Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

ke hoach cong nghe 6 moi nam hoc 20102011 voi daydu chuan kien thuc ki nang thai do

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (692.92 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD VÀ ĐT HUYỆN TRƯỜNG THCS. KẾ HOẠCH BỘ MÔN Môn học : CÔNG NGHỆ 6 Năm học : 2010 - 2011 Tuần. Chương/bài. Số Tiết tiết CT. Chuẩn KT. Chuẩn kỹ năng. Thái độ. ĐDDH. HỌC KÌ I. Bài mở đầu. 1. 1. 1. Biết khái quát vai trò của gia đình và kinh tế gia đình.. Hứng thú học tập bộ môn. - Tranh ảnh miêu tả vai trò của gia đình và kinh tế gia đình. - Sơ đồ tóm tắt mục tiêu nội dung chương trình công nghệ THCS.. - Giáo dục hs ý thức trồng cây nguyên liệu để lấy các nguyên liệu sản xuất các loại vải thông thường. - Trồng cây góp phần phủ xanh đồi trọc, đất trống, làm “xanh” môi trường. -Tiết kiệm nguồn tài nguyên thiên nhiên là những nguyên liệu để chế biến ra vải như gỗ, than đá,. - Tranh quy trình sản xuất vải sợi thiên nhiên. - Quy trình sản xuất vải sôi hóa học. -Bộ mẫu các loại vải, vải vụn các loại; một số băng vải nhỏ ghi thành phần sợi dệt đính trên áo, quần…. Chương I. May mặc trong gia đình Bài 1. Các loại 2 vải thường dùng trong may mặc. 2. - Biết được nguồn Phân biệt được các loại gốc, tính chất của các vải loại vải. -Hiểu được cơ sở để phân loại các loại vải..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tuần. Chương/bài. Bài 1. Các loại vải thường dùng trong may mặc. Số tiết. 2. Tiết CT. 3. 2. 3. Bài 2. Lựa chọn trang phục. 2. 4. Bài 2. Lựa chọn trang phục. 2. 5. Chuẩn KT. Chuẩn kỹ năng. - Biết được nguồn Phân biệt được các loại gốc, tính chất của các vải loại vải. -Hiểu được cơ sở để phân loại các loại vải.. - Hiểu được chức năng của trang phục. -Biết được ảnh hưởng màu sắc, hoa văn của vải, kiểu mẫu quần áo đến vóc dáng người mặc.. - Chọn được vải, kiểu mẫu để may trang phục hoặc chọn áo quần may sẵn phù hợp với vóc dáng lứa tuổi.. Biết được ảnh hưởng màu sắc, hoa văn của vải, kiểu mẫu quần áo đến vóc dáng người mặcvà biết phối hợp trang phục hợp lý.. - Chọn được vải, kiểu mẫu để may trang phục hoặc chọn áo quần may sẵn phù hợp với vóc dáng lứa tuổi.. Thái độ. ĐDDH. dầu mỏ. - Giáo dục hs ý thức trồng cây nguyên liệu để lấy các nguyên liệu sản xuất các loại vải thông thường. - Trồng cây góp phần phủ xanh đồi trọc, dất trống, làm “xanh” môi trường. -Tiết kiệm nguồn tài nguyên thiên nhiên là những nguyên liệu để chế biến ra vải như gỗ, than đá, dầu mỏ.. Bộ mẫu các loại vải, vải vụn các loại; một số băng vải nhỏ ghi thành phần sợi dệt đính trên áo, quần… -Dụng cụ: bát chứa để thí nghiệm chứng minh vế độ thấm nước của vải. -Diêm hoặc bật lửa để thử nghiệm đốt sợi vải Lựa chọn trang phục làm -Tranh ảnh về các đẹp cho con người, làm đẹp loại trang phục. cho môi trường xã hội, bảo - Sưu tầm mẫu vật vệ con người. là các loại vải với màu sắc, hoa văn khác nhau.. Lựa chọn trang phục làm đẹp cho con người, làm đẹp cho môi trường xã hội, bảo vệ con người.. -Tranh ảnh về các loại trang phục, cách chọn vải có màu sắc, hoa văn phù hợp với vóc dáng cơ thể. Hình.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tuần. 3. 4. 5. Chương/bài. Bài 3. Thực hành: Lựa chọn trang phục. Số tiết. 1. Bài 4. Sử dụng và bảo quản trang phục. 2. Bài 5. Thực hành: Ôn một số mũi khâu cơ bản. 1. Tiết CT. 6. 7 8. 9. Chuẩn KT. Chuẩn kỹ năng. Biết được quy trình để lựa chọn trang phục. Thái độ. - Chọn được vải, kiểu mẫu để may trang phục hoặc chọn áo quần may sẵn phù hợp với vóc dáng lứa tuổi. -Hiểu được cách sử - Chọn được vải (màu sắc, dụng trang phục phù hoa văn…) phù hợp với hợp với hoạt động, môi trường, thời tiết, công môi trường xã hội. việc. - Biết cách phối hợp - Phối hợp được áo của bộ trang phục hợp lí. trang phục này với quần - Biết cách bảo quản hoặc váy của bộ trang trang phục qua các phục khác một cách hợp công đoạn: giặt, phơi, lí. là, cất giữ. - Đọc, chọn đúng các kí hiệu của dụng cụ, vải khi tiến hành bảo quản trang phục.. Giáo dục ý thức làm việc theo quy trình Quan sát nhận xét được trang phục đẹp đối với mỗi người. Có ý thức sử dụng trang phục hợp lí để tiết kiệm được nguyên liệu dệt vải, giúp làm giàu môi trường. -Bảo quản, cất giữ trang phục đúng cách là thực hiện tiết kiệm nguồn nước, hạn chế chất thải ra môi trường. Nắm vững các thao Khâu được một số mũi tác khâu một số mũi khâu cơ bản: mũi thường, khâu cơ bản: mũi mũi đột mau, khâu vắt. thường, mũi đột mau, khâu vắt.. -Làm việc theo quy trình, cẩn thận. Tận dụng những mảnh vải nhỏ đã qua sử dụng để thực hành may các mũi khâu để. ĐDDH 1.5; hình 1.6; hình 1.7; hình 1.8 SGK - Sưu tầm mẫu vật là các loại vải với màu sắc, hoa văn khác nhau. Vật mẫu, tranh ảnh có liên quan.. - Tranh Hình.1.9 đến hình 1.13 SGK, mẫu vật. - Bảng ký hiệu giặt là.. - Mẫu hoàn chỉnh 3 đường khâu. - Bìa, kim khâu len,len màu. - Kim, chỉ, vải..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tuần. Chương/bài. Số tiết. 5. Bài 6. Thực hành: Cắt khâu bao tay trẻ sơ sinh. 3. 6. Bài 6. Thực hành: Cắt khâu bao tay trẻ sơ sinh. 3. 7. Bài 7. Thực hành: Cắt khâu vỏ gối hình chữ nhật. 3. 8. Bài 7. Thực hành: Cắt khâu. 3. Tiết CT. Chuẩn KT. Chuẩn kỹ năng. Thái độ. tiết kiệm. -Tập sáng chế những sản phẩn may từ vải mảnh nhỏ. 10 Biết vẽ và cắt tạo Vẽ và cắt tạo mẫu giấy Làm việc theo quy trình, mẫu giấy bao tay trẻ bao tay trẻ sơ sinh cẩn thận. sơ sinh Tận dụng những mảnh vải nhỏ đã qua sử dụng để thực hành may bao tay để tiết kiệm vải -Tập sáng chế những sản phẩn may từ vải mảnh nhỏ. 11 Biết quy trình cắt Đặt mẫu giấy vào vải, cắt Làm việc theo quy trình, 12 khâu bao tay trẻ sơ vải theo đường cong, cẩn thận. sinh đường thẳng đúng kích Tận dụng những mảnh vải thước. nhỏ đã qua sử dụng để thực Khâu được một chiếc bao hành may bao tay để tiết tay hoàn chỉnh. kiệm vải -Tập sáng chế những sản phẩn may từ vải mảnh nhỏ. 13 Biết quy trình cắt Vẽ rập, đặc rập vào vải, Làm việc theo quy trình, 14 khâu vỏ gối hình chữ cắt vải theo mẫu. cẩn thận. nhật Khâu được một vỏ gối Tận dụng những mảnh vải hình chữ nhật nhỏ đã qua sử dụng để thực hành may vỏ gối để tiết kiệm vải -Tập sáng chế những sản phẩn may từ vải mảnh nhỏ. 15. Biết quy trình cắt Vẽ rập, đặc rập vào vải, khâu vỏ gối hình chữ cắt vải theo mẫu.. Làm việc theo quy trình, cẩn thận.. ĐDDH. -Mẫu bao tay hoàn chỉnh - Tranh vẽ phóng to cách vẽ tạo mẫu giấy. - Vật liệu: vải, kim, chỉ, kéo… -Mẫu bao tay hoàn chỉnh - Tranh vẽ phóng to cách vẽ tạo mẫu giấy. - Vật liệu: vải, kim, chỉ, kéo… -Mẫu vỏ gối hình chữ nhật hoàn chỉnh - Tranh vẽ phóng to cách vẽ tạo mẫu giấy. - Vật liệu: vải, kim, chỉ, kéo… -Mẫu vỏ gối hình chữ nhật hoàn.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tuần. Chương/bài. Số tiết. Tiết CT. vỏ gối hình chữ nhật. 8. 9. Ôn tập chương I. 2. 16. Ôn tập chương I. 2. 17. Kiểm tra thực hành. 1. 18. Chuẩn KT. Chuẩn kỹ năng. Thái độ. ĐDDH. Tận dụng những mảnh vải nhỏ đã qua sử dụng để thực hành may vỏ gối để tiết kiệm vải -Tập sáng chế những sản phẩn may từ vải mảnh nhỏ.. chỉnh - Tranh vẽ phóng to cách vẽ tạo mẫu giấy. - Vật liệu: vải, kim, chỉ, kéo…. nhật. Khâu được một vỏ gối hình chữ nhật. Nắm vững kiến thức cơ bản về các loại vải thường dùng trong may mặc, cách lựa chọn vải may mặc, sử dụng và bảo quản trang phục. Nắm vững kiến thức cơ bản về các loại vải thường dùng trong may mặc, cách lựa chọn vải may mặc, sử dụng và bảo quản trang phục. Kiểm tra và đánh giá lại những kiến thức đã học về các mũi khâu cơ bản. Nắm vững kĩ năng cơ bản Yêu thích môn học, tích Tranh ảnh, mẫu vật cách lựa chọn vải may cực vận dụng những kiến có liên quan. mặc, sử dụng và bảo quản thức đã học vào cuộc sống. trang phục.. Chương II. Trang trí nhà ở. Nắm vững kĩ năng cơ bản Yêu thích môn học, tích Tranh ảnh, mẫu vật cách lựa chọn vải may cực vận dụng những kiến có liên quan. mặc, sử dụng và bảo quản thức đã học vào cuộc sống. trang phục.. Kiểm tra và đánh giá lại những kĩ năng đã học về một số mũi khâu cơ bản: mũi thường, mũi đột mau, khâu vắt.. Làm việc theo quy trình, - Vật liệu: vải, kim, cẩn thận. chỉ, kéo… Tận dụng những mảnh vải nhỏ đã qua sử dụng để thực hành may bao tay để tiết kiệm vải -Tập sáng chế những sản phẩn may từ vải mảnh nhỏ..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tuần. Chương/bài. 10 Bài 8. Sắp xếp đồ đạc hợp lí trong nhà ở 11 Bài 9. Thực hành: Sắp xếp đồ đạc hợp lí trong nhà ở. Bài 10. Giữ gìn nhà ở sạch sẽ ngăn nắp. Số tiết 2. 2. Tiết Chuẩn KT CT 19 - Hiểu được vai trò 20 của nhà ở đối với đời sống con người. - Biết sắp xếp đồ đạc hợp lí trong gia đình 21 - Biết sắp xếp đồ đạc 22 hợp lí trong gia đình. Chuẩn kỹ năng. Thái độ. ĐDDH. Sắp xếp được chỗ ở, nơi Có ý thức sắp xếp đồ đạc học tập của bản thân ngăn hợp lí tạo cho môi trường nắp, sạch sẽ. sống trong nhà ở thoải mái, thuận tiện. - Tranh các hình vẽ trong SGK. - Sưu tầm thêm tranh ảnh về sắp xếp đồ đạc. - Sắp xếp được đồ đạc hợp Dùng bìa vở cũ, vỏ hộp hay Mô hình nhà ở và lí trong nơi học tập của các vật liệu tre, gỗ tận dụng một só đồ đạc bản thân. để làm các mô hình đồ vật -Quan sát, bố trí,sắp xếp trong nhà dùng để sắp xếp. được vị trí đồ đạc trong nơi học tập hợp lí.. 1. 23. - Biết cách giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp.. Kĩ năng quan sát, phân tích và tổng hợp .. Bài 11. Trang trí 2 nhà ở bằng một số đồ vật. 24. - Biết được công Kĩ năng quan sát, phân dụng, cách lựa chọn tích và tổng hợp tranh ảnh để trang trí nhà ở.. Bài 11. Trang trí 2 nhà ở bằng một số đồ vật. 25 - Biết được công Kĩ năng quan sát, phân dụng, cách lựa chọn tích và tổng hợp của guong, rèm cửa, mành để trang trí nhà ở.. 12. -Có ý thức giữ gìn nhà ở sạch sẽ ngăn nắp để môi trường sạch đẹp. -Thực hiện và nhắc nhở các thành viên trong gia đình giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp. -Biết sử dụng đồ vật trong nhà để trang trí sẽ làm đẹp cho nhà ở. -Có thói quen quan sát, nhận xét việc trang trí nhà ở bằng các đồ vật. -Biết sử dụng đồ vật trong nhà để trang trí sẽ làm đẹp cho nhà ở. -Có thói quen quan sát, nhận xét việc trang trí nhà. Tranh hình 2.9 SGK. Mô hình nhà ở và một só đồ đạc -Tranh hình 2.10, hình 2.11 SGK Mô hình nhà ở và một só đồ đạc -Tranh hình 2.12, hình 2.13 SGK.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tuần. Chương/bài. Số tiết. Tiết CT. 13. Chuẩn KT. Chuẩn kỹ năng. Thái độ. ở bằng các đồ vật. -Hiểu được ý nghĩa Trang trí được nhà ở bằng -Sử dụng cây cảnh và hoa của cây cảnh và hoa cây cảnh và hoa để trang trí nhà ở tạo nên trong trang trí nhà ở mối quan hệ gần gũi giữa -Biết lựa chọn, sử con người và thiên nhiên dụng cây cảnh, hoa -Thực hiện trang trí nhà ở để trang trí nhà ở, nơi bằng cây cảnh và hoagop1 học tập phần làm đẹp môi trường nơi ở. -Hiểu được ý nghĩa Trang trí được nhà ở bằng -Sử dụng cây cảnh và hoa của cây cảnh và hoa cây cảnh và hoa để trang trí nhà ở tạo nên trong trang trí nhà ở mối quan hệ gần gũi giữa -Biết lựa chọn, sử con người và thiên nhiên dụng cây cảnh, hoa -Thực hiện trang trí nhà ở để trang trí nhà ở, nơi bằng cây cảnh và hoagop1 học tập phần làm đẹp môi trường nơi ở. - Biết được nguyên Thực hiện được việc cắm Hứng thú làm các công tắc cơ bản, vất liệu, hoa việc trang trí nhà ở dụng cụ và quy trình cắm hoa.. ĐDDH. Bài 12. Trang trí 2 nhà ở bằng cây cảnh và hoa. 26. Bài 12. Trang trí 2 nhà ở bằng cây cảnh và hoa. 27. Bài 13. Cắm hoa 2 trang trí. 28. 15. Bài 13. Cắm hoa 2 trang trí. 29. - Biết được nguyên Thực hiện được việc cắm Hứng thú làm các công tắc cơ bản, vất liệu, hoa việc trang trí nhà ở dụng cụ và quy trình cắm hoa.. 15. Bài 14. Thực hành “Cắm hoa trang trí”. 30. Biết được một số Cắm được một số dạng -Tìm kiếm những đồ vật đã -Bộ dụng cụ cắm dạng cắm hoa cơ bản, cắm hoa cơ bản, phù hợp qua sử dụng như vỏ chai lọ, hoa phù hợp với không với không gian nơi ở hoặc lon bia … hoặc ống tre, vỏ -Tranh mẫu về cắm. 14. 4. -Tranh hình 2.14 đến 2.18 SGK. -Tranh hình 2.14 đến 2.18 SGK. -Bộ dụng cụ cắm hoa -Tranh mẫu về cắm hoa. -Bộ dụng cụ cắm hoa -Tranh mẫu về cắm hoa..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tuần. Chương/bài. Số tiết. Tiết CT. Chuẩn KT gian nơi ở hoặc nơi học tập.. 16 Bài 14. Thực hành “Cắm hoa trang trí”. 4. 31. 16 Bài 14. Thực hành “Cắm hoa trang trí”. 4. 32. Chuẩn kỹ năng nơi học tập.. Thái độ. oac61, … để tạo thành bình cắm hoa. -Chỉ sử dụng hoa, cành, lá ở nơi được phép lấy hoặc mua. Không hái, bẻ cành làm ảnh hưởng sự phát triển của cây hoặc cảnh quan môi trường. Biết được một số Cắm được một số dạng -Tìm kiếm những đồ vật đã dạng cắm hoa cơ bản, cắm hoa cơ bản, phù hợp qua sử dụng như vỏ chai lọ, phù hợp với không với không gian nơi ở hoặc lon bia … hoặc ống tre, vỏ gian nơi ở hoặc nơi nơi học tập. ốc, … để tạo thành bình học tập. cắm hoa. -Chỉ sử dụng hoa, cành, lá ở nơi được phép lấy hoặc mua. Không hái, bẻ cành làm ảnh hưởng sự phát triển của cây hoặc cảnh quan môi trường. -Cần sắp xếp gọn gàng nguyên vật liệu cắm hoa, giữ vệ sinh sạch sẽ nơi thực hành. Biết được một số Cắm được một số dạng -Tìm kiếm những đồ vật đã dạng cắm hoa cơ bản, cắm hoa cơ bản, phù hợp qua sử dụng như vỏ chai lọ, phù hợp với không với không gian nơi ở hoặc lon bia … hoặc ống tre, vỏ gian nơi ở hoặc nơi nơi học tập. ốc, … để tạo thành bình học tập. cắm hoa. -Chỉ sử dụng hoa, cành, lá ở nơi được phép lấy hoặc. ĐDDH hoa. -Một số bình hoa cắm dạng vận dụng. -Bộ dụng cụ cắm hoa -Tranh mẫu về cắm hoa. -Một số bình hoa cắm dạng vận dụng. -Bộ dụng cụ cắm hoa -Tranh mẫu về cắm hoa. -Một số bình hoa cắm dạng vận dụng.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tuần. Chương/bài. Số tiết. Tiết CT. 17. Bài 14. Thực hành “Cắm hoa trang trí”. 4. 33. 17. Ôn tập chương II. 2. 34. Chuẩn KT. Chuẩn kỹ năng. Thái độ. mua. Không hái, bẻ cành làm ảnh hưởng sự phát triển của cây hoặc cảnh quan môi trường. -Cần sắp xếp gọn gàng nguyên vật liệu cắm hoa, giữ vệ sinh sạch sẽ nơi thực hành. Biết được một số Cắm được một số dạng -Tìm kiếm những đồ vật đã dạng cắm hoa cơ bản, cắm hoa cơ bản, phù hợp qua sử dụng như vỏ chai lọ, phù hợp với không với không gian nơi ở hoặc lon bia … hoặc ống tre, vỏ gian nơi ở hoặc nơi nơi học tập. ốc, … để tạo thành bình học tập. cắm hoa. -Chỉ sử dụng hoa, cành, lá ở nơi được phép lấy hoặc mua. Không hái, bẻ cành làm ảnh hưởng sự phát triển của cây hoặc cảnh quan môi trường. -Cần sắp xếp gọn gàng nguyên vật liệu cắm hoa, giữ vệ sinh sạch sẽ nơi thực hành. Nắm vững những Rèn kĩ năng quan sát, Yêu thích bộ môn, tích cực kiến thức về vai trò phân tích, so sánh, tổng học tập của nhà ở đối với đời hợp. sống con người, sắp xếp nhà ở hợp lí, thuận tiện cho sinh hoạt của mọi thành. ĐDDH. -Bộ dụng cụ cắm hoa -Tranh mẫu về cắm hoa. -Một số bình hoa cắm dạng vận dụng. Tranh ảnh có liên quan đến bài học..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tuần. Chương/bài. Số tiết. Tiết CT. Ôn tập chương II. 2. 35. Ôn tập chương I,II. 1. 36. 19 Kiểm tra học kì 2 I. 37 38. 18. Chuẩn KT viên trong gia đình, giữ gìn nhà ở sạch sẽ ngăn nắp và một số hình thức trang trí nhà ở làm đẹp cho nhà ở Nắm vững những kiến thức về vai trò của nhà ở đối với đời sống con người, sắp xếp nhà ở hợp lí, thuận tiện cho sinh hoạt của mọi thành viên trong gia đình, giữ gìn nhà ở sạch sẽ ngăn nắp và một số hình thức trang trí nhà ở làm đẹp cho nhà ở Hệ thống hóa kiến thức về may mặc trong gia đình và trang trí nhà ở Đánh giá kết quả học tập của học sinh trong HKI từ đó GV rút kinh nghiệm, cải tiến cách dạy và giúp HS cải tiến cách học theo định hướng tích cực. Chuẩn kỹ năng. Thái độ. ĐDDH. Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh, tổng hợp.. Yêu thích bộ môn, tích cực Tranh ảnh có liên học tập quan đến bài học.. Rèn kĩ năng tổng hợp. Yêu thích bộ môn, tích cực Tranh ảnh có liên học tập quan đến bài học..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tuần. Chương/bài. Số tiết. Tiết CT. Chuẩn KT. Chuẩn kỹ năng. Thái độ. ĐDDH. hóa người học.. HỌC KÌ II 20. 21. 21. Chương III. Nấu ăn trong gia đình Bài 15. Cơ sở 3 39 - Biết được vai trò của ăn uống hợp 40 của các chất dinh lý dưỡng cần thiết cho cơ thể và nhu cầu dinh dưỡng của cơ thể. - Biết được giá trị dinh dưỡng của các nhóm thức ăn và cách thay thế. Bài 15. Cơ sở 3 41 - Biết được vai trò của ăn uống hợp của các chất dinh lý dưỡng cần thiết cho cơ thể và nhu cầu dinh dưỡng của cơ thể. - Biết được giá trị dinh dưỡng của các nhóm thức ăn và cách thay thế. Bài 16. Vệ sinh 3 42 - Hiểu được khái an toàn thực niệm vệ sinh an toàn phẩm thực phẩm. -Hiểu được nguyên nhân gây ngộ độc thức ăn.. - chọn thức ăn phù hợp với cơ thể. - Thay thế được thức ăn trong cùng một nhóm để đảm bảo cân bằng dinh dưỡng.. -Nguồn thực phẩm và nước trong thiên nhiên cung cấp các chất dinh dưỡng cho cơ thể con người. -Cần bảo vệ thiên nhiên để có các chất dinh dưỡng nuôi sống con người.. - Các mẫu hình vẽ phóng to từ H3.1 đến H3.13 SGK - Tranh ảnh tự sưu tầm có liên quan đến bài dạy để mở rộng và khắc sâu kiến thức cho học sinh. - chọn thức ăn phù hợp với cơ thể. - Thay thế được thức ăn trong cùng một nhóm để đảm bảo cân bằng dinh dưỡng.. -Nguồn thực phẩm và nước trong thiên nhiên cung cấp các chất dinh dưỡng cho cơ thể con người. -Cần bảo vệ thiên nhiên để có các chất dinh dưỡng nuôi sống con người.. - Các mẫu hình vẽ phóng to từ H3.1 đến H3.13 SGK - Tranh ảnh tự sưu tầm có liên quan đến bài dạy.. - Thực hiện được việc đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm, phòng tránh ngộ độc thức ăn tại gia đình. -Sử dụng thực phẩm an toàn. -Có thái độ phê phán và ngăn ngừa những hành vi gây mất an toàn thực phẩm.. - Hình vẽ phóng to từ H3.14 đến 3.16 SGK - Tranh ảnh mẫu vật tự sưu tầm có liên quan đến bài.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tuần. Chương/bài. Số tiết. Tiết CT. 22 Bài 16. Vệ sinh an toàn thực phẩm. 3. 43 44. 23 Bài 17. Bảo quản chất dinh dưỡng trong chế biến món ăn. 2. 45 46. 24 Bài 18. Các phương pháp chế biến thực phẩm. 3. 47 48. 3. 49. Bài 18. Các. Chuẩn KT - Biết được các biện pháp giữ vệ sinh an toàn thực phẩm và cách chọn lựa thực phẩm phù hợp.. - Hiểu được khái niệm vệ sinh an toàn thực phẩm. - Biết được các biện pháp giữ vệ sinh an toàn thực phẩm và cách chọn lựa thực phẩm phù hợp.. Biết được ý nghĩa và cách bảo quản chất dinh dưỡng khi chế biến món ăn. Chuẩn kỹ năng. Thái độ dạy. - Thực hiện được việc đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm, phòng tránh ngộ độc thức ăn tại gia đình. Thực hiện một số công việc để hạn chế sự hao hụt chất dinh dưỡng của các loại thực phẩm khi chế biến. -Sử dụng thực phẩm an toàn. -Có thái độ phê phán và ngăn ngừa những hành vi gây mất an toàn thực phẩm.. -Bảo quản chất dinh dưỡng trước và trong khi chế biến món ăn, tránh được những hao phí các chất dinh dưỡng trong thực phẩm. -Thực hiện và nhắc nhởgia đình bảo quản chất dinh dưỡng trong chế biến món ăn. - Hiểu được khái -Giữ vệ sinh trong chế biến niệm,quy trình thực Chế biến được một số . hiện, yêu cấu kỹ thuật món ăn đơn giản trong gia -Xử lí chất thải trong chế của các phương pháp đình có sử dụng nhiệt biến, tránh ô nhiễm môi chế biến thực phẩm trường sống. có sử dụng nhiệt. - Hiểu được khái. ĐDDH. - Hình vẽ phóng to từ H3.14 đến 3.16 SGK - Tranh ảnh mẫu vật tự sưu tầm có liên quan đến bài dạy - Hình vẽ phóng to tứ H3.17 đến H3.19 SGK - Tranh ảnh, mẩu vật tự sưu tầm có liên quan đến bài dạy.. - 4 hình vẽ phóng to tử H3.20 đến 3.23 SGK - Tranh ảnh, vật mẫu tự sưu tầm có liên quan đến bài dạy. -Giữ vệ sinh trong chế biến - 4 hình vẽ phóng to.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tuần. Chương/bài. Số tiết. Tiết CT. phương pháp chế biến thực phẩm. Chuẩn KT. Chuẩn kỹ năng. niệm,quy trình thực Chế biến được một số hiện, yêu cấu kỹ thuật món ăn đơn giản trong gia của các phương pháp đình không sử dụng nhiệt chế biến thực phẩm không sử dụng nhiệt.. Thái độ . -Xử lí chất thải trong chế biến, tránh ô nhiễm môi trường sống.. 25 Bài 19. Thực hành : Trộn dầu giấm - Rau xà lách. 2. 50. Biết được cách chế biến món trộn dầu giấm rau xà lách.. Bài 19. Thực hành : Trộn dầu giấm rau - Rà lách. 2. 51. Biết được cách chế biến món trộn dầu giấm rau xà lách.. Thực hiện được món trộn -Lựa chọn và giữ thực dầu giấm rau xà lách. phẩm an toàn. -Sử dụng nguyên liệu hợp lí và bảo quản chất dinh dưỡng khi sơ chế. -Sử dụng nước sạch để chuẩn bị và chế biến món ăn. -Rửa tay sạch và dùng găng tay khi cắt thái nguyên liệu ăn sống, hoặc khi trộn hỗn hợp. -Nguyên liệu thải bỏ cần phân loại để riêng rác (hữu cơ, vô cơ) và đổ rác đúng vị trí quy định. Thực hiện được món trộn -Lựa chọn và giữ thực dầu giấm rau xà lách. phẩm an toàn. -Sử dụng nguyên liệu hợp lí và bảo quản chất dinh dưỡng khi sơ chế. -Sử dụng nước sạch để chuẩn bị và chế biến món ăn.. ĐDDH tử H3.20 đến 3.23 SGK - Tranh ảnh, vật mẫu tự sưu tầm có liên quan đến bài dạy. Nguyên vật liệu : Rau xà lách, giấm, đường, muối … Dụng cụ: dao, thớt, chén, muỗng, thau, đũa, đĩa…. Nguyên vật liệu : Rau xà lách, giấm, đường, muối … Dụng cụ: dao, thớt, chén, muỗng, thau, đũa, đĩa….

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Tuần. Chương/bài. Số tiết. Tiết CT. Chuẩn KT. 26 Bài 20. Thực hành : Trộn hỗn hợp – Nộm rau muống.. 2. 52. Biết được cách chế biến món trộn Nộm rau muống.. Bài 20. Thực hành : Trộn hỗn hợp – Nộm rau muống.. 2. 53. Biết được cách chế biến món trộn Nộm rau muống.. Chuẩn kỹ năng. Thái độ. -Rửa tay sạch và dùng găng tay khi cắt thái nguyên liệu ăn sống, hoặc khi trộn hỗn hợp. -Nguyên liệu thải bỏ cần phân loại để riêng rác (hữu cơ, vô cơ) và đổ rác đúng vị trí quy định. Thực hiện được món trộn -Lựa chọn và giữ thực Nộm rau muống. phẩm an toàn. -Sử dụng nguyên liệu hợp lí và bảo quản chất dinh dưỡng khi sơ chế. -Sử dụng nước sạch để chuẩn bị và chế biến món ăn. -Rửa tay sạch và dùng găng tay khi cắt thái nguyên liệu ăn sống, hoặc khi trộn hỗn hợp. -Nguyên liệu thải bỏ cần phân loại để riêng rác (hữu cơ, vô cơ) và đổ rác đúng vị trí quy định. Thực hiện được món trộn -Lựa chọn và giữ thực Nộm rau muống. phẩm an toàn. -Sử dụng nguyên liệu hợp lí và bảo quản chất dinh dưỡng khi sơ chế. -Sử dụng nước sạch để. ĐDDH. Nguyên vật liệu : Rau muống,giấm, đường, nước mấm… Dụng cụ: dao, thớt, chén, muỗng, thau, đũa, đĩa…. Nguyên vật liệu : Rau muống,giấm, đường, nước mấm… Dụng cụ: dao, thớt, chén, muỗng, thau,.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Tuần. Chương/bài. Số tiết. Tiết CT. Chuẩn KT. 27. 28. Kiểm tra thực hành. 1. 54. Kiểm tra những kiến thức về quy trình thực hiện, yêu cấu kỹ thuật của các phương pháp chế biến thực phẩm không sử dụng nhiệt.. Bài 21. Tổ chức bữa ăn hợp lí trong gia đình. 2. 55 56. -Biết được khái niệm bữa ăn hợp lí; cách phân chia số bữa ăn trong ngày và nguyên. Chuẩn kỹ năng. Thái độ. chuẩn bị và chế biến món ăn. -Rửa tay sạch và dùng găng tay khi cắt thái nguyên liệu ăn sống, hoặc khi trộn hỗn hợp. -Nguyên liệu thải bỏ cần phân loại để riêng rác (hữu cơ, vô cơ) và đổ rác đúng vị trí quy định. Chế biến được một số -Lựa chọn và giữ thực món ăn đơn giản trong gia phẩm an toàn. đình -Sử dụng nguyên liệu hợp lí và bảo quản chất dinh dưỡng khi sơ chế. -Sử dụng nước sạch để chuẩn bị và chế biến món ăn. -Rửa tay sạch và dùng găng tay khi cắt thái nguyên liệu ăn sống, hoặc khi trộn hỗn hợp. -Nguyên liệu thải bỏ cần phân loại để riêng rác (hữu cơ, vô cơ) và đổ rác đúng vị trí quy định. Phân chia và tổ chức được -Lựa chọn và giữ thực bữa ăn trong ngày hợp lí, phẩm an toàn. phù hợp với điều kiện tài -Sử dụng nguyên liệu hợp chính và nhu cầu của các lí và bảo quản chất dinh. ĐDDH đũa, đĩa…. Nguyên vật liệu : Rau,giấm, đường, nước mấm, chanh… Dụng cụ: dao, thớt, chén, muỗng, thau, đũa, đĩa…. Tranh vẽ các hình trong SGK.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Tuần. Chương/bài. Số tiết. Tiết CT. Chuẩn KT tắc tổ chức bữa ăn hợp lí. Chuẩn kỹ năng thành viên trong gia đình. 29 Bài 22. Quy 3 trình tổ chức bữa ăn. 57 58. -Hiểu được nguyên Trình bày và trang trí tắc xây dựng thực được các món ăn và bàn đơn. ăn. -Lựa chọn thực phẩm cho thực đơn. -Hiểu được cách thực hiện quy trình tổ chức bữa ăn. Bài 22. Quy 3 trình tổ chức bữa ăn. 59. -Hiểu được nguyên Trình bày và trang trí tắc xây dựng thực được các món ăn và bàn đơn. ăn. -Lựa chọn thực phẩm cho thực đơn. -Hiểu được cách thực hiện quy trình tổ chức bữa ăn. Thái độ. ĐDDH. dưỡng khi sơ chế. -Sử dụng nước sạch để chuẩn bị và chế biến món ăn. -Lựa chọn số lượng thực phẩm cho thực đơn phù hợp với số người ăn để tránh lãng phí nguyên liệu. -Sắp xếp quá trình thực hành hợp lí để tiết kiệm năng lượng. -Trang trí món ăn và bày bàn ăn lịch sự, đẹp mắt góp phần làm đẹp môi trường nơi ăn uống. -Thu dọn và vệ sinh sạch sẽ sau khi ăn để giữ cho nơi ăn uống luôn gọn gàng, sạch sẽ. -Lựa chọn số lượng thực phẩm cho thực đơn phù hợp với số người ăn để tránh lãng phí nguyên liệu. -Sắp xếp quá trình thực hành hợp lí để tiết kiệm năng lượng. -Trang trí món ăn và bày bàn ăn lịch sự, đẹp mắt góp phần làm đẹp môi trường. Tranh vẽ các hình trong SGK.. Tranh vẽ các hình trong SGK..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Tuần. Chương/bài. Số tiết. Tiết CT. Chuẩn KT. Chuẩn kỹ năng. 2. 60. Bài 23. Thực hành: Xây dựng thực đơn. 2. 61. Bài 24. Thực hành : Tỉa hoa trang trí món ăn từ một số loại rau củ quả. 2. 62. Bài 24. Thực hành : Tỉa hoa trang trí món ăn từ một số loại rau củ quả. 2. 63. 31. Biết xây dựng thực đơn cho bữa ăn hằng ngày, bữa tiệc, bữa cỗ… Biết xây dựng thực đơn cho bữa ăn hằng ngày, bữa tiệc, bữa cỗ… Biết cách tỉa hoa từ một số loại rau, củ, quả. Biết cách tỉa hoa từ một số loại rau, củ, quả. ĐDDH. Xây dựng thực đơn cho bữa ăn hằng ngày, bữa tiệc, bữa cỗ…. nơi ăn uống. -Thu dọn và vệ sinh sạch sẽ sau khi ăn để giữ cho nơi ăn uống luôn gọn gàng, sạch sẽ. Xây dựng được thực đơn Tranh các hình cho bữa ăn thường ngày. 3.26; hình 3.27 SGK. Xây dựng thực đơn cho bữa ăn hằng ngày, bữa tiệc, bữa cỗ…. Xây dựng được thực đơn Tranh các hình cho bữa liên hoan, tiệc, … 3.26; hình 3.27 SGK. 30 Bài 23. Thực hành: Xây dựng thực đơn. Thái độ. Thực hiện được tỉa hoa từ một số loại rau, củ, quả. -Trình bày, trang trí được món ăn từ sản phẩm tỉa hoa.. -Sử dụng hợp lí nguyên liệu tỉa hoa, tránh lãng phí nguyên liệu. -Giữ vệ sinh sạch sẽ sản phẩm tỉa để sử dụng chế biến hoặc trang trí. -Thực hiện và nhắc nhở các bạn thu dọn vệ sinh nơi làm việc, đổ rác phải đúng nơi quy định. Thực hiện được tỉa hoa từ -Sử dụng hợp lí nguyên một số loại rau, củ, quả. liệu tỉa hoa, tránh lãng phí -Trình bày, trang trí được nguyên liệu. món ăn từ sản phẩm tỉa -Giữ vệ sinh sạch sẽ sản hoa. phẩm tỉa để sử dụng chế biến hoặc trang trí. -Thực hiện và nhắc nhở các. Dụng cụ tỉa hoa: dao, kéo, dao lượn sóng, thớt … Vật liệu: ớt, hành lá, cà chua, dưa chuột …. Dụng cụ tỉa hoa: dao, kéo, dao lượn sóng, thớt … Vật liệu: ớt, hành lá, cà chua, dưa chuột ….

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Tuần. Chương/bài. Số tiết. Tiết CT. Chuẩn KT. Chuẩn kỹ năng. 32 Ôn tập chương III. Củng cố và khắc sâu kiến thức về các mặt : ăn uống, dinh dưỡng, vệ sinh an toàn thực phẩm và chế biến thức ăn … 33 Ôn tập chương 2 65 Củng cố và khắc sâu III kiến thức về các mặt : ăn uống, dinh dưỡng, vệ sinh an toàn thực phẩm và chế biến thức ăn … Chương IV. Thu chi trong gia đình 33 Bài 25. Thu 2 66 Biết được khái niệm nhập của gia thu nhập, các nguồn đình thu nhập của các hộ gia đình ở thành phố và nông thôn Bài 25. Thu nhập của gia đình. 34. 2. 2. 64. 67. Vận dụng kiến thức để thực hiện chu dáo những vấn đề thuộc lĩnh vực chế biến thức ăn và phục vụ ăn uống.. Thái độ. ĐDDH. bạn thu dọn vệ sinh nơi làm việc, đổ rác phải đúng nơi quy định. Yêu thích bộ môn, tích cực Tranh ảnh có liên học tập quan. Vận dụng kiến thức để Yêu thích bộ môn, tích cực Tranh ảnh có liên thực hiện chu dáo những học tập quan vấn đề thuộc lĩnh vực chế biến thức ăn và phục vụ ăn uống.. Làm được một số công -Sản xuất ra các sản phẩm việc để tăng thu nhập của để có thu nhập cho gia đình gia đình đồng thời làm giàu cho môi trường. -Liên hệ bản thân có thể làm gì để tăng thu nhập của gia đình. Biết được khái niệm Làm được một số công -Sản xuất ra các sản phẩm thu nhập, các nguồn việc để tăng thu nhập của để có thu nhập cho gia đình thu nhập của các hộ gia đình đồng thời làm giàu cho môi gia đình ở thành phố trường. và nông thôn và biện -Liên hệ bản thân có thể pháp tăng thu nhập làm gì để tăng thu nhập của gia đình gia đình.. Tranh vẽ các hình 4.1; hình 4.2 SGK. Bảng phụ. Tranh vẽ các hình 4.1; hình 4.2 SGK. Bảng phụ.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Tuần. Số tiết Bài 26. Chi tiêu 2 trong gia đình Chương/bài. 35. Bài 26. Chi tiêu trong gia đình. 2. 35. Bài 27. Thực hành : Bài tập tình huống về thu chi trong gia đình. 2. Bài 27. Thực hành : Bài tập tình huống về thu chi trong gia. 2. Tiết Chuẩn KT CT 68 -Biết khái niệm và các khoản chi tiêu trong gia đình. -Biết được mức chi tiêu của các loại hộ gia đình ở Việt Nam. Hiểu được tại sao cần phải đảm bảo cân đối thu chi trong gia đình. 69 -Biết khái niệm và các khoản chi tiêu trong gia đình. -Biết được mức chi tiêu của các loại hộ gia đình ở Việt Nam. Hiểu được tại sao cần phải đảm bảo cân đối thu chi trong gia đình. 70 Nắm vững các kiến thức về thu, chi trong gia đình. 71. Chuẩn kỹ năng. Thái độ. ĐDDH. -Lập được kế hoạch chi tiêu cho bản thân. -Vận dụng kiến thức đã học để lập kế hoạch ci tiêu trong gia đình. Thực hành tiết kiệm Tranh hình 4.3 nguyên liệu, điện, nước, … SGK. Bảng phụ giảm các khoản chi và góp phần tiết kiệm các nguồn năng lượng.. -Lập được kế hoạch chi tiêu cho bản thân. -Vận dụng kiến thức đã học để lập kế hoạch ci tiêu trong gia đình. Thực hành tiết kiệm Tranh hình 4.3 nguyên liệu, điện, nước, … SGK. Bảng phụ giảm các khoản chi và góp phần tiết kiệm các nguồn năng lượng.. -Lập được kế hoạch thu chi trong gia đình. -Cân đối được thu chi trong gia đình.. -Thực hành tiết kiệm Giấy, bút… nguyên liệu, điện, nước, … giảm các khoản chi và góp phần tiết kiệm các nguồn năng lượng. -Liên hệ bản thân có thể làm gì để tăng thu nhập của gia đình. -Thực hành tiết kiệm Giấy, bút… nguyên liệu, điện, nước, … giảm các khoản chi và góp phần tiết kiệm các nguồn. Nắm vững các kiến -Lập được kế hoạch thu thức về thu, chi trong chi trong gia đình. gia đình -Cân đối được thu chi trong gia đình..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Tuần. Chương/bài. Số tiết. Tiết CT. đình 36 Ôn tập chương IV. 1. 72. 37 Kiểm tra cuối năm. 2. 73 74. Hiệu trưởng (Ký tên, đóng dấu). Chuẩn KT. Chuẩn kỹ năng. Thái độ. ĐDDH. năng lượng. -Liên hệ bản thân có thể làm gì để tăng thu nhập của gia đình. Nắm vững các kiến Nắm vững các kĩ năng về Yêu thích bộ môn, tích cực thức về thu, chi và thu, chi và nấu ăn trong học tập nấu ăn trong gia đình gia đình -Đánh giá kết quả học tập của học sinh. -Rút kinh nghiệm và cỉ tiến cách học của học sinh, cách dạy của giáo viên và rút kinh nghiệm về nội dung, chương trình môn học. Tổ trưởng CM. Tân Phong, ngày 25 tháng 11 năm 2010 Giáo viên soạn. DUYỆT CỦA PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO …………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(21)</span> …………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ. –—. GV thực hiện: Năm học : 2010 - 2011.

<span class='text_page_counter'>(22)</span>

×