Tải bản đầy đủ (.docx) (39 trang)

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (224.83 KB, 39 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LÀO CAI

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

(Đề thi có 04 trang)

Mơn thi thành phần: HĨA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Câu 41: Kim loại phản ứng được với H2SO4 loãng là
A. Cr

B. Cu

C. Au

D. Ag

Câu 42: Chất nào dưới đây tạo sản phẩm có màu tím khi tác dụng với Cu(OH) 2?
A. Alanin

B. Anilin

C. Ala-Gly-Val

D. Gly-Val

C. Màu da cam

D. Màu vàng



Câu 43: Crom (VI) oxt (CrO3) có màu gì?
A. Màu xanh lục

B. Màu đỏ thẫm

Câu 44: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của ion Na + là
A. 1s22s22p63s1

B. 1s22s22p63s2

C. 1s22s22p6

D. 1s2 2s2 2p6 3s23p6

Câu 45: Công thức của anđehit axetic là
A. HCHO

B. CH2=CHCHO

C. CH3CHO

D. C6H5CHO

Câu 46: Bột nhôm trộn với bộn sắt oxit (hỗn hợp tecmit) để thực hiện phản ứng nhiệt nhơm có ứng dụng nào sau
đây?
A. Hàn đường ray

B. Làm dây dẫn điện thay cho đồng


C. Làm dụng cụ nhà bếp

D. Làm vật liệu chế tạo máy bay

Câu 47: Kim loại Al không tan trong dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch NaOH

B. Dung dịch H2SO4 loãng, nguội

C. Dung dịch HCl

D. Dung dịch HNO3 đặc, nguội

Câu 48: Trong số các kim loại Fe, Ca, Mg, Al kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Ca

B. Fe

C. Mg

D. Al

Câu 49: Canxi cacbonat được dùng sản xuất vôi, thủy tinh, xi măng. Công thức của canxi cacbonat là
A. CaCO3

B. CaCl2

C. Ca(OH)2

D. CaO


Câu 50: X là chất khí gây ra hiệu ứng nhà kính; X tham gia vào q trình quang hợp của cây xanh, tạo tinh bột. Chất
X là
A. O2

B. SO2

C. CO2

D. NO2

Câu 51: Thủy phân este CH3CH2COOCH3 thu được ancol có cơng thức là
A. C2H5OH

B. CH3OH

C. C3H5OH

D. C3H7OH

C. 12

D. 10

C. CH3COOH

D. CH3NH2

Câu 52: Số nguyên tử cacbon trong phân tử saccarozơ là
A. 11


B. 6

Câu 53: Chất nào dưới đây cho phản ứng tráng bạc?
A. CH3COOC2H5

B. HCOOCH3

1/39


Câu 54: Muối nào sau đây dễ bị nhiệt phân khi đun nóng?
A. CuSO4

B. Na2CO3

C. Na3PO4

D. NaHCO3

Câu 55: Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất (nhẹ nhất)?
A. Na

B. Os

C. Cs

D. Li

Câu 56: Phương pháp điều chế kim loại Cu bằng cách dùng CO để khử CuO ở nhiệt độ cao gọi là phương pháp

A. Điện phân

B. Nhiệt phân

C. Thủy luyện

D. Nhiệt luyện

Câu 57: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch FeCl3 nhưng không tác dụng với dung dịch HCl?
A. Ag

B. Cu

C. Al

D. Fe

C. FeCl2

D. Fe2(SO4)3

Câu 58: Sắt có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây?
A. FeO

B. Fe(NO3)2

Câu 59: Este nào sau đây khi đốt cháy thu được số mol CO 2 bằng số mol H2O?
A. HCOOC2H3

B. CH3COOCH3


C. C2H3COOCH3

D. CH3COOC3H5

Câu 60: Cho hỗn hợp Cu và Fe 3O4 vào dung dịch H2SO4 lỗng dư. Sau khi phản ứng xảy ra hồn toàn thu được
dung dịch X và một lượng kim loại không tan. Muối trong dung dịch X là
A. CuSO4, FeSO4

B. FeSO4

C. FeSO4, Fe2(SO4)3

D. Fe2(SO4)3

Câu 61: Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư kim loại nào sau đây?
A. Mg

B. Ba

C. Ag

D. Fe

Câu 62: Cho 21,6 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 75% thu được m gam C 2H5OH. Giá trị của m là
A. 11,04

B. 9,20

C. 4,14


D. 8,28

Câu 63: Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 23,2 gam Fe3O4 nung nóng, sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được m
gam kim loại. Giá trị của m là
A. 16,8 gam

B. 8,4 gam

C. 11,2 gam

D. 5,6 gam

Câu 64: Thủy phân tristearin trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và muối X. Công thức của X là
A. C17H33COONa

B. C17H35COONa

C. C15H31COONa

D. CH3COONa

Câu 65: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tơ olon là polime nhân tạo
B. Trùng hợp vinyl clorua thu được poli(vinyl clorua)
C. Các tơ poliamit bị thủy phân trong môi trường kiềm hoặc axit
D. Cao su là những vật liệu có tính đàn hồi
Câu 66: Polisaccarit X là chất rắn dạng sợi, màu trắng, khơng mùi vị, X có nhiều trong bông nõn, gỗ, đay, gai,...
Thủy phân X thu được monosaccarit Y. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. X có cấu trúc mạch phân nhánh

B. Phân tử khối của X là 162
C. Y chỉ tồn tại ở dạng mạch hở, tham gia phản ứng thủy phân
D. Y tham gia phản ứng AgNO3 trong NH3 tạo ra amonigluconat

2/39


Câu 67: Polietilen (PE) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?
A. CH2=CH-CH3

B. CH2=CH2Cl

C. CH3-CH3

D. CH2=CH2

Câu 68: Cho 5,4 gam Al tác dụng hết với khí Cl2 (dư), thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 25,2

B. 12,5

C. 26,7

D. 19,6

Câu 69: Cho dãy các chất: phenyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin, vinyl axetat, metyacrylat. Số chất
trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH lỗng, đun nóng sinh ra ancol là
A. 5

B. 3


C. 2

D. 4

Câu 70: Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
(1) X + 2NaOH → X1 + Y1 + 2H2O
(2) X2 + 2NaOH → X3 + 2H2O
(3) X3 + 2NaOH → CH4 + 2Y2 ( điều kiện CaO, t)
(4) 2X1 + X2 → X4
Cho biết: X là muối có cơng thức phân tử là C 3H12O3N2; X1, X2, X3, X4 là những hợp chất hữu cơ khác nhau; X 1, Y1
đều làm quỳ tím ẩm hóa xanh. Phân tử khối của X 4 là bao nhiêu?
A. 152

B. 194

C. 218

D. 236

Câu 71: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một amin X no, đơn chức, mạch hở bằng khí oxi vừa đủ thu được 1,2 mol hỗn
hợp gồm CO2, H2O và N2. Số đồng phân bậc 2 của X là
A. 4

B. 3

C. 1

D. 2


Câu 72: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch Ba(HCO3)2 vào dung dịch KHSO4
(b) Cho Na vào dung dịch MgSO4 dư
(c) Cho dung dịch NH4NO3 vào dung dịch Ca(OH)2
(d) Cho dung dịch NaOH vào nước cứng tạm thời
(e) Cho dung dịch CO2 tới dư vào dung dịch gồm NaOH và Ca(OH)2
(g) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch AlCl3
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được cả chất kết tủa và chất khí là
A. 3

B. 4

C. 2

D. 5

Câu 73: Cho 17,82 gam hỗn hợp gồm Na, Na 2O, Ba, BaO (trong đó oxi chiếm 12,57% về khối lượng) vào nước dư,
thu được amol khí H2 và dung dịch X. Cho dung dịch CuSO4 dư vào X, thu được 35,54 gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 0,08

B. 0,12

C. 0,10

3/39

D. 0,06


Câu 74: Thí nghiệm xác định định tính nguyên tố cacbon và hidro trong phân tử glucozơ được tiến hành theo các

bước sau:
Bước 1: Trộn đều khỏang 0,2 gam glucozơ với 1 đến 2 gam đồng (II) oxit, sau đó cho hỗn hợp ống nghiệm khô (ống
số 1) rồi thêm tiếp khoảng 1 gam đồng (II) oxit để phủ kín hỗn hợp. Nhồi một nhúm bơng có rắng bột CuSO 4 khan
vào phần trên của ống số 1 rồi nút bằng nút cao su có ống dẫn khí
Bước 2: Lắp ống số 1 lên giá thí nghiệm rồi nhúng ống dẫn khí vào dung dịch Ca(OH) 2 đựng trong ống nghiệm (ống
số 2)
Bước 3: Dùng đèn cồn đun nóng ống số 1 (lúc đầu đun nhẹ, sau đó đun tập trung vào phần có hỗn hợp phản ứng)
Cho các phát biểu sau
(a) Sau bước 3, màu trắng cuat CuSO4 khan chuyển thành màu xanh của CuSO 4.5H2O
(b) Thí nghiệm trên, trong ống số 2 có xuất hiện kết tủa vàng
(c) Ở bước 2, lắp ống số 1 sao cho miệng ống hướng xuống dưới
(d) Thí nghiệm trên cịn được dùng để xác định định tính nguyên tố oxi trong phân tử glucozơ
(e) Kết thúc thí nghiệm: tắt đèn cồn, để ống số 1 nguội hẳn rồi mới đưa ống dẫn khí ra khói dung dịch trong ống số 2
Số phát biểu sai là
A. 3

B. 4

C. 1

D. 2

Câu 75: Dung dịch X chứa 0,375 mol K 2CO3 và 0,3 mol KHCO3. Thêm từ từ dung dịch chứa 0,525 mol HCl và
dung dịch X được dung dịch Y và V lít CO 2 (đktc). Thêm dung dịch Ba(OH) 2 dư vào Y thấy tạo thành m gam kết
tủa. Giá trị của V và m là
A. 3,36 lít; 9,975 gam

B. 8,40 lít; 52,500 gam

C. 9,24 lít; 9,975 gam


D. 3,36 lít; 52,500 gam

Câu 76: Cho các phát biểu sau:
(a) Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái lỏng
(b) Fructozơ là monosaccrit có nhiều trong mật ong
(c) Thành phần dầu mỡ bôi trơn xe máy có thành phần chính là chất béo
(d) Thành phần chính của giấy chính là xenlulozơ
(e) Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh
(f) Dầu chuối (chất tạo hương liệu mùi chuối chín) có chứa isoamyl axetat
Số phát biểu đúng là
A. 2

B. 4

C. 5

D. 3

Câu 77: Hỗn hợp E chứa 2 amin đều no, đơn chức và một hidrocacbon X thể khí điều kiện thường. Đốt cháy hồn
tồn 0,2 mol hỗn hợp E cần dùng 2,7 mol khơng khí (20% O 2 và 80% N2 về thể tích) thu được hỗn hợp F gồm CO 2,
H2O và N2. Dẫn toàn bộ F qua bình đựng NaOH đặc dư thấy khối lượng bình tăng 21,88 gam, đồng thới có 49,616
lít (đktc) khí thốt ra khỏi bình. Cơng thức phân tử của X là công thức nào sau đây?
A. C3H4

B. C2H4

C. C3H6

4/39


D. C2H6


Câu 78: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp E chứa hai triglixerit X và Y trong dung dịch NaOH (đun nóng, vừa đủ), thu
được 3 muối C15H31COONa, C17H33COONa, C17H35COONa, với tỉ lệ mol tương ứng 2,5 : 2,75 : 1 và 6,44 gam
glixerol. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 47,488 gam E cần vừa đủ a mol khí O 2. Giá trị của a là
A. 4,100

B. 4,296

C. 4,254

5/39

D. 5,270


SỞ GD VÀ ĐT HẢI DƯƠNG

ĐỀ THI THỬ THPT QG LẦN 1, NĂM HỌC 2020-2021

TRƯỜNG THPT ĐỒN THƯỢNG

Mơn: HỐ HỌC

MÃ ĐỀ THI:132

Thời gian làm bài: 50 phút (khơng tính thời gian giao đề)
Số câu của đề thi: 40 câu – Số trang: 04 trang


Câu 41. Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với
A. khí clo.

B. H2O.

C. Fe2O3.

D. khí oxi.

Câu 42. Phân lân cung cấp cho cây trồng nguyên tố dinh dưỡng nào sau đây?
A. P.

B. N.

C. K.

D. Mg.

Câu 43. Để làm sạch lớp cặn trong các dụng cụ đun và chứa nước nóng, người ta dùng
A. dung dịch muối ăn.

B. nước vôi trong.

C. giấm ăn.

D. ancol etylic.

Câu 44. Công thức của Crom(VI) oxit là
A. Cr(OH)3.


B. Cr2O3.

C. CrO3.

D. CrO.

C. Axit acrylic.

D. Axit axetic.

Câu 45. Chất nào sau đây là axit béo?
A. Axit fomic.

B. Axit oleic.

Câu 46. Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây?
A. FeSO4.

B. Fe(NO3)3.

C. Fe2O3.

D. Fe(OH)3.

Câu 47. Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Cu.

B. K.


C. Al.

D. Mg.

C. C2H5OH.

D. NaCl.

Câu 48. Chất nào dưới đây là chất khơng điện li?
A. NaOH.

B. CH3COOH.

Câu 49. Số nhóm cacboxyl (-COOH) và số nhóm amino (-NH2) có trong một phân tử axit glutamic tương ứng là
A. 1 và 2.

B. 1 và 1.

C. 2 và 1.

D. 2 và 2.

Câu 50. Cho m gam Fe tác dụng hết với dung dịch CuSO4 dư, thu được 16,0 gam Cu. Giá trị của m là
A. 11,2.

B. 14,0.

C. 8,4.

D. 16,8.


Câu 51. Cacbohiđrat nào sau đây chiếm thành phần chính trong gạo, ngơ, lúa mì?
A. Tinh bột.

B. Glucozơ.

C. Saccarozơ.

Câu 52. Để điều chế kim loại K người ta sử dụng phương pháp nào sau đây?
A. Dùng khí CO khử K+ trong K2O ở nhiệt độ cao.
B. Điện phân dung dịch KCl khơng có màng ngăn.
C. Điện phân dung dịch KCl có màng ngăn.
D. Điện phân KCl nóng chảy.

6/39

D. Xenlulozơ.


Câu 53. Xăng sinh học là hỗn hợp của xăng khơng chì truyền thống và chất X, trong đó X chiếm 5 đến 10% thể tích
được sử dụng làm nhiên liệu cho các loại động cơ đốt trong như xe máy, ô tô. Việt Nam đã tiến hành pha X với tỉ lệ
thể tích khoảng 5% vào xăng truyền thống để được xăng sinh học E5. Chất X là
A. metan.

B. saccarozơ.

C. axetilen.

D. etanol.


Câu 54. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 gam Fe trong khí Cl 2 dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 2,54.

B. 6,50.

C. 5,08.

D. 3,25.

C. Tơ tằm.

D. Tơ nitron.

Câu 55. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp?
A. Sợi bông.

B. Tơ axetat.

Câu 56. Ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Br 2?
A. Butan.

B. Metan.

C. Etilen.

D. Propan.

Câu 57. Trong các ion sau: Ag+, Cu2+, Fe2+, Al3+. Ion có tính oxi hóa mạnh nhất là
A. Fe2+.


B. Al3+.

C. Ag+.

D. Cu2+.

C. Anilin.

D. Metylamin.

Câu 58. Hợp chất nào dưới đây có tính bazơ yếu nhất?
A. Amoniac.

B. Đimetylamin.

Câu 59. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?
A. Hg.

B. Li.

C. Cs.

D. Na.

Câu 60. Cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được C 2H5COONa và CH3OH. Chất X là
A. C2H5COOH.

B. C2H5COOC2H5.

C. CH3COOC2H5.


D. C2H5COOCH3.

Câu 61. Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Chất

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Cu(OH)2

Dung dịch màu xanh lam

Y

Dung dịch AgNO3 trong NH3, to

Tạo kết tủa

Z

Quỳ tím

Hóa xanh

Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. saccarozơ, metyl fomat, metylamin.


B. glucozơ, etyl axetat, triolein.

C. glucozơ, etyl fomat, anilin.

D. etanol, glucozơ, etylamin.

Câu 62. Chất X có trong nhiều lồi thực vật, có nhiều nhất trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt. Thủy phân
chất X thu được chất Y có phản ứng tráng gương, có vị ngọt hơn đường mía. Tên gọi của X và Y lần lượt là
A. saccarozơ và fructozơ.

B. tinh bột và fructozơ.

C. saccarozơ và glucozơ.

D. xenlulozơ và glucozơ.

Câu 63. Cho 1,08 gam Mg vào 100 ml dung dịch FeCl3 0,6M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam
kim loại. Giá trị của m là
A. 3,36.

B. 1,12.

C. 1,68.

7/39

D. 0,84.



Câu 64. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
B. Cao su thiên nhiên có độ đàn hồi cao hơn cao su buna.
C. Tơ nitron thường được dùng để dệt vải may áo ấm.
D. Tơ hóa học gồm tơ tự nhiên và tơ nhân tạo.
Câu 65. Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp etyl axetat và metyl axetat trong dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm
A. 2 muối và 1 ancol.

B. 1 muối và 1 ancol.

C. 2 muối và 2 ancol.

D. 1 muối và 2 ancol.

Câu 66. Thủy phân m gam saccarozơ với hiệu suất 80%, thu được hỗn hợp X. Cho toàn bộ X vào lượng dư dung
dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 86,4 gam Ag. Giá trị của m là
A. 171,00.

B. 68,40.

C. 54,72.

D. 85,50.

Câu 67. Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước sau đây:
- Bước 1: Cho 1 ml C2H5OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm.
- Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 - 6 phút ở 65 - 70 oC.
- Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để lớp este tạo thành nổi lên trên.

B. Sau bước 2, trong ống nghiệm khơng cịn C2H5OH và CH3COOH.
C. H2SO4 đặc có vai trị vừa làm chất xúc tác, vừa làm tăng hiệu suất tạo sản phẩm.
D. Ở bước 2, thấy có hơi mùi thơm bay ra.
Câu 68. Cho 0,03 mol hỗn hợp X gồm axit glutamic và glyxin vào 100 ml dung dịch HCl 0,4M, thu được dung dịch
Y. Biết dung dịch Y phản ứng tối đa với 40 ml dung dịch NaOH 2M. Số mol axit glutamictrong X là
A. 0,005.

B. 0,020.

C. 0,010.

D. 0,015.

Câu 69. Khi thủy phân hết 32,8 gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức, mạch hở thì cần vừa đủ 0,5 mol KOH, thu
được một muối và hỗn hợp Y gồm hai ancol cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy hết Y trong O2 dư, thu được CO2 và m
gam H2O. Giá trị của m là
A. 17,1.

B. 19,8.

C. 21,6.

D. 26,1.

Câu 70. Hòa tan hoàn toàn 17 gam hỗn hợp X gồm K và Na vào nước được dung dịch Y và 6,72 lít H 2 (đktc). Để
trung hòa một nửa dung dịch Y cần dùng dung dịch hỗn hợp H 2SO4 và HCl (tỉ lệ mol 1: 2). Tổng khối lượng muối
được tạo ra là
A. 29,525 gam.

B. 21,025 gam.


C. 20,650 gam.

8/39

D. 42,050 gam.


Câu 71. Cho các phát biểu sau:
(a) Trong dung dịch, glyxin tồn tại chủ yếu ở dạng ion lưỡng cực.
(b) Ở điều kiện thường, etylamin là chất khí, tan nhiều trong nước.
(c) Glucozơ và saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc.
(d) Tinh bột là đồng phân của xenlulozơ.
(e) Muối phenylamoni clorua không tan trong nước.
Số phát biểu đúng là
A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 72. Hấp thụ hồn tồn 13,44 lít CO 2 (đktc) bằng 500 ml dung dịch NaOH aM, thu được dung dịch X. Cho từ từ
200 ml dung dịch HCl 1M vào X, có 1,12 lít khí (đktc) thoát ra. Giá trị của a là
A. 1,0.

B. 1,5.

C. 1,2.


D. 2,0.

Câu 74. Xà phịng hóa hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm các triglixerit bằng dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được

3 : 4 : 5.
glixerol và hỗn hợp muối Y gồm C17HxCOONa, C15H31COONa và C17HyCOONa với tỉ lệ mol tương ứng là
Đốt cháy hoàn toàn Y cần vừa đủ 5,89 mol O2, thu được Na2CO3, H2O và 177,76 gam CO2. Giá trị của m là
A. 68,56.

B. 68,52.

C. 68,44.

D. 68,64.

Câu 77. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại Ba vào dung dịch CuCl2.
(b) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ.
(c) Cho dung dịch Ca(HCO3)2 vào dung dịch Ba(OH)2.
(d) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2.
(e) Cho dung dịch NH4NO3 vào dung dịch Ca(OH)2.
Số thí nghiệm thu được cả chất rắn và chất khí là
A. 5.

B. 4.

C. 3.

9/39


D. 2.


SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK

ĐỀ THI THỬ THPT QG LẦN 1 NĂM HỌC 2020 - 2021

TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG

Bài thi: Khoa học tự nhiên; Mơn: Hóa Học

(Đề thi có 04 trang)

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Câu 1. Chất không tham gia phản ứng trùng hợp là
A. axit acrylic.

B. etilen.

C. stiren.

D. toluen.

Câu 2. Thành phần chính của dầu mỏ là những hiđrocacbon no, mạnh hở có tên gọi chung là ankan. Chất
nào sau đây thuộc dãy đồng đẳng ankan?
A. C10H8.

B. C5H12.


C. C3H6.

D. C6H12.

Câu 3. Phenol (C6H5OH) không tác dụng với chất nào sau đây?
A. Na.

B. NaOH.

C. Dung dịch nước brom.

D. NaHCO3.

Câu 4. Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?
A. Xenlulozơ.

B. Glucozơ.

C. Tinh bột.

D. Saccarozơ.

C. C2H5NH2.

D. CH3NHCH3.

Câu 5. Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc hai ?
A. CH3NH2.


B. C6H5NH2.

Câu 6. Thủy phân este CH3CH2COOCH3, thu được ancol có cơng thức là
A. C3H7OH.

B. C3H5OH.

C. C2H5OH.

D. CH3OH.

Câu 7. Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường
A. Al

B. Fe

C. Na

D. Mg

Câu 8. Để giảm thiểu nguy hiểm cho người điều khiển phương tiện và người tham gia giao thơng, các loại
kính chắn gió của oto thường được làm bằng thủy tinh hữu cơ. Polime nào sau đây là thành phần chính của
thủy tinh hữu cơ
A. Poli(metyl metacrylat).

B. Poli etilen.

C. Poli butađien.

D. Poli(vinylclorua).


Câu 9. Este CH2=CHCOOCH3 có tên gọi là
A. metyl acrylat

B. etyl axetat

C. metyl metacrylat

D. vinyl axetat.

Câu 10. Natri hiđroxit hay xút ăn da là hóa chất quan trọng, đứng hàng thứ hai sau axit sunfuric. Natri
hiđroxit được dùng để nấu xà phòng, chế phẩm nhuộm, tơ nhân tạo, tinh chế quặng nhôm,..............Công
thức hóa học của natri hiđroxit là:
A. Na2O.

B. Na2CO3.

C. NaHCO3.

D. NaOH.

C. NaCl.

D. C2H5OH.

Câu 11. Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh?
A. CH3COOH.

B. H2O.


Câu 12. Thạch cao nung dùng để nặn tượng, đúc khn và bó bột khi gãy xương. Công thức của thạch cao
nung là
A. CaSO4.2H2O

B. CaSO4.H2O

C. CaSO4.

Câu 13. Chất nào sau đây có phân tử khối bằng 146 đvC?
10/39

D. CaCO3.


A. Valin.

B. Lysin.

C. Axit Glutamic.

D. Alanin.

B. W.

C. Pb

D. Fe.

Câu 14. Kim loại cứng nhất là
A. A. Cr.


Câu 15. Dung dịch nào sau đây tác dụng được với kim loại Cu?
A. HCl.

B. KOH.

C. HNO3 lỗng.

D. H2SO4 lỗng.

Câu 16. Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tử kim loại?
A. 1s22s2 2p63s23p2

B. 1s22s2 2p63s1.

C. 1s22s2 2p6.

D. 1s22s2 2p4.

Câu 17. Phát biểu nào sau đây là sai về tính chất vật lí của este?

A. Thường có mùi thơm đặc trưng của hoa quả chín.
B. Có nhiệt độ sơi thấp hơn nhiệt độ sơi của axit có cùng số ngun tử cacbon.
C. Rất ít tan trong nước.
D. Đều là chất rắn ở điều kiện thường.
o
Câu 18. Xác định chất X thỏa mãn sơ đồ sau: Hiñroxit X t Oxit Y  H
2 O
A. KOH.


B. Ba(OH)2.

C. Al(OH)3.

D. NaOH.

Câu 19. Cho dãy các dung dịch: Glucozơ, saccarozơ, etanol, glixerol. Số dung dịch phản ứng với Cu(OH)2 ở
nhiệt độ thường tạo dung dịch có màu xanh lam là
A. 1.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

Câu 20. Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H2NCH2COOH, vừa tác dụng được với CH3NH2?
A. NaCl

B. NaOH

C. CH3OH

D. HCl

Câu 21. Cho 1,5 gam hỗn hợp X gồm Al và Mg phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 1,68 lít khí H 2
(đktc). Khối lượng của Mg trong X là
A. 0,60 gam.

B. 0,42 gam.


C. 0,54 gam.

D. 0,48 gam.

Câu 23. Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được monosaccarit X. Hiđro hóa X, thu được chất hữu cơ Y. Hai
chất X, Y lần lượt là:
A. glucozơ, sobitol.

B. saccarozơ, glucozơ.

C. glucozơ, fructozơ.

D. fructozơ, sobitol.

Câu 24. Cho hỗn hợp Zn và Fe vào dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 và AgNO3, sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được hỗn hợp hai kim loại. Hai kim loại đó là
A. Fe, Ag.

B. Fe, Cu.

C. Cu, Ag.

D. Zn, Ag.

Câu 25. Cho một miếng Fe vào cốc đựng dung dịch H2SO4 lỗng, bọt khí H2 sẽ bay ra nhanh hơn khi ta
thêm vào cốc trên dung dịch nào trong các dung dịch sau
A. Na2SO4.

B. CuSO4.


C. ZnSO4.

11/39

D. MgSO4.


Câu 26. Thủy phân hoàn toàn 1 mol tetrapeptit Ala-Gly-Gly-Val trong môi trường bazo (NaOH), phát biểu
nào sau đây sai?
A. Thu được 1 mol C3H6O2NNa.

B. Thu được 1 mol C4H8O2NNa.

C. Thu được 2 mol C2H4O2NNa.

D. Có 4 mol NaOH phản ứng.

Câu 27. Phương trình hóa học nào sau đây đúng?
A. NaOH + NaHCO3 →Na2CO3 + H2O

B. 2Na + H2O →Na2O + H2.

0
2 O +CO
2 .
C. Na2 CO3 t  Na

0
D. NaHCO 3 t  NaOH + CO2 .


Câu 29. Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Đun sơi nước cứng tạm thời.
(b) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch CaCl2 đun nóng.
(c) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2..
(d) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2.
(e) Cho NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO3)2.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 5.

B. 2.

C. 4.

D. 3.\

Câu 30. Tiến hành thí nghiệm phản ứng tráng gương của glucozơ theo các bước sau đây:

- Bước 1: Rửa sạch ống nghiệm thủy tinh bằng cách cho vào một ít kiềm, đun nóng nhẹ, tráng đều, sau đó đổ
đi và tráng lại ống nghiệm bằng nước cất.

- Bước 2: Nhỏ vào ống nghiệm trên 1 ml dung dịch AgNO 3 1%, sau đó thêm từng giọt NH3, trong ống
nghiệm xuất hiện kết tủa nâu xám của bạc hiđroxit, nhỏ tiếp vài giọt dung dịch NH3 đến khi kết tủa tan
hết.

- Bước 3: Thêm tiếp 1 ml dung dịch glucozơ 1%, đun nóng nhẹ trên ngọn lửa đèn cồn một thời gian thấy
thành ống nghiệm sáng bóng như gương.
Cho các phát biểu sau:


(a) Trong phản ứng trên, glucozơ đã bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO3/NH3.
(b) Trong bước 2, khi nhỏ tiếp dung dịch NH3 vào, kết tủa nâu xám của bạc hidroxit bị hòa tan do
tạo thành phức bạc [Ag(NH3)2]+.

(c) Trong bước 3, để kết tủa bạc nhanh bám vào thành ống nghiệm ta phải luôn lắc đều hỗn hợp phản ứng.
(d) Ở bước 1, vai trò của NaOH là để làm sạch bề mặt ống nghiệm.
(e). Trong bước 3, có thể gâm ống nghiệm trong cốc nước nóng.
Số phát biểu đúng là
A. 4.

B. 2.

C. 3.

12/39

D. 1.


Câu 31. Đun nóng một triglyxerit (X) với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch gồm hai muối, trong
đó có 60,8 gam natri oleat (C17H33COONa); 30,6 gam natri stearat (C17H35COONa) và m gam glixerol. Giá
trị của m là:
A. 18,4

B. 4,6

C. 27,6

D. 9,2


Câu 32. Cho 0,9 gam glucozơ (C6H12O6) tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu
được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 0,54.

B. 2,16.

C. 1,08.

D. 1,62.

Câu 35. Cho các phát biểu sau :
(a) Thủy phân triolein, thu được etylen glicol.
(b) Tinh bột bị thủy phân khi có xúc tác axit hoặc enzim.
(c) Thủy phân vinyl fomat, thu được hai sản phẩm đều có phản ứng tráng bạc.
(d) Trùng ngưng Ɛ-aminocaproic, thu được policaproamit.
(e) Chỉ dùng quỳ tím có thể phân biệt ba dung dịch: alanin, lysin, axit glutamic.
(g) Phenylamin tan ít trong nước nhưng tan tốt trong dung dịch HCl.
Số phát biểu đúng là
A. 5.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

Câu 36. Thủy phân hoàn toàn 32,55 gam tripeptit mạch hở (Ala-Gly-Ala) bằng dung dịch NaOH (vừa đủ),
sau phản ứng thu được dung dịch X. Cô cạn X thu được m gam muối khan. Giá trị m là:
A. 42,45 gam.


B. 44,45 gam.

C. 47,85 gam.

D. 35,85 gam.

Câu 37. Sục 4,48 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch chứa Na 2CO3 0,5M và NaOH 0,75M thu được
dung dịch X. Cho BaCl2 dư vào dung dịch X. Tính khối lượng kết tủa thu được
A. 29,55g

B. 9,85g

C. 39,4g

D. 19,7g

Câu 38. Cho sơ đồ các phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
(a) X → Y + CO2
(b) Y + H2O → Z
(c) T + Z → R + X + H2O
(d) 2T + Z → Q + X + 2H2O
Biết X là hợp chất của Ca, T là hợp chất của Na. Khối lượng mol của Z, R thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là:
A. 74 và 40.

B. 40 và 74.

C. 106 và 74.

13/39


D. 74 và 106.


SỞ GD & ĐT HÀ NỘI

ĐỀ THI CUỐI KỲ II

CHUYÊN KHOA HỌC TỰ NHIÊN

NĂM HỌC 2020-2021

(Đề thi có 04 trang)

Mơn: HOÁ HỌC

(40 câu trắc nghiệm)

Thời gian làm bài: 50 phút (khơng tính thời gian phát đề)

Câu 41. Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?
A. Mg + 2HCl → MgCl2 + H2

B. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu

C. Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2

D. Cu + 2HCl → CuCl2 + H2

Câu 42. Chất nào sau đây chứa vòng benzen trong phân tử?
A. Glyxin.


B. Anilin.

C. Alanin.

D. Etylamin.

Câu 43. Kim loại X tác dụng với dung dịch HCl và khí Cl 2 đều cho cùng một muối. Kim loại X là
A. Zn.

B. Ag.

C. Cu.

D. Fe.

C. Lysin.

D. Valin.

Câu 44. Amino axit nào sau đây có phân tử khối là 75?
A. Glyxin.

B. Alanin.

Câu 45. Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng lớn nhất?
A. Os.

B. Ag.


C. Ni.

D. Pb.

Câu 46. Hoà tan CaC2 vào nước rồi dẫn khí thu được qua bình nước Br 2. Hiện tượng xảy ra trong bình chứa dung
dịch Br2 là
A. có kết tủa đen.

B. có kết tủa trắng.

C. dung dịch Br2 bị nhạt màu.

D. có kết tủa vàng.

Câu 47. Este ứng với cơng thức hóa học CH3COOCH3 có tên gọi là
A. Metyl fomat.

B. Etyl axetat.

C. Etyl fomat.

D. Metyl axetat.

Câu 48. Kim loại Fe không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. AgNO3.

B. FeCl3.

C. CuSO4.


D. MgCl2.

Câu 49. Hiđro hóa glucozơ (xúc tác Ni, đun nóng), thu được sản phẩm là
A. axit glutamiC.

B. sobitol.

C. axit axetiC.
14/39

D. etanol.


Câu 50. Công thức chung của este no, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2n-2O2 (n ≥ 3)

B. CnH2nO4 (n ≥ 2)

C. CnH2nO2 (n ≥ 2)

D. CnH2n+2O2 (n ≥ 2)

Câu 51. Dung dịch chứa chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu hồng?
A. Axit α-amino isovaleric (Val).

B. Axit amino axetic (Gly).

C. Axit α-amino glutaric (Glu).

D. Axit α,ε-điamino caproic (Lys).


Câu 52. Kim loại nào sau đây không tan trong nước?
A. K.

B. Ca.

C. Na.

D. Fe.

C. Tơ visco.

D. Tơ nilon-6.

Câu 53. Loại tơ nào sau đây là tơ bán tổng hợp?
A. Tơ lapsan.

B. Tơ nitron.

15/39


Câu 54. Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch FeCl 3 dư, thu được kết tủa?
A. NA.

B. Al.

C. Ag.

D. Mg.


Câu 55. Cho các cation sau: Na+, Cu2+, Mg2+, Fe3+. Cation có tính oxi hóa mạnh nhất là
A. Fe3+.

B. Mg2+.

C. Na+.

D. Cu2+.

Câu 56. Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây tồn tại ở dạng lỏng?
A. Hg.

B. Al.

C. Na.

D. Cr

Câu 57. Phương trình phản ứng nào sau đây không đúng?
A. Zn + 2AgNO3 → Zn(NO3)2 + 2Ag.

B. Ba + CuSO4 → BaSO4 + Cu.

C. Mg + 2HCl → MgCl2 + H2.

D. 2Na + 2H2O + 2NaOH + H2.

Câu 58. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Mg.


B. Al.

C. Ca.

D. K.

C. K.

D. Ca.

Câu 59. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Fe.

B. Zn.

Câu 60. Oxit kim loại nào sau đây bị khử bởi khí CO ở nhiệt độ cao?
A. Na2O.

B. MgO.

C. Fe2O3.

D. Al2O3.

Câu 61. Saccarozơ tác dụng hóa học với chất nào sau đây?
A. khí H2 với xúc tác Ni, đun nóng.

B. Br2 trong nước.


C. Cu(OH)2 trong nước.

D. AgNO3 trong dung dịch NH3.

Câu 62. Để điều chế 80 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 60%) cần dùng ít nhất V lít dung dịch axit nitric 94,5%
(D = 1,5 g/ml) phản ứng với xenlulozơ dư. Giá trị gần nhất của V là
A. 50.

B. 60.

C. 45.

D. 40.

Câu 63. Hỗn hợp cùng số mol của Cu và Fe2O3 tan hoàn toàn trong dung dịch chứa lượng dư chất tan nào sau đây?
A. H2SO4.

B. CuSO4.

C. NaNO3.
16/39

D. NaOH.


Câu 64. Trong thực tế, không sử dụng cách nào sau đây để bảo vệ kim loại sắt khỏi bị ăn mòn?
A. Tráng thiếc lên bề mặt sắt.

B. Gắn đồng với kim loại sắt.


C. Phủ một lớp sơn lên bề mặt sắt.

D. Tráng kẽm lên bề mặt sắt.

Câu 65. Nilon-6,6 là sản phẩm trùng ngưng giữa
A. axit ađipic và etilenglicol.

B. axit tere-phtalic và hexametylen điamin.

C. axit ađipic và hexametylen điamin.

D. axit tere-phtalic và etilenglicol.

Câu 66. Đốt cháy hoàn toàn 3,54 gam hỗn hợp X gồm các amin mạch hở, thu được N 2, 0,14 mol CO2 và 0,23 mol
H2O. Mặt khác, cho 3,54 gam X tác dụng với dung dịch HCl (vừa đủ), thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 7,19.

B. 8,25

C. 7,46.

D. 8,08.

Câu 67. Cho 15 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe và Cu tác dụng với oxi, thu được 21,4 gam chất rắn Y gồm các oxit. Hòa
tan vừa hết Y trong dung dịch chứa H 2SO4 0,5M và HCl 1M, thu được dung dịch Z. Cô cạn Z, thu được m gam muối
khan. Giá trị của m là
A. 45,6.

B. 48,4.


C. 47,2.

D. 46,5.

Câu 68. Cho sơ đồ sau: CH2=CH2 + H2O (H3PO4, t°) → X; X + CuO, t° → Y. Công thức của chất Y là
A. CH3-COOH

B. CH3-CHO

C. OCH-CHO

D. CH3-CH2OH

Câu 69. Thủy phân vinyl axetat trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được sản phẩm gồm
A. Axit axetic và ancol etylic.

B. Natri axetat và ancol vinylic.

C. Axit axetic và axetanđehit.

D. Natri axetat và axetanđehit.

Câu 70. Cho m gam hỗn hợp gồm Al và Na vào nước dư, sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được 2,24 lít
khí H2 (đktc) và 2,35 gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
A. 3,70.

B. 6,95.

C. 4,35.


D. 4,85.

Câu 71. Cho 0,1 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Y. Để tác
dụng hết với chất tan trong Y, cần dùng 200 ml dung dịch HCl 1M. Sau phản ứng, thu được dung dịch chứa 18,4
gam muối. Công thức của X là
A. (H2N)2C3H5COOH.

B. H2NC2H4COOH.

17/39

C. (H2N)2C4H7COOH.

D. H2NCH2COOH.


Câu 72. Hòa tan vừa hết 15 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Zn trong dung dịch HCl 14,6%, thu được 8,96 lít khí H 2
(đktc) và dung dịch Y. Khối lượng dung dịch là
A. 214,6.

B. 215,0.

C. 214,2.

D. 412,4.

Câu 73. Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch chứa muối MSO 4 (M là kim loại có hóa trị khơng đổi), thu được kết
tủa Y có cơng thức dạng MCO3.M(OH)2. Nung Y ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thấy khối lượng chất rắn
giảm 27,93%. Mặt khác, cho dung dịch Ba(OH) 2 dư vào dung dịch chứa 0,1 mol MSO 4, thu được kết tủa có khối
lượng là

A. 33,2.

B. 23,3.

C. 33,1.

D. 32,3.

Câu 74. Hấp thụ hết 8,96 lít khí CO 2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,15 mol Ba(OH) 2 và 0,2 mol NaOH. Sau phản ứng
hoàn toàn, thu được m gam kết tủA. Giá trị của m là
A. 9,85.

B. 23,64.

C. 19,70.

D. 29,55.

Câu 75. Este X hai chức mạch hở tạo từ ancol Y no, hai chức và hai axit cacboxylic đơn chức trong đó có một axit
no và một axit không no chứa một liên kết C=C. Trong phân tử X, cacbon chiếm 50% theo khối lượng. Thủy phân
hồn tồn X trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được 9,3 gam ancol và m gam muối. Giá trị của m là
A. 32,4.

B. 24,3.

C. 21,6.

D. 16,2

Câu 76. Thí nghiệm định tính nguyên tố cacbon và hiđro trong phân tử saccarozơ được tiến hành theo các bước sau:

Bước 1: Trộn đều khoảng 0,2 gam saccarozơ với 1-2 gam đồng(II) oxit, sau đó cho hỗn hợp vào ống nghiệm khơ
(ống số 1) rồi thêm tiếp khoảng 1 gam đồng(II) oxit để phủ kín hỗn hợp. Nhồi một nhúm bống có rắc một ít bột
CuSO4 khan rồi cho vào phần trên của ống nghiệm số 1 rồi nút cao su có ống dẫn khí.
Bước 2: Lắp ống nghiệm 1 lên giá thí nghiệm rồi nhúng ống dẫn khí vào dung dịch Ca(OH) 2 dựng trong ống nghiệm
(ống số 2).
Bước 3: Dùng đèn cồn đun nóng ống số 1 (lúc đầu đun nhẹ, sau đó đun tập trung vào vị trí có hỗn hợp phản ứng.
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 3, màu trắng của CuSO4 chuyến thành màu xanh của CuSO4.5H2O

(b) Thí nghiệm trên cịn được dùng để định tính nguyên tố oxi trong phân tử saccarozơ.
(c) Dung dịch Ca(OH)2 được dùng để nhận biết CO2 sinh ra trong thí nghiệm trên.
(d) Ở bước số 2, lắp ống số 1 sao cho miệng ống hướng lên.
18/39


(e) Kết thúc thí nghiệm, tắt đèn cồn, để ống số 1 nguội hẳn rồi mới đưa ống dẫn khí ra khỏi dung dịch trong ống số
2.
Số phát biểu đúng là
A. 4.

B. 3.

C. 1.

D. 2.

Câu 77. Hỗn hợp X gồm metyl axetat, đimetyl oxalat, etyl acrylat và glixeryl triaxetat. Thủy phân hoàn toàn m gam
X trong dung dịch NaOH đun nóng (phản ứng vừa đủ), thu được 52 gam hỗn hợp Z gồm các muối và 23,8 gam hỗn
hợp Y gồm các ancol. Cho Y tác dụng với Na dư, thu được 7,84 lít khí H 2 (đktc). Giá trị của m là
A. 48,5.


B. 49,2.

C. 47,8.

D. 50,4.

Câu 78. Cho m gam hỗn hợp X gồm các triglixerit tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y gồm
muối của các axit béo no. Đốt cháy hoàn toàn Y cần dùng vừa đủ 2,22 mol O 2, thu được Na2CO3, CO2 và H2O. Mặt
khác, đốt cháy hoàn toàn X cần dùng 2,325 mol O 2, thu được CO2 và H2O. Giá trị của m là
A. 25,58.

B. 31,62.

C. 28,50.

D. 24,96.

Câu 79. Cho các phát biểu sau:
(a) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ), thu được khí H 2 ở catot.
(b) Cho CO dư qua hỗn hợp Al2O3 và CuO đun nóng, thu được Al và Cu.
(c) Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa CuSO 4 và H2SO4, xuất hiện ăn mịn điện hóa.
(d) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Hg.
(e) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2, thu được chất rắn gồm Ag và AgCl
(f) Hỗn hợp đồng số mol của Al và Na tan hoàn toàn trong nước dư.
Số phát biểu đúng là
A. 6.

B. 3.


C. 4.

D. 5.

Câu 80. Ba chất hữu cơ X, Y, Z có cùng cơng thức phân tử C 3H6O2, có đặc điểm sau:
- X tác dụng được với Na và NaHCO3.
- Y được điều chế trực tiếp từ axit và ancol có cùng số nguyên tử hiđro
- Z tác dụng được với NaOH và tham gia phản ứng tráng bạc.

19/39


Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. CH3-CH2-COOH, CH3-COO-CH3, H-COO-CH2-CH3.
B. CH3-CH2-COOH, CH3-COO-CH3, H-COO-CH3.
C. CH3-CH2-COOH, H-COO-CH2-CH3, CH3-COO-CH3.
D. HO-CH2-CH2-CHO, CH3-COO-CH3, HCOOCH2CH3

20/39


SỞ GD & ĐT ĐẮK LẮK

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1

TRƯỜNG THPT NHUYỄN BỈNH KHIÊM

NĂM HỌC 2020-2021

(Đề thi có 04 trang)


Mơn: HỐ HỌC

(40 câu trắc nghiệm)

Thời gian làM: 50 phút (khơng tính thời gian phát đề)

Câu 41. Chất nào sau đây không chứa nguyên tố nitơ?
A. Glyxin.

B. Glucozơ.

C. Anilin.

D. Metylamin.

Câu 42. Cho 2,7 gam Al phản ứng hoàn tồn với axit HCl dư, thu được V lít khí H 2. Giá trị của V là
A. 2,24.

B. 3,36.

C. 4,48.

D. 5,60.

Câu 43. Khí nào sau đây là tác nhân chủ yếu gây ra mưa axit?
A. SO2.

B. CH4.


C. NH3.

D. N2.

Câu 44. Phân tử polime nào sau đây có chứa clo?
A. Poli(vinyl clorua).

B. Poliacrilonitrin.

C. Poli(metyl metacrylat).

D. Polietilen.

Câu 45. Sản phẩm của phản ứng giữa kim loại nhơm với khí clo là
A. Al2O3.

B. AlCl3.

C. Al2Cl3.

D. Al3Cl.

C. +6.

D. +3.

Câu 46. Trong hợp chất NaCrO2, crom có số oxi hóa là
A. +2.

B. -1.


Câu 47. Kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch Fe(NO3)3?
A. Fe.

B. Ag.

C. Cu.

D. Zn.

Câu 48. Cho chất X có công thức cấu tạo là CH2=CH-CH3. X thuộc loại hiđrocacbon nào?
A. Ankadien.

B. Ankin.

C. Anken.

D. Ankan.

Câu 49. Nung KNO3 ở nhiệt độ cao, thu được chất khí X. Chất X là
A. O2.

B. NO.

C. NO2.

D. KNO2.

Câu 50. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư, khơng sinh ra khí SO2?


21/39


A. FeO.

B. Fe3O4.

C. Fe2O3.

D. Fe(OH)2.

C. 5.

D. 4.

C. Al(NO3)3.

D. Fe2(SO4)3.

C. Axit axetic.

D. Axit oleic.

Câu 51. Số nguyên tử cacbon trong phân tử lysin là
A. 3.

B. 6.

Câu 52. Kim loại Fe tác dụng với dung dịch nào sau đây?
A. Na2SO4.


B. Zn(NO3)2.

Câu 53. Chất nào sau đây là axit béo no?
A. Axit panmitic.

B. Axit propionic.

Câu 54. Cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được CH 3COONa và CH3CHO. Chất X là
A. C2H5COOC2H3.

B. CH3COOC2H5.

C. CH3COOC2H3.

D. C2H3COOCH3.

Câu 55. Kim loại nào sau đây phản ứng với dung dịch Cu(NO 3)2 giải phóng khí và tạo kết tủa màu xanh?
A. K.

B. Al.

C. Mg.

D. Fe.

Câu 56. Sắt tác dụng với lưu huỳnh (đun nóng), thu được sản phẩm là
A. FeS3.

B. Fe2S3.


C. FeS.

D. FeSO4.

Câu 57. Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Na.

B. Cu.

C. Ca.

D. K.

Câu 58. Kim loại nào sau đây cứng nhất, có thể rạch được thủ tinh?
A. Os.

B. Pb.

C. W.

D. Cr.

C. Mg2+.

D. Na+.

C. Saccarozơ.

D. Tinh bột.


Câu 59. Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Ag+.

B. Al3+.

Câu 60. Chất nào sau đây là polisaccarit?
A. Glucozơ.

B. Fructozơ.

Câu 61. Cho các phương trình phản ứng hóa học sau:
(a) CO2 + 2NH3 → (NH2)2CO + H2O.
22/39


(b) Ca3(PO4)2 + H2SO4 (đặc) → Ca(H2PO4)2 + 2CaSO4.
(c) Ca3(PO4)2 + 3 H2SO4 (đặc) → 2H3PO4 + 3CaSO4.
(d) Ca3(PO4)2 + 4H3PO4 → 3Ca(H2PO4)2.
Để sản xuất supephotphat kép từ quặng photphorit, người ta thực hiện phản ứng
A. (b) và (c).

B. (a).

C. (c) và (d).

D. (b).

Câu 62. Cho các este: phenyl axetat, vinyl axetat, etyl acrylat, metyl bezoat. Có bao nhiêu este khi tác dụng với dung
dịch NaOH tạo ra ancol?

A. 1.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

Câu 63. Este X là hợp chất thơm có cơng thức phân tử là C 9H10O2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, tạo ra hai
muối đều có phân tử khối lớn hơn 80. Cơng thức cấu tạo thu gọn của X là
A. C6H5COOC2H5.

B. CH3COOCH2C6H5.

C. C2H5COOC6H5.

D. HCOOC6H4C2H5.

Câu 64. Vào mùa lũ, để có nước sử dụng, dân cư ở một số vùng thường sử dụng chất X (có cơng thức
K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O) để làm trong nước. Chất X được gọi là
A. vôi sống.

B. thạch cao.

C. phèn chua.

D. muối ăn.

Câu 65. Kim loại X tác dung với H2SO4 loãng cho khí H2. Mặt khác, oxit của X bị khí CO khử thành kim loại ở nhiêt
đô ̣cao. Kim loại X là

A. Al.

B. Fe.

C. Cu.

D. Mg.

Câu 66. Cho 3,3 gam hỗn hợp X gồm Mg và MgCO 3 vào một lượng vừa đủ dung dịch HCl. Kết thúc phản ứng, thu
được dung dịch Y và 1,68 lít hỗn hợp khí Z. Phần trăm khối lượng của đơn chất Mg có trong X là
A. 81,82%.

B. 36,36%.

C. 18,18%.

23/39

D. 63,64%.


Câu 67. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6 đều có nguồn gốc từ xenlulozơ.
B. Trùng hợp propilen thu được polime có tên gọi là polistiren.
C. Tơ nitron được tổng hợp từ monome axit ε-aminocaproic.
D. Poli(hexametylen ađipamit) được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng.
Câu 68. Thủy phân hoàn toàn a gam tripeptit X (Val-Gly-Ala) cần dùng 300 ml dung dịch NaOH 1M đun nóng. Cho
a gam X tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 35,45.


B. 34,05.

C. 39,05.

D. 37,65.

Câu 69. Cho m gam hỗn hợp gồm Na, Na 2O, Ba và BaO vào
nước dư, thu được 0,09 mol khí H2 và dung dịch X. Sục từ từ
khí CO2 vào X, lượng kết tủa BaCO 3 (m gam) phụ thuộc vào
số mol CO2 (n mol) được biểu diễn bằng đồ thị bên.

Giá trị của m là
A. 22,2.

B. 28,8.

C. 22,5.

D. 30,3.

Câu 70. Cho các phát biểu sau:
(a) Đipeptit Gly-Ala có phản ứng màu biure.
(b) Metyl fomat và glucozơ có cùng cơng thức đơn giản nhất.
(c) Trùng ngưng axit ε-aminocaproic, thu được policaproamit.
(d) Mỡ động vật và dầu thực vật chứa nhiều chất béo
(e) Phenylamin tan ít trong nước nhưng tan tốt trong dung dịch HCl.
Số phát biểu đúng là
A. 2.

B. 4.


C. 3.

24/39

D. 5.


Câu 71. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp E gồm axit cacboxylic đơn chức X và hiđrocacbon không no Y (X, Y
đều mạch hở; Y nhiều hơn X một nguyên tử cacbon), thu được 0,65 mol CO 2 và 0,4 mol H2O. Nếu cho 0,2 mol E
vào dung dịch Br2 dư thì số mol Br2 phản ứng tối đa là
A. 0,30.

B. 0,25.

C. 0,20.

D. 0,15.

Câu 72. Trong quá trình sản xuất đường glucozơ thường còn lẫn 10% tạp chất (tạp chất này không tham gia phản
ứng tráng bạc). Lấy a gam đường glucozơ trên cho phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO 3/NH3 (dư), thu được
10,8 gam Ag. Giá trị của a là
A. 18.

B. 9.

C. 20.

D. 10.


Câu 73. Hấp thụ hết V lít khí CO 2 vào dung dịch chứa NaOH 1M và Na2CO3 0,5M, thu được dung dịch Y. Chia Y
thành hai phần bằng nhau. Cho phần một vào dung dịch BaCl 2 dư, thu được 19,7 gam kết tủa. Nhỏ từ từ phần hai
vào 400 ml dung dịch HCl 1M, thu được 7,168 lít khí CO 2 và dung dịch Z. Cho nước vôi trong dư vào Z, thu được
kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là
A. 8,96.

B. 12,99.

C. 10,08.

D. 12,32.

Câu 74. Ở nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch chứa chất X vào I 2 thấy xuất hiện màu xanh tím. Chất Y có các
đặc điểm: phân tử có nhiều nhóm –OH, có vị ngọt, hịa tan Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường, phân tử có liên kết glycozit,
không làm mất màu nước brom. Hai chất X và Y lần lượt là
A. xenlulozơ và glucozơ.

B. tinh bột và saccarozơ.

C. tinh bột và glucozơ.

D. xenlulozơ và saccarozơ.

Câu 75. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch chứa 1 mol KHSO4 vào dung dịch chứa 1 mol NaHCO3.
(b) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaOH.
(c) Cho Na2CO3 vào dung dịch Ca(HCO3)2 (tỉ lệ mol 1 : 1).
(d) Cho bột Cu dư vào dung dịch FeCl3.
(e) Cho hỗn hợp BaO và Al2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư.
(g) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư.

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là
A. 3.

B. 5.

C. 2.
25/39

D. 4.


×