Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

ma tran de sinh 9 giua Ki II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.5 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD- ĐT TP VŨNG TÀU TRƯỜNG THCS THẮNG NHÌ MA TRẬN KIỂM TRA SINH 9 HỌC KÌ II Năm học 2010 - 2011. Tên Chủ Nhận biết đề (chương…) Hệ sinh - Sắp xếp các sinh vật thái theo từng thành phần 6tiết chủ yếu của hệ sinh thái. 30% =3 Số câu:1 điểm 33.3% Số điểm:1 Con người - Ô nhiễm môi dân số và trường là gì? môi trường 05tiết 30% = 3 Số câu:1 điểm 33.3% Số điểm:1 Bảo vệ môi -Ý nghĩa của việc trường khôi phục môi trường 05 tiết và gìn giữ thiên nhiên hoang dã? Các biện pháp bảo vệ ? - Kể tên các kiểu hệ sinh thái chủ yếu trên trái đất 40% = 4 Số câu: 2 điểm 75% Số điểm: 3 Tổng số Số câu: 4 câu: 9 Số điểm:5 Tổng số 50% điểm 10 Tỉ lệ %= 100%. Thông hiểu. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao - Vẽ sơ đồ lưới thức ăn. - Tác hại do ô nhiễm. Số câu:1 33.3% Số điểm:1 - Giải thích vì sao phải bảo vệ hệ sinh thái rừng.. Số câu:1 33.3% Số điểm:1 - Môi trường ở địa phương ta ô nhiễm do các tác nhân nào? Số câu:1 33.3% Số điểm:1. Số câu:1 25% Số điểm:1 Số câu: 2 Số câu: 2 Số điểm: 2 Số điểm: 2 20% 20%. - Điều gì sẽ xảy ra với quần xã nếu mất đi mắt xích cỏ hoặc đại bàng. Số câu:1 33.3% Số điểm:1. Số câu: 01 Số điểm: 01 10%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> PHÒNG GD- ĐT TP VŨNG TÀU TRƯỜNG THCS THẮNG NHÌ ĐỀ KIỂM TRA SINH 9 HỌC KÌ II Năm học 2010 - 2011 Thời gian làm bài: 45 phút. Câu 1: ( 2điểm) Kể tên các kiểu hệ sinh thái chủ yếu trên trái đất Cho ví dụ minh họa. Vì sao phải bảo vệ hệ sinh thái rừng? Câu 2: ( 3 điểm) Thế nào là ô nhiễm môi trường? Theo em môi trường ở địa phương ta ô nhiễm do các tác nhân nào? Tác hại do ô nhiễm? Câu 3: ( 2 điểm) Nêu ý nghĩa của việc khôi phục môi trường và gìn giữ thiên nhiên hoang dã? Các biện pháp bảo vệ thiên nhiên hoang dã? Câu 4: (3điểm) Cho một quần xã gồm các quần thể sau: Cỏ, châu chấu, rắn, ếch, chuột, vi sinh vật, đại bàng, thỏ a.Hãy vẽ sơ đồ lưới thức ăn có thể có trong quần xã. b.Sắp xếp các sinh vật theo từng thành phần chủ yếu của hệ sinh thái. c. Điều gì sẽ xảy ra với quần xã nếu mất đi mắt xích cỏ hoặc mắt xích đại bàng. ĐÁP ÁN: Câu 1: - Kể tên các kiểu hệ sinh thái chủ yếu trên trái đất 0.5. Ví dụ: 0.5 - Lí do bảo vệ rừng( vai trò của rừng):1.0 Câu 2: - Khái niệm ô nhiễm môi trường: 1.0 - Các tác nhân gây ô nhiễm môi trường ở địa phương:1.0 - Tác hại do ô nhiễm: 1.0 Câu 3: - Ý nghĩa của việc khôi phục môi trường và gìn giữ thiên nhiên hoang dã: 1.0 - Các biện pháp bảo vệ thiên nhiên hoang dã: 1.0. Câu 4 a. Sơ đồ lưới thức ăn có thể có trong quần xã: 1.0 b.Sắp xếp các sinh vật theo từng thành phần chủ yếu của hệ sinh thái: 1.0. c. Dự đoán: 1.0. Mỗi trường hợp: 0.5.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> XÂY DỰNG NGÂN HÀNG ĐỀ S T T. Phạm vi. Nội dung câu hỏi. Từ. 1. 2. 3. 4. Câu hỏi 1: Kể tên các kiểu hệ sinh thái chủ yếu trên trái 4 đất Cho ví dụ minh họa. Vì sao phải bảo vệ hệ sinh thái rừng? Đáp án: - Kể tên các kiểu hệ sinh thái chủ yếu trên trái đất 0.5. Ví dụ: 0.5 - Lí do bảo vệ rừng( vai trò của rừng):1.0 Câu hỏi 2: Thế nào là ô nhiễm môi trường? Theo em 3 môi trường ở địa phương ta ô nhiễm do các tác nhân nào? Tác hại do ô nhiễm? Đáp án: - Khái niệm ô nhiễm môi trường: 1.0 - Các tác nhân gây ô nhiễm môi trường ở địa phương:1.0 -Tác hại do ô nhiễm: 1.0 Câu hỏi 3: Nêu ý nghĩa của việc khôi phục môi trường 4 và gìn giữ thiên nhiên hoang dã? Các biện pháp bảo vệ thiên nhiên hoang dã? Đáp án: - Ý nghĩa của việc khôi phục môi trường và gìn giữ thiên nhiên hoang dã: 1.0 - Các biện pháp bảo vệ thiên nhiên hoang dã: 1.0 Cho một quần xã gồm các quần thể sau: Cỏ, châu chấu, 2 rắn, ếch, chuột, vi sinh vật, đại bàng, thỏ. a.Hãy vẽ sơ đồ lưới thức ăn có thể có trong quần xã. b.Sắp xếp các sinh vật theo từng thành phần chủ yếu của hệ sinh thái. c. Điều gì sẽ xảy ra với quần xã nếu mất đi mắt xích cỏ hoặc mắt xích đại bàng. Đáp án: a. Sơ đồ lưới thức ăn có thể có trong quần xã: 1.0 b.Sắp xếp các sinh vật theo từng thành phần chủ yếu của hệ sinh thái: 1.0. c. Dự đoán: 1.0. Mỗi trường hợp: 0.5. Đến 4. Mức Thời Điểm độ gian. 1, 2. 2. 9. 3. 1, 2, 3 3. 12. 4. 1. 2. 9. 2. 3, 4. 3. 15.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×