Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (244.92 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HỒ CHÍ MINH. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II. TRƯỜNG THPT AN DƯƠNG VƯƠNG. Môn: Toán – Khối: 10. ĐỀ CHÍNH THỨC. Thời gian làm bài: 90 phút. (Đề kiểm tra có 01 trang) Họ và tên:………………………………………………………………………….; Lớp: …………… Câu 1: (1 điểm) Giải bất phương trình 4 x 1 2 x 2 8 x 15 . Câu 2: (1 điểm) Tìm m để mx 2 2mx m 2 0, x . Câu 3: (1 điểm) Cho sin . 2 6 3 và . Tính cos , sin 2 , tan và tan . 5 2 2 4 . Câu 4: (2 điểm) Với giả thiết các biểu thức có nghĩa, chứng minh các đẳng thức sau sin x 1 . 1 cos x sin x b) sin 6 x.sin 4 x – sin15 x.sin13 x sin19 x.sin 9 x 0 .. a) cot x . Câu 5: (2 điểm) Trong hệ trục tọa độ Oxy cho các điểm A 1;3 và B 3; 5 . a) Viết phương trình đường tròn tâm A , bán kính AB . b) Viết phương trình đường tròn C qua hai điểm A , B đồng thời có tâm thuộc đường thẳng : x y 6 0.. Câu 6: (2 điểm) Trong hệ trục tọa độ Oxy cho tam giác ABC có A 1; 3 , B 7; 1 , C 1;3 . a) Viết phương trình đường cao CK của tam giác ABC . b) Tìm điểm M thuộc đường thẳng : x y 1 0 sao cho 2MA2 3MB 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Câu 7: (1 điểm) Cho. 3sin x sin 3 x 1 3sin 2 x sin 3 x cos x 3 với sin x 0 và cos x 0 . Tính A . 2sin x sin 2 x cos 2 x 3. --- HẾT --Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích đề thi..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HỒ CHÍ MINH. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II. TRƯỜNG THPT AN DƯƠNG VƯƠNG. Môn: Toán – Khối: 10. ĐÁP ÁN Câu 1. Giải 4 x 1 2 x 8 x 15 . 2. 2 x 2 4 x 16 0 (1) 2 2 x 12 x 14 0 (2) (1) x 4 x 2 ( a ) (2) x 7 x 1 (b) (a ) và (b) cho nghiệm x 7 x 2. Câu 2. Tìm m để mx 2 2mx m 2 0, x 1 .. TH1: m 0 . Khi đó 1 2 0, x (luôn đúng). Nhận m 0 . m 0 TH2: m 0 . Khi đó 1 2 m 0 m0 Vậy m 0 thoả.. 3 2 6 và . Tính cos , sin 2 , tan và tan 5 2 2 4 1 cos loại 1 5 2 cos 25 cos 1 nhaän 5. Câu 3. Cho sin . sin 2 2 sin cos . tan . 4 6 25. sin 2 6 cos. 1 điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 1 điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 1 điểm. 0,25. 0,25 0,25. . tan tan 4 25 4 6 tan 4 23 1 tan tan 4 Câu 4. Chứng minh: sin x 1 a) cot x . 1 cos x sin x b) sin 6 x.sin 4 x –sin15 x.sin13x sin19 x.sin 9 x 0 .. 0,25. 2 điểm. cos x sin x 1 sin x 1 cos x sin x cos x 1 cos x sin 2 x 1 cos x. 0,25. cos x cos2 x sin 2 x 1 cos x cos x 1 1 cos x. 0,25 0,25. a) . 0,25.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1 cos10 cos 2 x 2 1 sin15 x.sin13x cos 28 x cos 2 x 2 1 sin19 x.sin 9 x cos 28 x cos10 x 2 Cộng vế theo vế ta có điều phải chứng minh Câu 5: Trong hệ trục tọa độ Oxy cho A 1; 3 và B 3; 5 . b) sin 6 x.sin 4 x . 0,25 0,25 0,25 0,25. a) Viết phương trình đường tròn tâm A , bán kính AB .. b) Viết phương trình đường tròn C qua hai điểm A , B đồng thời có tâm thuộc đường. 2 điểm. thẳng : x y 6 0 . a) AB 4; 8 . 0,25. R AB 4 5. 0,25. x 1 y 3 80 b) I I t 6; t IA t 5; t 3 ; IB t 9; t 5 IA IB t 3 I 3; 3 R IA 2 10 C : x 3 y 3 40 Câu 6: Cho A 1; 3 , B 7; 1 , C 1; 3 . 2. 2. 2. 2. 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25. a) Viết phương trình đường cao CK của tam giác ABC . b) Tìm điểm M thuộc đường thẳng : x y 1 0 sao cho 2 AM 2 3BM 2 đạt giá trị nhỏ nhất. a) AB 8; 2 . Chọn VTPT của CK là: nCK 4;1. 2 điểm. 0,25 0,25. CK : 4 x 1 y 3 0. 0,25. CK : 4 x y 7 0 (HS không rút gọn không trừ điểm). 0,25. AM t; t 3 b) M M t 1; t BM t 8; t 1 2 AM 2 3BM 2 10t 2 30t 213. 0,25 0,25. 2. 3 381 381 10t 30t 213 10 t 2 2 2 1 3 3 Dấu “ ” xảy ra khi t M ; 2 2 2 2. 0,25 0,25.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 3 sin x sin 3 x 1 3 sin 2 x sin3 x cos x 3 ( sin x 0 và cos x 0 ). Tính A Câu 7: . 2 sin x sin 2 x cos2 x 3 3 sin x sin 3 x 3 tan x 3 2 sin x sin 2 x 1 6 sin x cos x sin3 x cos x 4 4 cos x cos x cos4 x A cos2 x 3 4 cos x cos4 x. tan . 2. . 2. x 1 3 tan. x 1. x 1 6 tan x tan 2 x 1 tan3 x. tan. 2. 2. 2. 1 điểm 0,25. 0,25. . 107 310. 0,25x2.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>