Tải bản đầy đủ (.ppt) (46 trang)

bai giang TCDN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.53 MB, 46 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Chương 4 Tài sản cố định của doanh nghiệp. 06/05/21. Khoa Tµi chÝnh. 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Nội dung   . Tài sản cố định của doanh nghiệp Khấu hao tài sản cố định Các chỉ tiêu đánh giá hiệu suất sử dụng tài sản cố định. 06/05/21. Khoa Tµi chÝnh. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tài sản cố định của DN . Khái niệm: Là những TLLĐ chủ yếu, có giá trị lớn và tham gia vào nhiều chu kì kinh doanh của DN. 06/05/21. Khoa Tµi chÝnh. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiêu chuẩn nhận biết TSCĐ . . . . Chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai từ việc sử dụng TS Nguyên giá của TS phải đựợc xác định một cách đáng tin cậy Đảm bảo tiêu chuẩn về thời gian sử dụng (từ 1 năm trở lên) Có đủ tiêu chuẩn giá trị theo quy định hiện hành (1 triệu VNĐ). 06/05/21. Khoa Tµi chÝnh. 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Đặc điểm của TSCĐ . . . Tham gia vào nhiều chu kỳ KD (TSCĐ hữu hình luôn giữ nguyên hình thái vật chất ban đầu) Phương thức luân chuyển giá trị: Chuyển dịch dần từng phần vào giá trị SP được SX ra trong các chu kỳ KD Toàn bộ giá trị của TSCĐ được bù đắp sau nhiều chu kỳ kinh doanh. 06/05/21. Khoa Tµi chÝnh. 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Phân loại TSCĐ.      . . Theo hình thái biểu hiện: TSCĐ hữu hình: có hình thái vật chất TSCĐ vô hình: không có hình thái vật chất Theo mục đích sử dụng: TSCĐ dùng cho mục đích kinh doanh TSCĐ dùng cho mục đích phúc lợi, sự nghiệp an ninh, quốc phòng TSCĐ bảo quản hộ, cất giữ hộ nhà nước. 06/05/21. Khoa Tµi chÝnh. 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Phân loại TSCĐ (tiếp) . Theo công dụng kinh tế: TSCĐ hữu hình Nhà cửa, VKT Máy móc, thiết bị Phương tiện vận tải, thiết bị truyền dẫn Thiết bị, dụng cụ quản lý Vườn cây lâu năm, súc vật làm việc hoặc cho SP TSCĐ khác .      . 06/05/21. Khoa Tµi chÝnh. 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Phân loại TSCĐ (tiếp)     . TSCĐ vô hình Quyền sử dụng đất Quyền FH, bản quyền, bằng sáng chế Nhãn hiệu HH Phần mềm máy vi tính. 06/05/21. Khoa Tµi chÝnh. 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Phân loại TSCĐ (tiếp)    . Theo tình hình sử dụng: TSCĐ đang dùng TSCĐ chưa cần dùng TSCĐ không cần dùng. 06/05/21. Khoa Tµi chÝnh. 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Kết cấu TSCĐ . 06/05/21. Khái niệm: Kết cấu TSCĐ phản ánh thành phần và tỷ trọng giữa nguyên giá của từng loại TSCĐ trong tổng nguyên giá TSCĐ trong một thời kì nhất định. Khoa Tµi chÝnh. 10.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Kết cấu TSCĐ . Các nhân tố ảnh hưởng  Quy mô SXKD  Khả năng thu hút vốn đầu tư  Khả năng tiêu thụ SP  Trình độ tiến bộ KHKT. 06/05/21. Khoa Tµi chÝnh. 11.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Khấu hao TSCĐ  . . 06/05/21. Hao mòn TSCĐ HMHH: Sự giảm dần về giá trị và giá trị sử dụng của TSCĐ do tham gia vào hoạt động SXKD, hoặc do tác động của các yếu tố tự nhiên gây ra HHVH: Sự giảm thuần túy về giá trị của TSCĐ do sự tiến bộ KHKT gây ra Khoa Tµi chÝnh. 12.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Phân biệt 2 hình thức hao mòn HM hữu hình .  . . Hao mòn vô hình. Hao mòn đông thời GT và GTSD của TSCĐ Có thể quan sát được Nguyên nhân: - Tác động của các yếu tố trong quá trình SD - Tác động của các yếu tố tự nhiân Chỉ xảy ra đối với TSCĐ hữu hình. 06/05/21. .  . . Hao mòn thuần tuý về giá trị của TSCĐ Không quan sát được Nguyên nhân: Do tiến bộ khoa học kĩ thuật gây ra Xảy ra đối với cả TSCĐ HH và VH. Khoa Tµi chÝnh. 13.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Khấu hao TSCĐ . Khái niệm:  Khấu hao TSCĐ Là việc dịch chuyển phần giá trị hao mòn của TSCĐ trong quá trình sử dụng vào giá trị của SP được SX ra theo các phương pháp tính toán thích hợp. 06/05/21. Khoa Tµi chÝnh. 14.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Khấu hao TSCĐ . Khái niệm (tiếp) . . 06/05/21. Quỹ KH TSCĐ: Số tiền KH được tích luỹ lại sau khi tiêu thụ SP nhằm MĐ TSX TSCĐ Tiền KH TSCĐ: Phần giá trị hao mòn của TSCĐ được chuyển dich vào giá trị SP, là 1 yếu tố chi phí sản xuất và biểu hiện dưới hình thức tiền tệ. Khoa Tµi chÝnh. 15.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Khấu hao TSCĐ Tại sao quỹ khấu hao TSCĐ có khả năng TSX mở rộng TSCĐ?  Do tiến bộ khoa học kĩ thuật  Tiền KH TSCĐ được sử dụng để đầu tư => Tạo ra lợi nhuận. 06/05/21. Khoa Tµi chÝnh. 16.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Các phương pháp tính KH TSCĐ   . 06/05/21. PP khấu hao bình quân PP khấu hao giảm dần PP khấu hao theo số lượng, khối lượng SP. Khoa Tµi chÝnh. 17.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Phương pháp khấu hao bình quân (PP đường thẳng) . . Đặc điểm: Mức KH hàng năm không đổi trong suốt thời gian sử dụng của TSCĐ Cách xác định:  Mức KH hàng năm: MKH =. 06/05/21. NG T. Khoa Tµi chÝnh. 18.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Xác định nguyên giá của TSCĐ (NG) .   . 06/05/21. Đối với TSCĐ hữu hình: NG của TSCĐ là toàn bộ CP mà DN đã bỏ ra để có TSCĐ tính đến thời điểm đưa nó vào trạng thái sẵn sàng sử dụng Mua sắm: NG = GM + CP trực tiếp khác CT XDCB: NG = Gqt + CP trực tiếp khác Tự SX: NG = Zttế + CP trực tiếp khác. Khoa Tµi chÝnh. 19.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Xác định nguyên giá của TSCĐ (NG) . Đối với TSCĐ vô hình Là toàn bộ chi phí mà DN đã bỏ ra để có được tài sản cố định tính đến thời điểm đưa nó vào sử dụng theo dự kiến. 06/05/21. Khoa Tµi chÝnh. 20.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Xác định thời gian sử dụng TSCĐ (T) . . Đối với TSCĐ mới: Căn cứ vào khung thời hạn sử dụng TSCĐ do BTC quy định Đối với TSCĐ cũ:. Thời gian sử = Giá trị hợp lý TSCĐ dụng TSCĐ Giá TSCĐ mới cùng loại. 06/05/21. Khoa Tµi chÝnh. x T/g SD TSCĐ mới cùng loại. 21.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Xác định thời gian sử dụng TSCĐ . Ngoài ra có thể dựa vào các căn cứ sau đây để xác định thời gian sử dụng TSCĐ:  Tuổi thọ kĩ thuật  Tuổi thọ kinh tế  Hiện trạng của TSCĐ. 06/05/21. Khoa Tµi chÝnh. 22.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Xác đinh tỷ lệ khấu hao TSCĐ . Tỷ lệ KH cá biệt: TKH = Hoặc:. 06/05/21. Mkh x 100 NG. 1 TKH = x 100 T. Khoa Tµi chÝnh. 23.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Xác đinh tỷ lệ khấu hao TSCĐ . Tỷ lệ KH tổng hợp  Tính theo PP tỷ trọng n. T KH =  i 1. fixti. fi: là tỷ trọng của mỗi nhóm ti: là tỉ lệ KH của mỗi nhóm. 06/05/21. Khoa Tµi chÝnh. 24.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Xác đinh tỷ lệ khấu hao TSCĐ . Tỷ lệ KH tổng hợp . Tính theo từng loại TSCĐ  Mkhi n. TKH =. i 1.  NGi n. x 100. i 1. Mkhi: Mức khấu hao của mỗi loại NGi: Nguyên giá của mỗi loại. 06/05/21. Khoa Tµi chÝnh. 25.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Phương pháp KH bình quân . Ưu điểm  . . Đơn giản, dễ hiểu Ổn định giá thành. Nhược điểm  . 06/05/21. Thiếu chính xác Tốc độ thu hồi VĐT chậm. Khoa Tµi chÝnh. 26.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Phương pháp khấu hao giảm dần  PP số dư giảm dần  PP số dư giảm dần có điều chỉnh  PP tổng số thứ tự năm sử dụng. 06/05/21. Khoa Tµi chÝnh. 27.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> PP số dư giảm dần MKHi = Gci X TKHN Trong đó:  Gci: giá trị còn lại của TSCĐ ở đầu năm thứ i  TKHN: Tỷ lệ KH nhanh (cố định cho các năm)  i: năm cần tính KH Gci = NG - KHLKi TKHN = TKH x Hs 06/05/21. Khoa Tµi chÝnh. 28.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Bảng hệ số điều chỉnh T  4 năm 4 < T ≤ 6 năm T > 6 năm. 06/05/21. Hs = 1,5 Hs = 2 Hs = 2,5. Khoa Tµi chÝnh. 29.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Ví dụ minh họa   . NG = 100 trđ, T = 5 năm => TKH = 20% => TKHN = 20% x 2 = 40% ĐV: Triệu đồng Năm 1 2 3 4 5. 06/05/21. MKHi 100 x 40% = 40 60 x 40% = 24 36 x 40% = 14,4 21,6 x 40% = 8,64 12,96 x 40% = 5,184. KHLK 40 64 78,4 87,04 92,224. Khoa Tµi chÝnh. Gc 60 36 21,6 12,96 7,776 30.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> PP số dư giảm dần . Ưu điểm Tốc độ thu hồi vốn nhanh  PA chính xác hơn giá trị HM t tế của TSCĐ . . Nhược điểm Phức tạp, khối lượng tính toán lớn  Không thu hồi hết VĐT khi TSCĐ hết hạn SD  Giá thành không ổn định . 06/05/21. Khoa Tµi chÝnh. 31.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> PP số dư giảm dần có điều chỉnh  Là sự kết hợp của PP số dư giảm dần và PP bình quân  Trong những năm đầu TSCĐ được tính KH theo PP số dư giảm dần  Khi mức KH bằng hoặc nhỏ hơn mức KH tính theo PP KH bình quân, thì kể từ năm đó tính theo PP KH bq (Giá trị còn lại chia cho số năm sử dụng còn lại) 06/05/21. Khoa Tµi chÝnh. 32.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> PP tổng số thứ tự năm sử dụng MKHi = NG x TKHi. . Trong đó:. NG : giá trị ban đầu của TSCĐ TKHi : tỷ lệ KH năm thứ i.  . 2(T  i  1) TKHi = T (T  1) -. T: thời hạn sử dụng TSCĐ i: năm cần tính KH. 06/05/21. Khoa Tµi chÝnh. 33.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> PP khấu hao theo số lượng, khối lượng sản phẩm MKH = Sx X MKHbq/đv SP Trong đó: NG MKHbq/đv SP = SLtheoCSTK Điều kiện áp dụng:  Trực tiếp SX ra SP  Xác định được SL sản phẩm theo CS thiết kế   Công suất sử dụng bq tháng ≥ 50% 06/05/21. Khoa Tµi chÝnh. 34.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Kế hoạch khấu hao TSCĐ  Ý nghĩa:  Là biện pháp quan trọng để quản lý, bảo toàn và nâng cao hiệu suất sử dụng TSCĐ  Thấy được nhu cầu tăng, giảm TSCĐ năm KH và khả năng đáp ứng nhu cầu đó => Lựa chọn QĐ đầu tư, đổi mới TSCĐ trong tương lai. 06/05/21. Khoa Tµi chÝnh. 35.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> Lập kế hoạch khấu hao TSCĐ  Nguyên tắc: 1. XĐ phạm vi trích KH TSCĐ 2. Thời điểm trích, hoặc thôi trích KH. 06/05/21. Khoa Tµi chÝnh. 36.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> Phạm vi trích KH TSCĐ (Đối với các công ty Nhà nước, theo NĐ 199/2004) . Tất cả TSCĐ hiện có của CT đều phải trích KH bao gồm cả TSCĐ chưa cần dùng, không cần dùng, chờ thanh lý,  . . 06/05/21. KH TSCĐ dùng trong SXKD hạch toán vào CFKD KH TSCĐ chưa dùng, không cần dùng, chờ thanh lý, hạch toán vào CF khác TSCĐ thuê tài chính phải trích KH như TSCĐ thuộc SH của CT theo quy định hiện hành. Khoa Tµi chÝnh. 37.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> TSCĐ không phải trích khấu hao  . .  . TSCĐ thuộc dự trữ NN giao cho DN quản lý, giữ hộ TSCĐ phục vụ hoạt động phúc lợi DN được đầu tư bằng quỹ phúc lợi TSCĐ phục vụ nhu cầu chung toàn XH mà NN giao cho DN quản lý TSCĐ đã KH hết (hết hạn sử dụng) Quyền sử dụng đất lâu dài (không XĐ thời hạn). 06/05/21. Khoa Tµi chÝnh. 38.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> Lập kế hoạch khấu hao TSCĐ . Nội dung:. 1. Dự kiến tổng NG TSCĐ đầu năm KH. NGđ = NG(30/9) + NGt(q4) – NGg(q4) a. Tổng NG TSCĐ phải trích KH đầu năm. NGđ(KH) = NGđ - NGđ(KKH). 06/05/21. Khoa Tµi chÝnh. 39.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> Lập kế hoạch khấu hao TSCĐ 2. Tổng NG tăng trong năm a. Tổng NG phải trích KH tăng trong năm b. Tổng NG phải trích KH tăng bq trong năm NGtxTkh. NGt. =. 12. Trong đó: NGt: NG phải trích KH tăng Tkh: Số tháng phải trích KH trong năm 06/05/21. Khoa Tµi chÝnh. 40.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> Lập kế hoạch khấu hao TSCĐ 3. Tổng NG giảm trong năm. a. Tổng NG phải trích KH giảm trong năm b. Tổng NG phải trích KH giảm bq trong năm NGgx(12  Tkh) NGg = 12 Trong đó: NGg: NG phải trích KH giảm. Tkh : Số tháng trích KH trong năm 06/05/21. Khoa Tµi chÝnh. 41.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> Lập kế hoạch khấu hao TSCĐ 4. Tổng NG cuối năm a. Tổng NG phải trích KH cuối năm NGc = NGc + NGt - NGg b. Tổng NG phải trích KH bq trong năm NGkh = NGkh(đ) + NGt - NGg. 06/05/21. Khoa Tµi chÝnh. 42.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> Lập kế hoạch khấu hao TSCĐ 5. Tỷ lệ KH tổng hợp bình quân năm KH 6. Tiền KH năm KH (MKH) MKH = NGKH x TKH Trong đó:. 06/05/21. Khoa Tµi chÝnh. 43.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> Các chỉ tiêu đánh giá hiệu suất sử dụng TSCĐ 1, Hiệu suất sử dụng TSCĐ a. Theo NG: Tth Hs(NG) =. NG. Trong đó:. NG =. 06/05/21. NGđ + NGc. 2. Khoa Tµi chÝnh. 44.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> Các chỉ tiêu đánh giá hiệu suất sử dụng TSCĐ b. Theo giá trị còn lại Tth Hs(Gc) = Gc Gc(đ) = NGđ – KHlk(đ) Gc(c) = NGc – KHlk(c) KHlk(c) = KHlk(đ) + KHt - KHg 06/05/21. Khoa Tµi chÝnh. 45.

<span class='text_page_counter'>(46)</span> Các chỉ tiêu đánh giá hiệu suất sử dụng TSCĐ 2, Hệ số hao mòn TSCĐ KHlk (t ) Hm = NG (t ) Trong đó: t là thời điểm đánh giá 3, Hệ số trang bị TSCĐ cho CNSX NG (tt ) Htb = SLCN (tt ) 06/05/21. Khoa Tµi chÝnh. 46.

<span class='text_page_counter'>(47)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×