Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

de kiem tra dai so 9 tiet 18 co MTDA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.96 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIỂM TRA CHƯƠNG I.. TIẾT 18. I. Mục. tiêu:. - Gióp GV nhận xét đánh giá mức đé tiõp thu bài của HS. - Gióp HS tù đánh giá kõt quả học tập của mình.. II. Nội. dung:. 1) Đò bài: Bài 1(4đ): Thùc hiện tính:. √. 2 √ 3+ ( 4 −2 √ 3 ). b) d). 160 10 ; ( 15 √200 − 3 √ 450+2 √50 ) : √ 10 .. b). √ 4 x 2 − 4 x +1=x. 2. a) ; c) √ 3+√ 12 − √ 48+ √ 75 ; Bài 2(2đ): Tìm x biết: a) √ 4 x −3=7 Bài 3(3đ): Cho biểu thức: A =. 3. 12 . +1 √ x +2 − ( √ x1−1 − √1x ): ( √√xx−2 √x − 1 ). a) Tìm điòu kiện xác định và rót gọn A. b) Týnh giá trị của A với x = 7+4 √ 3 . c) Tìm giá trị của x đó A cã giá trị âm? Bài 4(1đ): Tìm x nguyên đó bióu thức : Q =. √ x+1 nhận giá trị nguyên. √x− 1. 2) Đáp án – biểu điểm: Câu Đáp án 2 Bài a) 2 √ 3+ √ ( 4 −2 √ 3 ) = 2 √ 3+|4 − 2 √ 3| = 2 √ 3+ 4 −2 √ 3 = 4. 1 160 160 3. 12  √ 3. 12− √ 36− √ 16 (4đ) 10 10 b) c). Bài 2 (2đ). Bài 3 (3đ). =. Điểm 1đ. √. = = 6 - 4 = 2. 2 2 2 √ 3+√ 12 − √ 48+ √ 75 = √ 3+ √ 2 . 3− √ 4 . 3+ √ 5 . 3 = √ 3+2 √3 − 4 √ 3+5 √ 3 = (1 + 2 - 4 + 5). √ 3 = 4 √ 3 ( d) = 15 √ 200 − 3 √ 450+2 √50 ) : √ 10 15 √20 − 3 √ 45+2 √5 = 15 .2 √ 5− 3 .3 √ 5+2 √5 = 30 √ 5 − 9 √ 5+2 √ 5 = (30 - 9 + 2). √ 5 = 23 √5 2 a) ĐK: x  . Ta cã: √ 4 x −3=7 ⇔ ( √ 4 x −3 ) =72 ⇔ 4 x − 3=49 ⇔ 4 x=52 ⇔ x=13 (thoả mãn) 2 2 ⇔|2 x − 1|=x (1) b) √ 4 x − 4 x +1=x ⇔ √ ( 2 x −1 ) =x 1 1 ⇔ x=1 (thoả mãn x ≥ Nõu 2x - 1 0 ⇔ x ≥ thì (1) ⇔2 x − 1=x ) 2 2 1 1 1 x= (thoả mãn x< ) ⇔ Nõu 2x - 1 < 0 ⇔ x < thì (1) ⇔1 −2 x=x 2 3 2. a) + Điều kiện xác định của Q là: x > 0; x ≠ 1; x ≠ 4. 1 1 x +1 √ x +2 − : √ − + Rút gọn : A = √ x −1 √ x √ x −2 √ x − 1. (. )(. ). 1đ 1đ 1đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ. =.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ( √ x −1 ) ( √ x − 2 ) √ x − 2 √ x − ( √ x −1 ) : x − 1− x+ 4 = 1 . = 3 3 √x √ x ( √ x −1 ) ( √ x − 1 ) ( √ x −2 ) √ x ( √ x −1 ) b) Víi x = 7+ 4 √ 3 (t/m) ⇒ √ x=√ 7+4 √3=2+ √ 3 thay vào A, ta được: 2+ √ 3 −2 √ 3 ( 2− √ 3 ) 2 √ 3− 3 2 √ 3 −3 = = 7+ 4 √ 3 thì A = A= .Vậy x = 3 3 3 3 ( 2+ √ 3 ) √ x −2 <0 ⇔ √ x − 2<0 ⇔ x <4 c) Ta cã: A < 0 ⇔ 3√x Kết hợp víi ĐK đó A < 0 thì 0 < x < 4.. 1đ. 0,75đ 0,5đ 0,25đ. Bài 4 (1đ). (ĐKXĐ: x 0; x ≠ 1. 2 √ x+1 =1+ 2 Q= . Đó Q Z thì √x− 1 √x − 1 √x− 1 hay ( √ x −1 ) Ư(2) mà Ư(2) = { ±1 ; ± 2 } - Víi √ x −1=−1 ⇔ √ x=0 ⇔ x=0 (t/m) - Víi √ x −1=1⇔ √ x=2⇔ x =4 (t/m) - Víi √ x −1=−2 ⇔ √ x=−1 (không cã giá trị x) - Víi √ x −1=2⇔ √ x=3 ⇔ x=9 (t/m) Vậy đó Q nhận giá trị nguyên thì x = {0;4;9}. Z nên 2⋮ ( √ x − 1 ) 0,5đ. 0,5đ. 3)Ma trận đề: Mức độ Chủ đề Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức. Sè câu Sè đióm Tỉ lệ Liên hệ giữa phép nhân (chia) và phép khai phương Sè câu Sè đióm Tỉ lệ Các phép biõn đổi đơn giản căn thức bậc hai Sè câu Sè đióm Tỉ lệ Tổng. Nhận biết áp dông được HĐT √ A 2=| A| 1 1 10% áp dụng quy tắc đó làm bài 1 1 10% áp dụng công thức biến đổi các CBH 1 1 10% 3 3 30%. Thông hiểu. Biến đổi biểu thức chứa căn bậc hai 1 1 10% Biến đổi biểu thức chứa CBH 2 2 3. 20% 3. 30%. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao. Tổng. 1 1. 10%. 3 3. 30%. Vận dông linh hoạt các quy tắc nhân (chia) các căn bậc hai 1 1 10% Vận dụng thành thạo các công thức biến đổi bióu thức chứa CBH 2 1 2 20% 1 10% 3 1 3 30% 1 10%. 6 6 60% 10 10 10%.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×