Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề thi HSG môn Sinh lớp 10 năm 2020 - 2021 THPR Lưu Hoàng có đáp án | Sinh học, Lớp 10 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (268.56 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI TRƯỜNG THPT LƯU HOÀNG. ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG NĂM HỌC 2020 – 2021 M - Lớp: 10 (Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề). Ề CHÍNH THỨC. Bài 1 (4 điểm). u n n n nhiều. h nhau đ ng v t. đ. điể. 2 hi nhi t đ t ng qu nh th n o i i th h. u t o tr ng th i nh th n o. gi i h n ho ph p th t. đ. i sao ng ời gi. a ph n ng. h ng. a n i. i n ra. 3. Theo em có m y hình th c nuôi c y vi sinh v t? khi nuôi c y vi sinh v t trong các môi tr ờng đó vi sinh v t sinh tr ng nh th nào? Bài 2 (4 điểm). u sau đ. đ ng ha sai. u sai th gi i th h. ờng đ n h ng ó t nh h. a.. b. inh. tv. nu. đều. ó v ng t tan trong n ngu n i u ung. p n ng. ng ho t. o th. c. Enzim Saccaraza xúc tác cho ph n ng chuyển hóa tinh b t t o ra s n phẩ v fru t o quan h ó. d. 2. r nh. hiểu i t. t a. o th. v t. p h ng. o. v hai qu tr nh trong h h p t. v t gu. n trung thể o thể hi n trong. ng. i. đ Đ. C. C. C. i i n ra gu n i u i n i n n phẩ Bài 3 (5 điểm). 1. o s nh s t. rong t o ph i qua o s nh s 4. Vi sinh v t. h. nhau gi a ngu n ph n v gi. o nh n th prôtêin đ o quan n o ng h g. nhau gi a. ph n. t ng h p h hn o. u. đ u. ể v n hu ển ra ngo i. v. vi sinh v t ó. iểu inh. ng. h n i t. iểu inh. đó Bài 4 (4 điểm). 1. Em h ph n i t vi huẩn ra ph n i t hai nhó vi huẩn t u tr v h đ ng tiền n ng ng a t. n ng o. ng v vi huẩn ra a. i sao nói. u. ngh a. a vi. h p h t ao n ng v nh. ng.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 3. i sao h h p h gi i phóng r t t t o a ng ời v n o i t or t. nh ng i đ n nhiều. h n. t nhi n u tr. Bài 5 (3 điểm). hi ph n t h th nh ph n g n a hai o i vi huẩn ng ời ta th hai g n đều ó s i n t hi ro ng nhau g n a o i vi huẩn ó t ng s nu otit a g n r n h ag nn ó A = 250, T = 35 o i vi huẩn th ó hi u s gi a nu tit o i v g n a hai o i vi huẩn đều ó h đ nh s ng nu otit i o i tr n a o i vi huẩn nói tr n 2. au đ t gi ti u i n ng v i. ph n a t o sinh tr ng ng ời ta nh n th đ ó t t thể đ nh h ng đ nh a o i tr n ----------HẾT---------(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) Họ và tên thí sinh: ...................................... Số báo danh: ................ Chữ ký giám thị coi thi số 1: Chữ ký giám thị coi thi số 2:. i t r ng ig n.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI. HƯỚNG DẪN CHẤM. TRƯỜNG THPT LƯU HOÀNG. KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG NĂM HỌC 2020 – 2021. Á Á Í THỨC. M. - Lớp: 10. I Hướng dẫn chung: II Đá á và. a g. m: Đá á g á. Câu á u. -. h a - o (0,5). a ở gv. Bài 1. Bài 2. ư. à. T. a. gườ g à. g. TL. tr ng th i ng o h a a it o h ng no tr ng th i n a ng n a r n o a it o no h a nhiều a it o no n n n u n qu nhiều th s ó ngu g s v a đ ng h g. ư. Đ m. à. á. gớ. a. g. a. đ. a. G. TL. - n i ó n h t prot in i n t nh gi ho t t nh hi nhi t đ ao - hi nhi t đ ao qu t đ ph n ng a n i gi n r i ng h n hi n i t h n ng đ 3. Theo em có m y hình th c nuôi c y ở vi sinh v t? khi nuôi c y vi sinh v t trong các môi ườ g ó v v ưở g ư nào? TL - sinh v t có hai hình th c nuôi c y là: nuôi c y liên t c và nuôi c y không liên t c đ - Nuôi c y không liên t c: vi sinh v t sinh tr ng tr i qua 4 pha + Pha tiềm phát: s ng qu n thể vi sinh v t h a t ng n i m ng đ c hình thành. đ + ha ũ th a: s ng t bào c a qu n thể vi sinh v t t ng n r t nhanh theo c p s đ + Pha cân b ng: S ng t bào c a qu n thể vi sinh v t c đ i h ng đ i theo thời gian đ + Pha suy vong: S ng t bào cu qu n thể vi sinh v t gi m d n do ch t inh ng c n ki t, ch t đ c h i t h ũ nhiều đ -Nuôi c y liên t c vi sinh v t tr i qua 3 pha g m: pha tiề ph t ũ th a, cân b ng đ Cá a g a a N a g a ờng đ n h ng ó t nh h ó v ng t tan trong n ai v đ ờng đ n ó t nh h đ inh t v nu đều ngu n i u ung p n ng ng ho t o th ai v tinh t h t tr nu u t o th nh t o th v t đ c. Enzim Saccaraza xúc tác cho ph n ng chuyển hóa tinh b t t o ra s n phẩ fru t ai v n i sa ara a t ho sa ar đ o quan h ó t o th v t p h ng o n trung thể T ai v th v t h ng ó trung thể đ. đ. đ. v t gu. v. đ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> T ướ. à. a. v. a. á. g. à. g. g. TL. điể. ph n i t. hu tr nh r p. i i n ra. hu i tru ền h p. h t nền ti thể. ng trong ti thể. gu n i u. Axit pruvic, axetyl côenzimA, NAD,FAD,ADP.. FADH2 ,NADH. i n i n. -. ph n t a it p ruvi i n đ i th nh ph n t nh h n a t côenzimA.. -. á i u h o it o u tr nh. a g a g. đ u. h ng ó. gi a h ng tr n t ph ng t qu Bài 3 ngh a. t o on gi ng h t t. đ. 1. 2. ng đ. ng trong gi i phóng. 2. 0,5. và g TL.. Nguyên phân i n ra t o sinh ng v t o sinh s hai - i n ra t n nh n đ i v tr i qua n ngu n phân . -. 0,25. H2 v. CO2 , FADH2 ph n t. á. ph n t. 0,25. i hóa ho n to n th ng qua t hu i ph n ng i hóa h. ph n t a t n i ph n gi i ho n to n t i 2. -. n phẩ. iể. tron h. t o o. p th nh hđ o t. o. i ph n i n ra t o sinh t i v ng h n - i n ra t n nh n đ i v tr i qua n gi ph n i n ti p - i đ u ós t đ i ti p h p a n đ n trao đ i h o gi a th nh h ng tr n hđ o. iể 0,25 0,75. đ. p t ph ng. t o t o ra t 0,25 o on ó gi t n a so v i t o an đ u (n) o giao t t o s đa 0,25 ng a sinh v t. h nh th sinh s n a thể đ n o gi p thể đa o sinh tr ng T g à ư g ở Đ v a g à à a á à a à g á à TL. - rong t o pr t in đ t ng h p h u ng in i h t óh t - au hi đ t ng h p u n v n hu ển ra ngo i t o th đ u ti n prot in đ v n hu ển đ n g ngi đ prot in đ p r p ho n thi n r i v n hu ển ra ngo i qua ng sinh h t i ng t i ti t. đ.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> á. á. a g a N và. ADN h th ng pôlynuclêôtit.. RN TL.. mARN h th nh g pôly ribônuclêôtit.. h. iể 0,25. h. n ph n o i nu tit đ n ph n ó đ ờng đ o iri 5H10O4.. - n ph n o i ri nu tit rA, đ n ph n ó đ ờng rU, rG, r ri 5H10O5 .. 0,25. - ó i n. - h ng ó i n. 0,25. -. t hi ro. - h n ng o qu n tru ền đ t th ng tin i tru ền V ó. v. àg. Ởv. v. t hi ro. - h n ng tru ền th ng tin t đ n ri o o hu n ho qu tr nh h ó ư g P á. đ. 0,25 ư. g. TL. - Vi sinh v t là nh ng thể nh bé,ch nhìn th h ng i kính hiển vi đ - vi sinh v t có b n kiểu dinh ng: quang t ng,quang d ng,hóa t ng, hóa d ng đ - ể phân bi t các kiểu inh ng vi sinh v t ta d a vào ngu n n ng ng và ngu n cácbon ch y u mà vi sinh v t s d ng. ư ng. Quang tự dưỡng. Nguồ g ư ng Ánh sang. Nguồn cacbon ch y u CO2. Quang dị dưỡng. Ánh sang. Ch t h u. Hóa tự dưỡng. Ch t v ch t h u. Hóa dị dưỡng. Ch t h u. Ki. ho c. Ví dụ Vi khuẩn lam,t o đ n o vi khuẩn u huỳnh màu tía,mau l c. Vi khuẩn không ch a u huỳnh màu tía,màu l c. Vi khuẩn nitrat hóa, vi khuẩn i hóa hiđr i hóa u huỳnh N đ ng v t nguyên sinh, ph n l n vi khuẩn không quang h p.. CO2 Ch t h u. đ. đ a. ó. v v. G a. ư. g và v. G a. N. g a. av. TL. h. Bài 4. nhau i huẩn + - h nh t o g nhiều p p ptiđ g i an - hi nhu ng ph ng ph p nhu gra ó u t ngh a a v o t ng nhó h a nh M và ồ g g ư g a. i huẩn - h nh t o ng g t p p ptiđ g i an - hi nhu ng ph ng ph p nhu gra ó u đ vi huẩn g à. on ng ời s. a TP T. a TL.. ó. iể 0,5 0,5. ng nh ng o i thu TP à. đ. a. th h h p để g và. ư.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài 5. + t ph n t g ph n a nit ađ nin đ ờng ri v nhó ph t ph t + ATP có vai trò: cung c p n ng ng cho m i ho t đ ng s ng c a t o nh t ng h p các ch t c n thi t cho t bào, v n chuyển các ch t sinh ng h đ + ATP là h p ch t ao n ng v h t gi u n ng ng đ t h ũ trong i n k t ao n ng i n t không bền, r đ t gãy và gi i phóng n ng ng cho t o đ T a g ó g TP ư g ư ở á à a gườ v à à TP TL. h ng ti u t n i - hi thể v n đ ng nh t o trong o ng v v n ti u t n nhiều n ng ng o đó h tu n ho n h a ung p p đ ng i ho qu tr nh h h p hi u h (0,5). n gi i ph p t i u h h p h p đ p ng h ng n i Xá nh s ư ng nu m i lo i c a m i gen. nh s nu otit i o i g n a vi huẩn - h o ngu n t sung ta ó t h ta ó + + + + - ( %G + % X) = 100% - 20% = 80% %A = % T = 80% / 2 = 40% - h o ng th 1 + A2 = A1 + T1 = A2 + T2 = 250 + 350 = 600 nucleotit. nu otit o i nu otit hi t ng s nu otit a g n nu otit o i v nu otit s nu otit i o i ag n T = 600 nucleotit. G = X = 150 nucleotit. nh s nu otit i o i g n a vi huẩn - h o i ta ó hai g n a o i vi huẩn đều ó s i n t hiđr ng nhau: H2 = H1 = 2A1 + 3G1 = 2.600 + 3. 150 = 1650 lk. 2 = H1= 1650 lk hidro a ó 2 = 2A2 + 3G2 = 1650 lk hidro. * th o i hi u s 2 – A2 = 150 nucleotit. G2 = A2 + 150 nucleotit . * * h pt o pt ta đ 2 + 3A2 + 450 = 1650 lk hidro. 5A2 = 1650 – 450 = 1200 A2 = 1200 / 5 = 240 nucleotit. 2 = A2 = 240 nucleoit. X2 = G2 = 240 + 150 = 390 nucleotit. Xá N T a à - hi gi ph n h nh th nh giao t t t o t o th nh t o on ó n - t o đang t thu gi i i o hi t o t o ra t o on th h ó t o ph t triển th nh tr ng n t o ti u i n s t o on ti u i n t o - h o i t ng s ó trong t o ti u i n - a ó t o ti u i n n n ng i n 39 = 78 NST.. đ. đ. đ. đ.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

×