Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Boi duong hs gioi hoa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (47.49 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

MỘT SỐ BÀI TẬP T

NG H

P PHAÀN

DUNG DỊCH



<b>Bài 1</b>:


A là dung dịch HCl
B là dung dịch HNO3


Trộn 400gam A với 100gam B thu được dung dịch C.


Lấy 10 gam C cho vào 990 gam H2O thu được dung dịch D.


Để trung hoà 80 gam dung dịch D cần dùng 50ml dung dịch NaOH 0,1M và thu được 0,319 gam
muới khan sau khi cơ cạn .


Tính nồng độ <b>C%</b> của dung dịch A và dung dịch B ban đầu .


<b>Bài</b> 2:Cho 600 gam dung dịch CuSO4 10% bay hơi ở nhiệt độ thường không đổi tới khi bay hơi hết
400gam H2O .Lúc đó sẽ có một phần CuSO4 kết tinh thành dạng tinh thể Cu SO4.5H2O và dung dịch
còn lại là dung dịch CuSO4 bảo hồ ở nhiệt độ xác định và có nồng độ là 20%.Tính khối lượng Cu
SO4.5H2O.


<b>Bài</b> 3:Xác định nồng độ <b>C%</b> và CM của dung dịch thu được khi hoà tan 6,25 gam Cu SO4.5H2O vào
43,75 ml H2O.


<b>Bài</b> 4: Cần lấy bao nhiêu ml dung dịch H2SO4 20% (d=1,31gam /ml) để chứa 7,86 gam H2SO4 ?


<b>Bài</b> 5: Cho 27,05 gam tinh thể FeCl3.6 H2O vào 100gam dung dịch NaOH 20% .
a> Tính khối lượng kết tủa tạo thành .


b> Tính nồng độ <b>C%</b> của các chất có trong dung dịch thu được sau khi phản ứng .



<b>Bài</b> 6:Cho 31 gam hổn hợp kim loại Na ,K vào 200ml H2O (phản ứng xãy ra hoàn toàn ) thu được 11,2
lit khí (đ k tc) .Xác định <b>C%</b> của các chất có trong dung dịch sau lhi phản ứng .


<b>Bài</b> 7: Người ta cho 6 lít dung dịch NaOH vào 4 lít dung dịch H2SO4 thì sau khi phản ứng có tính
kiềm với nồng độ 0,2M.


Nếu cho 4 lít dung dịch NaOH trên vào 6 lít dung dịch H2SO4 thì sau phản ứng dung dịch có tính axit
với nồng độ 0,4M.


Xác định nồng độ ban đầu của dung dịch NaOH và dung dịch H2SO4 .


<b>Bài</b> 8 :Vì sao khi mở nắp các chai nước giải khát ( Bia , nước ngọt….) lại có hiện tượng sủi bọt?


<b>Bài</b> 9:Có 500gam dung dịch KNO3 bảo hoà ở nhiệt độ 200<sub>C có nồng độ % là 6,5% .Cho bay hơi H2O</sub>
ơ nhiệt độ không đổi cho đến khi nhận được một hổn hợp gồm một phần KNO3 kết tinh dạng tinh thể
và một phần là dung dịch KNO3 có khối lượng là 313 gam .


Tính khối lượng KNO3 kết tinh thành chất rắn .


<b>Bài</b> 10:Ơ xy hố hồn tồn 8 lít khí SO2 (đ ktc) .Sản phẩm thu được cho vào 57,2 ml dung dịch
H2SO460%(d=1,5gam/ml) .Tính nồng độ <b>C%</b> của dung dịch thu được .


<b>Bài</b> 11:Để trung hoà 250 gam dung dịch NaOH chưa rỏ nồng độ phải dùng 1,25 lít dung dịch HCl
1M .Xác định nồng độ phần trăm của dung dịch NaOH trên .


<b>Bài</b> 12:Hồ tan khí hydrơclorua vào 82ml H2O tu được một dung dịch HCl 11%.
a> Tính khối lượng hydrơclorua.


b>Tính nồng độ CM của dung dịch thu được .Từ đó suy ra khối lượng riêng của dung dịch thu được
.Giả sử sự hồ tan khơng làm thay đổi thể tích dung dịch .



<b>Bài</b> 13:Hồ tan 11,44 gam Na2CO3 ngậm H2O vào 88,65 gam H2O ta được một dung dịch có nồng độ
4,24%.Tìm cơng thức phân tử của hydrat.


<b>Bài</b> 14:Cần bao nhiêu ml dung dịch HNO3(d= 1,26gam/ml) trộn lẩn vối bao nhiêu ml dung dịch
HNO3 (d=1,06gam/ml) để thu được 2 lít dung dịch HNO3 (d= 1,1 gam/ml) .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài</b> 15: Phải trộn dung dịch HCl 0,2M với dung dịch HCl 0,8M theo tỉ lệ như thế nào để thu được
dung dịch HCl 0,5M.


<b>Bài</b> 16: cho biết độ tan của chất A trong H2O ở 100<sub>C là 15 gam .Còn ở 90</sub>0<sub>C là 50 gam .</sub>


Hỏi khi làm lạnh 600gam dung dịch bảo hoà A ở nhiệt độ 900<sub>C xuống 10</sub>0<sub>C htì có bao nhiêu gam</sub>
chất A thoát ra ( kết tinh ).


<b>Bài</b> 17:Người ta lấy 25 gam Cu SO4.xH2O đun nóng tới khối luợng khơng đổi thu được 16 gam
CuSO4 .Tính x.


<b>Bài</b> 18:Hoà tan hoàn toàn 6,66gam tinh thể Al2( SO4)3 .n H2O vào H2O thành dung dịch A .Lấy 1/10
dung dịch A cho tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thu được 0,699 gam kết tủa .Xác định công thức
của tinh thể muối sun fat nhôm.


<b>Bài</b> 19:Trong một chiếc cốc đựng một muối các bơnat kim loại hố trị I .Thêm từ từ dung dịch H2SO4
10% vào cốc cho tới khi khí vừa thốt hết thu được muối sun fat có nồng độ 13,63%.Hỏi đó là muối
các bơnát kim loại gì?


<b>Bài</b> 20 :Hồ tan 24,4 gam BaCl2.x H2O vào 175,6gam H2O thu được dung dịch 10,4% .Tính x.


<b>Bài</b> 21: Cơ cạn từ từ 200ml dung dịch CuSO40,2M thu được 10gam tinh thể CuSO4.P H2O .Tính P.



<b>Bài</b> 22: Cần lấy bao nhiêu gam tinh thể Cu SO4.5H2O và bao nhiêu gam H2O để đièu chế 500gam
dung dịch CuSO48%.


<b>Bài</b> 23:Cô cạn 600gam dung dịch CuSO48% thì thu được bao nhiêu gam tinh thể Cu SO4.5H2O.


<b>Bài</b> 24:Có hai dung dịch HNO3chưa biết nồng độ và dung dịch H2SO485% .Hỏi phải trộn hai dung
dịch đó theo tỉ lệ như thế nào để được một hởn hợp trong đó H2SO4 có nồng độ 60% và HNO3 có
nồng độ 20%.Tính nồng độ của dung dịch HNO3 ban đầu .


<b>Bài</b> 25:Trộn 1/3 dung dịch HCl (ddA) với 2/3 dung dịch HCl(ddB) được 1 lít dung dịch C .Lấy 1/10
thể tích dung dịch C tác dụng với dung dịch AgNO3 (dư) thu được 8,61 gam kết tủa .Tính nồng độ CM
của các dung dịch A, B,C.Biết rằng nồng độ ddA gấp 4 lần ddB.


<b>Bài</b> 26:Trộn 50ml dung dịch HNO3 có nồng độx mol/lit với 150 ml dung dịch Ba(OH)20,2M thu được
dung dịch A .Cho một ít q tím vào dung dịch A thấy có màu xanh .Thêm từ từ 100ml dung dịch HCl
0,1M vào dung dịch A thấy q tím trở lại màu tím .Tính nồng độ x.


<b>Bài</b> 27:Hồ tan V lit khí (đktc) SO2 vào 500 ml H2O thu được dung dịch H2SO4 0,82%.Tính V.


<b>Bài</b> 28:Cho m1 gam Na tác dụng với p gam H2O thu được dung dịch NaOH có nồng độ a% .Cho m2
gam Na2O tác dụng với p gam H2O cũng thu được dung dịch NaOH có nồng độ a%.Lập biểu thức liên
hệ giửa m1 ,m2, p.


<b>Bài</b> 29 :Xác định công thức của tinh thể BaCl2 ngậm nước .Biết rằng thành phần % về khối lượng
của nước kết tinh trong tinh thể là 14,75%.


<b>Bài</b> 30:Trong tinh thể hyrat của một muối nitrat kim loại hoá trị III ,nước kết tinh chiếm 40,099% về
khối lượng .Hãy xác định công thức tinh thể .Biết nitơ chiếm 10,396 % về khối lượng .


<b>Bài</b> 31:Hoà tan 100gam tinh thể Cu SO4.5H2O vào 464 ml dung dịch CuSO4 1,25M .Tính nồng độ CM


của dung dịch thu được sau khi pha trộn .


<b>Bài</b> 32 : Có V1 lít dung dịch chứa 7,3 gam HCl ( dung dịch A) và V2 lít dung dịch chứa 58,4 gam
HCl(dung dịch B) .Trộn dung dịch A với dung dịch B ta được dung dịch mới (dung dịch C) .Thể tích
dung dịch C bằng V1+V2 = 3 lít .


a> Tính nồng độ CM của dung dịch .


b>Tính nồng độ CM của dung dịch A và dung dịch B.Biết hiệu số nồng độ CM(B) - CM(A)
=0,6(mol/lít).


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài</b> 34:Pha thêm 500ml H2O vào dung dịch chứa 48 gam NaOH thì nồng độ CM của dung dịch giảm
đi 2 lần .Tính nồng độ CM của dung dịch NaOH ban đầu (Thể tích dung dịch khơng thay đổi khi pha
trộn ).


<b>Bài</b> 35:Cho 188 gam K2O vào 1lít dung dịch KOH 10% (d=1,082g/ml) thì thu được dung dịch A .Tính
nồng độ <b>C%</b> của dung dịch A.


<b>Bài</b> 36:Tính khối lượng dung dịch H3PO419,6 % cần dùng để khi hồ tan vào đó 71 gam P2O5 thì thu
được dung dịch H3PO4 có nồng độ 49%.


<b>Bài </b>37 <b> </b>: H tan một hydrơxyt kim loại M bằng một lượng vừa đủ dung dịch HNO3 6,3% ,người ta
thu được một dung dịch muối nitrat có nịng độ 8,96% .Hãy xác định công thức của hydrôxyt đã dùng
.


<b>Bài</b> 38: Trộn 400gam dung dịch HCl (dung dịch A) với 100gam dung dịch HNO3 (dung dịch B) thu
được dung dịch C .Để trung hoà hết 100gam dung dịch C cần dùng đúng 500 ml dung dịch NaOH
0,2M .Cô cạn dung dịch sau khi phản ứng thì được 6,38 gam muối khan .Xác định nồng độ <b>C%</b> của
các dung dịch A,B.



<b>Bài</b> 39:Biết thành phần % khối lượng FeSO4 trong tinh thể hydrat hoá là 54,68% .Hãy xác định cơng
thức tinh thể đó.


<b>Bài</b> 40:A là dung dịch H2SO4,B là dung dịch NaOH.Đổ 50ml dung dịch A vào 50ml dung dịch B thì
thu được một dung dịch có tính axit với nồng độ H2SO40,6M .Đổ 150ml dung dịch B vào 50 ml dung
dịch Athì được một dung dịch có tính kiềm với nồng độ NaOH là 0,2M.Vác định nồng độ CM của
dung dịch Avà dung dịch B(Giả thiết rằng thể tích dung dịch khơng thay đổi khi pha trộn ).


<b>Bài</b> 41:Trộn 200ml dung dịch HCl (dung dịch A)với 300ml dung dịch HCl(dung dịch B) thì thu được
500ml dung dịch mới (dung dịch C).


Lấy 1/5 dung dịch Ccho tác dụng với AgNO3dư thì thu được 11,48 gam kết tủa .
a>Tính nồng độ CM của dung dịch C


b>Tính nồng độ CM của dung dịch A và dung dịch B .Biết nồng độ CM của dung dịch A lớn gấp 2,5
lần nồng độ CM của dung dịch B.


<b>Bài</b> 42:Khi hoà tan một ôxýt kim loại hoá trị II bằng một lượng vừa đủ dung dịch K2SO49,8% thì
được một dung dịch muối có nồng độ 14,8% .Hãy xác định cơng thức của ôxyt kim loại.


<b>Bài</b> 43:Dung dịch A chứa HCl và HNO3.


Để trung hoà hết 40ml dung dịch A cần dùng 300ml dung dịch NaOH 0,2M.
Lấy 40ml dung dịch Acho tác dụng với AgNO3 dư thì thu được 5,47 gam kết tủa .
Hãy xác định nồng độ CM của HCl và HNO3 .


<b>Bài</b> 44:Tính khối lượng SO3 và khối lượng dung dịch H2SO4 20,5% cần lấy để pha chế được 310 gam
dung dịch H2SO4 có nồng độ 49%.


<b>Bài</b> 45: Hào tan V lít khí HCl (đktc) vào 192,7 ml H2O thì thu được dung dịch HCl 3,65% .


a>Tính V?


b>Tính nồng độ CM của dung dịch .Suy ra khối lượng riêng của dung dịch (cho rằng sự hoà tan
khơng làm thay đổi thể tích dung dịch chất lỏng ).


<b>Bài</b> 46:Tính nồng độ CM của dung dịch HCl và dung dịch NaOH biết :


-Khi hoà tan hết 5 gam CaCO3trong 40ml dung dịch HCl thì phải dùng hết 20ml dung dịch NaOH để
trung hoà lượng dư .


-Để trung hồ hết 150ml dung dịch NaOH thì cần dùng đúng 50ml dung dịch HCl.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài</b> 48:Cho 365 gam dung dịch HCl (dung dịch A) tác dụng vừa đủ với 307 gam dung dịch Na2CO3
(dung dịch B).Sau phản ứng thu được một dung dịch muối có nồng độ 9% .Xác định nồng độ <b>C%</b> của
dung dịch A và dung dịch B.


<b>Bài</b> 49:Có 50 gam dung dịch Fe(NO3)2 20,08%.Làm lạnh dung dịch thấy tách ra 10,1 gam tinh thể
hydrat hố .Dung dịch nước lọc cịn lại có nồng độ Fe(NO3)2 là 10% .Hãy xác định công thức tinh thể
hydrat hoá.


<b>Bài</b> 50:Trộn lẩn hai dung dịch NaOH(A và B) theo tỉ lệ khối lượng 2:3 thì thu được dung dịch NaOH
18%.Tính nồng độ <b>C%</b> của dung dịch A và dung dịch B.Biết nồng độ <b>C%</b> của dung dịch A lớn gấp 3
lần dung dịch B.


<b>Bài</b> 51: Thêm 200gam H2O vào dung dịch chứa 40gam KOH thì nồng độ <b>C%</b> của dung dịch giảm đi
10% .Tính nồng độ <b>C%</b> của dung dịch KOH ban đầu .


<b>Bài</b> 52:Đem cô cạn 165,84 ml dung dịch CuSO4 18% (d=1,206gam/ml) cho kết tinh hoàn toàn người
ta thu được 56,25 gam tinh thể hydrat hoá .Hãy xác định cơng thức tinh thể .



<b>Bài</b> 53: Khi hồ tan thêm 64 gam NaOH vào một dung dịch chứa 0,4mol NaOH thì thu được một
dung dịch mới có nồng độ CM cao hơn nồng độ dung dịch ban đầu là 2M.Tính nồng độ CM của dung
dịch NaOH trước và sau khi pha trộn .


<b>Bài</b> 54:Hoà tan 200gam tinh thể Cu SO4.5H2O vào 128 ml dung dịch MgSO40,5M .Tính nồng độ CM
của các chất có trong dung dịch sau khi pha trộn .


<b>Bài</b> 55 :Trộn một phần thể tích dung dịch A Với 2 phần thể tích dung dịch B chứa cùng loại chất
tan ,người ta thu được dung dịch mới có nồng độ 2M.Tính nồng độ M của dung dịch A và dung dịch
B,Biết CM(A) +CM(B) =4,5M(Thể tích dung dịch xem như không thay đổi khi pha trộn ).


<b>Bài</b> 56:Hoà tan hết 71 gam P2O5 vào H2O người ta thu được dung dịch axít có nồng độ 46% .Tính
khối lượng H2O đã dùng .


<b>Bài</b> 57:Trộn 20 ml dung dịch H2SO4 (dung dịch A) với 80 ml dung dịch HCl (dung dịch B) thì được
100ml dung dịch mới (dung dịch C) .Đem pha loảng C bằng nước cất được 500ml dung dịch D
.Trung hồ hết 200ml dung dịch D thì cần đúng 500ml dung dịch NaOH 0,8M.Cô cạn dung dịch sau
khi trung hoà thu được 26,4 gam muới khan.Hãy xác định nồng độ CM của dung dịch A và dung dịch
B.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×