Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Tiet13 Dan cu va xa hoi nam a

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.74 MB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>§Þa lÝ 8. Người thực hiện: NGUYỄN THỊ HOÀNG MAI.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bµi 11: D©n c VÀ ĐÆc ®iÓm kinh tÕ khu vùc nam ¸ Bảng 11.1 Diện tích và dân số một số khu vực của Châu Á Diện tích (Nghìn km2 ). Dân số năm 2001 (Triệu người). Mật độ dân số (người/km2). Đông Á. 11762. 1503. 127,7. Nam Á. 4489. 1356. 302,1. Đông Nam Á. 4495. 519. 115,5. Trung Á. 4002. 56. 13,9. Tây Nam Á. 7016. 286. 40,7. Khu vực.  Từ số liệu về diện tích, dân số của một số khu vực châu Á, Em hãy tính mật độ dân số của các khu vực của Châu Á?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bµi 11: D©n c VÀ ĐÆc ®iÓm kinh tÕ khu vùc nam ¸. Hinh 11.1: Lợc đồ phân bố dân c Nam á.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bµi 11: D©n c VÀ ĐÆc ®iÓm kinh tÕ khu vùc nam ¸. Nhà thờ Hồi giáo. Đền Tat Nhà thờ Thiên Chúa giáo. Nhà thờ Ấn Độ giáo. Ma-han ở Ấn Độ Nhà thờ Phật giáo.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bµi 11: D©n c VÀ ĐÆc ®iÓm kinh tÕ khu vùc nam ¸.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trùm khủng bố Binla Đen đang bị nghi nghờ ẩn náu ở vùng Hiện trường vụ ámvụ sát cựuPakistan thủ tướng Pakistan bà Buto Một khủng bố tại Ấn Độ núi của.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> BẠO LOẠN Ở ẤN ĐỘ.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bµi 11: D©n c VÀ ĐÆc ®iÓm kinh tÕ khu vùc nam ¸. Trồng lúa ở Ấn Độ. Một vùng nông thôn ở Nêpan. Thu hái chè ở Xrilan-ca.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bµi 11: D©n c VÀ ĐÆc ®iÓm kinh tÕ khu vùc nam ¸. Bảng 11.2: Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước (GDP) của Ấn Độ Tỉ trọng trong cơ cấu GDP (%) Các ngành kinh tế 1995 1999 2001 Nông – lâm – thủy sản 28,4 27,7 25,0 Công nghiệp – Xây dựng 27,1 26,3 27,0 Dịch vụ 44,5 46,0 48,0 1. Hãy nhận xét về sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của Ấn Độ từ 1995-2001. 2. Sự chuyển dịch đó phản ánh xu hướng phát triển kinh tế như thế nào?.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước (GDP) của Ấn Độ Tỉ trọng trong cơ cấu GDP (%) Các ngành kinh tế. 1995. 1999. 2001. Nông – lâm – thủy sản 28,4 Công nghiệp – Xây dựng 27,1 Dịch vụ 44,5 Đáp án:. 27,7 26,3 46,0. 25,0 27,0 48,0. 1. Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Ấn Độ: Tăng tỉ trọng ngành dịch vụ. Giảm tỉ trọng ngành nông-lâm-thủy sản.Công nghiệp giảm( 1995-1999)tăng(1999-2001) 2. Nền kinh tế đang có sự phát triển mạnh theo hướng tích cực..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> CN CƠ KHÍ.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> CN DỆT MAY.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> CN ĐIỆN TỬ.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> ỨNG DỤNG CNTT. SẢN XUẤT VŨ KHÍ. VIỄN THÔNG. TP MUMBAI.

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

<span class='text_page_counter'>(16)</span> HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Học bài theo câu hỏi trong SGK - Tìm hiểu vị trí giới hạn và đặc điểm tự nhiên khu vực Đông Á..

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×