Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

K tra 15 phan song am

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.81 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GD&ĐT TUYÊN QUANG TRƯỜNG THPT TÂN TRÀO. Điểm. ĐỀ KIỂM TRA MÔN VẬT LÝ Thời gian: 15 phút. Lời phê của thầy giáo. Họ và tên: ………………………………………………… Lớp: …………….. A. Khoanh tròn đáp án trước câu trả lời đúng (08 điểm) Câu 1: Độ to của âm là một đặc trưng sinh lí tương ứng với đặc trưng vật lí nào dưới đây của âm? A Đồ thị dao động. B Tần số. C Mức cường độ. D Cường độ. Câu 2: Khi cường độ âm tăng gấp 10 lần, thì mức cường độ âm tăng 10dB; khi cường độ âm tăng gấp 100 lần thì mức cường độ âm tăng: A 30dB. B 20dB. C 50dB. D 100dB. Câu 3: Chỉ ra câu sai: Âm LA của một cái đàn ghi ta và của một cái kèn có thể cùng A cường độ. B tần số. C mức cường độ. D đồ thị dao động. Câu 4: Âm thanh có thể truyền được A trong chất rắn, chất lỏng và chất khí. B trong mọi chất trừ chân không. C trong chất lỏng và chất khí. D trong mọi chất kể cả chân không. Câu 5: Đơn vị thông dụng của mức cường độ âm là A Oat trên mét vuông. B Niu tơn trên mét vuông. C Ben. D Đêxiben. Câu 6: Hãy chọn câu đúng: Người có thể nghe được âm có tần số A từ thấp đến cao. B từ 16Hz đến 20 000Hz. C trên 20 000Hz. D dưới 16Hz. Câu 7: Hãy chọn câu đúng: Âm do hai nhạc cụ khác nhau phát ra luôn luôn khác nhau về A âm sắc. B cả độ cao, độ to lẫn âm nhạc. C độ to. D độ cao. Câu 8: Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lý tương ứng với đặc trưng vật lí nào dưới đây của âm? A Cường độ. B Mức cường độ. C Tần số. D Đồ thị dao động. B. Tự luận (02 điểm):.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hai âm có mức cường độ âm chênh lệch nhau 1 đêxiben. Tính tỉ số cường độ của chúng..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Đáp án 1. C 7. A. L 10log 9.. 2. B 8. C. 3. D. 4. A. I I I 1  log 0,1  1,26. I0 I0 I0. 5. D. 6. B.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> SỞ GD&ĐT TUYÊN QUANG TRƯỜNG THPT TÂN TRÀO. Điểm. ĐỀ KIỂM TRA MÔN VẬT LÝ Thời gian: 15 phút. Lời phê của thầy giáo. Họ và tên: ………………………………………………… Lớp: …………….. A. Khoanh tròn đáp án trước câu trả lời đúng (08 điểm) Câu 1: Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lý tương ứng với đặc trưng vật lí nào dưới đây của âm? A Cường độ. B Đồ thị dao động. C Mức cường độ. D Tần số. Câu 2: Chỉ ra câu sai: Âm LA của một cái đàn ghi ta và của một cái kèn có thể cùng A tần số. B mức cường độ. C đồ thị dao động. D cường độ. Câu 3: Khi cường độ âm tăng gấp 10 lần, thì mức cường độ âm tăng 10dB; khi cường độ âm tăng gấp 100 lần thì mức cường độ âm tăng: A 20dB. B 100dB. C 50dB. D 30dB. Câu 4: Hãy chọn câu đúng: Người có thể nghe được âm có tần số A trên 20 000Hz. B từ 16Hz đến 20 000Hz. C dưới 16Hz. D từ thấp đến cao. Câu 5: Hãy chọn câu đúng: Âm do hai nhạc cụ khác nhau phát ra luôn luôn khác nhau về A cả độ cao, độ to lẫn âm nhạc. B độ cao. C độ to. D âm sắc. Câu 6: Âm thanh có thể truyền được A trong chất lỏng và chất khí. B trong chất rắn, chất lỏng và chất khí. C trong mọi chất kể cả chân không. D trong mọi chất trừ chân không. Câu 7: Đơn vị thông dụng của mức cường độ âm là A Đêxiben. B Niu tơn trên mét vuông. C Oat trên mét vuông. D Ben. Câu 8: Độ to của âm là một đặc trưng sinh lí tương ứng với đặc trưng vật lí nào dưới đây của âm? A Cường độ. B Đồ thị dao động. C Mức cường độ. D Tần số. B. Tự luận (02 điểm):.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Hai âm có mức cường độ âm chênh lệch nhau 1 đêxiben. Tính tỉ số cường độ của chúng. Đáp án 1. D 7. A. L 10log 9.. 2. C 8. C. 3. A. 4. B. I I I 1  log 0,1  1,26. I0 I0 I0. 5. D. 6. B.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> SỞ GD&ĐT TUYÊN QUANG TRƯỜNG THPT TÂN TRÀO. Điểm. ĐỀ KIỂM TRA MÔN VẬT LÝ Thời gian: 15 phút. Lời phê của thầy giáo. Họ và tên: ………………………………………………… Lớp: …………….. A. Khoanh tròn đáp án trước câu trả lời đúng (08 điểm) Câu 1: Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lý tương ứng với đặc trưng vật lí nào dưới đây của âm? A Cường độ. B Mức cường độ. C Tần số. D Đồ thị dao động. Câu 2: Độ to của âm là một đặc trưng sinh lí tương ứng với đặc trưng vật lí nào dưới đây của âm? A Tần số. B Đồ thị dao động. C Mức cường độ. D Cường độ. Câu 3: Âm thanh có thể truyền được A trong chất rắn, chất lỏng và chất khí. B trong chất lỏng và chất khí. C trong mọi chất trừ chân không. D trong mọi chất kể cả chân không. Câu 4: Khi cường độ âm tăng gấp 10 lần, thì mức cường độ âm tăng 10dB; khi cường độ âm tăng gấp 100 lần thì mức cường độ âm tăng: A 30dB. B 100dB. C 50dB. D 20dB. Câu 5: Đơn vị thông dụng của mức cường độ âm là A Oat trên mét vuông. B Đêxiben. C Ben. D Niu tơn trên mét vuông. Câu 6: Chỉ ra câu sai: Âm LA của một cái đàn ghi ta và của một cái kèn có thể cùng A cường độ. B mức cường độ. C tần số. D đồ thị dao động. Câu 7: Hãy chọn câu đúng: Người có thể nghe được âm có tần số A từ 16Hz đến 20 000Hz. B dưới 16Hz. C từ thấp đến cao. D trên 20 000Hz. Câu 8: Hãy chọn câu đúng: Âm do hai nhạc cụ khác nhau phát ra luôn luôn khác nhau về A độ to. B âm sắc. C độ cao. D cả độ cao, độ to lẫn âm nhạc. B. Tự luận (02 điểm):.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Hai âm có mức cường độ âm chênh lệch nhau 1 đêxiben. Tính tỉ số cường độ của chúng..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Đáp án 1. C 7. A. L 10log 9.. 2. C 8. B. 3. A. 4. D. I I I 1  log 0,1  1,26. I0 I0 I0. 5. B. 6. D.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(10)</span> ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×