Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (736.79 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THPT MARIE CURIE TỔ TOÁN. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2019 - 2020 MÔN TOÁN KHỐI 10 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề). ĐỀ CHÍNH THỨC. Họ, tên học sinh:……………………………………………………. Số báo danh:…………………………………………………………. Câu 1: (3.0 điểm) a). Giải bất phương trình. b). Giải bất phương trình. x2 1 1. x2 2x x 1 2 x 1 .. Câu 2: (1.0 điểm) Cho phương trình x2 ( m 2)x m 3 0 (1) . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 sao cho x12 x22 3 2 x1x2 . Câu 3: (3.0 điểm). 2 . Tính giá trị cot a và tan 2a . 3. a). Cho biết 1800 a 2700 và sin a . b). Chứng minh cot 2 x cos2 x cot 2 x cos2 x với mọi x làm biểu thức có nghĩa.. Câu 4:. (3.0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC với A(2; 1) , B( 1; 2) và C(5; 5) a) b). Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d qua A và vuông góc BC . Viết phương trình đường tròn (C ) có tâm là trọng tâm của ABC và (C ) qua gốc. tọa độ. c). Tìm điểm K trên đường thẳng d1 : 2x y 1 0 cách trục hoành một đoạn bằng 5 ,. biết rằng điểm K có tung độ dương. HẾT.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ II - MÔN TOÁN KHỐI 10 – NĂM HỌC 2019-2020. 1a) Giải. 1.5 điểm. .. . 0,25. . 0,25. 1.5 điểm. 3b) Chứng minh. 0,5 0,25. Bảng xét dấu. 0,5 0,25x3 0,25. (đpcm). 4) Trong mặt phẳng tọa độ với . 0,25. 1b). 1.5 điểm. .. ,. cho tam giác. 3.0 điểm. và. a) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua và vuông góc với đường thẳng . Vectơ pháp tuyến của. 1.0 điểm. là. . 0,25. . 0,25. b) Gọi. . 0,25. phương trình đường tròn. 0,25. qua gốc tọa độ.. 0,5. Phương trình. 0,25. 0,25. (a), (b), (c) cho. 0,25. 2) Cho phương trình . Tìm tất cả các giá trị của tham số. để. phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt và. thỏa mãn. .. . (a). (a) và (b) cho và và. .. .. đi. 1.0 điểm. Bán kính. 0,5. Phương trình. 0,25. c) Tìm tọa độ điểm và .. trên đường thẳng. cách trục hoành một đoạn. 1.0 điểm. 0,25. . 0,25. 0,25. . 0,25. 0,25. 3a) Cho biết. và. 0,25. 0,25. (b). có tâm. . Viết. . bằng. . Tính giá trị. 1.0 điểm. 0,25 là trọng tâm của tam giác. 1.5 điểm. . 0,25. Vì …. nên. 0,25. . 0,25. . 0,25. . 0,25 0,25. 0,25 . hay. 0,25.
<span class='text_page_counter'>(3)</span>