độ bảo vệ sức khỏe. Câu 16. Một trong những mục tiêu của chính sách dân số ở nước ta là sớm ổn định A. cơ cấu dân số. B. quy mô, cơ cấu dân số. B. tốc độ gia tăng dân số. D. chất lượng dân số..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Câu 17. Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa là nền dân chủ của A. nhân dân lao động. B. nhà nước pháp quyền. C. giai cấp lãnh đạo. D. Đảng Cộng sản. Câu 18. Việc giải phóng con người khỏi những thiên kiến lạc hậu là biểu hiện của dân chủ trong lĩnh vực A. kinh tế. B. chính trị. C. văn hóa. D. xã hội. Câu 19. Quyền biểu quyết khi Nhà nước tổ chức trưng cầu ý dân là biểu hiện của dân chủ trong lĩnh vực A. kinh tế. B. chính trị. C. văn hóa. D. xã hội. Câu 20. Nội dung nào sau đây không thuộc dân chủ trên lĩnh vực văn hóa? A.Quyền được tham gia vào đời sống văn hóa. B.Quyền hưởng các lợi ích từ sáng tạo văn hóa, nghệ thuật của chính mình. C.Quyền sáng tác, phê bình văn học, nghệ thuật. D.Quyền được đảm bảo vật chất và tinh thần khi không còn khả năng lao động. Câu 21. Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa được thực hiện trên các lĩnh vực nào? A. Kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội. B. Kinh tế, chính trị, văn hóa. C. Kinh tế, chính trị, văn hóa, tinh thần. D. Chính trị, văn hóa, xã hội. Câu 22. Nội dung nào sau đây không thể hiện mục tiêu của chính sách giải quyết việc làm? A. Phát triển nguồn nhân lực. B. Mở rộng thị trường lao động. C. Giảm tỷ lệ thất nghiệp. D. Giảm tệ nạn xã hội. Câu 23. Nền dân chủ XHCN lấy hệ tư tưởng nào làm nền tảng tinh thần? A. Giai cấp công nhân. B. Hệ tư tưởng Hồ Chí Minh.. C. Giai cấp tư sản. D. Hệ tư tưởng Mác – Lênin. Câu 24. Nội dung nào sau đây thể hiện mục tiêu của chính sách dân số ở nước ta? A. Tuyên truyền, giáo dục về kế hoạch hóa gia đình. B. Tổ chức tốt bộ máy làm công tác dân số. C. Nâng cao chất lượng dân số. D. Đầu tư đúng mức về công tác dân số. Câu 25. Một trong những phương hướng cơ bản cơ bản của chính sách dân số là A. thúc đẩy sản xuất và dịch vụ. B. sử dụng có hiệu quả nguồn vốn. C. nhà nước đầu tư đúng mức. D. khuyến khích làm giàu theo pháp luật. Câu 26. Nội dung nào sau đây không phải là mục tiêu của chính sách dân số ở nước ta? A. Tiếp tục giảm tốc độ gia tăng dân số. B. Nâng cao chất lượng dân số. C. Phân bố dân cư hợp lí. D. Nâng cao sự hiểu biết của người dân. Câu 27. Ý kiến nào dưới đây là đúng khi nói về trách nhiệm của công dân trong việc tham gia xây dựng Nhà nước? A. Chỉ cán bộ, công chức Nhà nước mới có trách nhiệm xây dựng Nhà nước. B. Học sinh cũng có trách nhiệm xây dựng Nhà nước. C. Xây dựng nhà nước là trách nhiệm riêng của những người có chức quyền. D. Xây dựng Nhà nước là tùy vào tính tự giác mỗi người. Câu 28. Giải quyết việc làm cho người lao động ở nước ta hiện nay nhằm A. huy động nguồn vốn trong nhân dân. B. phát huy được tiềm năng lao động. C. sử dụng có hiệu quả nguồn lao động chất lượng cao. D. nâng cao năng lực cạnh tranh của nền kinh tế. II. TỰ LUẬN (3 ĐIỂM). Câu 1(2 điểm). Vì sao nói bản chất giai cấp công nhân của Nhà nước ta bao hàm cả tính dân tộc sâu sắc? Câu 2 (1 điểm). Là một học sinh, em phải làm gì để góp phần thực hiện nếp sống dân chủ?. ………………………………….HẾT…………………………………………... ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA KÌ MÔN CÔNG DÂN 11.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Câu Câu 1 (MÃ 801,803 ). Câu 2. Nội dung Vì sao nói bản chất giai cấp công nhân của Nhà nước ta bao hàm cả tính nhân dân ?. Điểm 2,0. -Nhà nước ta là nhà nước của dân, vì dân , do nhân dân lập nên và nhân dân tham gia quản lí. -Nhà nước thể hiện ý chí, lợi ích và nguyện vọng của nhân dân -Nhà nước là công cụ chủ yếu để nhân dân thực hiện quyền làm chủ -. 1,0 0,5 0,5. 1,0 GV chấm + Thực hiện tốt nếp sống văn hoá nơi công cộng linh + Chấp hành tốt nội quy kỷ luật của Nhà trường hoạt, + Thực hiện tốt quyền dân chủ của mình, tôn trọng quyền nhưng HS dân chủ của người khác. nêu + Đấu tranh, phê phán những thói hư tật xấu, những tiêu cực, tối thiểu thói tự do vô kỷ luật, vi phạm quyền dân chủ của người khác. + Luôn lắng nghe ý kiến đồng thời bày tỏ ý kiến trong những 2 ví dụ cuộc thảo luận mới MÃ 801 + Không được MÃcó802 803tôn trọng đối vớiMÃđạt 8041 thái độ khiếm nhã,MÃ không 1D 1B 1B điểm người khác. 1A 2B 3A 4A 5B 6B 7D 8B Câu 1 9B (MÃ 10A 802,804 ) 11B 12D 13C 14D 15A 16D 17A 18D 19A 20B 21D 22C 23C 24D 25C 26A 27D 28B. Là một học sinh, em phải làm gì để góp phần thực hiện nếp sống dân chủ?. 2A 2B 2A 3A 3A 3A 4B 4B 4D 5A 5A 5D 6B 6B 6A 7D 7C 7B 8D 8B Vì sao nói bản chất giai cấp công nhân của Nhà nước8B ta bao 9A hàm cả9B tính dân tộc sâu sắc? 9B 10Ata kế thừa và phát 10A 10Bbản -Nhà nước huy những truyền thống, 11B 11B sắc tốt 11A đẹp của dân tộc 12A 12A 12A -Có chính sách dân tộc đúng đắn, chăm lo lợi ích mọi mặt 13Dcác dân tộc Việt Nam. 13B cho các13C dân tộc trong cộng đồng 14Bđoàn kết dân tộc, coi 14B 14Akết -thực hiện đoàn kết dân tộc, đoàn 15D 15D 15Bvà toàn dân là chiến lược và động lực to lớn để xây dựng 16B 16B 16B bảo vệ Tổ quốc. 17A 17D 17A 18B 18A 18C 19B 19D 19B 20C 20A 20D 21B 21C 21A 22C 22B 22D 23A 23D 23D 24B 24C 24C 25D 25A 25C 26D 26A 26D 27D 27A 27B 28C 28D 28B + Tham gia vào quyền sáng tác nghệ thuật nếu có thể,…. 2,0 0,5 0,5 1,0.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

×