Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.16 MB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Hình 21.1. Biểu đồ cơ cấu kinh tế của Đồng bằng sông Hồng (%).
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hình 21.3. Lắp ráp máy cày ở Công ti cơ khí nông nghiệp Thái Bình Hình 21.1. Lược đồ kinh tế Đồng bằng sông Hồng.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Hình 21.1. Lược đồ kinh tế Đồng bằng sông Hồng.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bảng 21.1. Năng suất lúa của Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước (ta/ha) Năm. 1995. 2000. 2002. Đồng bằng sông Hồng. 44,4. 55,2. 56,4. Đồng bằng sông Cửu Long. 40,2. 42,3. 46,2. Cả nước. 36,9. 42,4. 45,9. Vùng.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Ngô. Cà chua. Khoai tây. Su hào.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Chăn nuôi lợn. Chăn nuôi vịt. Chăn nuôi bò.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Hình 21.1. Lược đồ kinh tế Đồng bằng sông Hồng.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> ĐỀN ĐÔ HỘI LIM. HÀ NỘI. BẮC NINH. CHÙA HƯƠNG CÁT BÀ. NINH BÌNH CÚC PHƯƠNG ĐỀN VUA ĐINH.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> QUẢNG NINH HÀ NỘI HẢI PHÒNG.
<span class='text_page_counter'>(10)</span>
<span class='text_page_counter'>(11)</span>