Tải bản đầy đủ (.ppt) (37 trang)

ngoai khoa Toan hoc truong THPT Nguyen Huu CanhQBmay tinh FX500msFx570MS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.88 MB, 37 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tìm hiểu về chức năng của máy tính cầm tay Fx 500MS, Fx 570MS.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> CHƯƠNG TRÌNH GỒM CÓ 3 PHẦN Phần thứ nhất: Tìm hiểu một số chức năng của máy tính cầm tay. Phần thứ hai: Rèn luyện kỹ năng dùng máy thông qua một số bài toán cụ thể.. Phần thứ ba: Dành cho khán giả..

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trong phần thứ nhất các đội trả lời 10 câu hỏi trắc nghiệm liên quan đến các phím chức năng của máy tính Fx 500MS, Fx570 MS. Mỗi câu trả lời trong vòng 10 giây, mỗi câu đúng được 10 điểm.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 1 Để khởi động máy tính Fx 500MS, Fx 570 MS ta phải sử dụng phím nào? A. AC B. ON C.. SHIFT. D. ALPHA. B. 10 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9. Đ.A. TIME.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 2 Khi tắt máy tính cầm tay Fx500MS, Fx570MS ta phải sử dụng tổ hợp phím nào?. A. SHIFT MODE C. SHIFT CALC. Đ.A. B. B. SHIFT OFF D. SHIFT DELL. 10 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9. TIME.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Câu 3 Trong máy tính Fx500MS, Fx570MS phím Shift có chức năng chuyển sang kênh chữ màu gì ? A. TRẮNG B. XANH C. ĐỎ D. VÀNG Đ.A. D. 10 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9. TIME.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Đ.A. D. Câu 4. 10 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9. TIME. Muốn đưa máy tính trở về trạng thái ban đầu của cài đạt MODE và xóa nhớ ở máy tính Fx500Ms , FX570MS thí ta phải ấn tổ hợp phím nào?. A. SHIFT 3 CLR = =. B. SHIFT 2 CLR = = C. SHIFT = CLR 3 =. D. SHIFT CLR 3 = =.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Câu 5 Để thực hiện các phép tính thông thường ở máy tính Fx 50MS, Fx 570 MS ta phải sử dụng phím nào? A.. MODE 3. C.. MODE 1. Đ.A. C. B. MODE MODE 1 D. MODE 2. 10 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9. TIME.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Đ.A. A. Câu 6. 10 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9. TIME. Để giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn ở máy tính FX570MS thí ta phải ấn lần lượt các tổ hợp phím nào?. A.MODE MODE MODE 1 2. .. B MODE MODE MODE 1 3. C.MODE MODE MODE 2 2 D. MODE MODE MODE 2 3.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Đ.A. D. Câu 7. 10 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9. Trong máy tính Fx570MS phím CALC có chức năng gì ? A. Tính giá trị tuyệt đối. .. B Tính phần trăm C. Tính giá trị đạo hàm D. Tính giá trị hàm số. TIME.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Đ.A. A. 10 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9. Câu 8. TIME. Trong máy tính Fx570Ms khi giải phương trình bậc hai ta thực hiện các bước sau? A. MODE MODE MODE 1. 2. . MODE MODE MODE 1. 3. B. C. MODE MODE. 1. 2. D. MODE MODE. 1. 3.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Đ.A. D. Câu 9. 10 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9. TIME. Trong máy tính Fx500Ms,Fx570Ms muốn đổi từ số thập phân ra phân số ta thực hiện phím sau?. A. SHIFT ON. .. B SHIFT AC C. SHIFT CALC D. SHIFT. ab/c.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Đ.A. Câu 10. C. 10 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9. Trong máy tính Fx500Ms,Fx570Ms để tính ta phải thực hiện các nút phím sau?. A. 7. X. 123 SHIFT. B. 7 SHIFT 123 C. 7 SHIFT D. 7. X. X. 123. 123. X. TIME 7. 123.

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Trong phần thứ hai các đội thi thực hành trực tiếp trên máy tính Fx 500MS, Fx570 MS thông qua các bài toán cụ thể .Mỗi bài toán cho phép giải trong vòng 30 giây. Đội trả lời đúng và nhanh nhất được 30 điểm. Đội trả lời đúng và nhanh thứ 2 được 20 điểm. Đội trả lời đúng và nhanh thứ 3 được 10 điểm..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> CÂU 1. 27 19 28 12 11 17 29 25 24 23 22 21 20 4 3 2 1 0 9 8 7 6. Tìm nghiệm của phương trình sau 2 6 x  13 x  5 0. Đáp án: x = 5/3; x = 1/2.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> CÂU 2. 27 19 28 12 11 17 29 25 24 23 22 21 20 4 3 2 1 0 9 8 7 6. Tìm nghiệm của hệ phương trình sau 6 x  9 y  8  3 x  15 y 22. Đáp án: x = 2/3 ; y = 4/3.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> CÂU 3. 27 19 28 12 11 17 29 25 24 23 22 21 20 4 3 2 1 0 9 8 7 6. Tìm nghiệm của phương trình sau 3. 4 x  x  15 0 Đáp án: x = 3/2.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> CÂU 4. 27 19 28 12 11 17 29 25 24 23 22 21 20 4 3 2 1 0 9 8 7 6. Tìm nghiệm của hệ phương trình sau 4 x  2 y  3 z 4   x  y  6 z 1 3 x  5 y  15 z 20 . Đáp án: x = 5/2 ; y = 7/2 ; z = 1/3.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> CÂU 5. 27 19 28 12 11 17 29 25 24 23 22 21 20 4 3 2 1 0 9 8 7 6. Tỷ lệ đậu CĐ-ĐH năm 2012-2013 của trường THPT Nguyễn Hữu Cảnh là 35%.Biết tổng số học sinh khối 12 năm học 2012-2013 là 240,vậy có bao nhiêu học sinh sẽ đậu CĐ-ĐH?. Đáp án: 240 x 35 SHIFT % = 84 (em).

<span class='text_page_counter'>(22)</span> CÂU 6. 27 19 28 12 11 17 29 25 24 23 22 21 20 4 3 2 1 0 9 8 7 6. Tìm giá trị góc  bằng bao nhiêu độ biết sin  0,9816. Đáp án:. 0. 0. 78 59 30'.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> CÂU 7. Tìm hai số khi biết tổng của bằng 2 tích của chúng bằng -15. Đáp án: Hai số đó là : 3 và -5. 27 19 28 12 11 17 29 25 24 23 22 21 20 4 3 2 1 0 9 8 7 6.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> CÂU 8 Cho hàm số 1 Tính f ( ). 1 4 3 3 9 f ( x)  x  x  5 x  4 2 4. 2. Đáp án:. 1 5 f( ) 2 64. 27 19 28 12 11 17 29 25 24 23 22 21 20 4 3 2 1 0 9 8 7 6.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> CÂU 9 2. 27 19 28 12 11 17 29 25 24 23 22 21 20 4 3 2 1 0 9 8 7 6. Tìm a,b,c của Parabol y ax  bx  c Biết Parabol đi qua 3 điểm A(1;-1), B(-1;2), C(0;1). Đáp án:. 1 2 3 y  x  x  1 2 2.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> CÂU 10. 27 19 28 12 11 17 29 25 24 23 22 21 20 4 3 2 1 0 9 8 7 6. Một xe đi hết quãng đường 100km bằng vận tốc 17,5 km/giờ. Hỏi xe đó đi hết thời gian bao nhiêu thời gian?. Đáp án: 5 giờ 42 phút 51,43 giây.

<span class='text_page_counter'>(27)</span>

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Trong phần này sau khi chương trình đưa ra bài hát , khán giả sẽ đoán tên bài hát, nếu đoán đúng chương trình sẽ có một phần quà rất hấp dẫn ..

<span class='text_page_counter'>(29)</span> DANH SÁCH CÁC BÀI HÁT. 1. 2. 3. 4. 8. 7. 6. 5.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> TRỞ VỀ.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> TRỞ VỀ.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> TRỞ VỀ.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> TRỞ VỀ.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> TRỞ VỀ.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> TRỞ VỀ.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> TRỞ VỀ.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> TRỞ VỀ.

<span class='text_page_counter'>(38)</span>

×