Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

EWGEHRJ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (202.58 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 8 Tiết 1, 2 :. Thứ hai ngày 8 tháng 10 năm 2012 Tập đọc – Kể chuyện CÁC EM NHỎ VÀ CỤ GIÀ. I. MỤC TIÊU : - Đọc đúng các từ, tiếng khó: lùi dần, lộ, sôi nổi, lễ phép, nặng nhọc,… - Bước đầu đọc đúng các kiểu câu, biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời nhân vật. - Hiểu ý nghĩa: Mọi người trong cộng đồng phải biết quan tâm đến nhau( TLCH 1,2,3,4) - Kể lại được từng đoạn trong câu chuyện( hs giỏi kể được từng đoạn theo lời 1 bạn nhỏ) - Biết nghe và nhận xét lời kể của bạn. KNS: Xác định giá tr, ịthể hiện sự thông cảm( đặt câu hỏi , trình bày ý kiến cá nhân) II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC - Tranh minh hoạ bài tập đọc - Bảng phụ ghi sẵn nội dung đoạn 4 để h/dẫn luyện đọc. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU 1.Kiểm tra bài cũ (4’) - Yêu cầu HS đọc thuộc lòng và trả lời câu hỏi về nội dung bài tập đọc Bận.. - Nhận xét ghi điểm . 2. Bài mới: Giới thiệu bài (1’) Hoạt động 1: (20’) Luyện đọc a) Đọc mẫu b) Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ + Hướng dẫn đọc từng câu - Luyện phát âm từ khó : Lùi dần , nghẹ ngào … - Đọc từng đoạn trước lớp.(Đọc 2 lượt) - Yêu cầu HS đọc phần chú giải các từ khó. + Yêu cầu HS luyện đọc theo nhóm. + Tổ chức thi đọc giữa các nhóm. - Nhận xét tuyên dương . Hoạt động 2 ( 10’) Tìm hiểu bài - GV gọi HS đọc lại cả bài trước lớp. - Yêu cầu HS đọc lại đoạn 1, 2 trước lớp. - Các bạn nhỏ làm gì? Chốt: Các bạn nhỏ đang ríu rít ra về sau ... - Các bạn nhỏ gặp ai trên đường về? - Vì sao các bạn dừng cả lại? Chốt: Vì các bạn thấy cụ già trông thật mệt mỏi, cặp mắt lộ rõ vẻ u sầu.Các bạn băn khoăn không biết ... - Các bạn quan tâm đến ông cụ như thế nào?. - 3 HS lên bảng thực hiện yêu cầu. - Nghe GV giới thiệu bài. -Theo dõi GV đọc mẫu. - Mỗi HS đọc 1 câu, tiếp nối nhau đọc. - Đọc CN – ĐT - Mỗi HS đọc 1 đoạn trước lớp. - 2 em đọc . - Mỗi nhóm 4 HS, lần lượt đọc . - 3 nhóm thi đọc tiếp nối.. - 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm . - 1 HS đọc , cả lớp theo dõi. - 3 em nêu ý kiến - Gặp 1 cụ già đang ngồi ở vệ cỏ ….. - 2em nêu. - thảo luận nhóm đôi:đại diện 3 nhóm nêu.... - Phát biểu ý cá nhân. - Theo em, vì sao không quen biết ông cụ - Các bạn quyết định hỏi thăm ông cụ xem.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> mà các bạn vẫn băn khoăn, lo lắng cho ông cụ nhiều như vậy? - Chốt: các bạn là những đứa trẻ ngoan. - Cuối cùng, các bạn nhỏ quyết định như thế nào? Chúng ta cùng tìm hiểu đoạn 3,4 để biết chuyện gì đã xảy ra với ông cụ. - Ông cụ gặp chuyện gì buồn? - Vì sao khi trò truyện với các bạn nhỏ, ông cụ thấy lòng nhẹ hơn?. thế nào. - 1 HS đọc đoạn 3,4 trước lớp, cả lớp đọc thầm theo. - Ông cụ buồn vì bà lão nhà ông bị ốm - HS thảo luận cặp đôi và trả lời: Vì ông cụ được chia sẻ nỗi buồn với … - 1 HS đọc trước lớp. - 1 HS đọc. - Đại diện HS trả lời. + Chọn Những đứa tre tốt bụng vì các bạn nhỏ trong truyện là những người thật tốt bụng và biết yêu …. - Yêu cầu HS đọc đoạn 5. - Gọi HS khá đọc câu hỏi 5, sau đó yêu cầu HS thảo luận để trả lời câu hỏi này. - Yêu cầu các nhóm trình bày ý kiến . - Lắng nghe . -Nhận xét chốt ý . - 6 HS tạo thành 1 nhóm và luyện đọc bài theo vai. TIẾT 2 - 3 nhóm thi đọc. Hoạt động 3: (16’) Luyện đọc lại bài - GV đọc mẫu bài - Yêu cầu luyện đọc theo vai. 4 bạn nhỏ , -1 em, lớp đọc thầm ông cụ , người dẫn chuyện . - Tổ chức cho HS thi đọc. - Xưng hô là tôi (mình, em) và giữ nguyên - Tuyên dương nhóm đọc tốt. cách xưng hô đó từ đầu đến cuối câu Hoạt động 4: (17’) Kể chuyện chuyện. - Gọi HS đọc yêu cầu của phần kể chuyện - Mỗi nhóm 3 HS. Lần lượt từng em kể 1 - yêu cầu hs lớp kể lại từng đoạn câu đoạn trong nhóm. chuyện - 2 nhóm HS kể trước lớp, cả lớp theo dõi, hs giỏi kể được từng đoạn theo lời 1 bạn nhận xét và bình chọn nhóm kể hay nhất. nhỏ - HS tự do phát biểu ý kiến theo suy nghĩ Hỏi: Khi kể lại câu chuyện theo lời của bạn của từng em nhỏ, em cần chú ý gì về cách xưng hô? - Kể theo nhóm: - Kể trước lớp - Tuyên dương HS kể tốt. 3 Củng cố, dặn dò (2’) - Em học được bài học gì từ các bạn nhỏ trong truyện?(Biết quan tâm giúp đỡ người khác.) - Nhận xét tiết học, dặn dò HS chuẩn bị Tiết 3 :. Toán. LUYỆN TẬP. I. MỤC TIÊU : - Thuộc bảng chia 7 và vận dụng được phép chia 7 trong giải toán . - Biết xác định. 1 7. của một hình đơn giản .. - HS khá , giỏi làm cả bài 4..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU 1.Kiểm tra bài cũ (4’) + Gọi học sinh lên bảng làm bài 1,2,3/47 + Nhận xét, chữa bài và cho điểm 2. Bài mới: Giới thiệu bài (1’) Hoạt động 1: (20’) Luyện tập * Bài 1: + Gọi học sinh nêu y/c của bài tập + Y/c học sinh nhẩm và nêu kết quả . - Nhận xét * Bài 2 Tính (cột 1, 2 , 3) - Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài . - Làm mẫu 28 7 28 4 0 - Các phép tính khác HS tự làm . - Nhận xét chữa bài . Bài 3 : Yêu cầu đọc đề . - Bài toán cho biết gì ? - Bài toán hỏi gì ? - ta làm thế nào? - Yêu cầu làm bài . - Nhận xét chữa bài .. + 3 học sinh.. - 1 em đọc . +Lần lượt từng em nhẩm và nêu kết quả . - 1 em. - Lớp theo dõi . - HS làm bài vào vở . - Có 35 chia thành nhóm, 1nhóm .. - Có mấy nhóm ? - 2 em nêu lời giải và phép tính - Lớp làm bài vào vở , 1em lên bảng làm bài .. 1. Hoạt động 2 (8’) Nhận biết 7 - HS quan sát ghi kết quả vào bảng con: - Yêu cầu HS quan sát hình vẽ trong sách 1 1 Hình a 7 là 3 con , hình b : 7 là 2 1 rồi tìm 7 số con mèo trong mỗi hình . con . - Nhận xét . 3 Củng cố, dặn dò (2’) - Nhận xét tiết học . - Về nhà làm lại bài trong VBT . Tiết 4. Tập viết. ÔN CHỮ HOA G. I. MỤC TIÊU : - Viết đúng chữ viết hoa G( 1 dòng), C, Kh( 1 dòng), . Viết đúng tên riêng Gò Công ( 1 dòng), và câu ứng dụng .Khôn ngoan đối đáp người ngoài . Gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau( 1 lần)Bằng chữ cỡ nhỏ . II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC - Mẫu chữ hoa G, C, K. - Tên riêng và câu ứng dụng viết sẵn trên bảng lớp. - Vở Tập viết 3, tập một. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU 1 Kiểm tra bài cũ:(4’) - Thu chấm một số vở của HS - Gọi HS lên bảng viết: Ê-đê, Em.. - 2 HS lên bảng, Học sinh dưới lớp viết.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Nhận xét, cho điểm từng HS. 2. Bài mới: Giới thiệu bài (1’) Hoạt động 1(5’)H/dẫn viết chữ viết hoa - Treo bảng viết chữ cái viết hoa , nhắc lại quy trình viết đã học ở lớp 2. - Viết mẫu các chữ trên cho HS quan sát, vừa viết vừa nhắc lại quy trình viết. - Yêu cầu HS viết các chữ hoa. Hoạt động 2(5’) H/dẫn viết từ ứng dụng. vào bảng con.. - Gọi HS đọc từ ứng dụng. - Giới thiệu: Gò Công là tên một thị xã thuộc tỉnh Tiền Giang, trước đây là nơi đóng quân của ông Trương Định … - Trong từ ứng dụng, các chữ có chiều cao như thế nào? - Khoảng giữa các chữ bằng chừng nào? - Yêu cầu HS viết từ ứng dụng:Gò Công. Hoạt động 3:(5’) H/dẫn viết câu ứng dụng - Gọi HS đọc câu ứng dụng - Giải thích: Câu tục ngữ khuyên anh em trong nhà phải đoàn kết yêu thương nhau. - Trong câu các chữ có chiều cao như thế nào? - Yêu cầu HS viết chữ: Khôn, Gà - Nhận xét sữa sai . Hoạt động 4:(15’) H/dẫn viết vở tập viết - Yêu cầu viết ( mục tiêu) - Theo dõi và chỉnh sửa lỗi cho từng HS. - Thu và chấm 7 bài. - Nhận xét sữa lỗi . 3 Củng cố, dặn dò (2’) - Nhận xét tiết học, chữ viết của HS. - Dặn HS về nhà hoàn thành bài viết trong vở , học thuộc câu ứng dụng và chuẩn bị bài Ôn chữ hoa: G (tiếp theo).. - 1 HS. Tiết 1. - Cả lớp theo dõi. - HS viết vào bảng con.. - Chữ G, C có chiều cao 2 li rưỡi, các chữ còn lại cao 1 li. - Bằng một con chữ o. - bảng con. - 1 HS đọc: . - Các chữ K, h, g, đ, G cao 2 li rưỡi, các chữ còn lại cao 1 li. - HS viết vào bảng con. - HS viết. + 1 dòng chữ G cỡ nhỏ + 1 dòng chữ C, kh cỡ nhỏ. + 2 dòng Gò Công cỡ nhỏ. + 2 dòng câu ứng dụng cỡ nhỏ.. Thứ ba ngày 9 tháng 10 năm 2012 Chính tả ( nghe viết ) CÁC EM NHỎ VÀ CỤ GIÀ. I. MỤC TIÊU - Nghe-viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi . - Tìm được các từ có tiếng âm đầu r/ d/ gi II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: Bảng phụ chép sẵn bài tập 2a . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU 1.Kiểm tra bài cũ (4’) - Đọc cho HS viết các từ sau: nhoẻn cười, - 3 HS viết trên bảng lớp. Cả lớp viết ra.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> nghẹn ngào, trống rỗng, ... - Nhận xét, cho điểm HS. 2. Bài mới: Giới thiệu bài (1’) Hoạt động 1(20’) Hướng dẫn viết chính tả - GV đọc đoạn văn 1 lần . - Đoạn văn có mấy câu? - Những chữ nào phải viết hoa? - Lời của ông cụ được viết như thế nào?. giấy nháp.. - Theo dõi . - Đoạn văn có 3 câu. - Các chữ đầu câu. - Lời của ông cụ được viết sau dấu hai chấm, xuống dòng, gạch đầu dòng, … - Yêu cầu HS nêu các từ khó, dễ lẫn khi - ngừng lại, nghẹn ngào, nặng lắm, xe buýt. viết chính tả. - HS viết vào bảng con. - Yêu cầu HS viết các từ trên. - HS viết bài . - Đọc từng câu . - Soát bài . - Đọc lại bài . - 10 em nộp vở . - Thu bài chấm . - Nhận xét chữa lỗi . Hoạt động 2:(10’) Hướng dẫn làm bài tập - 1 HS đọc yêu cầu trong SGK. - Gọi HS đọc yêu cầu. - 3 HS lên bảng, HS lớp làm vào nháp. - Yêu cầu HS tự làm. - HS làm vào vở: giặt – rát – dọc. - Nhận xét, chốt lại lời giải đúng. 3 Củng cố, dặn dò (2’) - Nhận xét tiết học. Tiết 2 : Toán. GIẢM ĐI MỘT SỐ LẦN. I. MỤC TIÊU : - Biết thực hiện giảm 1 số đi nhiều lần và vận dụng vào giải toán . - Phân biệt giảm đi 1 số lần với giảm đi 1 số đơn vị . II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: Hình vẽ 8 con gà như sgk III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU 1.Kiểm tra bài cũ (4’) + Gọi đọc thuộc bảng chia 7 + Gọi làm bài 1,2,3/44 + Nhận xét, cho điểm học sinh. 2. Bài mới: Hoạt động 1:(14’) Hướng dẫn cách làm + Gắn các hình minh họa .. + 2 học sinh lên bảng + 3 học sinh.. + Quan sát hình minh họa + Có 6 con gà + Hàng trên có mấy con gà ? + Số con gà hàng dưới như thế nào so với + Số gà hàng trên giảm đi 3 lần thì bằng số gà hàng dưới. số gà hàng trên ? 6 : 3 = 2 (con gà) + Yêu cầu suy nghĩ và tính số gà hàng dưới + Tiến hành tương tự với bài toán về độ dài đoạn thẳng AB và CD. + Vậy muốn giảm 1 số đi nhiều lần ta làm + Muốn giảm 1 số đi nhiều lần ta lấy số đó chia cho số lần như thế nào?.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Hoạt động 3(18’) Luyện tập -Bài 1 + Y/c đọc cột đầu tiên trên bảng + Muốn giảm 12 đi 4 lần ta làm như thế nào? + Muốn giảm 12 số đi 6 lần ta làm như thế nào? + Yêu cầu suy nghĩ làm tiếp các phần còn lại + Chữa bài và cho điểm học sinh. Bài 2.a : + Gọi hs đọc đề bài + Bài toán cho biết gì ?. + Lấy 12 chia cho 6 + làm bài, sau đó 2 em ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài. + 1 em . + Mẹ có 40 quả bưởi …. + Mẹ còn .. quả bưởi ? - Theo dõi .. + Bài toán hỏi gì ?. - HS nêu bài giải .. + GV tóm tắt lên bảng .. + 1em lên bảng làm, lớp làm vào vở. Bài 2b.Gọi đọc đề bài + Y/c suy nghĩ tự vẽ sơ đồ và trình bày bài giải tương tự phần a . + Chữa bài và cho điểm * Bài 3: + Gọi học sinh đọc đề bài + Muốn vẽ đoạn thẳng CD và MN ta phải biết được điều gì trước ? + Y/c tính độ dài của đoạn thẳng CD và MN + Y/c vẽ hình + Chữa bài 3 Củng cố, dặn dò (2’) + Khi muốn giảm 1 số đi 1 số lần ta làm như thế nào? + Về nhà làm 1,2,3/45 Vở bài tập. Tiết 3 :. + 1 học sinh đọc cột đầu tiên + 12 : 4 = 3. Tập đọc. + Độ dài của mỗi đoạn thẳng là bao nhiêu cm theo từng yêu cầu bài ra? + CD: 8 : 4= 2 cm MN: 8 - 4 = 4 cm + Vẽ vào vở . 2 HS nêu .. TIẾNG RU. I. MỤC TIÊU : - Đọc đúng các từ, tiếng khó : làm mật, lúa chín, lửa tàn, núi cao, nước,… - Bước đầu biết đọc bài với giọng tình cảm, tha thiết, ngắt nhịp hợp lí . - Hiểu nội dung : Con người sống giữa cộng đồng phải đoàn kết, yêu thương anh em, bạn bè, đồng chí.( trả lời được câu hỏi sgk; thuộc 2 khổ thơ trong bài.) II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC - Tranh minh hoạ bài thơ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU 1 Kiểm tra bài cũ:(4’) - Yêu cầu HS đọc và trả lời câu hỏi về bài - 3 HS, mỗi HS đọc một đoạn và trả lời 1 tập đọc Các em nhỏ và cụ già. câu hỏi . - Nhận xét ghi điểm . 2. Bài mới:.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Giới thiệu bài (1’) dùng tranh khai thác Hoạt động 1: (14’) Luyện đọc a) Đọc mẫu b) H/ dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ + Hướng dẫn đọc từng câu. - Theo dõi. - Mỗi HS đọc 1 câu, tiếp nối nhau đọc bài. Đọc 2 vòng. + Luyện phát âm làm mật, lúa chín, lửa - CN – ĐT . tàn, núi cao, nước,… + Hướng dẫn đọc từng khổ thơ và giải - Mỗi HS đọc một khổ thơ trước lớp. nghĩa từ khó: - Giải nghĩa từ khó: - HS đọc phần chú giải trong SGK. + Yêu cầu HS luyện đọc theo nhóm. - Mỗi nhóm 3 HS, lần lượt từng HS đọc một khổ trong nhóm. + Tổ chức thi đọc giữa các nhóm. - 3 nhóm thi đọc tiếp nối bài thơ. + Yêu cầu HS cả lớp đọc . - Cả lớp đọc đồng thanh . Hoạt động 2: (7’)Hướng dẫn tìm hiểu bài - GV gọi HS đọc lại bài một lượt. - 1 HS đọc trước lớp, cả lớp đọc thầm . - Con ong, con cá, con chim yêu những gì? - Con ong yêu hoa vì hoa có mật ngạt giúp Vì sao? ong làm .. *Hãy nói lại nội dung hai câu cuối khổ thơ - 2HS nói đầu bằng lời của em(Con người muốn sống phải biết yêu thương đồng chí, anh em của mình.) - Yêu cầu HS đọc câu hỏi 2. - Em hiểu câu thơ Một thân lúa chín, + Một thân lúa chín không làm nên mùa chẳng nên mùa vàng Như thế nào? vàng.Nhiều thân lúa chín mới làm nên mùa vàng. - Em hiểu câu thơ: Một người đâu phải - Một người không phải là cả loài người. nhân gian?/ Sống chăng, một đốm lửa tàn Người sống một mình, cô đơn giống như mà thôi. Như thế nào? đốm lửa sắp tàn rụi. - Vì sao núi không nên chê đất thấp, biển - Núi không nên chê đất thấp vì núi nhờ có không nên chê sông nhỏ? đất bồi đắp mà cao lên được. Biển không .... - Câu lục bát nào trong khổ thơ 1 nói nên ý - HS đọc thầm lại khổ 1, trả lời: chính của cả bài thơ? Con người muốn sống, con ơi - GV: Đó chính là điều mà bài thơ muốn Phải yêu đồng chí, yêu người anh em. nói với chúng ta. Con người sống trong cộng ... Hoạt động 3: (7’)Học thuộc lòng bài thơ - GV hướng dẫn HS học thuộc lòng bài thơ theo các bước đã học . - HS thi đọc thuộc lòng bài thơ theo nhóm. - Yêu cầu thi đọc thuộc . - Nhận xét ghi điểm . 3 Củng cố, dặn dò (2’) - Nhận xét tiết học. - Dặn HS HTL bài thơ và chuẩn bị bài sau.. Tiết 1 :. Thứ 4 ngày 10 tháng 10 năm 2012 Luyện từ & câu.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> TỪ NGỮ VỀ CỘNG ĐỒNG. ÔN TẬP CÂU AI LÀM GÌ ? I. MỤC TIÊU - Hiểu và phân loại được một số từ ngữ về Cộng đồng.(BT1) - Biết tìm các bộ phận của câu trả lời câu hỏi : Ai (cái gì, con gì) làm gì?(BT3) - Biết đặt câu hỏi cho các bộ phận của câu đã xác định (BT4) - HS khá giỏi làm bài 2 . II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC- Bảng phụ viết nội dung các bài tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU 1 Kiểm tra bài cũ:(4’) - Gọi HS lên bảng làm lại bài tập 1, 2 của tiết Luyện từ và câu tuần 7. 2. Bài mới: Giới thiệu bài (1’) Hoạt động 1: Mở rộng vốn từ Cộng đồng Bài 1 - Gọi HS đọc yêu cầu bài 1. - Treo bảng phụ hướng dẫn - Hỏi: Cộng đồng có nghĩa là gì?. - 2 HS , lớp theo dõi và nhận xét. - Nghe GV giới thiệu bài. - 1 HS đọc đề bài,. - Cộng đồng là những người cùng sống trong một tập thể gắn bó với nhau. - Xếp từ cộng đồng vào cột Những người - Vậy chúng ta phải xếp từ cộng đồng vào trong cộng đồng. cột nào? - Cộng tác có nghĩa là cùng làm chung một - Hỏi: Cộng tác có nghĩa là gì? việc. - Xếp từ cộng tác vào cột Thái độ, hoạt - Vậy chúng ta phải xếp từ cộng tác vào động trong cộng đồng. cột nào? - 2 HS lên bảng , lớp làm vở bài tập. -Yêu cầu HS suy nghĩ và làm bài tiếp. - Chữa bài, cho điểm HS. Những người trong cộng đồng: cộng đồng, đồng bào, đồng đội, đồng hương. Thái độ hoạt động trong cộng đồng: cộng tác, đồng tâm. * HS lần lượt nêu các từ mình tìm được * Mở rộng bài: Tìm thêm các từ có tiếng trước lớp, GV ghi lại những từ này, sau đó cộng hoặc tiếng đồng để điền vào bảng cả lớp đọc bảng từ vừa tìm được. trên. + Đồng chí, đồng môn, đồng khoá,… + đồng tâm, đồng cảm, đồng lòng… . Hoạt động 2:(10’) Ôn tập mẫu câu: Ai (cái gì, con gì) làm gì? Bài 3 - Làm mẫu câu a : Đàn sếu đang sải cánh trên cao . - Các câu khác yêu cầu tự làm . - Chữa bài và cho điểm HS. Bài 4 - Gọi HS đọc đề bài . - Các câu văn trong bài tập được viết theo. - 1 HS đọc trước lớp. - 1 HS lên bảng làm bài - làm vào vở , 2 em lên bảng chữa bài - 1em. - Kiểu câu: Ai (cái gì, con gì) làm gì? -Chúng ta phải xác định được bộ phận câu.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> kiểu câu nào? được in đậm trả lời cho câu hỏi nào, Ai (cái - Để đặt câu hỏi cho các bộ phận câu được gì, con gì) hay Làm gì? in đậm chúng ta phải chú ý điều gì? - 3HS lên bảng, lớp làm ở vở bài tập - sửa bài vào vở. - Yêu cầu HS làm bài. - Chữa bài và cho điểm HS.) a) Ai bỡ ngỡ đứng nép bên người thân? b) Ông ngoại làm gì? c) Mẹ bạn làm gì?. - Chung lưng đấu cật nghĩa là đoàn, kêt, góp công, góp sức với nhau để cùng làm việc. Bài 2 (HS khá giỏi )- Yêu cầu HS suy nghĩ - Cháy nhà hàng xóm bình chân như vại chỉ và nêu nội dung của từng câu trong bài. người ích kỉ, thờ ơ với khó khăn, hoạn nạn +Chung lưng đấu cật của người khác. + Cháy nhà hàng xóm bình chân như vại - Ăn ở nhu bát nước đầy chỉ người sống có + Ăn ở nhu bát nước đầy tình, có nghĩa với mọi người. - Kết luận - Đồng ý, tán thành với các câu a, c; Không tán thành với câu b. 3 Củng cố, dặn dò (2’) - Nhận xét tiết học. - Dặn dò HS về nhà tìm thêm các từ ngữ theo chủ điểm Cộng đồng, ôn tập mẫu câu Ai (cái gì, con gì) làm gì? Tiết 2 : Toán. LUYỆN TẬP. I. MỤC TIÊU : - Biết thực hiện gấp một số lên nhiều lần và giẩm đi một số lần , vận dụng vào giải toán III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU 1 Kiểm tra bài cũ:(4’) - bài 2.Nhận xét ghi điểm . 2. Bài mới: Giới thiệu bài (1’) Hoạt động 1 ( 22’) Thực hành giải toán Bài 1 GV ghi bài lên bảng và hỏi . + 6 gấp 5 lần bằng mấy ? Giảm đi năm lần còn mấy ? - Nhận xét . - Các phép tính khác tiến hành tương tự . Bài 2 a Đọc đề . - Bài toán cho biết gì ? - Bài toán hỏi gì ? - Hướng dẫn tóm tắt và làm bài . - Nhận xét chữa bài . Bài 2b Cách làm tương tự . Hoạt động 2 (7’) Vẽ hình - Yêu cầu đo độ dài đoạn thẳng AB .. - 2 em lên bảng làm bài. - HS trả lời miệng .. - 2 em đọc . - Buổi sáng bán 60 lít ….. - Buổi chiều bán …? - HS tóm tắt và làm bài .. - Cả lớp đo đoạn thẳng AB ở SGK .nêu và ghi kết quả đo được.(10cm).

<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Yêu cầu giảm độ dài đoạn thẳng AB đi 5 lần . Vẽ đoạn thẳng MN . 3 Củng cố, dặn dò (2’) - Nhận xét tiết học . - Về nhà làm lại các bài tập trong VBT. Tiết 4 : Tự nhiên & xã hội. - Tìm độ dài đoạn thẳng MN và vẽ .. VỆ SINH THẦN KINH. I. MỤC TIÊU: - Nêu được một số việc cần làm để giữ gìn , bảo vệ cơ quan thần kinh . -Biết tránh những việc làm hại đối với thần kinh . - KNS: kỹ năng nhận thức, kỹ năng tìm kiếm và xử lý thông tin. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Các hình SGK/32;33. Phiếu học tập III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: 1. Kiểm tra bài cũ: (3’) - Khi bị bất ngờ giẫm phải đinh, em đã có - 3 em trả lời . phản ứng như thế nào? - Khi viết chính tả, những bộ phận nào của cơ thể phải làm việc? - Nhận xét. 2 Bài mới: Hoạt động 1.(10’) Quan sát và thảo luận. - Bước 1. + Quan sát hình trang 32 và trả lời câu hỏi + làm việc theo nhóm. Họ đang làm gì ? Việc làm đó có lợi hay có + nhóm trưởng điều khiển các bạn trong hại . nhóm quan sát hình SGK/32. + phát phiếu học tập cho các nhóm thư ký + tự đặt câu hỏi cho từng hình, nêu lợi ghi kết quả thảo luận. hại. + Đại diện nhóm trình bày. - Bước 2. + Các nhóm khác góp ý, bổ sung. + Giáo viên chốt lại ý đúng. Hoạt động 2: Đóng vai. - Bước 1. Tổ chức. + Chia lớp thành 4 nhóm. + chuẩn bị 4 phiếu, mỗi phiếu ghi 1 trạng + Mỗi hs tập diễn đạt một vẻ mặt của thái tâm lý: Tức giận-vui vẻ-lo lắng-sợ hãi. người có trạng thái tâm lý theo phiếu. - Bước 2.Thực hiện + các nhóm thực hiện. - Bước 3. Trình diễn. + Cử đại diện nhóm trình diễn . + Các nhóm khác quan sát, đoán xem bạn mình đang thể hiện trạng thái tâm lý nào? - Nhận xét . + nhóm 2 Hoạt động 3(6’) Làm việc với SGK + Học sinh trình bày trước lớp. - Yêu cầu quan sát hình 9 trang 33 SGK và trả lời câu hỏi cuối hình . 3. Củng cố & dặn dò:(2’) + chốt nội dung bài học. Liên hệ giáo dục không dùng các loại thức ăn có hại cho sức khoẻ (ma tuý, rượu bia, thuốc lá …) + Nhận xét tiết học. + CBB: vệ sinh thần kinh (tiếp theo.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tiết 5 Hoạt động ngoài giờ lên lớp ATGT: CON ĐƯỜNG AN TOÀN ĐẾN TRƯỜNG I. Mục tiêu: - Hs biết các con đường có thể đi từ nhà đến trường. - Hs biết đặc điểm an toàn và kém an toàn của những con đường đó. - Hs biết lựa chọn con đường đến trường an toàn nhất II. Hoạt động dạy học: 1.Ổn định: 2.Kiểm tra: - Hs nêu lại cách đi bộ và qua dường an toàn (2em). 3. Bài mới: - Bước 1: chia nhóm _ chia lớp thành 3nhóm. + Nhóm 1: Hs thôn 7a + Nhóm 2: Hs thôn 7c + Nhóm 3: Hs thôn 7b - Bước 2: yêu cầu các nhóm thảo luận: Hằng ngày đi học nên đi theo con đường nào, cần chú ý những đoạn nào, vì sao ? - Bước 3: các nhóm thảo luận. - Bước 4: đại diên các nhóm trình bày. - Bước 5: GV tổng kết nhấn mạnh đa số các con đường từ nhà đến trường chúng ta còn kém an toàn, đường nhỏ, chưa có biển báo, có nhiều vật cản, nhiều ngã ba, ngã tư. Mùa mưa nước ngập nếu không cẩn thận có thể bị nước cuốn trôi theo dòng chảy ra suối, cần chú ý để đi đoạn đường khác hoặc chờ người lớn dẫn qua những ngày mưa to, không nô đùa trong trường hợp này. Cần đảm bảo an toàn cho mình khi đi học cũng như lúc trở về. Tiết 1. Thứ năm ngày 11 tháng 10 năm 2012 Chính tả: Nhớ – viết TIẾNG RU. I. MỤC TIÊU - Nhớ - viết lại chính xác khổ thơ đầu,trình bày đúng các dòng thơ, khổ thơ lục bát . - Làm đúng các bài tập tìm từ có tiếng chứa âm đầu d/ r/ gi III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU 1 Kiểm tra bài cũ:(4’) - đọc cho HS viết các từ sau: giặc giũ, nhàn rỗi, da dẻ, rét run. - Nhận xét, cho điểm HS. 2. Bài mới: Giới thiệu bài Hoạt động 1(20’) Hướng dẫn viết chính tả - GV đọc thuộc lòng 2 khổ thơ. -Hỏi: Con người muốn sống phải làm gì?. - 3 HS lên bảng, HS dưới lớp viết vào vở nháp. - Học sinh nghe. - Theo dõi. 1HS đọc thuộc lòng lại. - Con người muốn sống phải yêu thương đồng loại. -Yêu cầu HS mở SGK. - Mở SGK trang 64, 65. - Bài thơ viết theo thể thơ gì? - Bài thơ viết theo thể thơ lục bát. -Trình bày thể thơnày như thế nào cho đẹp? - Dòng 6 chữ viết lùi vào 2 ô, dòng 8 chữ viết viết lùi vào 1 ô sát lề..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - Dòng thơ nào có dấu chấm phẩy? - Dòng thơ nào có dấu gạch nối? - Dòng thơ nào có dấu chấm hỏi? - Dòng thơ nào có dấu chấm than? - Các chữ đầu dòng thơ viết như thế nào? - Yêu cầu HS nêu các từ khó . - Yêu cầu đọc và viết các từ vừa tìm được. - Nhớ - Viết chính tả - GV theo dõi từng HS viết bài. - Soát lỗi - Chấm bài Hoạt động 2; Hướng dẫn làm bài tập Bài 2a - Gọi HS đọc yêu cầu. - Yêu cầu HS tự làm.. - Dòng thơ thứ 2. - Dòng thơ thứ 7 - Dòng thơ thứ 7 - Dòng thơ thứ 8 - Các chữ đầu dòng thơ phải viết hoa. - làm mật, sáng đêm, sống chăng. chẳng, mùa vàng, nhân gian. -2HS lên bảng, lớp viết vào bảng con. - HS tự nhớ lại và viết bài. - HS nộp vở . - 1 HS đọc yêu cầu trong SGK. - HS làm vào vở. rán – dễ – giao thừa.. - Nhận xét, chốt lại lời giải đúng. 3 Củng cố, dặn dò (2’) - Nhận xét tiết học. - Dặn về viết lại bài cho đúng và chuẩn bị bài Quê hương ruột thịt. Tiết 2 :. Toán. TÌM SỐ CHIA. I. MỤC TIÊU : - Biết tên gọi của các thành phần trong phép chia .Biết tìm số chia chưa biết (BT1,2) II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Mỗi HS có 6 hình vuông II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU 1.Kiểm tra bài cũ:(4’) + Gọi học sinh đọc thuộc bảng chia 7 + 2 học sinh lên bảng + Gọi học sinh làm bài 1,2,3/44 + 3 học sinh. 2. Bài mới: Hoạt động1(13’) *Nhậnxét - Yêu cầu lấy 6 hình vuông, chia 6 hình - HS chia vuông thành 2 phần bằng nhau . 6:2 - đồng thời trình bày nhận xét như sgk lên bảng ? Mỗi phần có mấy hình vuông ? - 3 (hình ) -Yêu cầu nêu các thành phần của phép chia -nhóm 2: 6 là số bị chia 6:2=3 2 là số chia 3 là thương Chốt: Ta có 2 = 6 : 3 *Tìm số chia chưa biết. Ghi bảng 30 : x = 5 -Yêu cầu nêu cách làm,1 em lên bảng làm . - Muốn tìm số chia ta làm thế nào ? -4 HS nêu . * Kết luận : SGK . Hoạt động 3(17’) Luyện tập - HS nhẩm và nêu kết quả . * Bài 1: Tính nhẩm ..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> - Yêu cầu nhẩm và nêu kết quả . * Bài 2: Tìm x - Yêu cầu nêu cách làm , làm bài vào vở . - Yêu cầu chữa bài . - Nhận xét . * Bài 3: - Gọi học sinh đọc đề bài . - Hướng dẫn cách làm . - Yêu cầu nêu kết quả . 3 Củng cố, dặn dò (2’) + Về nhà làm 1,2,3/45 Vở bài tập. + Nhận xét tiết học Tiết 3. - 1 em nêu . - HS làm bài vào vở , 6 em chữa bài .. - 1 em đọc đề . - Theo dõi . - HS nêu kết quả .. Tự nhiên & xã hội VỆ SINH THẦN KINH (TT ). I. MỤC TIÊU: - Nêu được vai trò của giấc ngủ đối với sức khỏe . - Biết lập và thực hiện được thời gian biểu hằng ngày . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Các hình trong SGK/34;35. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: 1 Kiểm tra bài cũ (3’) - Nêu được một số việc nên làm và không - HS nêu . nên làm để giữ vệ sinh thần kinh. - Kể tên những thức ăn, đồ uống nếu đưa vào cơ thể sẽ gây hại cho cơ quan thần kinh. 2 Bài mới: Giới thiệu bài (1’) Hoạt động 1.(14’) Thảo luận. - yêu cầu thảo luận nhóm . - Hình thành nhóm 4 thảo luận . + Theo bạn, khi ngủ những cơ quan nào + cơ quan thần kinh, bộ não được nghỉ của cơ thể được nghỉ ngơi? ngơi. + Có khi nào bạn ngủ ít không? Nêu cảm + không, cảm giác khoẻ khoắn (thoải mái) giác của bạn sau đêm hôm đó? … + Nêu những điều kiện để có giấc ngủ tốt? + nằm ngủ thoáng mát, buông màn …. + Hằng ngày, bạn thức dậy và đi ngủ lúc mấy giờ? + đi ngủ lúc 9 giờ tối, thức dậy lúc 5(6) giờ + bạn đã làm việc gì trong cả ngày? sáng. + ngủ dậy đánh răng, ăn sáng, đi học, ăn - Yêu cầu trình bày . cơm, nghỉ trưa, tự học, giúp việc. Kết luận :SGV/55. + Học sinh lên trình bày kết quả. + Vài học sinh nhắc lại “ bạn cần biết” Hoạt động 2:(10’) Lập thời gian biểu . SGK/34. - Bước 1. Hoạt động cả lớp. + Thời gian biểu là một bảng trong đó có các mục: Thời gian, công việc - HS theo dõi - Bước 2. Làm việc cá nhân. + Vài học sinh lên điền thử vào bảng thời - Bước 3. Làm việc theo cặp. gian biểu treo trên lớp..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> + Vở BTTN-XH/ 23 + Học sinh trao đổi thời gian biểu với bạn - Bước 4. Làm việc cả lớp. của mình cùng góp ý bổ sung. Giáo viên gọi và nêu câu hỏi. + Vài học sinh lên giới thiệu thời gian biểu + Tại sao chúng ta phải lập thời gian biểu? của mình trước cả lớp. + Sinh hoạt và học tập theo thời gian biểu + Học sinh phát biểu. có lợi gì? Kết luận: Thực hiện theo thời gian biểu + Lớp góp ý bổ sung. giúp chúng ta sinh hoạt và làm việc một cách khoa học, vừa bảo vệ được hệ thần + Vài học sinh đọc mục “bạn cần biết” kinh vừa giúp nân cao hiệu quả công việc, SGK/35. học tập. 3. Củng cố & dặn dò:(2’) + Liên hệ giáo dục ý thức giữ gìn vệ sinh thần kinh. + Nhận xét tiết học. + Dặn tiết 17;18 ôn tập – kiểm tra “ con người và sức khoẻ”. Tiết 5. Thủ công. CẮT DÁN BÔNG HOA ( TIẾT 2). I. MỤC TIÊU: - Biết cách gấp ,cắt ,dán bông hoa . - Gấp. cắt, dán bông hoa . Các cánh hoa tương đối đều nhau . * Với HS khéo tay : - Gấp cắt , dán được bông hoa 5 cánh , 4 cánh, 8 cánh . Các cánh của bông hoa đều nhau . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Dụng cụ kéo, hồ, thủ công. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: 1 Kiểm tra bài cũ:(3’) Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh. 2. Bài mới: Hoạt động 1 ( 6’) Ôn bài + yêu cầu nhắc lại và thực hiện các thao tác + 3 em nêu . gấp, cắt để được hình bông hoa 5 cánh, 4 cánh, 8 cánh. - Nhận xét Hoạt động 2 (18’) Thực hành + thực hành - Yêu cầu gấp , cắt , dán . - Theo dõi giúp đỡ em yếu . + trưng bày sản phẩm theo tổ . -Trưng bày sản phẩm . + Lớp nhận xét kết quả thực hành. - Nhận xét tuyên dương . + chọn, đánh giá kết quả A+ ;A Củng cố, dặn dò (2’) + nhận xét sự chuẩn bị, tinh thần thái độ học tập và kết quả thực hành. + Dặn ôn lại các bài đã học, giờ sau mang giấy nháp thủ công, bút màu … để kiểm tra cuối Chương “Phối hợi gấp, cắt, dán hình”..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Tiết 1 :. Thứ sáu ngày 12 tháng 10 năm 2012 Tập làm văn KỂ VỀ NGƯỜI HÀNG XÓM. I. MỤC TIÊU - Biết kể về một người hàng xóm theo gợi ý (BT1). -Viết lại những điều vừa kể thành một đoạn văn khoảng 5câu. Diễn đạt thành câu, rõ ràng.(BT2) II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU 1 Kiểm tra bài cũ:(4’) - kể lại câu chuyện Không nỡ nhìn và nêu nội dung câu chuyện. - Nhận xét, cho điểm HS. 2. Bài mới: Giới thiệu bài Hoạt động1:(15’) Nói - Bài 1 - Yêu cầu HS suy nghĩ và nhớ lại những đặc điểm của người hàng xóm mà mình định kể theo định hướng: +Người đó tên là gì, bao nhiêu tuổi? Người đó làm nghề gì? Hình dáng, tính tình của người đó như thế nào? Tình cảm của gia đình em đối với người hàng xóm đó như thế nào? Tình cảm của người hàng xóm đó đối với gia đình em ra sao? - Gọi HS khá kể mẫu. - Yêu cầu HS kể cho bạn bên cạnh nghe về người hàng xóm mà mình yêu quý. - Gọi một số HS kể trước lớp. - nhận xét, bổ sung vào bài kể cho từng em Hoạt động 2 ( 15’) Luyện viết - Bài 2 : - Yêu cầu tự làm bài, sau đó gọi 1 số em đọc bài trước lớp. - Nhận xét bài viết của HS. 3 Củng cố, dặn dò (2’) - Nhận xét tiết học. - Dặn về nhà xem lại và bổ sung cho bài viết hoàn chỉnh, chuẩn bị bài sau. Tiết 2 : Toán. - 2 HS lên bảng kể, cả lớp theo dõi và nhận xét.. - Suy nghĩ về người hàng xóm.. - 1 HS kể , lớp theo dõi và nhận xét. - Làm việc theo cặp. - 3 HS kể, lớp theo dõi và nhận xét. 1 HS đọc. - HS viết bài vào vở .. LUYỆN TẬP. I. MỤC TIÊU : - Củng cố về: tìm một thành phần chưa biết của phép tính. - Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số, chia số có hai chữ số cho số có hai chữ số - Xem đồng hồ II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: Mô hình đồng hồ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU 1. Kiểm tra bài cũ:(4’).

<span class='text_page_counter'>(16)</span> + bài 1,2,3/47 + Nhận xét, chữa bài và cho điểm 2. Bài mới: Hoạt động 1: (23’)Luyện tập * Bài 1: + Gọi học sinh nêu y/c của bài tập + Y/c học sinh tự làm bài + Lưu ý cách trình bày 80 – x =30 42 : x = 7 x = 80 – 30 x = 42 : 7 x = 50 x=6 + Yêu cầu nêu cách làm . + Chữa bài và cho điểm học sinh * Bài 2 + Gọi học sinh đọc y/c của đề bài + Nhắc lại cách làm . + Y/c tự làm bài phần a. + Chữa bài và cho điểm học sinh. * Bài3 - Gọi học sinh đọc đề bài - Bài toán cho biết gì ? - Bài toán hỏi gì ? - Yêu cầu tóm tắt và làm bài . - Nhận xét . * Bài + Gọi học sinh nêu y/c của bài + Yêu cầu học sinh quan sát và đọc giờ trên đồng hồ + Vậy khoanh vào câu trả lời nào? 3. Củng cố,dặn dò (2’) Tiết 3. + 3 học sinh.. + HS nêu . +6 em lên bảng làm bài, lớp làm vào vở. + nêu cách tìm số hạng, số bị trừ,số bị chia, số chia chưa biết. + 1 em nêu . + 2 em nêu . + lên bảng làm bài, lớp làm vào vở. Hai học sinh ngồi cạnh nhau đổi chéo để kiểm tra của nhau +1 Hs đọc bài . + Có 36 l dầu …. + Còn lại ? lít dầu . - HS làm vào vở , 1 em chữa bài . + 1 em nêu . + Đồng hồ chỉ 1 giờ 25 phút + Câu B. Đạo Đức QUAN TÂM, CHĂM SÓC ÔNG BÀ, CHA MẸ, ANH CHỊ. I. MỤC TIÊU : + Biết được những việc trẻ em cần làm để thể hiện quan tâm ,chăm sóc những người thân trong gia đình . + Biết được vì sao mọi người trong gia đình cần quan tâm ,chăm sóc lẫn nhau . + Quan tâm ,chăm sóc ông bà, cha mẹ ,anh chị em trong cuộc sống hằng ngày ở gia đình + Biết được bổn phận của trẻ em là phải quan tâm , chăm sóc những người thân trong gia đình bằng những việc làm phù hợp với khả năng . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. + Đồ dùng để đóng vai . + Bộ thẻ Xanh (Sai) và Đỏ (Đúng). III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU 1.Kiểm tra bài cũ (4’) - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS . 2. Bài mới: Giới thiệu bài (1’).

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Hoạt động 1 ( 18’) Đóng vai . - Chia lớp làm 4 nhóm . - GV hướng dẫn và nêu nhiệm vụ cho từng nhóm . + Nhóm 1, 2 : Tình huống 1 bài tập 4 . + Nhóm 3,4 : Tình huống 2 bài tập 2 . - Yêu cầu thảo luận . - Yêu cầu đóng vai trước lớp . - Nhận xét , kết luận . + Tình huống 1 : Lan cần chạy ra khuyên … + Tình huống 2 : Huy nên dành thời gian …. Họat động 2: Bày tỏ ý kiến. - GV đọc lần lượt từng ý kiến của bài tập 5 ,yêu cầu HS bài tỏ thái độ bằng thẻ màu . + Trẻ em có quyền được ông bà ,cha mẹ… + Chỉ có trẻ em mới cần được quan tâm ….. + Trẻ em có bổn phận phải quan tâm , chăm sóc những người thân trong gia đình . - Kết luận : ý kiến 1, 3 là đúng . Ý kiến 2 sai . 3 Củng cố, dặn dò (2’) Kết luận: Mọi người trong gia đình cần luôn quan tâm, chăm sóc lẫn nhau hàng ngày chứ không chỉ quan tâm, chăm sóc những lúc ốm đau, bệnh tật, khó khăn ... - Về nhà thể hiện sự quan tâm đối với người thân . - Nhận xét tiết học. - Hình thành nhóm . - Các nhóm nhận nhiệm vụ và thảo luận .. - Các nhóm đóng vai .. - HS giơ thẻ và giải thích lí do .. - HS nhắc lại .. Tiết 4 Hoạt động tập thể: SINH HOẠT CUỐI TUẦN A-Mục tiêu:1-Đánh giá ưu, khuyết điểm tuần B- Nội dung a)-Ưu: -100% HS đi học đều, đúng giờ. -Học tập có tiến bộ ở một số em. -Duy trì được phong trào “Rèn chữ viết”, “Đơi bạn cùng tiến”. -Tác phong nhanh nhẹn. -Học tập có tiến bộ. b)-Khuyết: -Còn 1 vài em chưa sạch ,tay chân bẩn , tóc dài chưa cắt. . -Thường xuyên bỏ quên đồ dùng học tập ở nhà về lấy mất thời gian. C-Phương hướng -Tiếp tục phong trào “Rèn chữ”, “Giữ vở sạch” và “Đôi bạn cùng tiến”. - ôn tập tốt để chuẩn bị kiểm tra giữa kì 1 môn tiếng Việt..

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×