Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ 2_ ĐỊA 10 (20-21)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.42 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ. ĐỊA LÍ 10. NĂM HỌC 2020-2021
<b>A. Địa lí cơng nghiệp</b>


<b>* Mức độ nhận biết</b>


<b>I. Biết được đặc điểm chung của sản xuất công nghiệp:</b>
<b>a. Sản xuất công nghiệp gồm 2 giai đoạn </b>


- Giai đoạn 1: Tác động vào đối tượng lao động để tạo ra nguồn nguyên liệu


- Giai đoạn 2: Chế biến nguyên liệu để tạo ra tư liệu sản xuất và vật phẩm tiêu dùng.
<b>b. Sản xuất cơng nghiệp có tính tập trung cao độ</b>


Thể hiện ở sự tập trung tư liệu sản xuất, nhân cơng và sản phẩm trên 1 diện tích nhất định.
<b>c. Sản xuất công nghiệp gồm nhiều ngành phức tạp, được phân cơng tỉ mỉ và có sự </b>
<b>phối hợp chặt chẽ để tạo ra sản phẩm cuối cùng.</b>


<b>II. Biết được vai trò, đặc điểm và sự phân bố một số ngành công nghiệp chủ yếu trên thế </b>
<b>giới:</b>


<b>1. Công nghiệp năng lượng.</b>


Đây là một ngành kinh tế quan trọng, cơ bản của quốc gia, là cơ sở cho sự phát triển nền sản
xuất hiện đại và tiến bộ khoa học – kỹ thuật.


- Ngành công nghiệp năng lượng bao gồm:
+ Công nghiệp khai thác than.


+ Công nghiệp khai thác dầu.
+ Công nghiệp điện lực.



<b>Khai thác than</b> <b>Khai thác dầu</b> <b>CN điện lực</b>
Vai trò - Than là nguồn năng


lượng truyền thống và cơ
bản.


- Làm nhiên liệu trong
các nhà máy nhiệt điện,
luyện kim.


- Làm nguyên liệu trong
các nhà máy hoá chất,
dược phẩm


- Là vàng đen của nhiều
quốc gia.


- Làm nguyên liệu cho
ngành CN hoá dầu.
- Làm nhiên liệu để vận
hành máy móc, phương
tiện GTVT.


- Điện là nguồn năng lượng quan
trọng phục vụ cho nền sản xuất
hiện đại và cho tiêu dùng.
- Đẩy mạnh tiến bộ KHKT.
- Đáp ứng nhu cầu đời sống văn
hoá, văn minh của con người.



Trữ lượng 13 nghìn tỷ tấn, ¾ than đá 400- 500 tỉ tấn Sản xuất từ các nguồn:
Nhiệt điện


Thuỷ điện
Điện nguyên tử
Tuabin khí
Phân bố - Chủ yếu ở BBC


- Các nước: Mỹ, LB Nga,
Trung Quốc, Ấn Độ,
Ôxtrây-li-a, Đức..


- Chủ yếu ở các nước
đang phát triển.


- Trung Đông, Bắc Phi,
Nga, Mĩ La Tinh, Trung
Quốc...


Chủ yếu ở các nước phát triển: Mỹ,
Trung Quốc, Nhật, Nga, Ca-na-đa,
Tây Âu..


Liên hệ VN Quảng Ninh


Quảng Nam (Nông Sơn) Đông Nam Bộ (2 bể trầm tích dầu lớn) - Thủy điện: Sơn La, Hịa Bình,....- Nhiệt điện: Phú Mỹ, Cà Mau,...
- Dự án nhà máy điện nguyên tử
<b>2. Công nghiệp điện tử - tin học.</b>


a. Vai trò Là ngành kinh tế mũi nhọn và là thước đo trình độ phát triển kinh tế – kỹ thuật của


mọi quốc gia


b. Tình hình sản xuất:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Hoa Kì, Nhật Bản, các nước EU


<b>3. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.</b>


a. Vai trò: sản xuất ra các loại hàng hóa thơng dụng phục vụ nhu cầu thường ngày cho con
người; giải quyết việc làm.


b. Đặc điểm: Vốn ít, quay vịng vốn nhanh, cần nhiều lao động, quy trình sản xuất đơn giản
c. Tình hình sản xuất:


Gồm nhiều ngành :


- Dệt-may,da giày, sành sứ-thủy tinh, giấy-in-văn phòng phẩm


-Nhu cầu sử dụng lớn nên phát triển mạnh, sản phẩm đa dạng, chất lượng cao.
d.Phân bố:


-Hoa Kì, Nhật Bản, EU, Trung Quốc…
<b>4. Công nghiệp thực phẩm</b>


a. Cung cấp nhu cầu ăn uống hàng ngày cho con người ; góp phần thúc đẩy một số ngành phát
triển như : nông nghiệp, gtvt, tăng giá trị sản phẩm…


b.Đặc điểm:


- Vốn it, quay vòng vốn nhanh, cần nhiều lao động, quy trình đơn giản…


c.Tình hình sản xuất và phân bố:


- Phát triển trên khắp thế giới, sản phẩm ngày càng đa dạng
- Chế biến các sản phẩm từ : trồng trọt, chăn nuôi, thủy sản…


Câu 1:Ngành công nghiệp nào sau đây thường phân bố ở nơi đông dân cư và không cần nhiều
vốn đầu tư?


<b>A. Công nghiệp khai thác than.</b> <b>B. Công nghiệp điện lực.</b>
<b>C. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.</b> <b>D. Công nghiệp khai thác dầu.</b>
<b>Câu 2. Phần lớn các cảng biển đều nằm ở hai bờ đối diện Đại Tây Dương là vì</b>


<b>A. nối liền hai trung tâm kinh tế lớn Tây Âu và Nhật Bản.</b>
<b>B. có bờ biển khúc khuỷu dễ dàng xây dựng các cảng biển.</b>
<b>C. nối liền hai trung tâm kinh tế lớn Bắc Mỹ và Tây Âu.</b>
<b>D. nối liền hai trung tâm kinh tế lớn Hoa Kì và Nhật Bản.</b>


<b>Câu 3. Ngành cơng nghiệp nào sau đây thường có mặt ở mọi quốc gia trên thế giới?</b>


<b>A. Công nghiệp khai thác than.</b> <b>B. Công nghiệp chế biến thực phẩm.</b>
<b>C. Công nghiệp khai thác dầu.</b> <b>D. Công nghiệp điện tử - tin học.</b>
<b>Câu 4. Cước phí vận tải đắt, trọng tải thấp là nhược điểm của ngành vận tải đường</b>


<b>A. ô tô.</b> <b>B. hàng không.</b> <b>C. sắt. D. sông.</b>


<b>Câu 5. Sản phẩm của ngành công nghiệp nào sau đây là nhiên liệu chủ yếu cho nhà máy luyện </b>
kim?


<b>A. Sản xuất hàng tiêu dùng.</b> <b>B. Khai thác than.</b>



<b>C. Điện tử - tin học.</b> <b>D. Khai thác dầu.</b>


<b>Câu 6. Ngành công nghiệp nào sau đây được xem là ngành kinh tế quan trọng và cơ bản của một</b>
quốc gia?


<b>A. Dệt - may.</b> <b>B. Năng lượng.</b> <b>C. Thực phẩm. D. Giày da.</b>
<b>Câu 7. Sản phẩm của ngành công nghiệp nào sau đây được xem là “vàng đen” của nhiều quốc </b>
gia?


<b>A. Điện tử- tin học.</b> <b>B. Khai thác than.</b> <b>C. Khai thác dầu. D. Điện lực.</b>
<b>Câu 8. Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng phát triển </b>
mạnh ở các nước đang phát triển?


<b>A. Không cần nhiều lao động.</b> <b>B. Không cần nhiều vốn đầu tư.</b>
<b>C. Lao động có chun mơn cao.</b> <b>D. Khơng gây ơ nhiễm mơi trường.</b>
<b>Câu 9. Cơ sở để đáp ứng đời sống văn hóa, văn minh của con người là vai trị của ngành công </b>
nghiệp nào sau đây?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 10. Sản phẩm của ngành công nghiệp nào sau đây là ngun liệu q cho cơng nghiệp hóa </b>
học, dược phẩm?


<b>A. Giày da.</b> <b>B. Khai thác than.</b> <b>C. Dệt - may. D. Điện lực.</b>
<b>Câu 11. Ngành công nghiệp nào sau đây được xem là tiền đề của tiến bộ khoa học – kỹ thuật </b>
trên thế giới?


<b>A. Năng lượng. B. Thực phẩm. C. Dệt may. D. Khai thác dầu.</b>
<b>Câu 12. Ngành công nghiệp nào sau đây thường phân bố chủ yếu ở các nước phát triển?</b>


<b>A. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.</b> <b>B. Công nghiệp thực phẩm.</b>
<b>C. Công nghiệp khai thác than.</b> <b>D. Công nghiệp điện tử - tin học.</b>


<b>Câu 13. Công nghiệp điện lực là cơ sở để phát triển nền cơng nghiệp hiện đại vì</b>


<b>A. nền cơng nghiệp hiện đại có quy trình sản xuất rất phức tạp.</b>
<b>B. điện là nguồn năng lượng sử dụng rộng rãi trong sinh hoạt.</b>
<b>C. có nhiều điều kiện thuận lợi để xây dựng các nhà máy điện.</b>
<b>D. đa số máy móc, thiết bị đều sử dụng năng lượng từ điện.</b>
<b>Câu 14. Nhược điểm lớn nhất của giao thông vận tải đường sắt là</b>


<b>A. hoạt động theo tuyến cố định.</b> <b>B. khối lượng vận chuyển thấp.</b>
<b>C. dễ gây ô nhiễm về tiếng ồn.</b> <b>D. chi phí xây dựng nhà ga lớn.</b>
<b>* Mức độ thông hiểu:</b>


<b>I. Hiểu được các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố cơng nghiệp:</b>


<b>1. Vị trí địa lí: có tác đơng rất lớn đền việc lựa chọn địa điểm xây dựng các nhà máy, các KCN, </b>
KCX...


<b>2.Nhân tố tự nhiên: là nhân tố quan trọng cho sự phát triển và phân bố công nghiệp: chi phối </b>
qui mơ, cơ cấu và tổ chức các xí nghiệp công nghiệp.


<b>3. Nhân tố dân cư, kinh tế - xã hội: </b>


- Dân cư – lao động: số lượng và chất lượng lao động có ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố
các nghành CN.


- Tiến bộ KH-KT: khai thác, sử dụng tài nguyên và phân bố hợp lí các ngành CN; làm thay đổi
quy luật phân bố các xí nghiệp CN


- Thị trường: có tác động mạnh mẽ tới việc lựa chọn vị trí xây dựng xí nghiệp, hướng chun
mơn hố sản xuất.



Phân bố cơng nghiệp phù hợp hợp lí, thúc đẩy hoặc kìm hãm, thuận lợi hoặc cản trở, con
đường phát triển cơng nghiệp, hình thức tổ chức lãnh thổ…


<b>II. Phân biệt được một số hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp:</b>


<b>Điểm công nghiệp</b> <b>Khu công nghiệp </b> <b>Trung tâm cơng <sub>nghiệp</sub></b> <b>Vùng cơng nghiệp</b>


Vị trí


Nằm gần nguồn


nguyên, nhiên liệu. Khu vực có ranh giới rõ ràng, gần các cảng
biển, quốc lộ, sân
bay...


- Gắn với các đơ thị
vừa và nhỏ có vị trí
địa lí thuận lợi.


- Vùng lãnh thổ
rộng lớn.


Quy


Quy mơ nhỏ chỉ
gồm 1 hoặc 2 xí
nghiệp.



Quy mơ khá lớn, gồm
nhiều xí nghiệp cơng
nghiệp và xí nghiệp
dịch vụ hỗ trợ sản
xuất.


- Gồm nhiều khu
công nghiệp, điểm
công


nghiệp và nhiều xí
nghiệp cơng nghiệp
có mối liên hệ chặt
chẽ về sản xuất kĩ
thuật, công nghệ.


- Gồm nhiều xí
nghiệp, cụm cơng
nghiệp, khu cơng
nghiệp, trung tâm
cơng nghiệp có mối
liên hệ chặt chẽ với
nhau.


Mối
quan


Khơng có mối liên
hệ về mặt kĩ thuật



Các xí nghiệp có khả
năng hợp tác sản xuất


- Có các xí nghiệp
nịng cốt


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

hệ giữa
các xí
nghiệp


sản xuất, kinh tế với


các xí nghiệp khác. cao. - Có các xí nghiệp bổ trợ và phục vụ tạo nên hướng chun mơn hố của
vùng.


- Có các ngành phục
vụ và bổ trợ.


<b>Câu 1: Đặc điểm của khu cơng nghiệp tập trung là khu vực có</b>
<b>A. một đến hai xí nghiệp nằm gần nguồn nguyên nhiên liệu.</b>
<b>B. nguồn lao động phổ thông không cần chuyên môn cao.</b>
<b>C. các xí nghiệp tiêu thụ ít nguồn nguyên, nhiên liệu.</b>
<b>D. các xí nghiệp dịch vụ hỗ trợ sản xuất cơng nghiệp.</b>


<b>Câu 2. Hình thức tổ chức lãnh thổ cơng nghiệp nào sau đây gắn với đô thị vừa và lớn?</b>


<b>A. Trung tâm công nghiệp.</b> <b>B. Điểm công nghiệp.</b>


<b>C. Vùng công nghiệp.</b> <b>D. Khu công nghiệp.</b>



<b>Câu 3. Điểm giống nhau cơ bản của trung tâm công nghiệp và khu công nghiệp tập trung là</b>
<b>A. đều có các xí nghiệp nịng cốt.</b> <b>B. khu vực có ranh giới rõ ràng.</b>
<b>C. đều có vị trí địa lý thuận lợi.</b> <b>D. gắn với đô thị vừa và lớn.</b>
<b>Câu 4. Điểm giống nhau cơ bản của trung tâm công nghiệp và vùng công nghiệp là</b>


<b>A. cả hai đều là vùng lãnh thổ rộng lớn.</b>
<b>B. thường đồng nhất với một điểm dân cư.</b>
<b>C. đều có các xí nghiệp phục vụ và bổ trợ.</b>
<b>D. chỉ có 1 đến 2 xí nghiệp cơng nghiệp.</b>


Câu 5: Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây đồng nhất với một điểm dân cư?


<b>A. Vùng công nghiệp.</b> <b>B. Khu công nghiệp.</b>


<b>C. Điểm công nghiệp.</b> <b>D. Trung tâm công nghiệp.</b>


<b>Câu 6. Đặc điểm của vùng công nghiệp là khu vực có</b>


<b>A. một vài ngành cơng nghiệp tạo nên hướng chun mơn hóa.</b>
<b>B. một đến hai xí nghiệp nằm gần nguồn nguyên nhiên liệu.</b>
<b>C. nguồn lao động phổ thông khơng cần chun mơn cao.</b>
<b>D. các xí nghiệp tiêu thụ ít nguồn nguyên, nhiên liệu.</b>
<b>Câu 7. Đặc điểm của trung tâm cơng nghiệp là khu vực có</b>


<b>A. các xí nghiệp cơng nghiệp nịng cốt hay hạt nhân.</b>
<b>B. nguồn lao động phổ thơng khơng cần chun mơn cao.</b>
<b>C. các xí nghiệp tiêu thụ ít nguồn nguyên, nhiên liệu .</b>
<b>D. một đến hai xí nghiệp nằm gần nguồn nguyên nhiên liệu.</b>


<b>Câu 8. Hình thức tổ chức lãnh thổ cơng nghiệp nào sau đây là một vùng lãnh thổ rộng lớn?</b>



<b>A. Khu công nghiệp.</b> <b>B. Điểm công nghiệp.</b>


<b>C. Vùng công nghiệp.</b> <b>D. Trung tâm công nghiệp.</b>


<b>Câu 9. Điểm khác nhau cơ bản của trung tâm công nghiệp so với vùng công nghiệp là</b>


<b>A. có các ngành phục vụ và bổ trợ.</b> <b>B. gắn liền với đơ thị vừa và lớn.</b>
<b>C. có nhiều xí nghiệp cơng nghiệp.</b> <b>D. có mối liên hệ chặt chẽ về sản </b>
xuất.


<b>Câu 10. Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây gắn với đô thị vừa và lớn?</b>


<b>A. Trung tâm công nghiệp.</b> <b>B. Khu công nghiệp.</b>


<b>C. Điểm công nghiệp.</b> <b>D. Vùng công nghiệp.</b>


<b>Câu 11. Điểm giống nhau cơ bản của trung tâm công nghiệp và vùng công nghiệp là</b>


<b>A. cả hai đều là vùng lãnh thổ rộng lớn. </b> <b>B. chỉ có 1 đến 2 xí nghiệp cơng </b>
nghiệp.


<b>C. đều có các ngành phục vụ và bổ trợ.</b> <b>D. đồng nhất với một điểm dân cư.</b>
<b>B. Địa lí dịch vụ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>I. Biết được cơ cấu ngành dịch vụ.</b>


+ Dịch vụ kinh doanh: GTVT, TTLL,Tài chính, Bảo hiểm, Kinh doanh bất động sản, các dịch vụ
nghề nghiệp.



+ Dịch vụ tiêu dùng: bán buôn, bán lẻ, du lịch, Y tế, Giáo dục, Thể dục thể thao.
+ Dịch vụ cơng: hành chính cơng, các hoạt động đồn thể.


<b>Câu 1: Các hoạt động tài chính, bảo hiểm, vận tải và thông tin liên lạc …. thuộc nhóm ngành </b>
dịch vụ nào sau đây?


<b>A. Dịch vụ kinh doanh.</b> <b>B. Dịch vụ cá nhân.</b>


<b>C. Dịch vụ công.</b> <b>D. Dịch vụ tiêu dùng.</b>


<b>Câu 2. Các hoạt động bán bn, bán lẻ...thuộc về nhóm ngành dịch vụ nào sau đây?</b>


<b>A. Dịch vụ kinh doanh.</b> <b>B. Dịch vụ cá nhân.</b>


<b>C. Dịch vụ công.</b> <b>D. Dịch vụ tiêu dùng.</b>


<b>Câu 3. Ngành dịch vụ nào dưới đây thuộc nhóm dịch vụ kinh doanh?</b>


<b>A. Giao thông vận tải.</b> <b>B. Bán buôn, bán lẻ.</b>


<b>C. Dịch vụ giáo dục.</b> <b>D. Hoạt động đoàn thể.</b>


<b>Câu 4. Ngành dịch vụ nào dưới đây thuộc nhóm dịch vụ tiêu dùng?</b>


<b>A. Thông tin liên lạc.</b> <b>B. Bán buôn, bán lẻ.</b>


<b>C. Hành chính cơng.</b> <b>D. Hoạt động đồn thể.</b>


<b>II. Biết được đặc điểm của ngành giao thông vận tải.</b>



- Sản phẩm của ngành giao thông vận tải là sự chuyên chở người và hàng hóa.
- Chất lượng sản phẩm : Sự tiện nghi, an toàn, tốc độ nhanh…


- Tiêu chí đánh giá:


+ Khối lượng vận chuyển (số hành khách, số hàng hóa được vận chuyển)
+ Khối lượng luân chuyển (người/km ; tấn/km)


+ Cự ly vận chuyển trung bình (km)


<b>Câu 1. Khối lượng ln chuyển hàng hóa được tính bằng đơn vị</b>


<b>A. km.</b> <b>B. kg.</b> <b>C. tấn.km. D. tấn.km</b>2<sub>.</sub>


<b>III. Biết được ưu, nhược điểm và phân bố của các ngành giao thông vận tải cụ thể.</b>
<b>1- Đường sắt</b>


<b>a. Ưu điểm:</b>


+ Vận chuyển hàng nặng, đi tuyến đường xa.
+ Ổn định, giá rẻ


<b>b. Nhược điểm:</b>


+ Chỉ hoạt động trên tuyến đường có sẵn đường ray.
+ Chi phí đầu tư lớn.


<b>c. Đặc điểm, xu hướng phát triển:</b>
+ Tốc độ, sức vận tải ngày càng tăng.
+ Khổ đường ray ngày càng rộng.


+ Mức độ tiện nghi ngày càng cao.
+ Đang bị cạnh tranh bởi đường ô tô
- Phân bố: Châu Âu, Hoa Kỳ.
<b>2. Đường ô tô</b>


<b>a. Ưu điểm</b>


- Tiện lợi, cơ động, có khả năng thích nghi cao với mọi địa hình.
- Đặc biệt có hiệu quả với các cự li ngắn và trung bình.


<b>b. Nhược điểm</b>


- Gây ô nhiễm môi trường.


- Gây ách tắc giao thông và nhiều tai nạn giao thơng.
<b>c. Tình hình phát triển</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Thế giới có 700 triệu ơtơ trong đó 4/5 là xe du lịch
<b>3. Đường sơng, hồ</b>


<b>a. Đặc điểm:</b>


<b>- Sự phân bố mạng lưới đường sông, hồ phụ thuộc vào:</b>
+ Các lưu vực sông lớn, hồ lớn.


+ Các cơ sở kinh tế phân bố dọc theo các dòng sông.


- Ưu điểm: Giá rẻ, chở được hàng nặng, cồng kềnh, không yêu cầu vận chuyển nhanh.
- Nhược điểm: Phụ thuộc vào dịng chảy.



<b>b. Tình hình phát triển và phân bố</b>


- Tốc độ của các tàu chạy trên sông hồ đã đạt 100km/h.


- Nhiều sông được cải tạo, kênh nối các lưu vực vận tải với nhau.


- Các nước có mạng lưới giao thông đường sông, hồ phát triển: Hoa Kì, Liên Bang Nga,
Ca-na-đa.


<b>4. Đường biển</b>


<b>a, Ưu điểm: Chở được hàng nặng, cồng kềnh đi trên các tuyến đường xa.</b>
<b>b. Nhược điểm</b>


Gây ơ nhiễm mơi trường biển
<b>c. Tình hình phát triển và phân bố</b>


- Đảm nhiệm 3/5 khối lượng ln chuyển hàng hố của tất cả các loại hình vận tải chủ yếu là vận
chuyển dầu).


- 2/3 số cảng lớn của thế giới nằm ở ven bờ Đại Tây Dương.
- Nhiều kênh đào nối biển được xây dựng: Pa-na-ma, Xuy-ê, Ki-en
- Số đội tàu buôn tăng nhanh (Nhật bản có 9399 tàu bn).


<b>5- Đường ống:</b>
a. Ưu điểm:


+ Vận chuyển chất lỏng, chất khí (dầu mỏ)
+ Ít chịu tác động của điều kiện tự nhiên
b.Nhược điểm:



+ Mặt hàng vận tải hạn chế, chi phí xây dựng cao.
- đặc điểm:


+ Gắn liền với cơng nghiệp dầu khí


+ Chiều dài khơng ngừng tăng lên: Trung Đông, Nga, Hoa Kỳ, Trung Quốc.
<b>6. Đường hàng không</b>


<b>a. Ưu điểm: tốc độ nhanh, đảm bảo mối giao lưu quốc tế; sử dụng có hiệu quả thành tựu KHKT</b>
<b>b. Nhược điểm : Giá đắt,trọng tải thấp, ô nhiểm tầng ô zôn</b>


<b>c. Tình hình phát triển</b>
+ Thế giới có 5000 sân bay


+ Các tuyến sầm uất: xuyên Đại Tây Dương, Hoa kì, Châu Á Thái Bình Dương, các cường quốc
hàng khơng Hoa kì, Anh, Pháp, Nga…


<b>Câu1. Tốc độ vận chuyển nhanh không một loại phương tiện nào sánh kịp là ưu điểm của ngành </b>
vận tải đường


<b>A. sắt.</b> <b>B. hàng không.</b> <b>C. sông. D. ô tô.</b>


<b>Câu 2: Ưu điểm của ngành giao thơng vận tải đường ơ tơ là</b>
<b>A. có hiệu quả kinh tế cao trên các cự li vận chuyển dài.</b>
<b>B. vận chuyển được các hàng hóa nặng, ổn định và giá rẻ.</b>
<b>C. tiện lợi, cơ động, thích nghi cao với các điều kiện địa hình.</b>
<b>D. vận chuyển hàng hóa nặng, cồng kềnh, không cần nhanh.</b>


<b>Câu 3. Tiện lợi, cơ động, có hiệu quả kinh tế cao trên các cự li vận chuyển ngắn và trung bình là</b>


những ưu điểm của ngành vận tải đường


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 4. Ưu điểm nào sau đây thuộc ngành giao thông vận tải đường sắt?</b>


<b>A. Vận chuyển hàng nặng trên tuyến đường xa, tốc độ nhanh, ổn định giá rẻ.</b>
<b>B. Vận chuyển linh hoạt trên tuyến đường xa, tốc độ rất nhanh, giá thành rẻ.</b>
<b>C. Vận chuyển hàng hóa nặng, cồng kềnh, khơng cần nhanh, ổn định giá rẻ.</b>
<b>D. Hoạt động khá tiện lợi, cơ động, thích nghi cao với các điều kiện địa hình.</b>


<b>Câu 5. Chỉ hoạt động trên những tuyến đường cố định là nhược điểm chính của ngành vận tải </b>
đường


<b>A. sắt.</b> <b>B. biển.</b> <b>C. ô tô. D. hàng khơng.</b>


<b>Câu 6. Loại hình giao thơng vận tải đường sắt có mật độ cao nhất ở châu Âu và Đơng Bắc Hoa </b>
Kì là do


<b>A. có nền nơng nghiệp hàng hóa phát triển sớm.</b>
<b>B. nhu cầu vận chuyển hành khách rất lớn.</b>
<b>C. gắn liền với việc vận chuyển nguồn dầu mỏ.</b>
<b>D. gắn liền với sự phát triển ngành cơng nghiệp.</b>


<b>Câu 7. Loại hình giao thơng vận tải đường ống có mật độ cao ở khu vực Trung Đông là do</b>
<b>A. nhu cầu vận chuyển hành khách rất lớn.</b>


<b>B. gắn liền với phát triển ngành công nghiệp.</b>
<b>C. gắn liền với việc vận chuyển dầu mỏ.</b>
<b>D. có nền nơng nghiệp hàng hóa phát triển.</b>


<b>Câu 8. Sự bùng nổ trong việc sử dụng phương tiện vận tải nào sau đây đã gây ra những vấn đề </b>


nghiêm trọng về mơi trường khơng khí?


<b>A. Máy bay.</b> <b>B. Tàu thủy.</b> <b>C. Ơ tơ. D. Tàu hỏa.</b>
<b>*Thơng hiểu:</b>


<b>I. Hiểu được các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố ngành dịch vụ.</b>


<b>Nhân tố</b> <b>Ảnh hưởng</b> <b>Ví dụ</b>


Trình độ phát triển kinh tế
và năng suất lao động xã
hội


Đầu tư bổ sung lao
động cho ngành dịch
vụ.


<i><b>Ví dụ: Ngành cơng nghiệp và nơng nghiệp </b></i>
có trình độ cao sẽ giải phóng lao động để
chuyển sang dịch vụ.


Số dân, cơ cấu dân số, sức


mua của dân cư ảnh hưởng tới nhịp độphát triển và cơ cấu
ngành dịch vụ.


<i><b>Ví dụ: Cơ cấu dân số già sẽ xuất hiện các </b></i>
dịch vụ chăm sóc người già. Dân có thu
nhập cao, sức mua lớn, ngành dịch vụ tăng
trưởng nhanh.



Phân bố dân cư quyết định mạng lưới
dịch vụ.


<i><b>Ví dụ: Nơi có mật độ dân cao (thành phố, </b></i>
thị xã) sẽ có nhiều cơ sở và loại hình dịch
vụ hơn những khu vực thưa dân


Truyền thống văn hoá,
phong tục tập quán


ảnh hưởng tới tổ chức
dịch vụ


<i><b>Ví dụ </b></i>: Các dịch vụ phục vụ tết nguyên đán
ở Việt Nam như gói bánh chưng, gói giị,
bán hoa tươi....


Mức sống và thu nhập
thực tế


Ảnh hưởng tới sức
mua, nhu cầu dịch vụ


<i><b>Ví dụ: thu nhập cao - tết mua đào, quất, </b></i>
bánh kẹo chất lượng, đi du lịch mua sắm
nhiều


Sự phân bố các tài ngun
du lịch



Hình thành các điểm
du lịch.


<i><b>Ví dụ: Hạ Long, Cố Đô Huế... là những </b></i>
điểm du lịch hấp dẫn ở nước ta


<b>Câu 1. Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng tới sức mua và nhu cầu dịch vụ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>A. Cơ sở hạ tầng, các di tích lịch sử văn hóa.</b>
<b>B. Mức sống và thu nhập thực tế của người dân.</b>
<b>C. Truyền thống văn hóa, phong tục tập quán.</b>
<b>D. Quy mô, cơ cấu dân số, năng suất lao động.</b>


<b>Câu 3. Sự phân bố dân cư và mạng lưới quần cư ảnh hưởng đến lĩnh vực nào sau đây của ngành </b>
dịch vụ?


<b>A. Cơ cấu ngành dịch vụ.</b> <b>B. Mạng lưới ngành dịch vụ.</b>
<b>C. Sức mua, nhu cầu dịch vụ.</b> <b>D. Hình thành các điểm du lịch.</b>
<b>Câu 4. Trình độ phát triển kinh tế ảnh hưởng đến vấn đề nào của ngành dịch vụ?</b>


<b>A. Nhịp độ phát triển và cơ cấu ngành dịch vụ.</b>
<b>B. Đầu tư bổ sung lao động cho ngành dịch vụ.</b>
<b>C. Hình thức tổ chức mạng lưới ngành dịch vụ.</b>
<b>D. Sự phát triển và phân bố ngành dịch vụ du lịch.</b>


<b>II. Hiểu được các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố ngành giao thông vận </b>
<b>tải.</b>


<b>1- Điều kiện tự nhiên:</b>



- Quy định sự có mặt, vai trị của một số loại hình giao thơng vận tải
Ví dụ: Nhật, Anh giao thơng vận tải đường biển có vị trí quan trọng.


- Ảnh hưởng lớn đến công tác thiết kế và khai thác các cơng trình giao thơng vận tải.
Ví dụ : Núi, eo biển xây dựng hầm đèo


- Khí hậu, thời tiết ảnh hưởng sâu sắc tới hoạt động của phương tiện vận tải.
Ví dụ: Sương mù máy bay không hoạt động được.


<b>2- Các điều kiện kinh tế - xã hội:</b>


- Sự phát triển và phân bố các ngành kinh tế quyết định sự phát triển, phân bố hoạt động của
giao thông vận tải.


- Các ngành kinh tế là khách hàng của ngành giao thông vận tải.
- Trang bị cơ sở vật chất cho ngành giao thông vận tải.


- Phân bố dân cư, đặc biệt là các thành phố lớn và các chùm đô thị ảnh hưởng sâu sắc tới vận tải
hành khách, vận tải bằng ô tô.


Câu 1:Điều kiện tự nhiên nào sau đây ảnh hưởng lớn đến cơng tác thiết kế các cơng trình giao
thơng vận tải?


<b>A. Khí hậu và thời tiết.</b> <b>B. Sinh vật và địa hình.</b>
<b>C. Khí hậu và sinh vật.</b> <b>D. Địa hình và sơng ngịi.</b>


<b>Câu 2. Điều kiện tự nhiên nào sau đây có ảnh hưởng sâu sắc đến hoạt động của các phương tiện </b>
vận tải?



<b>A. Khí hậu và thời tiết.</b> <b>B. Khí hậu và địa hình.</b>
<b>C. Khí hậu và sinh vật.</b> <b>D. Địa hình và sơng ngịi.</b>
<b>Câu 3. Nhân tố nào sau đây quy định sự có mặt của các loại hình giao thơng vận tải?</b>


<b>A. Sự phân bố dân cư.</b> <b>B. Tài nguyên thiên nhiên.</b>


<b>C. Sự phát triển công nghiệp.</b> <b>D. Điều kiện tự nhiên.</b>
<b>*Vận dụng:</b>


- Phân tích ảnh hưởng của các nhân tố tự nhiên, kinh tế xã hội đến sự phát triển, phân bố ngành
giao thông vận tải ở Việt Nam và thế giới. (TỰ LUẬN)


<b>Câu 1: Theo em, mạng lưới sơng ngịi dày đặc của nước ta có ảnh hưởng như thế nào </b>
đến ngành giao thông vận tải


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Khó khăn: Mạng lưới sơng ngịi dày đặc lại khơng thuận lợi cho vận tải đường ô tô và đường
sắt, đòi hỏi phải làm nhiều cầu, phà,... và dễ gây tắc nghẽn giao thông trong mùa lũ. Điều này rất
rõ đối với các tuyến đường chạy theo hướng Bắc- Nam (quốc lộ I, đường sắt Thống Nhất).


<b>Câu 2: Điều kiện tự nhiên khắc nghiệt ở hoang mạc nhiệt đới có ảnh hưởng đến ngành</b>
giao thông vận tải như thế nào:


- Vùng hoang mạc khơng có điều kiện phát triển ngành vận tải đường sông và đường sắt.
- Vận tải ô tô gặp trở ngại do cát bay, bão cát sa mạc.


- Phương tiên vận tải phải có thiết kế đặc biệt để chống lại sự khắc nghiệt của thời tiết và để
tránh ăn mòn do cát bay.


- Vận tải bằng gia súc (lạc đà) là phổ biến, ngồi ra có vận tải trực thăng.



<b>Câu 3: Tác động của ngành công nghiệp tới dự phát triển và phân bố, cũng như hoạt</b>
động của ngành giao thông vận tải:


- Công nghiệp phát triển sẽ làm tăng nhu cầu vận chuyển nguyên-nhiên liệu từ vùng khai thác
đến nơi sản xuất cũng như sản phẩm đến thị trường tiêu thụ.


⟹ Tủy thuộc vào nhu cầu vận chuyển của các ngành sản xuất sẽ lựa chọn loại hình vận tải phù
hợp.


- Cơng nghiệp cơ chí chế tạo ra máy móc, thiết bị, phương tiện vận tải của ngành giao thông
(sản xuất ô tô, máy bay, tàu biển, đường ray, hệ thống logistic...); công nghiệp xây dựng cầu
cống đường sá...cho ngành giao thông. ⟹ Ảnh hưởng đến sự phân bố và hoạt động của các loại
hình vận tải.


<b>C. Kĩ năng</b>


<b>* Vận dụng: Tính tốc độ tăng trưởng và nhận xét bảng số liệu về tình hình phát triển một số </b>
ngành cơng nghiệp.(Tự luận)


Áp dụng bài 34 : Thực hành vẽ biểu đồ tình hình sản xuất một số sản phẩm cơng nghiệp trên thế
giới.


Cho bảng số liệu:


SẢN LƯỢNG THAN, ĐIỆN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 – 2015


<b>Năm</b> <b>2000</b> <b>2005</b> <b>2010</b> <b>2015</b>


<b>Than </b><i>(triệu tấn)</i> 11,6 34,1 44,8 41,7



<b>Điện </b><i>(tỉ Kwh)</i> 26,7 52,1 91,7 157,9


<i> (Niên giám thống kê – Tổng cục thống kê, năm 2017)</i>


a. Tính tốc độ tăng trưởng sản lượng than, điện của nước ta qua các năm trên.


b. Để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng than, điện của nước ta giai đoạn 2000 – 2015,
dạng biểu đồ nào thích hợp nhất?


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>

<!--links-->

×