Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Co nang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.02 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

NGUYEN THANH HA THCS VO THI SAU - LAK 1
<b>Bài 16: </b>

<b>CƠ NĂNG</b>

<b>CƠ NĂNG</b>



Hàng ngày, ta thường nghe nói đến từ “năng lượng”. Ví dụ, nhà
máy thuỷ điện Hồ Bình đã biến năng lượng của dùng nước thành năng
lượng điện. Con người muốn hoạt động phải có năng lượng. Vậy năng
lượng là gì? Nó tồn tại dưới dạng nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

NGUYEN THANH HA THCS VO THI SAU - LAK 2
<b>Bài 16: </b>

<b>CƠ NĂNG</b>

<b>CƠ NĂNG</b>



<i><b>I. Cơ năng</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

NGUYEN THANH HA THCS VO THI SAU - LAK 3
<b>Bài 16: </b>

<b>CƠ NĂNG</b>

<b>CƠ NĂNG</b>



<i><b>I. Cơ năng</b></i>


<i><b>Vật có khả năng thực hiện cơng cơ học, ta nói vật đó có cơ năng</b></i>.
<i><b>II. Thế năng</b></i>


<i><b>1. Thế năng hấp dẫn.</b></i>


Quả nặng A đứng yên trên mặt đất, khơng có khả năng sinh cơng.C1 Nếu đưa quả nặng lên một độ cao nào đó thì nó có cơ năng
khơng? Tại sao?


Cơ năng của vật trong trường hợp này được gọi là


<i><b>thế năng.</b></i>


<i><b>Vật ở vị trí càng cao so với mặt đất thì cơng mà vật </b></i>


<i><b>có khả năng sinh ra càng lớn, nghĩa là thế năng </b></i>
<i><b>của vật càng lớn.</b></i>


Thế năng được xác đinh bởi vị trí của vật so với mặt đất gọi là <i><b>thế năng </b></i>
<i><b>hấp dẫn. Khi vật nằm trên mặt đất thì thế năng hấp dẫn bằng 0.</b></i>


Quả nặng A có khả năng sinh cơng vì làm cho thỏi
gỗ B chuyển động, tức là thực hiện công.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

NGUYEN THANH HA THCS VO THI SAU - LAK 4
<b>Bài 16: </b>

<b>CƠ NĂNG</b>

<b>CƠ NĂNG</b>



<i><b>I. Cơ năng</b></i>


<i><b>Vật có khả năng thực hiện cơng cơ học, ta nói vật đó có cơ năng</b></i>.
<i><b>II. Thế năng</b></i>


<i><b>1. Thế năng hấp dẫn.</b></i>


<i><b>Cơ năng của vật phụ thuộc vào vị trí của vật so với mặt đất, hoặc so </b></i>
<i><b>với vật khác được chọn làm mốc để tính độ cao gọi là thế năng hấp </b></i>
<i><b>dẫn. Vật có khối lượng càng lớn và ở càng cao so với mốc thì thế năng </b></i>
<i><b>hấp dẫn càng lớn.</b></i>


<i><b>2. Thế năng đàn hồi.</b></i>


Có một lị xo được làm bằng thép uốn thành vòng tròn. Lò xo bị nén lại
nhờ sợi dây, phía trên đặt một miếng gỗ.


C2 Lúc này lị xo có cơ năng. Bằng cách nào


để biết lị xo có cơ năng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

NGUYEN THANH HA THCS VO THI SAU - LAK 5
<b>Bài 16: </b>

<b>CƠ NĂNG</b>

<b>CƠ NĂNG</b>



<i><b>I. Cơ năng</b></i>


<i><b>Vật có khả năng thực hiện cơng cơ học, ta nói vật đó có cơ năng</b></i>.
<i><b>II. Thế năng</b></i>


<i><b>1. Thế năng hấp dẫn.</b></i>


<i><b>Cơ năng của vật phụ thuộc vào vị trí của vật so với mặt đất, hoặc so </b></i>
<i><b>với vật khác được chọn làm mốc để tính độ cao gọi là thế năng hấp </b></i>
<i><b>dẫn. Vật có khối lượng càng lớn và ở càng cao so với mốc thì thế năng </b></i>
<i><b>hấp dẫn càng lớn.</b></i>


<i><b>2. Thế năng đàn hồi.</b></i>


Cơ năng của vật trong trường hợp này cũng được gọi là thế năng. Lò xo
càng bị nén nhiều thì cơng do lị xo sinh ra càng lớn, nghĩa là thế năng
của lò xo càng lớn. Vì thế năng này phụ thuộc vào độ biến dạng đàn hồi
nên gọi là <i><b>thế năng đàn hồi.</b></i>


<i><b>Cơ năng của vật phụ thuộc vào độ biến dạng của vật gọi là thế năng </b></i>
<i><b>đàn hồi.</b></i>


<i><b>III. Động năng</b></i>


<i><b>1. Khi nào vật có động năng.</b></i>


<i><b>Thí nghiệm 1.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

NGUYEN THANH HA THCS VO THI SAU - LAK 6
<b>Bài 16: </b>

<b>CƠ NĂNG</b>

<b>CƠ NĂNG</b>



<i><b>I. Cơ năng</b></i>


<i><b>Vật có khả năng thực hiện cơng cơ học, ta nói vật đó có cơ năng</b></i>.
<i><b>II. Thế năng</b></i>


<i><b>1. Thế năng hấp dẫn.</b></i>


<i><b>Cơ năng của vật phụ thuộc vào vị trí của vật so với mặt đất, hoặc so </b></i>
<i><b>với vật khác được chọn làm mốc để tính độ cao gọi là thế năng hấp </b></i>
<i><b>dẫn. Vật có khối lượng càng lớn và ở càng cao so với mốc thì thế năng </b></i>
<i><b>hấp dẫn càng lớn.</b></i>


<i><b>2. Thế năng đàn hồi.</b></i>


<i><b>Cơ năng của vật phụ thuộc vào độ biến dạng của vật gọi là thế năng </b></i>
<i><b>đàn hồi.</b></i>


<i><b>III. Động năng</b></i>


<i><b>1. Khi nào vật có động năng.</b></i>
<i><b>Thí nghiệm 1.</b></i>


C3 Hiện tượng xãy ra như thế nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

NGUYEN THANH HA THCS VO THI SAU - LAK 7


<b>Bài 16: </b>

<b>CƠ NĂNG</b>

<b>CƠ NĂNG</b>



<i><b>I. Cơ năng</b></i>


<i><b>Vật có khả năng thực hiện cơng cơ học, ta nói vật đó có cơ năng</b></i>.
<i><b>II. Thế năng</b></i>


<i><b>1. Thế năng hấp dẫn.</b></i>


<i><b>Cơ năng của vật phụ thuộc vào vị trí của vật so với mặt đất, hoặc so </b></i>
<i><b>với vật khác được chọn làm mốc để tính độ cao gọi là thế năng hấp </b></i>
<i><b>dẫn. Vật có khối lượng càng lớn và ở càng cao so với mốc thì thế năng </b></i>
<i><b>hấp dẫn càng lớn.</b></i>


<i><b>2. Thế năng đàn hồi.</b></i>


<i><b>Cơ năng của vật phụ thuộc vào độ biến dạng của vật gọi là thế năng </b></i>
<i><b>đàn hồi.</b></i>


<i><b>III. Động năng</b></i>


<i><b>1. Khi nào vật có động năng.</b></i>
<i><b>Thí nghiệm 1.</b></i>


C4 Chứng minh rằng quả cầu A có khả năng sinh cơng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

NGUYEN THANH HA THCS VO THI SAU - LAK 8
<b>Bài 16: </b>

<b>CƠ NĂNG</b>

<b>CƠ NĂNG</b>



<i><b>I. Cơ năng</b></i>



<i><b>Vật có khả năng thực hiện cơng cơ học, ta nói vật đó có cơ năng</b></i>.
<i><b>II. Thế năng</b></i>


<i><b>1. Thế năng hấp dẫn.</b></i>


<i><b>Cơ năng của vật phụ thuộc vào vị trí của vật so với mặt đất, hoặc so </b></i>
<i><b>với vật khác được chọn làm mốc để tính độ cao gọi là thế năng hấp </b></i>
<i><b>dẫn. Vật có khối lượng càng lớn và ở càng cao so với mốc thì thế năng </b></i>
<i><b>hấp dẫn càng lớn.</b></i>


<i><b>2. Thế năng đàn hồi.</b></i>


<i><b>Cơ năng của vật phụ thuộc vào độ biến dạng của vật gọi là thế năng </b></i>
<i><b>đàn hồi.</b></i>


<i><b>III. Động năng</b></i>


<i><b>1. Khi nào vật có động năng.</b></i>
<i><b>Thí nghiệm 1.</b></i>


C5 Từ kết quả thí nghiệm trên hãy tìm từ thích hợp cho chổ trống của
kết luận: <i><b>Một vật chuyển động có khả năng ………… tức là có cơ </b></i>
<i><b>năng.</b></i>


<i><b>sinh cơng</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

NGUYEN THANH HA THCS VO THI SAU - LAK 9
<b>Bài 16: </b>

<b>CƠ NĂNG</b>

<b>CƠ NĂNG</b>




<i><b>I. Cơ năng</b></i>


<i><b>Vật có khả năng thực hiện cơng cơ học, ta nói vật đó có cơ năng</b></i>.
<i><b>II. Thế năng</b></i>


<i><b>1. Thế năng hấp dẫn.</b></i>


<i><b>Cơ năng của vật phụ thuộc vào vị trí của vật so với mặt đất, hoặc so </b></i>
<i><b>với vật khác được chọn làm mốc để tính độ cao gọi là thế năng hấp </b></i>
<i><b>dẫn. Vật có khối lượng càng lớn và ở càng cao so với mốc thì thế năng </b></i>
<i><b>hấp dẫn càng lớn.</b></i>


<i><b>2. Thế năng đàn hồi.</b></i>


<i><b>Cơ năng của vật phụ thuộc vào độ biến dạng của vật gọi là thế năng </b></i>
<i><b>đàn hồi.</b></i>


<i><b>III. Động năng</b></i>


<i><b>1. Khi nào vật có động năng.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

NGUYEN THANH HA THCS VO THI SAU - LAK 10
<b>Bài 16: </b>

<b>CƠ NĂNG</b>

<b>CƠ NĂNG</b>



<i><b>III. Động năng</b></i>


<i><b>1. Khi nào vật có động năng.</b></i>


<i><b>Một vật chuyển động có khả năng sinh cơng tức là có cơ năng.</b></i>
<i><b>2. Động năng của vật phụ thuộc vào những yếu tố nào?</b></i>



<i><b>Thí nghiệm 2.</b></i>


Cho quả cầu A bằng thép lăn từ vị
trí (2) cao hơn vị trí (1) trên máng
nghiêng xuống đập vào miếng gỗ B.


C6 Độ vận tốc của quả cầu thay đổi thế nào so với thí nghiệm 1? So
sánh cơng của quả cầu A thực hiện lúc này so với lúc trước. Từ đó suy
ra động năng của quả cầu A phụ thuộc thế nào với vận tốc của nó?


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

NGUYEN THANH HA THCS VO THI SAU - LAK 11
<b>Bài 16: </b>

<b>CƠ NĂNG</b>

<b>CƠ NĂNG</b>



<i><b>III. Động năng</b></i>


<i><b>1. Khi nào vật có động năng.</b></i>


<i><b>Một vật chuyển động có khả năng sinh cơng tức là có cơ năng.</b></i>
<i><b>2. Động năng của vật phụ thuộc vào những yếu tố nào?</b></i>


<i><b>Thí nghiệm 3.</b></i>


Thay quả cầu A bằng quả cấu A’ có
khối lượng lớn hơn lăn trên máng
nghiêng từ vị trí (2), đập vào miếng
gỗ B.


C7 Hiện tượng xãy ra có gì khác so với thí nghiệm 2? So sánh cơng thực
hiện của hai quả cầu A và A’. Từ đó suy ra động năng còn phụ thuộc thế


nào vào khối lượng của nó?


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

NGUYEN THANH HA THCS VO THI SAU - LAK 12
<b>Bài 16: </b>

<b>CƠ NĂNG</b>

<b>CƠ NĂNG</b>



<i><b>III. Động năng</b></i>


<i><b>1. Khi nào vật có động năng.</b></i>


<i><b>Một vật chuyển động có khả năng sinh cơng tức là có cơ năng.</b></i>
<i><b>2. Động năng của vật phụ thuộc vào những yếu tố nào?</b></i>


C8 Các thí nghiệm trên cho thấy động năng phụ thuộc vào những yếu tố
gì và phụ thuộc như thế nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

NGUYEN THANH HA THCS VO THI SAU - LAK 13
<b>Bài 16: </b>

<b>CƠ NĂNG</b>

<b>CƠ NĂNG</b>



<i><b>I. Cơ năng</b></i>


<i><b>Vật có khả năng thực hiện cơng cơ học, ta nói vật đó có cơ năng</b></i>.
<i><b>II. Thế năng</b></i>


<i><b>1. Thế năng hấp dẫn.</b></i>


<i><b>Cơ năng của vật phụ thuộc vào vị trí của vật so với mặt đất, hoặc so </b></i>
<i><b>với vật khác được chọn làm mốc để tính độ cao gọi là thế năng hấp </b></i>
<i><b>dẫn. Vật có khối lượng càng lớn và ở càng cao so với mốc thì thế năng </b></i>
<i><b>hấp dẫn càng lớn.</b></i>



<i><b>2. Thế năng đàn hồi.</b></i>


<i><b>Cơ năng của vật phụ thuộc vào độ biến dạng của vật gọi là thế năng </b></i>
<i><b>đàn hồi.</b></i>


<i><b>III. Động năng</b></i>


<i><b>Cơ năng của vật do chuyển động mà có gọi là </b><b>động năng</b><b>. Vật có khối </b></i>
<i><b>lượng càng lớn và chuyển động càng nhanh thì động năng càng lớn.</b></i>
<i><b>Động năng và thế năng là hai dạng cơ năng.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

NGUYEN THANH HA THCS VO THI SAU - LAK 14
<b>Bài 16: </b>

<b>CƠ NĂNG</b>

<b>CƠ NĂNG</b>



<i><b>VI. Vận dụng</b></i>


C9 Nêu thí dụ vật có cả động năng và thế năng.


Vật chuyển động rơi tự do, co lắc đồng hồ.


C10 Cơ năng của từng vật trong hình 16.4 thuộc dạng cơ năng nào?
a) Chiếc cung đã giương


Có thế năng


b) Nước chảy từ trên
cao xuống.


Có động năng



c) Nước bị ngăn đập
trên cao


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

NGUYEN THANH HA THCS VO THI SAU - LAK 15
<b>Bài 16: </b>

<b>CƠ NĂNG</b>

<b>CƠ NĂNG</b>



<i><b>I. Cơ năng</b></i>


<i><b>Vật có khả năng thực hiện cơng cơ học, ta nói vật đó có cơ năng</b></i>.
<i><b>II. Thế năng</b></i>


<i><b>1. Thế năng hấp dẫn.</b></i>


<i><b>Cơ năng của vật phụ thuộc vào vị trí của vật so với mặt đất, hoặc so </b></i>
<i><b>với vật khác được chọn làm mốc để tính độ cao gọi là thế năng hấp </b></i>
<i><b>dẫn. Vật có khối lượng càng lớn và ở càng cao so với mốc thì thế năng </b></i>
<i><b>hấp dẫn càng lớn.</b></i>


<i><b>2. Thế năng đàn hồi.</b></i>


<i><b>Cơ năng của vật phụ thuộc vào độ biến dạng của vật gọi là thế năng </b></i>
<i><b>đàn hồi.</b></i>


<i><b>III. Động năng</b></i>


<i><b>Cơ năng của vật do chuyển động mà có gọi là </b><b>động năng</b><b>. Vật có khối </b></i>
<i><b>lượng càng lớn và chuyển động càng nhanh thì động năng càng lớn.</b></i>
<i><b>Động năng và thế năng là hai dạng cơ năng.</b></i>


</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×