Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

dai tu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (998.81 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>GIÁO ÁN NGỮ VĂN 7 GV: NGÔ THỊ PHI PHỤNG.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA 15’ 1/ Từ láy có mấy loại? Kể ra. 2/ Xếp các từ láy sau đây vào các loại mà em vừa kể: xấu xí; nhẹ nhàng,đo đỏ , nhè nhẹ, xinh xinh, róc rách, lóc cóc,trăng trắng. 3/ Tìm 5 từ láy mô phỏng âm thanh, tiếng động.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> KIỂM TRA 15’ 1/ Từ láy có 2 loại.Từ láy toàn bộ và từ láy bộ phận 2/ Xếp các từ láy sau đây vào các loại mà em vừa kể: Từ láy toàn bộ đo đỏ , trăng trắng, nhè nhẹ, xinh xinh. Từ láy bộ phận xấu xí; nhẹ nhàng, róc rách, lóc cóc,.. 3/ Tìm 5 từ láy : VD: thùng thùng, tin tin,oa oa, ha hả, hu hu…...

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TIẾT 15:.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 1/a/ Nó: chỉ nhân vật Thủy. I/ THẾ NÀO LÀ ĐẠI TỪ:. b/ Nó: chỉ con gà trống của anh Bốn Linh.. Đại từ dùng để trỏ người, hoạt động , tính chất….được nói đến trong một ngữ cảnh nhất định của lời nói hoặc dùng để hỏi. =>Nhờ những câu văn trước đó mà em biết nghĩa(ngữ cảnh) 2/ Thế: trỏ sự việc chia đồ chơi. Nhờ những câu văn trước đó mà em biết nghĩa. 3/Ai : dùng để hỏi => Các từ vừa tìm hiểu trên. gọi là đại từ. Vậy thế nào là đại từ?.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> I/ THẾ NÀO LÀ ĐẠI TỪ: -Đại từ dùng để trỏ người, hoạt động , tính chất….được nói đến trong một ngữ cảnh nhất định của lời nói hoặc dùng để hỏi -Nó tayđảm nữa nhiệm -Đại lại từ khéo có thể các CN vai trò VNngữ pháp như:. +Chủ ,vị ngữ trong -Ngườingữ giỏi văn nhất lớp là câu nó. +Phụ ngữ của danh từ , CN VN động từ tính từ… -Ai cũng yêu mến nó CN. VN. BN.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> II/ CÁC LOẠI ĐẠI TỪ: aĐạĐạ i từi từ có :2tao, loại:tớ, họ …  Trỏ người, sự vậittừ để trỏ +Đạ b- baáy, baá u …hoû +Đyaïnhieâ i từ để i. Trỏ số lượng c Trỏ hoạt động, tính 1) Vaä Đạyi ,từthế để …trỏ chaá t người, sự vật ( gọi là đại từ a- Troû d- ñaâhô) u, bao giờ …  Trỏ không gian, xung thờ i gian b- Troû số lượng => Đạhoạ i từt để c- Troû độntr g,ỏtính chaát aai,nggìđểhỏhỏ 2) Đại từ :dù i: i về người, sự vậat Hỏi về người, sự vật b- Đạ bao Hỏi từ veà:soá lượnhiê ng u, maáy  hoûi veà sốc-lượ ngi hoạt động, tính chất, sự việc Hoû c- Đại từ : sao, thế nào  hỏi hoạt động, tính chất Đại từ để hỏi.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> III/ Luyeän taäp: 1) a- Xếp các đại từ trỏ người, sự vật theo bảng: Số Ngôi. Số ít. Số nhiều. 1. Tôi, tao, tớ, mình…. Chúng tôi….. 2. Mày, mi, cậu….. Chúng mày…. 3. Nó, hắn ,y…. Họ,bọn nó…. b- Đại từ : mình (1)  Ngôi thứ nhất mình (2)  Ngôi thứ hai.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 2) Ñaët caâu: - Mời bác vào nhà chơi. - Để cháu vào gọi mẹ. - Dì ơi! Chờ cháu với 3) Ñaët caâu: - Ai cuõng phaûi ñi hoïc. -Càng thương con bao nhieâu càng hối hận bấy nhiêu - Theá naøo em cuõng đuổi kịp bạn ấy 5) Đại từ xưng hô trong tiếng Anh,Pháp,Nga , TQ ít hơn của tiếng Việt có tính chất trung tính , không mang ý nghĩa biểu cảm.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×