Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

bai 23 vung bac trung bo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.27 MB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>VÙNG</b></i>

<i><b>DIỆN TÍCH</b></i>

<i><b><sub>(Km</sub></b></i>

<i><b><sub>2</sub></b></i>

<i><b><sub>)</sub></b></i>

<i><b>Thứ tự</b></i>

<i><b><sub>(Nghìn người) Thứ tự</sub></b></i>

<i><b>DÂN SỐ</b></i>



<i><b>Cả nước</b></i>

<i><b>331951,5</b></i>

<i><b>86024,6</b></i>



<i>Trung du và miền núi Bắc Bộ</i>

<i>95.338,8</i>

<i>1</i>

<i>11.095,2</i>

<i>4</i>



<i>Đồng bằng sông Hồng</i>

<i>21.063,1</i>

<i>7</i>

<i>19.625,0</i>

<i>1</i>



<i><b>Bắc Trung Bộ</b></i>

<i><b>52.424,6</b></i>

<i><b>3</b></i>

<i><b>10.090,4</b></i>

<i><b>5</b></i>



<i>Duyên hải Nam Trung Bộ</i>

<i>44.360,7</i>

<i>4</i>

<i>8.780,0</i>

<i>6</i>



<i>Tây Nguyên</i>

<i>54.640,6</i>

<i>2</i>

<i>5.124,9</i>

<i>7</i>



<i>Đông Nam Bộ</i>

<i>23.605,2</i>

<i>6</i>

<i>14.095,7</i>

<i>3</i>



<i>Đồng bằng sông Cửu Long</i>

<i>40.518,5</i>

<i>5</i>

<i>17.213,4</i>

<i>2</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Biểu đồ tỉ lệ đất lâm nghiệp có rừng </b>
<b>phân theo phía bắc và phía nam </b>


<b>Hồnh Sơn (%)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bão</b>



<b>Lũ, lụt</b>



<b>Hạn hán</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Rừng đầu </b>



<b>nguồn</b> <b>Rừng phịng hộ</b>


<b>Cơng trình thuỷ lợi ở Hưng Lợi, </b>
<b>Nghệ An</b>


<b>Mơ hình nơng – </b>
<b>lâm kết hợp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bru – Vân Kiều</b>

<b>Tày</b>

<b>Mường </b>



<b>Kinh</b>

<b>H’mông</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Các dân tộc</b>

<b>Hoạt động kinh tế </b>



Đồng bằng ven


biển phía đơng



Chủ yếu là người


Kinh



Sản xuất lương thực, cây công


nghiệp hàng năm, đánh bắt và


nuôi trồng thủy sản. Sản xuất


công nghiệp, thương mại, dịch


vụ.



Miền núi, gị đồi


phía tây



Chủ yếu là các dân



tộc: Thái, Mường,


Tày, Mông,



Bru – Vân kiều, ...



Nghề rừng, trồng cây công


nghiệp lâu năm, canh tác trên


nương rẫy, chăn ni trâu, bị


đàn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bảng 23.2. </b>

Một số chỉ tiêu phát triển dân cư, xã hội ở Bắc Trung Bộ,


năm 1999



<b>Tiêu chí</b>

<b>Đơn vị tính</b>

<b>Bắc </b>


<b>Trung Bộ</b>



<b>Cả </b>


<b>nước</b>



Mật độ dân số

Người/km

2

<sub>195</sub>

<sub>233</sub>



Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số

%

1,5

1,4



Tỉ lệ hộ nghèo

%

19,3

13,3



Thu nhập bình quân đầu người trên tháng Nghìn/đồng

212,4

295,0



Tỉ lệ người lớn biết chữ

%

91,3

90,3



Tuổi thọ trung bình

Năm

70,2

70,9




</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×