Tải bản đầy đủ (.ppt) (5 trang)

TOAN T8 THU 5 LTC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.05 MB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thứ năm, ngày 11 tháng 10 năm 2012 TOÁN Kiểm tra bài cũ Viết các số thập phân có : + không đơn vị sáu phần trăm 0,06 + Hai đơn vị mười bảy phần nghìn 2,017 + Chín đơn vị ba phần mười 9,3 Tìm số tự nhiên x, biết : 2,03 < x < 5,01. x=3 ;4.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thứ năm, ngày 11 tháng 10 năm 2012. TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG. Bài 1 : Đọc các số thập phân và nêu phần nguyên và phần thập phân sau đây : a)7,5 ; 28,416 ; 201,05 ; 0,187 b) 36,2 ; 9,001 ; 84,302 ; 0,010 Bài 2 : Viết số thập phân có : a) Năm đơn vị,bảy phần mười 5,7 b) Ba mươi hai đơn vị,tám phần mười,năm phần trăm. 32,85 c) Không đơn vị,một phần trăm. 0,01 d) Không đơn vị,ba trăm linh bốn phần nghìn. 0,304.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 3 : Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn : 42,538 ; 41,835 ; 42,358 ; 41,538.. 41,538 ; 41,835 ; 42,358 ; 42,538. Bài 4 : Tính bằng cách thuận tiện nhất : a) 36 x 45 6x5 36 x 45 6 x 6 x 5 x 9 = = 54 6x5 6x5.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thứ năm, ngày 11 tháng 10 năm 2012 TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG Bài 1 : Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé : 85,004 ; 58, 004 ; 85,014 ; 58,400 ; 85,012. 85,014 ; 85,012 ; 85,004 ; 58,400 ; 58,004 Bài 2 : Viết số thập phân có : a)Hai đơn vị,ba phần nghìn. b) Không đơn vị,bảy phần mười. c) Năm đơn vị, chín phần trăm.. 2,003 0,7 5,09.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×