Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

De KT DS 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (36.9 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KIỂM TRA ĐỀ SỐ 1 Bài 1 : (3 điểm) Cho hai mệnh đề chứa biến P(n) : “ n là số chính phương” và Q(n) : “ n+1 không chia hết cho 4” với n là số tự nhiên. a/ Xác định tính đúng – sai của các mệnh đề P(36) và Q(2003). b/ Phát biểu bằng lời định lí “ ∀ n∈ N , P(n)⇒ Q( n) ”. c/ Phát biểu mệnh đề đảo của định lí trên. Mệnh đề đảo có đúng không ? Baøi 2 : (4 ñieåm) a/ Cho A = {n N : n là ước của 15}; B = { n N : n là ước của 24}. Xaùc ñònh A B vaø A B. Hãy viết các tập đó bằng hai cách. b/ Xaùc ñònh caùc taäp A B, A B và biểu diễn các tập đó trên trục số trong mỗi trường hợp sau : i. A = {x R:x 2} ; B = {x R : x 4}. ii. A = (-1 ; 5) ; B = (0 ; 6]. iii. A = [1 ; 3] ; B = [2 ; + ∞ ). Baøi 3 : (2 ñieåm) Cho A = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9}, B = { 1; 2; 3; 4}, C = { 2; 4; 6; 8}. a/ Tìm A\B ,A\C. b/ So saùnh hai taäp A\ (B C) vaø (A\B) (A\C). Bài 4 : (1 điểm) Một miếng đất hình chữ nhật có chiều rộng x = 43 m ± 0.5 m và chiều dài y = 63 m ± 0.5 m. Chứng minh rằng chu vi P của miếng đất là P = 212 m ± 2 m.. ĐỀ KIỂM TRA ĐỀ SỐ 2 Bài 1 : (3 điểm) Cho hai mệnh đề chứa biến P(n) : “ n là số chính phương” và Q(n) : “ n+1 không chia hết cho 4” với n là số tự nhiên. a/ Xác định tính đúng – sai của các mệnh đề P(9) và Q(2005). b/ Phát biểu bằng lời định lí “ ∀ n∈ N , P(n)⇒ Q( n) ”. c/ Phát biểu mệnh đề đảo của định lí trên. Mệnh đề đảo có đúng không ? Baøi 2 : (4 ñieåm) a/ Cho A = {n N : n là ước của 18}; B = { n N : n là ước của 24}. Xaùc ñònh A B vaø A B. Hãy viết các tập đó bằng hai cách. b/ Xaùc ñònh caùc taäp A B, A B và biểu diễn các tập đó trên trục số trong mỗi trường hợp sau : iv. A = {x R:x 3} ; B = {x R : x 5}. v. A = (-1 ; 5] ; B = [0 ; 6). vi. A = [1 ; 3) ; B = (2 ; + ∞ ). Baøi 3 : (2 ñieåm) Cho A = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9}, B = { 0; 2; 4; 6; 8; 9}, C = { 3; 4; 5; 6; 7}. a/ Tìm A B vaø B\C. b/ So saùnh hai taäp A (B\C) vaø (A B)\C. Bài 4 : (1 điểm) Một miếng đất hình chữ nhật có chiều rộng x = 43 m ± 0.5 m và chiều dài y = 63 m ± 0.5 m. Chứng minh rằng chu vi P của miếng đất là P = 212 m ± 2 m.. ĐỀ KIỂM TRA.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐỀ SỐ 3 Bài 1 : (3 điểm) Cho hai mệnh đề chứa biến P(n) : “ n là số chính phương” và Q(n) : “ n+1 không chia hết cho 4” với n là số tự nhiên. a/ Xác định tính đúng – sai của các mệnh đề P(9) và Q(2007). b/ Phát biểu bằng lời định lí “ ∀ n∈ N , P(n)⇒ Q( n) ”. c/ Phát biểu mệnh đề đảo của định lí trên. Mệnh đề đảo có đúng không ? Baøi 2 : (4 ñieåm) a/ Cho A = {n N : n là ước của 15}; B = { n N : n là ước của 24}. Xaùc ñònh A B vaø A B. Hãy viết các tập đó bằng hai cách. b/ Xaùc ñònh caùc taäp A B, A B và biểu diễn các tập đó trên trục số trong mỗi trường hợp sau : vii. A = {x R:x 1} ; B = {x R : x 4}. viii. A = [-1 ; 5) ; B = [0 ; 6). ix. A = (1 ; 3] ; B = (2 ; + ∞ ). Baøi 3 : (2 ñieåm) Cho A = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9}, B = { 1; 2; 3; 4}, C = { 2; 4; 6; 8}. a/ Tìm A B vaø B\C. b/ So saùnh hai taäp A (B\C) vaø (A B)\C. Bài 4 : (1 điểm) Một miếng đất hình chữ nhật có chiều rộng x = 43 m ± 0.5 m và chiều dài y = 63 m ± 0.5 m. Chứng minh rằng chu vi P của miếng đất là P = 212 m ± 2 m.. ĐỀ KIỂM TRA ĐỀ SỐ 4 Bài 1 : (3 điểm) Cho hai mệnh đề chứa biến P(n) : “ n là số chính phương” và Q(n) : “ n+1 không chia hết cho 4” với n là số tự nhiên. a/ Xác định tính đúng – sai của các mệnh đề P(16) và Q(2005). b/ Phát biểu bằng lời định lí “ ∀ n∈ N , P(n)⇒ Q( n) ”. c/ Phát biểu mệnh đề đảo của định lí trên. Mệnh đề đảo có đúng không ? Baøi 2 : (4 ñieåm) a/ Cho A = {n N : n là ước của 15}; B = { n N : n là ước của 24}. Xaùc ñònh A B vaø A B. Hãy viết các tập đó bằng hai cách. b/ Xaùc ñònh caùc taäp A B, A B và biểu diễn các tập đó trên trục số trong mỗi trường hợp sau : x. A = {x R:x 2} ; B = {x R : x 5}. xi. A = [-1 ; 5) ; B = (0 ; 6]. xii. A = (1 ; 3) ; B = [2 ; + ∞ ). Baøi 3 : (2 ñieåm) Cho A = {a; b; c; d; e; f; g; i}, B = { a; c; e; g; o; i}, C = { d; e; f; g; h}. a/ Tìm A B vaø B\C. b/ So saùnh hai taäp A (B\C) vaø (A B)\C. Bài 4 : (1 điểm) Một miếng đất hình chữ nhật có chiều rộng x = 43 m ± 0.5 m và chiều dài y = 63 m ± 0.5 m. Chứng minh rằng chu vi P của miếng đất là P = 212 m ± 2 m..

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×