Tải bản đầy đủ (.pptx) (34 trang)

Toán 6_Tiết 83_Ôn tập chương 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.33 MB, 34 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI. CHƯƠNG TRÌNH DẠY HỌC TRÊN TRUYỀN HÌNH MÔN TOÁN 6.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI. TIẾT 83 : ÔN TẬP CHƯƠNG III Giáo viên : Vũ Quyết Thắng Trường THCS Nguyễn Tri Phương – Quận Ba Đình.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> I. Tóm tắt lý thuyết. Ba. bà i. to á ph n cơ ân b số ản củ a.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Ba bài toán cơ bản về phân số Bài toán 1 : Tìm giá trị phân số của một số cho trước Tìm a, biết a bằng. m b của n. m n. Bài toán 2 : Tìm một số, biết giá trị một phân số của số đó m b bằng a của. Tìm b, biết :. m n. n. Bài toán 3 : Tìm tỉ số của hai số a và b a =a : b b.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> II. LUYỆN TẬP Bài 1. Tính giá trị của biểu thức (tính nhanh nếu có thể). 2 −−10 11 1 1 55 10 a¿ − + + + +− 8 7 16 16 7 3 7 −8 5 8. 2 7. = 11 7. 1 7. = = 1 ¿2 1 ¿ 2+ 3 3. −5 8. 15 4 2 1 1 b¿1 ,1,4 4 . − + 2 :2 49 5 3 5 5 7 15 44 2 2 1 1 ¿ . − ++ : 5 49 55 3 3 5 3 12 10 11 ¿ − + : 73 22 15 115 5 1 ¿. ( ) ( )) (− : ). 73 15 5 22 53 2 ¿ − .¿ − 7 15 117 3 9 14 −5 ¿ − ¿ 21 21 21.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> c¿. 21 37 17 21 21 1 9 37 37 6 21 37 d¿ . − . + . − . 41 43 29 41 41 2 58 43 43 29 41 43. 3 9 1 1 1 . − . − 7 26 14 13 7. 11 9 11 1 1 11 ¿3. . − . . − .1 77 26 77 2 13 77. 11 9 1 1 ¿ . 3 . − . −1 77 26 2 13. (. ¿. 1 27 1 . − −1 7 26 26. (. ). ). 1 27 1 26 ¿ . − − 7 26 26 26. ( ) 1 27 −1− 26 ¿ 1 . 0 ¿ .( ) 7 7 26. 37 17 9 37 21 1 6 21 . + . + − . − . 43 29 58 43 41 2 29 41. ( )( ) 37 17 9 37 21 1 6 21 ¿( . + . −( . + . ) ) 43 29 58 43 41 2 29 41 37 17 9 21 1 6 ¿ .( + ) − .( + ) 43 29 58 41 2 29. ¿. ¿. ¿0. 43 21 41 37 43 41 . − . 43 41 58 43 58 41. 37 21 16 ¿ ¿ − 58 58 58. ¿. 8 29.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài 2. Tìm x, biết. 2 �= – 1 , 2 �= – 1 , 2 : 2 �=. − 6 :2 5. �=. − 6 1 . 5 2. �=. − 3 5.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Đây là sân vận động nào?. Đây là sân vận động có sức chứa lớn nhất ở Hà Nội.. Sân vận động Mỹ Đình.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài 3. Ban tổ chức dự định bán vé trận đá bóng có sự tham dự của đội tuyển Việt Nam tại Sân Vận Động Mỹ Đình trong ba ngày. Ngày thứ nhất bán được 3 tổng số vé, ngày 5 thứ hai bán được 25% tổng số vé. Số vé còn lại được bán trong ngày thứ ba. a) Tính tổng số vé đã bán, biết 20% tổng số vé đã bán là 8000 vé. b) Số vé được bán trong ngày thứ nhất là bao nhiêu vé ? c) Hỏi số vé bán được trong ngày thứ ba bằng bao nhiêu phần trăm tổng số vé đã bán ? Giải: a) Tổng số vé đã bán là : 1 ¿ 8000 : 8000 :20 % 5. 8000.5 ¿ 40000( v é ).

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài 3. Ban tổ chức dự định bán vé trận đá bóng có sự tham dự của đội tuyển Việt Nam 3 tại Sân Vận Động Mỹ Đình trong ba Biết rằng ngày thứ nhất bán được 5 tổng số vé ngày. , ngày thứ hai bán được 25% tổng số vé. Số vé còn lại được bán trong ngày thứ ba. a) Tính tổng số vé đã bán, biết 20% tổng số vé đã bán là 8000 vé. b) Số vé được bán trong ngày thứ nhất là bao nhiêu vé ? c) Hỏi số vé bán được trong ngày thứ ba bằng bao nhiêu phần trăm tổng số vé đã bán ? Giải: a) Tổng số vé đã bán là : 1 ¿ 8000 : ¿ 40000( v é ) 8000 :20 % 5 8000.5 b) Số vé ngày thứ nhất bán được là : 3 . 40000 ¿ 24000 (v é ) 5.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài 3. Ban tổ chức dự định bán vé trận đá bóng có sự tham dự của đội tuyển Việt Nam tại Sân Vận Động Mỹ Đình trong ba ngày Biết rằng ngày thứ nhất bán được 3 tổng số vé, 5 ngày thứ hai bán được 25% tổng số vé . Số vé còn lại được bán trong ngày thứ ba. Giải: a) Tổng số vé đã bán là : 40000 (vé) b) Ngày thứ nhất bán được số vé là : 24000 (vé) c) Số vé ngày thứ hai bán được là : 25%. 40000 ¿ 1 . 40000 ¿ 10000( v é ) 4 Số vé ngày thứ ba bán được là :. ¿ 16000( v é ). Số vé ngày thứ ba chiếm số phần trăm là : 16000 . 100 % ¿ 40 % 40000.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Ô CHỮ BÍ ẨN LUẬT CHƠI  Có tất cả 7 câu hỏi.  Mỗi câu hỏi có thời gian tối đa 10 giây để tìm kết quả.  Mỗi câu trả lời đúng sẽ tìm được một chữ cái.  Sau khi thu thập đủ 7 chữ, bạn hãy sắp xếp lại thứ tự của các chữ cái đó và tìm ra ô chữ bí ẩn..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> CÂU HỎI 1. Kết quả của phép tính: 57: 55 – (–1 )2 + là: A. 27. B. 3. C. 25. 09 06 04 10 07 00 05 08 01 03 02. D. 24. Giải. 57: 55 – (–1 )2 + = 52 – 1 +1 = 25 Những lỗi sai học sinh thường gặp:. ()0 = 0; ()0 = -(-1)2 = 1 57 : 55 = 12. T.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> CÂU HỎI 2 Lớp 6A có 42 học sinh. Trong đó có 3 số học sinh thích đá bóng. Số học sinh thích đá 7 cầu nhiều hơn số học sinh thích đá bóng là 5 em. Hỏi có bao nhiêu học sinh thích đá cầu ? Giải: Số học sinh thích đá bóng là: 42. 3 = 18 (học sinh) 7 Số học sinh thích đá cầu là: 18 + 5 = 23 (học sinh). T. A. 09 06 04 10 07 00 05 08 01 03 02.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> CÂU HỎI 3 Biết 75% số học sinh lớp 6A là 27 học sinh. Hỏi lớp 6A có bao nhiêu học sinh ? Giải :. 3 Số học sinh lớp 6A là : 27 :75% = 27: 4 = 36 (học sinh).. T. A. L. 09 06 00 04 10 07 05 08 01 03 02.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> CÂU HỎI 4 Tìm tỉ số phần trăm của 3dm và 5m ? 3 . 100 A. %=60 % 5 C.. B.. 3 .100 %=6 50. 3 . 100 % =6 % 50. D.. 3 . 100 =6 % 50. Các lỗi sai học sinh thường mắc phải - Các đại lượng không cùng đơn vị đo. - Quên ghi kí hiệu % ở phép tính và kết quả.. T A. L. I. 09 06 04 10 07 00 05 08 01 03 02.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> CÂU HỎI 5. T. 3 1 2 + �= Tìm x biết: 4 4 3 2 A . �= 3. Lời giải sai 1: 3 1 2 + �= 4 4 3. 4 2 �= 4 3 2 �= 3. A. L. 1 B . �= 3. I 3. Lời giải sai 2: 3 1 2 + �= 4 4 3 1 2 3 �= − 4 3 4 1 −1 �= 4 12 1 −1 �= : =−3 4 12. Ơ D . �=. −1 3. 09 06 04 10 07 00 05 08 01 03 02. Lời giải đúng: 3 1 2 + �= 4 4 3 1 2 3 �= − 4 3 4 1 −1 �= 4 12 −1 1 �= : 12 4. �=. −1 3. � ậ � �=. −1 3.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> CÂU HỎI 6. T. A. L. I. Cho biểu thức:. Ơ R. 1 1 1 A=( � −2 . 3789+9025 ) . − − 2 3 6 Tính giá trị biểu thức tại x = 18.. (. ). Giải: A=( � −2 . 3789+9025 ) . 0 0. Vậy với x = 18 thì A = 0.. (. 3 2 1 − − 6 6 6. ). 09 06 00 04 10 07 05 08 01 03 02.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> CÂU HỎI 7 So sánh hai biểu thức A và B biết : A  A. A > B. B. A < B. 2000 2001 2000  2001  và B  2001 2002 2001  2002. C. A = B. Giải :. 2000  2001 2000 2001 B   2001  2002 2001  2002 2001  2002 2000 2000 mà  2001 2001  2002 2001 2001  2002 2001  2002  AB. 09 06 00 04 10 07 05 08 01 03 02.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Một số hình ảnh gợi ý. T. A. L. I. Ơ R.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Ô CHỮ BÍ ẨN T. A R Ở L LI. Ơ RI Ạ.

<span class='text_page_counter'>(23)</span>

<span class='text_page_counter'>(24)</span> HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Hoàn thành bài tập: 154; 155; 156;162;164 SGK tr 64; 65 - Đọc trước bài “ Ôn tập cuối năm phần số học”.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI. CHƯƠNG TRÌNH DẠY HỌC TRÊN TRUYỀN HÌNH MÔN TOÁN LỚP 6.

<span class='text_page_counter'>(26)</span>

<span class='text_page_counter'>(27)</span> SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI. CHƯƠNG TRÌNH DẠY HỌC TRÊN TRUYỀN HÌNH MÔN TOÁN 6.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI. ÔN TẬP RÚT GỌN PHÂN SỐ Giáo viên : Vũ Quyết Thắng Trường THCS Nguyễn Tri Phương – Quận Ba Đình.

<span class='text_page_counter'>(29)</span>

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Bài 4. Cho phân số A = � − 1 , tìm x nguyên để −5. a. A > 0 b. A < 0 c. A = 0 d. Tìm x nguyên để biểu thức A nhận giá trị nguyên. Nhận xét: a <0 khi v à ch ỉ khi a , b tr á i d ấ u b. a = 0 khi v à ch ỉ khi a= 0 b. a a l à s ố nguy ê n khi a chia h ế t cho b >0 khi v à ch ỉ khi a , b c ù ng d â u b b.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Bài 4. Cho A = � − 1 , tìm x để −5. Giải : a. A > 0 Vì – 5 < 0. Để. �−1 > 0 Khi và chỉ khi x -1 < 0 hay x < 1 −5. Vậy x < 1 thì A > 0.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Bài 4. Cho A = � − 1 , tìm x để −5. Giải : b. A < 0 Vì – 5 < 0 Để. �−1 < 0 khi và chỉ khi x -1 > 0 −5. Vậy x > 1 thì A < 0. hay x > 1.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Bài 4. Cho A = � − 1 , tìm x để −5. Giải : c. A = 0 Để. �−1 =0 Khi và chỉ khi x -1 = 0 hay x = 1 −5. Vậy x = 1 thì A = 0 d. Tìm x nguyên để biểu thức A nhận giá trị nguyên (BTVN)..

<span class='text_page_counter'>(34)</span> II. LUYỆN TẬP Bài 1. Chọn cụm từ thích hợp để điền vào chỗ (…) được gọi là phân số nếu …………. a c b . Ph â n s ố b ằ ng ph â n s ố n ế u … … … … … b d. a.d=b.c. c. Hai số được gọi là đối nhau nếu ……………………….. tổng của chúng bằng không d. Hai số được gọi là nghịch đảo của nhau nếu ……………………….. tích của chúng bằng một.

<span class='text_page_counter'>(35)</span>

×