Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Kiem tra giua ky IToan lop 9 3 le

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.5 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN KHỐI 9 THỜI GIAN 45 PHÚT I. Mục đích của người kiểm tra - Thu thập thông tin để đánh giá mức độ đạt được chuẩn kiến thức, kĩ năng của HS giữa học kì I - Thu thập thông tin về hiệu quả giảng dạy của GV đối với môn Toán 9, qua đó giúp cho lãnh đạo có thêm thông tin để đề ra giải pháp nhằm nâng cao chất lượng dạy học của bộ môn. II. Xác định hình thức của đề kiểm tra: - Hình thức: Tự luận - Thời gian làm bài: 45 phút. III. Thiết lập ma trận đề kiểm tra. MA TRẬN Cấp độ Chủ đề 1. Khái niệm căn bậc hai (3 tiết) Số câu Số điểm Tỉ lệ 2. Các phép tính đơn giản về căn bậc hai. (12 tiết). Nhận biết. Vận dụng Cấp độ thấp. Cấp độ cao. Hiểu khái niệm căn bậc hai của một số không ân, kí hiệu căn bậc hai. Vận dụng được hằng đẳng thức. 1 1 10%. 1 1 10%. 2 2 20% Nắm được các định lí về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. Cộng. A2  A. Hiểu được đẳng thức a.b  a b khi a và b không âm. Trục căn thức ở mẫu. Số câu Số điểm Tỉ lệ. 3. Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông ( 4 tiết). Thông hiểu. Hiểu được các hệ thức b 2 ab ', c 2 ac '. Vận dụng được đưa thừa số vào trong dấu căn. Vận dụng được định nghĩa căn bậc hai vào bài toán tìm x 2 2 20%. 2 2 20%. 4 4 40%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Số câu Số điểm Tỉ lệ. 1 1 10%. 4. Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông (4 tiết). Số câu Số điểm Tỉ lệ Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ. 1 1 10%. Hiểu thế nào là bài toán giải tam giác vuông. 2 2 20%. 1 1 10% 4 4 40%. 2 2 20%. Vận dụng được các hệ thức giữa các cạnh góc vuông, cạnh huyền và tỉ số lượng giác của các góc nhọn trong tam giác vuông để giải bài tập 1 1 10% 3 3 30%. 1 1 10%. 2 2 20% 10 10 100%.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN KHỐI 9 ĐỀ LẺ THỜI GIAN 45 PHÚT I. Lí Thuyết Câu 1(1 đ): Nêu định nghĩa căn bậc hai của một số không âm? Câu 2 (1 đ): Phát biểu định lí về mối liên hệ giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền? II. Bài tập Câu 1 (2 đ): Thực hiện phép tính a) 3 8  32  2 2 b). 3 5 2 A. a b b a 1 : ab a  b với a  0; b  0 và a b. Câu 2 (2 đ): Cho biểu thức a) Rút gọn biểu thức A b) Tính giá trị biểu thức khi a 7 và b 5 Câu 3 (1 đ): Tìm x, biết: 2 x  3 3 Câu 4 (1 đ): Tính đoạn x, y trên hình 1:. 10cm y. x. 20cm Hình 1. Câu 5 (2 đ): 0  a) Giải tam giác vuông biết b = 8 cm, C 30 b) Tính cạnh x trong hình 2. Hết./..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Đáp án Câu. Đáp án. Biểu điểm. 1. 2.. Nêu đúng định nghĩa Nêu đúng định lí. I. Lí thuyết 1,0 1,0 II. Bài tập 1. a). 3 8. 32  2 2. 0,5. 3 4.2  16.2  2 2. 0,5. 6 5  4 5  2 2 0 b). 3  5 2. . . 5. 5 2 2. . . 5 2. .   5   2 3 5  2    3. . 3. 5 2. 2. 2. a). 0,25. 2. 0,25. 5 2 5 2 a b b a 1 A : ab a b ab . . a b ab. . a b 1.  a  b a  b  a    b  a  b 2. 3.. 0,5 0,5. . b). 0,5. 2. 0,5. A a  b Với a 7 và b 5 A 7  5 2 2 x  3 3  2 x  3 9  2 x 12  x 6. 0,5 0,5 0,5. 4. 10cm y. x. 20cm Hình 1. Ta có: c 2 a.c ' 102  102 20.x  x  20  x 5cm. 0,25.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Mà x  y 20  y 15cm Vậy x 5cm, y 15cm. 0,25 0,25 0,25. 5.a).  b = 10 cm, C 30. 0. Ta có: 0  0 0   + A 90 , C 30  B 60 b a.sin B  a  +. b). b 8 8 16 3    cm 0 sin B sin 60 3 3 2. 16 3 16 3 1 8 3 c a.sinC  sin 300    cm 3 3 2 3 + x 12.tan 340 8,1. 0,25 0,5. 0,5 0,75.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×