Tải bản đầy đủ (.docx) (43 trang)

GIAI CHI TIET DE CAO DANG 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (297.16 KB, 43 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MÔN THI: ANH VĂN; Khối D Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 475. ĐỀ THI GỒM 80 CÂU (TỪ QUESTION 1 ĐẾN QUESTION 80) Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. Question 1: This is ____ the most difficult job I’ve ever had to do. A. by far chance. B. by heart D. by myself. C. by. “by far” thường được dùng với hình thức so sánh nhất nhằm nhấn mạnh sự so sánh đó. => chọn A Question 2: “Don’t worry about your necklace. Give it to me and I promise to_____ great care of it.” A. take bring. B. make D. keep. * take care of sth: chú ý, giữ gìn, trông chừng => chọn A. C..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Question 3: George: “_____.” Michelle: “Thank you for your compliment.” A. You’ve done your work This is a present for you. B.. C. I’m glad that you’re well again You look pretty in this dress. D.. A. Bạn đã làm việc của bạn B. Đây là quà cho bạn C. Tôi vui rằng bạn đã khỏe lại D. Bạn thật xinh đẹp trong chiếc đầm này George: “Bạn thật xinh đẹp trong chiếc đầm này” Michelle: “Cảm ơn về lời khen của bạn nhé”  chỉ có D hợp nghĩa  chọn D Question 4: Hurry up, or they _____ serving meals by the time we get to the restaurant. A. will have stopped B. would stop are stopping D. stopped. C.. * by the time: trước lúc By the time we get to the restaurant: trước lúc chúng ta đến nhà hàng => tức là hiện tại chúng ta chưa đến nhà.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> hàng => đang nói đến sự việc xảy ra trong tương lai => by the time nhấn mạnh sự trước – sau của 2 hành động => chia thì tương lai hoàn thành => chọn A Question 5: He’d hardly finished doing his homework when you arrived,_____? A. hadn’t he didn’t he. B. would he D. had he. C.. Câu này các em lưu ý hình thức viết tắt của [‘d] => nó vừa là hình thức viết tắt của “would” vừa là hình thức viết tắt của “had”. Vậy muốn biết nó là “would” hay “had” thì ta nhìn động từ sau nó, vì theo công thức thì:  would + V-bare  had + Vpp Ở câu này ta thấy động từ sau nó là Vpp (finished) nên rõ ràng đây là dạng viết tắt của chữ “had” => trong câu lại có “hardly” là từ mang yếu tố phủ định => câu hỏi đuôi phải là dạng khẳng định => chọn D Question 6: This director has_____ some famous films but I think this one is the best. A. conducted made. B. composed D. done. C..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu này ta cần nắm được cách dùng từ => trong 4 động từ này, chỉ có động từ “make” là đi với danh từ “film” see, watch | go to (see), take sb to (see) We went to an awful film last night. | direct, make, produce, shoot She makes children's films. The film was shot on location in Kenya. | take film taken by security cameras | cut, edit The film was heavily edited for screening on television. | distribute, release, screen, show The film was finally released after weeks of protest by religious groups. | ban, censor VERB + FILM. (trích Oxford collocations dictionary)  make a film: làm phim => chọn C Question 7: John: “Would you like to have a get-together with us next weekend?” Mickey: “_____.” A. No, I wouldn’t B. Yes, let’s No, I won’t D. Yes, I’d love to. C.. Trong 4 đáp án này chỉ có đáp án “Yes, I’d love to” là mẫu dùng để trả lời cho lời mời được bắt đầu bằng “Would you like…?” => chọn D.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Question 8: The police are going to look_____ the disappearance of the child. A. after. B. around D. through. into. C.. A. look after: chăm sóc B. look around: nhìn quanh C. look into: điều tra D. look through: xem kỹ, nhìn lướt qua Cảnh sát sẽ điều tra sự mất tích của đứa bé.  chỉ có “look into” hợp nghĩa  chọn C Question 9: Helen: “Would you rather go to the beach or to the mountains?” Kim: “_____.” A. Thanks for the mountains I’d love to go. B.. C. That’s very nice of you The beach definitely. D.. A. Cảm ơn những ngọn núi B. Tôi thích đi lắm C. Bạn thật tốt.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> D. Chắc chắn là biển rồi Helen: “Bạn thích đi biển hay đi núi hơn?” Kim: “Chắc chắn là biển rồi”  chỉ có D phù hợp  chọn D Question 10: Dr. Smith is the person in_____ I don’t have much confidence. A. whom that. B. him D. which. C.. => sau giới từ ta chỉ dùng đại từ quan hệ “whom” và “which” => người dùng “whom”, vật dùng “which” => từ đứng trước là “the person” => danh từ chỉ người => dùng “whom” => chọn A Question 11: What_____ views do Americans and Asians have about love and marriage? A. tradition (n) traditional (adj). B. traditionalism (n) D. traditionally (adv). C.. Sau chỗ trống ta thấy là 1 danh từ (view: quan niệm) => trước danh từ cần 1 tính từ để bổ nghĩa cho danh từ đó => chọn C.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Question 12: During the Enlightenment, the powers and uses of reason_____. A. had stressed were stressed. B. were stressing D. stressed. C.. - Trong câu ta thấy 1 thời điểm rõ ràng trong quá khứ (the Enlightenment) => chia thì QKĐ * the Enlightenment: thời đại khai sáng (đây là 1 thời kỳ xảy ra trong thế kỉ 18 ở Châu Âu, khi mà người ta cho rằng chính lý trí và khoa học sẽ làm cho con người tiến bộ) * stress: nhấn mạnh Chủ từ là danh từ chỉ vật (the powers and uses of reason) nên nó không tự nhấn mạnh được => chia bị động  chỉ có “were stressed” vừa đúng thì và đúng cả cấu trúc bị động  chọn C Question 13: Before you start cooking, you should gather together all the necessary_____. A. ingredients elements. B. substances D. factors. C.. A. ingredient: thành phần (one of the foods that you use to make a particular food or dish) B. substance: chất C. element: yếu tố.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> D. factor: nhân tố Trước khi bắt đầu nấu ăn, bạn nên gom tất cả các thành phần cần thiết lại với nhau. => chọn A Question 14: My favourite team_____ 15 games so far this season, and will probably win the championship. A. won are winning. B. will win D. have won. C.. “so far” là dấu hiệu của thì HTHT => chọn D Question 15: Bill managed to get to the train station himself_____ his leg was broken. A. in spite of although. B. because of D. because. C.. - Loại A và B vì [in spite of / because of + N / N phrase/ V-ing] nhưng sau chỗ trống lại là 1 mệnh đề. * although: mặc dù * because: bởi vì Bill đã cố đến ga xe lửa 1 mình mặc dù chân anh ấy bị gãy.  chỉ “although” hợp nghĩa  chọn C.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Question 16: He wondered_____ his sister looked like, because they hadn’t seen each other for a long time. A. why how. B. which D. what. C.. Các em còn nhớ mẫu câu [What + do/ does/ did + S + look like?] dùng để hỏi về hình dáng/ diện mạo bên ngoài chứ => chọn D Question 17: Had they arrived at the shop earlier, they_____ a better selection of clothes. A. would be finding B. will have found will find D. would have found. C.. Nhìn vế đầu ta dễ dàng nhận ra đây là cấu trúc đảo của câu điều kiện loại 3 => chọn D Question 18: Generally, the South of England is as_____ as the North. A. flat flattest. B. flatter D. less flat. C. the. Đây là cấu trúc so sánh bằng [as + adj/ adv + as] => chọn A Question 19: That style of dress_____ have been designed by Titian, because it wasn’t worn till after his death..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> A. wouldn’t shan’t. B. can’t D. oughtn’t. C.. Cấu trúc [can + have + Vpp] dùng để chỉ 1 sự suy đoán trong quá khứ => chọn B Question 20: Bottles of medicine must have childproof caps_____ children think medicine is candy and poison themselves. A. so that so. B. in case D. even though. C. if. A. so that: để B. in case: phòng khi C: if so: nếu vậy thì D. even though: mặc dù Những lọ thuốc phải có nắp an toàn cho trẻ em phòng khi chúng nghĩ thuốc là kẹo và bị ngộ độc.  chỉ có “in case” hợp nghĩa  chọn B Question 21: You should have_____ your composition carefully before you handed it in. A. looked in seen through. B. gone over D. thought of. C..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> A. look in: nhìn vào, ghé thăm B. go over: kiểm tra, xem lại C. see through: thấy rõ D. think of: nghĩ về Đáng lẽ ra bạn nên xem lại bài luận của bạn 1 cách kỹ lưỡng trước khi nộp nó chứ.  chỉ có “go over” hợp nghĩa  chọn B Question 22: I can’t_____ this noise any longer. I’m going to write a letter of complaint to the local authority about this problem. A. take away from B. put up with get back to D. make out of. C.. A: take sth away from sth: lấy đi/ trừ đi cái này từ cái kia => loại câu này vì sau “take” không có sth B. put up with: chịu đựng C. get back to: trở lại, bắt đầu lại D. make out of.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tôi không thể chịu đựng tiếng ồn này được nữa. Tôi sẽ viết thư để phàn nàn với chính quyền địa phương về vấn đề này.  chỉ “put up with” hợp nghĩa  chọn B Question 23: Helen is traveling to Germany tomorrow on her first working trip and she is very excited_____ it. A. with against. B. for D. about. C.. => chọn D Question 24: He is a typical_____, always looking on the bringt side of everything. A. extrovert introvert. B. optimist D. pessimist. C.. A. extrovert: người hướng ngoại B. optimist: người lạc quan C. introvert: người hướng nội D. pessimist: người bi quan Anh ấy là 1 người lạc quan điển hình, luôn nhìn vào mặt tươi sáng của mọi việc. => chọn B.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Question 25: Does Mr. Ba bring his farm_____ to the local market every day? A. product productivity. B. produce D. production. C.. * farm produce: nông sản => chọn B. Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part is pronounced differently from that of the rest in each of the following questions. Question 26: A. bushes /ʃ/ B. headaches /k/ C. researches /ʧ/ D. wishes /ʃ/ Question 27: A. thorough /ɸ / B. tough /f/ C. enough /f/ D. cough /f/ Question 28: A. climbing /ɸ / B. lamb /ɸ / C. timber /b/ D. debt /ɸ/ Question 29: A. apply /ə/ C. maximum /æ/ Question 30: A. funny /ʌ / C. upper /ʌ /. B. national /æ/ D. cactus /æ/ B. student /ju/ D. rubbish /ʌ /.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to show the underlined part that needs correction in each of the following questions.. Question 31: I found my new contact lenses strangely at first, but I got used to them in the end. A C. B D. => chọn B * strangely => strange Find + O + adj Question 32: The old woman cannot remember the place which she kept her savings. A C. B. D. => chọn C * which => where Cô ấy giữ tiền tiết kiệm Ở đâu đó => cần 1 nơi chốn chứ không phải 1 vật nên phải dùng “where” chứ không phải “which”.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Question 33: The word “scuba” is actually an acronym that comes of the phrase “self-contained A. B. C. D. underwater breathing apparatus”. => chọn C * comes of => comes from: xuất phát từ Question 34: The bigger of the three daily meals for most American families is dinner, served A B. C. D. at about six o’clock. => chọn A * bigger => biggest So sánh 2 người hoặc 2 vật ta dùng so sánh hơn. So sánh từ 3 người/ vật trở lên ta dùng so sánh nhất. Question 35: Building thousands of years ago, the ancient palace is popular with modern tourists. C => chọn A. A D. B.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> * building => built Ta thấy đầu câu là cụm phân từ (dạng V-ing) chứ không có chử từ => vậy chủ từ của động từ này cũng chính là chủ từ ở câu sau. Phân từ có 2 dạng: . hiện tại phân từ (V-ing): mang nghĩa chủ động. . quá khứ phân từ (Vpp): mang nghĩa bị động. Ta thấy chủ từ ở câu sau là the ancient palace (cung điện cổ) => phân từ phía trước là building (xây dựng) mang nghĩa chủ động => cung điện nó không tự xây dựng được mà phải được xây dựng => mang nghĩa bị động => dùng phân từ Vpp.. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. Question 36: _____ for breakfast is bread and eggs. A. Which better I like B. That I only like What I like most D. The food what I like. C.. Đây là mệnh đề danh từ. Mệnh đề danh từ thường được bắt đầu bằng: that, when, where, who, why, how Ở đây có 2 đáp án là mệnh đề danh từ là B và C * that: việc mà * what: những gì, cái mà.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Những gì tôi thích nhất cho bữa sáng là bánh mì và trứng. => chọn C Question 37: He has been to the school library many times_____. A. while the semester is starting after the semester starts. B.. C. if the semester has started since the semester started. D.. Lưu ý công thức: [S + V (present perfect) + since + S + V (simple past)] => chọn D Question 38: Before he was 20, he developed_____ for the personal computer. A. the world’s first computer language the first world’s computer language. B.. C. the computer language for the first world the world first computer’s language. D.. - loại B và C vì cụm “the first world: thế giới đầu tiên” mà thế giới của chúng ta là duy nhất, không có 1, 2, 3….thế giới - loại D vì sai vị trí sở hữu từ.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Trước khi ông ấy lên 20, ông ấy đã phát minh ra ngôn ngữ máy tính đầu tiên của thế giới cho máy tính cá nhân. => chỉ A đúng ngữ pháp và hợp nghĩa => chọn A Question 39: According to the conditions of my scholarship, after graduation, _____. A. an employer will give me a full-time job the university will employ me full-time C. I would be offered by the university will be employed full-time by the university. B. D. I. - Ta thấy trước đó có “my scholarship” thì chủ từ ở mệnh đề sau phải là “I” => loại B và C - loại C vì thiếu tân ngữ => I would be offered: tôi sẽ được giao => giao CÁI GÌ??? => chọn D Question 40: Only after food has been dried or canned_____. A. it can be stored for later consumption that it is stored for later consumption. B.. C. should it be stored for later consumption was it stored for later consumption. D.. Có “only after” đầu câu ta phải đảo ngữ..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Lưu ý: Đối với câu có: only after, only when, only if, not until ta sẽ đảo ngữ ở mệnh đề sau chứ không đảo ở mệnh đề đứng sau các chữ này => ở đây chỉ có 2 đáp án đảo ngữ là C và D => loại D vì sai thì => chọn C Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions. Question 41: He cannot practice scuba diving because he has a weak heart. A. Scuba diving makes him suffer from having a weak heart. B. He has a weak heart but he continues to practice scuba diving. C. The reason why he cannot practice scuba diving is that he has a weak heart. D. The fact that he has a weak heart cannot stop him practicing scuba diving. Anh ấy không thể tập môn lặn với bình khí nén bởi vì anh ấy bị yếu tim..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> A. Môn lặn với bình khí nén khiến anh ấy bị yếu tim. B. Anh ấy bị yếu tim nhưng anh ấy vẫn tiếp tục tập môn lặn vơi bình khí nén. C. Lý do tại sao anh ấy không thể tập môn lặn với bình khí nén là anh ấy bị yếu tim. D. Việc anh ấy bị yếu tim không ngăn anh ấy tập môn lặn với bình khí nén được.  chỉ đáp án C trùng nghĩa.  Chọn C Question 42: The test we did last time was more difficult than this one. A. The test we have done this time is not difficult at all. B. This time we have to do the most difficult test of all. C. We did an easy test last time and a difficult one this time. D. This test is not as difficult as the one we did last time. Bài kiểm tra chúng tôi làm lần trước thì không khó hơn bài này..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> A. Bài kiểm tra chúng tôi làm lần này thì không khó chút nào. B. Lần này chúng tôi phải làm bài kiểm tra khó nhất (trong tất cả các bài mà chúng tôi đã làm) C. Lần trước chúng tôi đã làm 1 bài kiểm tra dễ và lần này là 1 bài khó. D. Bài kiểm tra này không khó bằng bài mà chúng tôi làm lần trước.  chỉ đáp án D trùng nghĩa câu đề  chọn D Question 43: “No, it’s not true. I didn’t steal the money!” Jean said. A. Jean denied having stolen the money. B. Jean admitted stealing the money. C. Jean refused to steal the money. D. Jean did not intend to steal the money. “Không, không đúng. Tôi không có ăn cắp tiền!” Jean nói. A. Jean phủ nhận việc ăn cắp tiền. B. Jean thừa nhận đã ăn cắp tiền C. Jean từ chối ăn cắp tiền D. Jean không định ăn cắp tiền.

<span class='text_page_counter'>(22)</span>  Nhìn vào câu đề ta thấy rõ ràng đây là 1 lời phủ nhận  Chọn A Question 44: She asked John to repeat what he had said. A. “Will you please repeat what John said?” she asked. => câu này là cô ấy yêu cầu tôi nhăc lại những gì John đã nói chứ không phải yêu cầu John nhắc lại những gì anh ấy đã nói. => sai nghĩa so với câu đề => loại B. “Please repeat what you said, John,” she said. C. “You have to repeat what you say, John,” she said. => “what you say” => so với “what he had said” ở câu đề là sai thì => phải là thì QKĐ thì mới lùi thành thì QKHT như thế => loại D. “Please repeat what you said to John,” she said. => câu này là yêu cầu tôi nhắc lại những gì mà tôi đã nói với John => sai nghĩa so với câu đề => loại => chỉ có B là vừa đúng nghĩa so với câu đề vừa đúng ngữ pháp => chọn B. Question 45: People believe that neither side wanted war..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> A. Neither side is responsible for the outbreak of war. B. War is believed to be wanted by either side. C. Neither side is believed to have wanted war. D. It is believed that war broke out from both sides. Đây là ngữ pháp câu bị động đối với các động từ chỉ ý kiến: say, believe, rumor, think, report…. Công thức: * Chủ động : S1 + V1 + that + S2 + V2 * Bị động: có 2 cách  . cách 1: It + be + V1(pp) + that + S2 + V2 cách 2: S2 + be + V1 (pp) + to-inf/ to have pp. => đối với cách 2, ta cần xác định xem động từ ở 2 mệnh đề có sự phân định trước-sau hay không. Nếu có=> dùng "to-inf"; nếu không => dùng "to have pp"  chọn C.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that is closest in meaning to the underlined part in each of the following questions. Question 46: You must answer the police’s questions truthfully; otherwise, you will get into trouble. A. exactly as things really happen B. as trustingly as you can C. with a negative attitude D. in a harmful way * truthfully: 1 cách trung thực A. chính xác như mọi việc thật sự xảy ra B. càng tin cậy càng tốt C. với 1 thái độ tiêu cực D. theo cách có hại => chỉ A trùng nghĩa với truthfully => chọn A Question 47: My mom is always bad-tempered when I leave my room untidy. A. very happy and satisfied B. feeling embarrassed C. talking too much D. easily annoyed or irritated * bad-tempered: bực tức, cáu kỉnh.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> A. rât vui và hài long B. cảm thấy bối rối C. nói quá nhiều D. dễ dàng bực tức hoặc cáu kỉnh => chỉ có D trùng nghĩa với “bad-tempered” => chọn D Question 48: The crew divided the life preservers among the twenty terrified passengers as the ship began to sink. A. excited B. surprised C. exhausted D. frightened  terrified: hoảng sợ A. excited: háo hức,phấn khích B. surprised: ngạc nhiên C. exhausted: mệt lả, kiệt sức D. frightened: hoảng sợ  chỉ có D trùng nghĩa với “terrified”  chọn D Question 49: During the earthquake, a lot of buildings collapsed, which killed thousands of people. A. erupted violently B. exploded suddenly.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> C. fell down unexpectedly D. went off accidentally * collapse = fall down suddenly: bất ngờ sụp đổ * unexpectedly = suddenly: đột nhiên, bất ngờ => chọn C Question 50: We really appreciate your help, without which we couldn’t have got our task done in time. A. are proud of B. depreciate C. feel thankful for D. require  appreciate: biết ơn, coi trọng, đánh giá cao A. are proud of: tự hào B. depreciate: xem thường, đánh giá thấp C. fell thankful for: biết ơn D. require: yêu cầu  chỉ có C trùng nghĩa với “appreciate”  chọn C.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Read the following passage taken from Microsoft Encarta 2009, and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word for each of the blanks from 51 to 60. Schools in the United States have not always had a large number of libraries. As (51)______ as 1958 about half of the public schools in the United States had no libraries at all. The (52)______ of public school libraries increased dramatically when the federal government passed the Elementary and Secondary Education Act of 1965, (53)______ provided funds for school districts to improve their education programs and facilities, including their libraries. (54)______, many educators claim that since the legislation was passed federal spending has not increased sufficiently to meet the rising (55)______ of new library technologies such as computer databases and Internet access. Because the federal government provides only limited funds to schools, individual school districts (56)______ on funds from local property taxes to meet the vast majority of public school expenses. Therefore, the libraries of public schools tend to reflect the (57)______ capabilities of the communities in which they are located. Districts in wealthy suburbs often have fully staffed libraries (58 )______ abundant resources, spacious facilities, and curricular and instructional support. In (59)______, school districts in many poor areas house their libraries in ordinary.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> classrooms or in small rooms. The libraries in such areas are generally staffed by volunteers, who organize and (60)______ books that are often out-ofdate, irrelevant, or damaged. Question 51: A. frequently B. newly C. freshly D. recently “recently” là trạng từ chỉ thời gian => sau nó có thời gian (1958 ) => chọn D Question 52: A. digit B. number C. numeral D. amount * the number of + plural N : nhiều => chọn B Question 53: A. who B. which C. that D. this Vị trí này cần 1 đại từ quan hệ. - loại C vì sau dấu phẩy không dùng THAT - loại D vì “this” không phải là đại từ quan hệ Còn lại A và B => ta xem đại từ quan hệ này thay thế cho người hay vật => phía trước đang nói đến “the Elementary and Secondary Education Act “ => chỉ vật => dùng WHICH => loại A => chọn B.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Question 54: A. Nevertheless B. Consequently C. Otherwise D. Therefore A. B. C. D.. Nevertheless: tuy nhiên Consequently: do đó Otherwise: nếu không thì Therefore: vì thế. Tuy nhiên, các nhà sư phạm đã khẳng định rằng kể từ khi luật được thông qua thì sự chi tiêu liên bang không tăng đủ để đáp ứng cho chi phí ngày càng cao của những công nghệ cho thư viện như là dữ liệu máy tính và đường truyền Internet. => chọn A Question 55: A. fee B. sum C. cost D. fine A. B. C. D.. fee: phí, lệ phí sum: tổng số cost: chi phí fine: tiền phạt.  xem phần dịch ở câu 54  chọn C Question 56: A. go B. rely C. stay D. come A. B. C. D.. go on: tiếp tục rely on: nhờ vào stay on: lưu lại them 1 thời gian nữa come on: đi tiếp, tới gần.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Bởi vì chính phủ liên bang chỉ chu cấp ngân quỹ có hạn cho các trường học, những khu trường công nhờ vàotiền có được từ thuế đất/ thuế tài sản địa phương để thanh toán cho phần lớn chi phí của các trường công. => chỉ có "rely on" hợp nghĩa => chọn B Question 57: A. political B. economical C. educational D. financial Vì vậy , các thư viện của các trường công định suy nghĩ kỹ (xem xét) về khả năng tài chính của nhân dân nơi mà chúng có mặt.  đang nói đến ngân quỹ, chi phí nên chỉ có “financial” hợp nghĩa  chọn D Question 58: A. for B. on C. by D. with Những khu trường công nằm ở những vùng ngoại ô giàu có thường có những thư viện có đầy đủ nhân viên vớinguồn tài chính dồi dào, những tiện nghi (về không gian) rộng rãi, và nguồn cung cấp chương trình giảng dạy.  chỉ “with” hợp nghĩa  chọn D Question 59: A. contrary B. conflict C. converse D. contrast.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> * In contrast: trái lại, ngược lại => chọn D Question 60: A. obtain B. attain C. contain D. maintain A. B. C. D.. obtain: có được, đạt được attain: đạt được, giành được contain: bao gồm, chứa đựng maintain: bảo quản, gìn giữ. Các thư viện ở những vùng như thế (vùng nghèo) thường có đội ngũ nhân viên là các tình nguyện viên, những người mà sắp xếp và bảo quản những quyển sách mà thường là lỗi thời, không còn thích hợp hoặc bị hư hỏng.  chỉ có “maintain” là hợp nghĩa  chọn D Read the following passage taken from Building skills for the TOEFL iBT – Advanced by Linda Robinson Fellag, and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions from 61 to 70. MICKEY MANTLE Mickey Mantle was one of the greatest baseball players of all time. He played for the New York Yankees in their years of glory. From the time Mantle began to play professionally in 1951 to his last year in 1968, baseball was the most popular game in the.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> United States. [For many people, Mantle symbolized the hope, prosperity, and confidence of America at that time] (62). [Mantle was a fast and powerful player, a “switchhitter” who could bat both right-handed and lefthanded] (63). He won game after game, one World Series championship after another, for his team. [He was a wonderful athlete] (64), [but this alone cannot explain America’s fascination with him] (65). Perhaps it was because he was a handsome, redhaired country boy, the son of a poor miner from Oklahoma. His career, from the lead mines of the West to the heights of success and fame, was a fairytale version of the American dream. Or perhaps it was because America always loves a “natural”: a person who wins without seeming to try, whose talent appears to come from an inner grace. That was Mickey Mantle. But like many celebrities, Mickey Mantle had a private life that was full of problems. He played without complaint despite constant pain from injuries. He lived to fulfill his father’s dreams and [drank to forget his father’s early death. It was a terrible addiction that finally destroyed his body] (70). [It gave him cirrhosis of the liver and accelerated the advance of liver cancer. Even when Mickey Mantle had turned away from his old life and warned young people not to follow his example, the.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> destructive process could not be stopped] (69). Despite a liver transplant operation that had all those who loved and admired him hoping for a recovery, Mickey Mantle died of cancer at the age of 63..

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Question 61: What is the main idea of the passage? A. Mickey Mantle as the greatest baseball player of all time B. Mickey Mantle’s success and private life full of problems C. Mickey Mantle and his career as a baseball player D. Mickey Mantle and the history of baseball Question 62: It can be inferred from paragraph 1 that Mantle ______. A. played for New York Yankees all his life B. had to try hard to be a professional player C. earned a lot of money from baseball D. introduced baseball into the US Question 63: According to the passage, Mantle could ______. A. hit with the bat on either side of his body B. bat better with his left hand than with his right hand C. hit the ball to score from a long distance D. give the most powerful hit in his team.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Question 64: The word “this” in paragraph 2 refers to ______. A. Mantle’s being a fast and powerful player B. Mantle’s being a wonderful athlete C. Mantle’s being fascinated by many people D. Mantle’s being a “switch-hitter” Question 65: It can be inferred from the passage that for most Americans ______. A. success in Mantle’s career was difficult to believe B. success in Mantle’s career was unnatural C. Mantle had to be trained hard to become a good player D. Mantle had a lot of difficulty achieving fame and success Question 66: The author uses the word “But” in paragraph 4 to ______. A. change the topic of the passage B. give an argument in favor of Mantle’s success and fame C. explain how Mantle got into trouble D. give an example of the trouble in Mantle’s private life.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> Ở 3 đoạn trên ta có thể thấy được tác giả tập trung nói về sự nghiệp của Mantle. Từ đầu đoạn 4, ta thấy được bắt đầu đoạn văn bằng từ BUT => sau đó ta thấy tác giả bắt đầu nói về cuộc sống riêng tư của Mantle (private life) => vậy rõ ràng chữ BUT ở đây được dùng để “đổi đề tài của đoạn văn”. Question 67: The word “fulfill” in paragraph 4 mostly means ______. A. do something in the way that you have been told B. achieve what is hoped for, wished for, or expected C. do what you have promised or agreed to do D. get closer to something that you are chasing * fulfill: if you fulfill a hope, wish, or aim, you achieve the thing that you hoped for, wished for etc. (trích Longman dictionary)  ta có thể hiểu nôm na với nghĩa: hoàn thành ước nguyện nếu để ý, các em có thể thấy đáp án B gần giống với lời giải thích trong từ điển Question 68: The word “accelerated” in paragraph 5 is closest in meaning to ______..

<span class='text_page_counter'>(37)</span> A. worsened B. bettered C. delayed D. quickened . A. B. C. D.. accelerate: làm nhanh thêm worsen: làm cho tệ hơn better: làm cho tốt hơn, cải thiện delay: trì hoãn quicken: làm nhanh thêm. => chỉ có đáp án D đồng nghĩa Question 69: We can see from paragraph 5 that after his father’s death, Mantle ______. A. played even better B. forgot his father’s dream C. led a happier life D. suffered a lot of pain Question 70: Which of the following is mentioned as the main cause of the destruction of Mantle’s body? A. His loneliness B. His way of life C. His liver transplant operation D. His own dream Read the following passage taken from Cultural Guide – Oxford Advanced Learner’s Dictionary, 7th Edition, and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions from 71 to 80. The countryside of Britain is well known for its beauty and many contrasts: its bare mountains and moorland, its lakes, rivers and woods, and its long,.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> often wild coastline. Many of the most beautiful areas are national parks and are protected from development. When British people think of the countryside they think of farmland, as well as open spaces. They imagine cows or sheep in green fields enclosed by hedges or stone walls, and fields of wheat and barley. [Most farmland is privately owned but] (71)is crossed by a network of public footpaths. [Many people associate the countryside with peace and relaxation. They spend their free time walking or cycling there, or go to the country for a picnic or a pub lunch. In summer people go to fruit farms and pick strawberries and other fruit] (73). Only a few people who live in the country work on farms. Many commute to work in towns. [Many others dream of living in the country, where they believe they would have a better and healthier lifestyle] (74). [The countryside faces many threats. Some are associated with modern farming practices] (75), and the use of chemicals harmful to plants and wildlife. Land is also needed for new houses. The green belt, an area of land around many cities, is under increasing pressure. [Plans to build new roads are strongly opposed by organizations trying to protect the countryside] (77). Protesters set up camps to prevent, or at least delay, the building work. America has many areas of wild and beautiful scenery, and there are many areas, especially in the West in states like Montana and Wyoming, where few.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> people live. In the New England states, such as Vermont and New Hampshire, it is common to see small farms surrounded by hills and green areas. In Ohio, Indiana, Illinois and other Midwestern states, fields of corn or wheat reach to the horizon and there are many miles between towns. Only about 20% of Americans live outside cities and towns. Life may be difficult for people who live in the country. Services like hospitals and schools may be further away and going shopping can mean driving long distances. Some people even have to drive from their homes to the main road where their mail is left in a box. In spite of the disadvantages, [many people who live in the country say that they like the safe, clean, attractive environment] (79). But their children often move to a town or city as soon as they can. As in Britain, Americans like to go out to the country at weekends. Some people go on camping or fishing trips, others go hiking in national parks. Question 71: We can see from the passage that in the countryside of Britain ______. A. it is difficult to travel from one farm to another B. only a few farms are publicly owned C. none of the areas faces the sea D. most beautiful areas are not well preserved.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> Question 72: The word “enclosed” in paragraph 1 is closest in meaning to ______. A. blocked B. embraced C. surrounded D. rotated * enclose = surround: bao bọc xung quanh Question 73: Which of the following is NOT mentioned as an activity of relaxation in the countryside of Britain? A. Going swimming B. Going for a walk C. Riding a bicycle D. Picking fruit Question 74: What does the word “they” in paragraph 2 refer to? A. Those who go to the country for a picnic B. Those who dream of living in the country C. Those who commute to work in towns D. Those who go to fruit farms in summer Question 75: Which of the following threatens the countryside in Britain? A. Protests against the building work B. Plants and wildlife C. Modern farming practices D. The green belt around cities Question 76: The phrase “associated with” in paragraph 3 is closest in meaning to ______..

<span class='text_page_counter'>(41)</span> A. separated from B. supported by C. related to D. referred to  associated with: có liên quan với, gắn liền với A. separated from: tách riêng ra B. supported by: được ủng hộ, được chu cấp bởi C. related to: có liên quan với, gắn liền với D. reffered to: được đề cập đến, được ám chỉ => chỉ có C đồng nghĩa Question 77: According to the passage, all of the following are true EXCEPT ______. A. all organizations strongly oppose plans for road construction B. the use of chemicals harms the environment of the countryside C. camps are set up by protesters to stop the construction work D. the green belt is under pressure because of the need for land Theo thông tin trên bài ta thấy “Những kế hoạch xây dựng đường xá mới bị phản đối mạnh mẽ bởi những tổ chức mà đang cố gắng bảo vệ vùng.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> nông thôn”. => chỉ những tổ chức đang cố gắng bảo vệ vùng nông thôn mới phản đối mạnh mẽ chứ không phải “tất cả các tổ chức” đều làm vậy như đáp án A đã đề cập => A sai Question 78: The phrase “reach to the horizon” in paragraph 4 is closest in meaning to ______. A. are varied B. are endless C. are horizontal D. are limited A. varied: khác, bị thay đổi B. endless: vô tận C. horizontal: ở chân trời D. limited: hạn chế Những cánh đồng ngô và lúa mì trải dài đến đường chân trời => tức là “trải dài vô tận” Question 79: According to the passage, some Americans choose to live in the country because ______. A. life there may be easier for them B. hospitals, schools and shops are conveniently located there C. they enjoy the safe, clean, attractive environment there D. their children enjoy country life.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> Question 80: Which of the following is NOT mentioned in the passage? A. Both British and American people are thinking of moving to the countryside. B. Towns in some Midwestern states in the US are separated by long distances. C. Many British people think of the country as a place of peace and relaxation. D. The majority of American people live in cities and towns. Đọc hết cả bài ta sẽ thấy được thông tin "Cả người Anh và người Mỹ đều đang nghĩ đến việc chuyển về nông thôn" không hề được đề cập đến trong bài. ---------------------------------------------------------- THE END ----------.

<span class='text_page_counter'>(44)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×