Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

PPCT toan 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.02 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT VỊ THỦY TRƯỜNG THCS VỊ THỦY. PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN TOÁN (Kèm theo công văn số 1265/SGDĐT-GDTrH ngày 15 tháng 10 năm 2008 của Sở Giáo dục và Đào tạo Hậu Giang; Công văn số : 904/SGDĐT-GDTrH, ngày 08 tháng 9 năm 2011về việc hướng dẫn điều chỉnh nội dung dạy học GDPT). Dùng trong trường THCS Vị Thủy, từ năm học 2011-2012. LỚP 7 Cả năm 37 tuần ( 140 tiết ) Học kỳ I : 19 tuần ( 72 tiết ). Học kỳ II : 18 tuần ( 68 tiết ) Cả năm 140 tiết Học kỳ I: 19 tuần 72 tiết. Đại số 70 tiết 40 tiết 14 tuần đầu x 2 tiết = 28 tiết 3 tuần kế tiếp x 3 tiết = 9 tiết Tuần 18 x 1 tiết = 1 tiết tuần 19 thi HKI (2 tiết ĐS) 30 tiết 13 tuần đầu x 2 tiết = 26 tiết 3 tuần kế tiếp x 1 tiết = 3 tiết Tuần 36 x 0 tiết = 0 tiết tuần 37 thi HKII (1 tiết ĐS+1 tiết HH). Học kỳ II: 18 tuần 68 tiết. Chương. Tiết 1 2 3 4 5 6 7. Tuần 1 2 3 4. Tên bài. Hình học 70 tiết 32 tiết 14 tuần đầu x 2 tiết = 28 tiết 4 tuần cuối x 1 tiết = 4 tiết tuần 19 thi HKI 38 tiết 13 tuần đầu x 2 tiết = 26 tiết 3 tuần cuối x 3 tiết = 9 tiết Tuần 36 x 2 tiết = 2 tiết tuần 37 thi HKII(1tiết ĐS+1tiết HH). ĐẠI SỐ ( 70 tiết ) Nội dung giảm tải HỌC KỲ I. §1. Tập hợp Q các số hữu tỉ §2. Cộng , trừ số hữu tỉ §3. Nhân , chia số hữu tỉ §4. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ Cộng , trừ , nhân , chia số thập phân Luyện tập §5. Lũy thừa của một số hữu tỉ §6. Lũy thừa của một số hữu tỉ ( tiếp theo ). Hướng dẫn thực hiện. Ghi chú.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> I . Số hữu tỉ , số thực (22 tiết). 8 9 10 11 12 13. 5 6 7. 14 15 16. 8. Luyện tập §7. Tỉ lệ thức Luyện tập §8. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau Luyện tập §9. Số thập phân hữu hạn , số thập phân vô hạn tuần hoàn Luyện tập §10. Làm tròn số Luyện tập 2. Khái niệm về căn bậc hai (từ dòng 2 đến dòng 4 và dòng 11 tính từ trên xuống).. 9 17. §11. Số vô tỉ . Khái niệm về căn bậc hai. 18 19 20 21. §12. Số thực Luyện tập Ôn tập chương I Ôn tập chương I (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vinacal ..) Kiểm tra 45 phút (chương I) §1. Đại lượng tỉ lệ thuận §2. Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận Luyện tập §3. Đại lượng tỉ lệ nghịch §4. Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch Luyện tập. 10 11. 22 23 24 25 26 27 28. 12 13 14 15. II. Hàm số và đồ thị. 29. §5. Hàm số. 1. Một số ví dụ về hàm số.. Trình bài như sau: - Số dương a có đúng hai căn bậc hai là hai số dối nhau: số dương kí hiệu là √ a và số âm kí hiệu là − √ a . - Số 0 có đúng một căn bậc hai là chính số 0, ta viết √ 0=0 . Bỏ dòng 11:”Có thể chứng minh rằng ... số vô tỷ”.. GV tự vẽ sơ đồ Ven và lấy ví dụ 1 như ví dụ ở phần khái niệm hàm số và đồ thị trong tài liệu Hướng dẫn thực hiện chuẩn KTKN môn toán cấp.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> (18 tiết). THCS. 30 31 32 33. 16. 34 35 36 37 38. 17. Luyện tập §6. Mặt phẳng tọa độ Luyện tập §7. Đồ thị của hàm số y = ax ( a 0 ). Vẽ 4 đồ thị trên cùng một hệ trục tọa độ.. Bỏ câu b và câu d.. Luyện tập Ôn tập chương II (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vinacal ..) Kiểm tra 45 phút (chương II) Ôn tập cuối học kỳ I Ôn tập cuối học kỳ I. 18 39-40. III. Thống kê (10 tiết). 41 42 43 44 45 46 47 48 49. 19 20 21 22 23 24. IV. Biểu thức đại số (20 tiết). 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59. 25 26 27 28 29. Kiểm tra học kỳ I HỌC KỲ II §1. Thu thập số liệu thống kê , tần số Luyện tập §2. Bảng “ tần số ” các giá trị của dấu hiệu Luyện tập §3. Biểu đồ Luyện tập §4. Số trung bình cộng Luyện tập Ôn tập chương III (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vinacal ..) Kiểm tra 45 phút ( Chương III ) §1. Khái niệm về biếu thức đại số §2. Giá trị của một biểu thức đại số §3. Đơn thức §4. Đơn thức đồng dạng Luyện tập §5. Đa thức §6. Cộng , trừ đa thức Luyện tập §7. Đa thức một biến. ?1(trang 38). Sửa lại thành ?3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 60 61 62 63 64. 30 31. 65 32 66 67 68 69 70. 33 34 35 36 37. §8. Cộng , trừ đa thức một biến Luyện tập §9. Nghiệm của đa thức một biến . Luyện tập Ôn tập chương IV (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vinacal ..) Ôn tập chương IV (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vinacal ..) Ôn tập cuối năm ( tiết 1 ) Ôn tập cuối năm ( tiết 2 ) Ôn tập cuối năm ( tiết 3 ) Ôn tập cuối năm ( tiết 4 ) Kiểm tra học kỳ II. HÌNH HỌC ( 70 tiết ) Chương. Tiết 1 2 3 4 5. Tuần 1 2 3. I. Đường thẳng vuông góc và đường thẳng song song (16 tiết). 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18. 4 5 6 7 8 9. Tên bài §1. Hai góc đối đỉnh Luyện tập §2. Hai đường thẳng vuông góc Luyện tập §3. Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng §4. Hai đường thẳng song song Luyện tập §5. Tiên đề Ơclit về đường thẳng song song Luyện tập §6. Từ vuông góc đến song song Luyện tập §7. Định lí Luyện tập Ôn tập chương I ( tiết 1 ) Ôn tập chương I ( tiết 2 ) Kiểm tra 45 phút (chương I) §1. Tổng ba góc của một tam giác §1. Tổng ba góc của một tam giác ( tiếp theo). Nội dung giảm tải. Hướng dẫn thực hiện. Ghi chú.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 19 20 21 22 23 24 25. 10 11 12 13. 26 27 28. II. Tam giác (30 tiết). 14. 29 30 31 32. 15 16 17 18 19. 33-34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44. 20 21 22 23 24 25. 45 26 III.Quan hệ giữa. 46 47. 27. Luyện tập §2. Hai tam giác bằng nhau Luyện tập §3. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác cạnh – cạnh – cạnh ( c – c – c ) Luyện tập Luyện tập §4. Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác cạnh – góc – cạnh ( c – g – c ) Luyện tập Luyện tập §5. Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác góc – cạnh – góc ( g – c – g ) Luyện tập Luyện tập Ôn tập cuối học kỳ 1 Ôn tập cuối học kỳ 1 Kiểm tra học kỳ I HỌC KỲ II Luyện tập (về ba trường hợp bằng nhau của tam giác ) §6 . Tam giác cân Luyện tập §7. Định lí Pitago Luyện tập ( tiết 1 ) Luyện tập ( tiết 2 ) §8. Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông Luyện tập Thực hành ngoài trời ( tiết 1 ) Thực hành ngoài trời ( tiết 2 ) Ôn tập chương II (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vinacal ..) Ôn tập chương II (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vinacal ..) Kiểm tra 45 phút chương II §1. Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 48 49. 36. Luyện tập §2. Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên đường xiên và hình chiếu Luyện tập §3. Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác . Bất đẳng thức tam giác Luyện tập §4. Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác Luyện tập §5. Tính chất tia phân giác của một góc Luyện tập §6. Tính chất ba đường phân giác của tam giác Luyện tập §7. Tính chất đường trung trực của một đoạn thẳng Luyện tập §8. Tính chất ba đường trung trực của tam giác Luyện tập §9. Tính chất ba đường trung trực của tam giác Luyện tập Ôn tập chương III Ôn tập chương III Kiểm tra 45 phút (chương III) Ôn tập cuối năm Ôn tập cuối năm. 37. Kiểm tra học kỳ II. 28 50 51 29 các yếu tố của tam giác , các đường đồng quy trong tam giác (24 tiết). 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70. 30 31 32 33. 34. 35. Vị Thủy, ngày 03 tháng 10 năm 2011 HIỆU TRƯỞNG.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×