Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

TV 16

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.58 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Thứ hai ngày 24 tháng 9 năm 2012 HỌC VẦN Bài 20: k - kh I- Mục tiêu: - Đọc và viết được: k, kh , kẻ, khế . - Đọc được các tiếng và từ ngữ ứng dụng: kẽ hở, kì cọ, khe đá, cá kho và câu ứng dụng: chị Kha kẻ vở cho bé Hà và bé Lê. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu. II- Tài liệu và phương tiện: - Bộ ghép chữ Tiếng Việt. - Tranh minh hoạ phần câu ứng dụng và phần luyện nói. III- Các hoạt động dạy - học: Tiết 1: A: Kiểm tra bài cũ: - Đọc, viết các dấu thanh, các tiếng: s, r, su su, chữ số, rổ rá. - 3 HS đọc bài. HS dưới lớp viết vào bảng con tiếng: su su, chữ số, rổ rá - GV nhận xét, đánh giá. B: Dạy học bài mới. HĐ 1: Dạy âm mới a. Giới thiệu bài: Thuyết trình. b. Dạy chữ ghi âm: k * Phát âm: - GV đọc mẫu - hướng dẫn cách đọc. -GV chỉnh sửa lỗi phát âm. * Nhận diện chữ: k -phân tích để HS hiểu các nét tạo nên con chữ HĐ2:Dạy tiếng, từ khoá - Y/c HS ghép tiếng: kẻ GV nhận xét. -Dạy nắm nghĩa từ. c. Dạy chữ ghi âm: kh. * Dạy âm kh tương tự như dạy âm k. HĐ3: Đọc tiếng ứng dụng: kẽ hở, khe đá, kì cọ, cá kho. y/c HS đọc từ ứng dụng GV ghi bảng - GV nhận xét, đánh giá. -Dạy HS nắm nghĩa từ. -phát triển kỹ năng đọc -Dạy phát triển vốn từ Tiết 2: HĐ1: Luyện đọc: *y/c HS luyện đọc lại bài trên bảng lớp.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Tìm tiếng có âm k, kh vừa học gạch chân. - GV đọc mẫu, hướng dẫn cách đọc. HĐ2: Luyện viết: * Viết trên bảng con: - GV viết mẫu kết hợp hướng dẫn quy trình. GV nhận xét, chỉnh sửa (nếu có). * HS viết các chữ trong vở tập viết. - GV chấm một số bài cho học sinh. HĐ3: Luyện nói: -Khai thác nội dung tranh -Y/C HS quan sát tranh nêu chủ đề luyện nói. Chủ đề: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu. - GV gợi ý các câu hỏi HS trả lời, tập cho HS dùng ngôn ngữ nói. - GV nhận xét, bổ sung. *Củng cố dặn dò: - HS đọc bài trong SGK. - Tìm những tiếng có chứa âm k, kh vừa học Dặn dò HS học bài ở nhà. - Chuẩn bị bài sau. Toán: Số 9 I- Mục tiêu: - Có khái niệm ban đầu về số 9:biết 8 thêm 1 bằng 9. - Biết đọc, biết viết số 9, đếm và so sánh các số trong phạm vi 9. - Nhận biết số lượng trong phạm 9, vị trí của số 9 trong dãy số từ 1- 9 II- Tài liệu và phương tiện: - Bảng phụ. III- Các hoạt động dạy - học: HĐ1: GV giới thiệu bài: Thuyết trình. HĐ2: Giới thiệu số 9: a. Lập số 9. - GV treo hình các bạn đang chơi trong HS. GV hỏi: - Có mấy bạn chơi trò chơi? - Có mấy bạn đang đi tới? * GV yêu cầu HS lấy ra 8 que tính rồi lại thêm 1 que tính. * GV yêu cầu HS quan sát hình vẽ và hỏi: - Có 8 chấm tròn, thêm 1 chấm tròn, tất cả có mấy chấm tròn? - GV yêu cầu HS quan sát hình con tính và nêu vấn đề. - GV yêu cầu HS khác nhắc lại rồi nêu:“Các nhóm đồ vật này đều có số lượng là 9"..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> b. Giới thiệu chữ số 9 in và chữ số 9 viết. - GV nêu: Số chín được biểu diễn bằng chữ số 9. - GV chỉ mẫu chữ và yêu cầu HS đọc (chín). c. Nhận biết thứ tự của số 9 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 - GV cầm que tính trong tay lấy từng que tính sang bên tay trái: - HS đếm lần lượt: một, hai, ba, bốn, năm, sáu, bảy, tám, chín - GV yêu cầu một vài HS khác nhắc lại. HĐ3: Luyện tập: Bài 1: Viết số 9. HS viết một dòng số 9. GV giúp HS viết đúng quy định Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống. - GV cho HS nêu yêu cầu của bài tập. - Cho HS làm bài, chữa bài rồi đặt câu hỏi. *Củng cố cấu tạo của số 9. Bài 3,4: GV gọi 1 HS nêu yêu cầu của bài tập . - Yêu cầu HS làm bài vào bảng con. *Củng cố cách so sánh. Bài 5:Viết số thích hợp vào ô trống. *Củng cố cách viết số vào dãy số. Củng cố - dặn dò:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Thứ ba ngày 11 tháng 9 năm 2012 HỌC VẦN Bài 21 Ôn tập I- Mục tiêu: - Đọc, viết và phát âm thành thạo các âm chữ vừa học: u, ư, x, ch, s, r, k, kh. - Đọc đúng và trôi chảy các từ và câu ứng dụng. - Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể: thỏ và sư tử. II- Tài liệu và phương tiện: - Bộ ghép chữ Tiếng Việt. - Tranh minh hoạ phần câu ứng dụng và phần kể chuyện. III- Các hoạt động dạy - học: HĐ1: Kiểm tra bài cũ: - Đọc, viết các dấu thanh, các tiếng: k, kh, khe đá, cá kho. - 3 HS đọc bài. HS dưới lớp viết vào bảng con tiếng: khe đá, cá kho. - GV nhận xét, đánh giá. Tiết 1 a. Giới thiệu bài: HĐ 1 Ôn tập: Bảng ôn 1: * Các chữ và âm đã học. - GV chỉ bảng không theo thứ tự, - GV hướng dẫn HS ghép tiếng trong bảng ôn Bảng ôn 2: - GV phân biệt nghĩa ở các tiếng vừa ghép, khác nhau bởi dấu thanh. Đọc từ ngữ ứng dụng: xe chỉ, kẻ ô, củ sả, rổ khế. - HS đọc các từ ngữ ứng dụng: - GV giải nghĩa từ ứng dụng, HĐ 2. Tập viết từ ứng dụng: xe chỉ, củ sả. - GV viết mẫu kết hợp nêu quy trình viết. - GV nhận xét, chỉnh sửa. Tiết 2 HĐ1: Luyện đọc: - Đọc bài trên bảng lớp. - Đọc câu ứng dụng: xe ô tô chở khỉ và sư tử về sở thú. - HS quan sát tranh rút ra câu ứng dụng. - GV đọc mẫu, 2 HS đọc lại, nhận xét.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> HĐ 2 Luyện viết: - GV theo dõi giúp đỡ HS gặp khó khăn. - GV chấm một số bài, nhận xét. HĐ 3 Kể chuyện: Thỏ và sư tử. - GV kể lại câu chuyện: Thỏ và sư tử kết hợp quan sát tranh. - GV chia lớp thành 4 nhóm mỗi nhóm kể một nội dung tranh, nhận xét - HS xung phong kể lại nội dung chuyện. - GV giúp HS nêu được ý nghĩa câu chuyện. - HS đọc lại bảng ôn. Củng cố dặn dò: - GV nhận xét giờ học. - Chuẩn bị bài sau. Toán: Số 0 I- Mục tiêu: - Có khái niệm ban đầu về số 0. - Biết đọc, biết viết số 0, đọc và đếm được từ 0 đến 9. - Nhận biết vị trí của số 0 trong dãy số từ 0 đến 9, biết so sánh số 0 với các số đã học. II- Đồ dùng dạy học: Bảng phụ,bộ Đ D D T, 3 con cá giấy. III- Các hoạt động dạy - học:; HĐ1: Kiểm tra bài cũ. - GV gọi 1 HS lên bảng nhận biết các đồ vật có số lượng là 9. - Cho 2 HS đếm từ 1 đến 9 và từ 9 về 1. HĐ2: Dạy học bài mới: a. Giới thiệu bài mới: b. Lập số 0: - GV làm thao tác bắt cá như tranh vẽ c. Giới thiệu chữ số 0 in và chữ số 0 viết. - GV nói để biểu diễn không có con cá nào trong lọ, không có que tính nào trên tay... người ta dùng số 0. - GV nêu: Số không được viết bằng chữ số 0. - Đây là chữ số 0 in, cho HS đọc "không". - Đây là chữ số 0 viết và cho HS đọc "không". d. Nhận biết vị trí của số 0 trong dãy số từ 0 đến 9..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Cho HS xem hình vẽ trong sách. GV chỉ vào từng ô vuông. - Cho HS đọc từ 0 đến 9 rồi từ 9 về 0. -Trong dãy số từ 0 đến 9 ,số nào bé nhất? HĐ3: Luyện tập: Bài 1: - HS nêu yêu cầu bài toán (viết số). - GV hướng dẫn cho HS viết 1 dòng số 0. Bài 2(dòng2): GV gọi HS tự yêu cầu bài toán(viết số thích hợp vào chỗ chấm) -y/c HS làm bài, 1 số em chữa bài Sau đó HS đọc kết quả từng hàng. - GV gọi HS nhận xét, GV nhận xét và cho điểm. *củng cố cách viết số (cần quan sát để nhận ra dãy số viết xuôi hay ngược) Bài 3(dòng3): GV gọi HS nêu yêu cầu bài toán. Gv giải thích ý nghĩa của mũi tên - GV gọi HS nhận xét và cho điểm. Bài4 (cột 1,2): So sánh số. *củng cố cách so sánh. Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> * Dạy âm a: - GV dạy tương tự quy trình dạy âm i. c. Luyện viết: - GV hdẫn cho HS luyện vết theo quy trình lần lượt vào bảng con. - GV theo dõi, giúp đỡ, uốn nắn cho HS luyện viết. d. Đọc từ ứng dụng: - GV ghi lần lượt các từ ứng dụng lên bảng cho HS đọc thầm - GV kết hợp giải thích các từ ứng dụng * TIẾT 2 3. Luyện tập: a.Luyện đọc: - Cho HS đọc lại bài ghi bảng tiết 1 + SGK - GV nhận xét – uốn nắn cho HS * Đọc câu ứng dụng: - GV cho HS quan sát tranh và nhận xét và đọc câu ứng dụng minh họa - GV cho HS tìm có mang âm mới học b. Luyện viết: - GV hướng dẫn luyện viết vào vở tập viết theo yêu cầu * Ngoài ra bồi dưỡng HS khá giỏi viết đủ, đúng độ cao các con chữ . c. Luyện nói : - GV luyện cho HS luyện nói qua chủ đề Lá cờ. - GV gợi ý cho HS tập nói 2-3 câu hỏi theo chủ đề - GV theo dõi giúp đỡ HS. * Bồi dưỡng HS khá giỏi hiểu 1 số nghĩa của từ 4. Củng cố dặn dò: GV cho HS đọc tổng hợp cả bài xuôi, ngược . - GV nhận xét tiết học .Dặn dò HS . TOÁN TIẾT 12: LUYỆN TẬP A. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS biết: - Biết sử dụng các dấu < , > và các từ bé hơn, lớn hơn khi so sánh hai số ; Bước đầu biết diễn đạt sự so sánh theo hai mối quan hệ bé hơ và lớn hơn (có 2 < 3 thì có 3 > 2). - HS làm đầy đủ các bài tập (1, 2, 3 ). B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - GV: SGK,bộ dụng cụ thực hành, tranh trong SGK. - HS: SGK, bộ thực hành ,bảng con ..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: 1. K.Tra bài cũ: Cho HS điền số thích hợp vào ô trống thích hợp (có chọn lọc). 2. Dạy- học bài mới: a. GT: b. HD HS thực hành: - GV cho HS thực hành lần lượt qua các bài tập. + Bài 1: - Cho HS nêu y/c bài tập - Cho HS làm b.tập trong SGK. - Cho HS nhận xét k.quả. - GV nêu cho HS nắm mối q.hệ lớn bé qua dạng bài cho HS nắm (ngược lại). + Bài 2: (theo mẫu): - Cho HS nêu cách làm. - Cho HS làm b.tập theo SGK trang 21. + Bài 3: - Giúp HS nêu được bài tập. - GV Cho HS làm b.tập theo SGK trang 21. - GV cho HS nêu k.quả, GV k.tra học sinh. 3. Củng cố – dặn dò: - GV nhận xét tiết học. - Dặn dò HS c.bị bài sau..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Thứ Tư ngày 12 tháng 09 năm 2012 HỌC VẦN Bài 13:. n , m. A.Mục tiêu: -HS đọc được: n, m, nơ, me và câu ứng dụng -Viết được n, m, nơ, me. Luyện nói theo chủ đề: “bố mẹ, ba má” -Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập. B. Đồ dùng dạy học: + GV :Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 Tranh minh hoạ bài học và Tranh minh hoạ phần luyện nói + HS :Bảng con Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1 C.Các hoạt động dạy học: I.Kiểm tra bài cũ: -Đọc và viết các tiếng: i, a, bi ,cá -Đọc câu ứng dụng: bé hà có vở ô li -Đọc toàn bài GV nhận xét bài cũ II.Dạy học bài mới: 1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 2/Dạy chữ ghi âm: a.Nhận diện chữ: n -GV viết lại chữ n + Phát âm: -Phát âm mẫu n (lưỡi cong lên...) + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng nơ và đọc nơ -Nhận xét, điều chỉnh -Cài tiếng nơ b.Nhận diện chữ: m -GV viết lại chữ m -Hãy so sánh chữ n và chữ m ? -Phát âm và đánh vần tiếng: + Phát âm: m + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng me và đọc me Hãy cài tiếng me -Nhận xét c.HDHS viết: -Viết mẫu bảng con: n, m, nơ, me.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tiết 2 3.Luyện tập: a.Luyện đọc: Luyện đọc tiết 1 -GV chỉ bảng: b.Luyện viết: - GV viết mẫu và HD cách viết Hỏi: Con chữ n gồm mấy nét ? Hỏi: Con chữ m gồm mấy nét ? Nhận xét, chấm vở c.Luyện nói: + Yêu cầu quan sát tranh Hỏi: Trong tranh em thấy gì ? Nhà em có mấy anh em ? Em là con thứ mấy ? Kể về bố mẹ của mình ? Em làm gì đề bố mẹ vui lòng ? 4. Củng cố, dặn dò: Trò chơi: Tìm chữ chứa tiếng vừa học Nhận xét tiét học Toán. BẰNG NHAU, DẤU = I/ Mục tiêu: Giúp HS: - Nhận biết sự bằng nhau về số lượng, một số bằng chính nó(3 = 3, 4 = 4) - Biết sử dụng từ “Bằng nhau”, dấu = khi so sánh. - HS yêu thích học toán II/ Đồ dùng: GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1 - Sử dụng tranh SGK Toán 1 -Các tấm bìa ghi từng số 1, 2, 3, 4, 5 và tấm bìa ghi dấu =. HS chuẩn bị: - SGK Toán 1 - Bộ đồ dùng học Toán III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: .Kiểm ta bài cũ: 5’ -Đọc, viết, đếm số 1, 2, 3, 4, 5 -So sánh số: lớn hơn, bé hơn 1...2; 2...3; 3...5; 5...3; 4...2; 5...1 -Nhận xét, ghi điểm.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 2.Dạy học bài mới: 25’ a.Giới thiệu bài Nhận biết quan hệ bằng nhau. + Nhận biết 3 = 3 -HDHS quan sát, nhận xét Thao tác mẫu: Tranh vẽ: “Bên trái có mấy con hươu ?” và “Bên phải có mấy khóm cây?” -Số lượng hai bên như thế nào? -GV nói: 3 bằng 3 -GV ghi dấu = Nhận biết 4 = 4 Thao tác tương tự b.Thực hành: -Nêu yêu cầu bài tập: Bài 1 yêu cầu làm gì ? Bài 2 yêu cầu làm gì ? + Bài 3 yêu cầu làm gì ? 3.Củng cố, dặn dò: 5’ Trò chơi: So sánh số - HDHS cách chơi: - Luật chơi: Nhận xét, dặn dò - Dặn dò bài học sau - Tổng kết1.Kiểm ta bài cũ: 5’ -Đọc, viết, đếm số 1, 2, 3, 4, 5 -So sánh số: lớn hơn, bé hơn 1...2; 2...3; 3...5; 5...3; 4...2; 5...1 -Nhận xét, ghi điểm 2.Dạy học bài mới: 25’ a.Giới thiệu bài Nhận biết quan hệ bằng nhau. + Nhận biết 3 = 3 - HDHS quan sát, nhận xét Thao tác mẫu: Tranh vẽ: “Bên trái có mấy con hươu ?” và “Bên phải có mấy khóm cây?” -Số lượng hai bên như thế nào? -GV nói: 3 bằng 3 -GV ghi dấu =.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Nhận biết 4 = 4 Thao tác tương tự b.Thực hành: -Nêu yêu cầu bài tập: Bài 1 yêu cầu làm gì ? Bài 2 yêu cầu làm gì ? + Bài 3 yêu cầu làm gì ? 3.Củng cố, dặn dò: 5’ Trò chơi: So sánh số - HDHS cách chơi: - Luật chơi: Nhận xét, dặn dò - Dặn dò bài học sau - Tổng kết.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Thứ năm ngày 13 tháng 9 năm 2012. TOÁN LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu:Giúp HS: -Biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn ,các dấu: >, < = để so sánh các số trong phạm vi 5. - HS yêu thích học toán II/ Đồ dùng: GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1 - Sử dụng tranh SGK Toán 1 -Các tấm bìa ghi từng số 1, 2, 3, 4, 5 và tấm bìa ghi dấu <, >, = HS chuẩn bị: - SGK Toán 1 - Bộ đồ dùng học Toán - Các hình vật mẫu III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1.Kiểm ta bài cũ: 5’ -Đọc, viết, đếm số 1, 2, 3, 4, 5 -Nhận xét, ghi điểm 2.Dạy học bài mới: a.Giới thiệu bài (ghi đề bài) b.Thực hành: 25’ -Nêu yêu cầu bài tập: + Bài 1 yêu cầu làm gì ? + Bài 2 yêu cầu làm gì ? + Bài 3 yêu cầu làm gì ? 3.Củng cố, dặn dò: 5’ Trò chơi: Nối theo mẫu -HDHS cách chơi: -Luật chơi: Nhận xét, dặn dò: -Dặn học bài sau HỌC VẦN. Bài 14: d. đ. I/ Mục tiêu -HS đọc được d, đ, dê, đò , từ và câu ứng dụng: dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ -Biết viết được d, đ, dê, đò Luyện nói theo chủ đề: dế, cá cờ , bi ve.lá đa. -Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> B. Đồ dùng dạy học: +GV :Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 Tranh minh hoạ bài học Tranh minh hoạ phần luyện nói + HS :Bảng con Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1 C.Các hoạt động dạy học: I.Kiểm tra bài cũ: -Đọc và viết các tiếng: n, m, nơ, me -Đọc câu ứng dụng: bò bê ... no nê -Đọc toàn bài GV nhận xét bài cũ II.Dạy học bài mới: 25’ 1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) /Dạy chữ ghi âm: .Nhận diện chữ: d GV viết lại chữ d + Phát âm: Phát âm mẫu d + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng dê và đọc dê + Hãy cài tiếng dê -Nhận xét, điều chỉnh b.Nhận diện chữ: đ -GV viết lại chữ đ -Hãy so sánh chữ d và chữ đ ? Phát âm và đánh vần tiếng: + Phát âm: -Phát âm mẫu đ + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng đò và đọc đò + Hãy ghép tiếng đò - Nhận xét.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> c.HDHS viết: -Viết mẫu lên bảng con: d, đ, dê, đò Hỏi: Chữ d gồm nét gì? Hỏi: Chữ đ gồm nét gì? Tiết 2 3.Luyện tập: a.Luyện đọc: 15’ Luyện đọc tiết 1 -GV chỉ bảng: b.Luyện viết: 15’ -GV viết mẫu và HD cách viết: + Nêu quy trình viết + Tư thế khi ngồi viết -Nhận xét, chấm vở c.Luyện nói: + Yêu cầu quan sát tranh Hỏi: Trong tranh em thấy gì ? Em biết những loại bi nào ? Tại sao em thích con vật này ? Dế thường sống ở đâu ? Em có quen bắt dế không ? Tại sao lại có hình lá đa bị cắt như trong tranh ? Em biết đó là trò chơi gì không ? 4. Củng cố, dặn dò: 5’ Trò chơi: Tìm tiếng có âm d và đ vừa học. Nhận xét tiết học -Dặn học bài sau..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Thứ sáu, ngày 14 tháng 09 năm 2012 Học vần: Bài 15:. t th. A Mục tiêu -HS đọc được t, th, tổ, thỏ , từ và câu ứng dụng -Biết viết được: t, th, tổ, thỏ. Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: “ổ, tổ” -Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập. B. Đồ dùng dạy học: +GV: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 Tranh minh hoạ bài học Tranh minh hoạ phần luyện nói +HS:Bảng con Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1 C.Các hoạt động dạy học: I.Kiểm tra: 5’ -Đọc và viết các tiếng: d, đ, dê, đò -Đọc câu ứng dụng: dì na ... đi bộ. -Đọc toàn bài GV nhận xét bài cũ II.Dạy học bài mới: 25’ 1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 2/Dạy chữ ghi âm: a.Nhận diện chữ: t -GV viết lại chữ t + Phát âm: -Phát âm mẫu t + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng tổ và đọc tổ + Ghép tiếng: tổ -Nhận xét, điều chỉnh b.Nhận diện chữ: th -GV viết lại chữ th -Hãy so sánh chữ t và chữ th ? Phát âm và đánh vần tiếng: + Phát âm: -Phát âm mẫu: th + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng thỏ và đọc thỏ + Ghép tiếng: thỏ -Nhận xét.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> c.HDHS viết: -Viết mẫu lên bảng con: t, th, tổ, thỏ Hỏi: Chữ t gồm nét gì? Hỏi: Chữ th gồm nét gì? Tiết 2 3.Luyện tập: a.Luyện đọc: 10’ -Luyện đọc tiết 1 -GV chỉ bảng: b.Luyện viết: 10’ -GV viết mẫu và HD cách viết - Nhận xét, chấm vở c.Luyện nói: 10’ + Yêu cầu quan sát tranh Hỏi: Trong tranh em thấy gì ? Con gì có ổ ? Con gì có tổ Các con vật có ổ, tổ thì con người có gì ? Em có nên phá ổ, tổ không ? Tại sao ? 4. Củng cố, dặn dò: 5’ Trò chơi: Tìm tiếng có âm t, th vừa học. Nhận xét tiết học -Dặn học bài sau..

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×