Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

dtvgmpCB

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (734.22 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>LỚP 11 VSĐ. CHÀO MỪNG QUÍ THẦY CÔ ĐẾN DỰ. HỘI GIẢNG CHÀO MỪNG NGÀY NHÀ GIÁO VIỆT NAM. GIÁO VIÊN THỰC HIỆN.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Kiểm tra bài cũ. ?. Nêu một số cách chứng minh hai đường thẳng vuông góc nhau. 1) Chứng minh góc giữa hai đường thẳng bằng 900. 2) Chứng minh tích vô hướng hai VTCP của chúng bằng 0. 3) Chứng minh đường thẳng này vuông góc với một đường thẳng – song song với đường thẳng kia. Cụ thể: a / / b .  d b d  a.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Đườngưthẳngưvuôngưgócưvớiưmặtưphẳng I) ĐÞnh nghÜa:. d. d  (P)  d  a , a  (P) a. ?1 1. Từ định nghĩa cho biết ta có thêm cách chứng minh 2. đường thẳng vuông góc như thế nào? ? 2 2. Để chứng minh đường thẳng vuông góc mặt phẳng ta. làm như thế nào?. HSvidu.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Đườngưthẳngưvuôngưgócưvớiưmặtưphẳng I) ĐÞnh nghÜa:. d  (P)  d  a , a  (P). II) Điều kiện để đờng thẳng vu«ng gãc víi mÆt ph¼ng:. ĐỊNH LÝ:. d  a; d  b.    d   P a  b  M  ; a, b   P  . •Để chứng minh hai đường thẳng vuông góc nhau ta cần có (chứng minh) đường thẳng này vuông góc với 1 mp chứa đường thẳng kia. •Để cm đường thẳng vuông góc với 1 mp ta cần cm nó vuông góc với 2 đường thẳng cắt nhau trên mp..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Ví dụ 1 :Cho hình chóp tam giác S.ABC có SA (ABC), ∆ABC vuông tại B.. a. Chứng minh : ∆ SAB, ∆ SAC là các tam giác vuông b. Chứng minh rằng: BC  (SAB) c. Gọi H là hình chiếu của A lên SB. Chứng minh rằng AH  (SBC) s. H a. c. B.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> s. H c. a. B. a. Chứng minh :  SAB,  SAC là các tam giác vuông: Ta có, SA  ( ABC ) và AB  ( ABC ) , nên SA  AB Do đó,  SAB vuông tại A. Tương tự ta có,  SAC vuông tại A. b. Chứng minh rằng: BC  (SAB) : Vì  ABC vuông tại B, BC  AB, (1) Mà SA   ABC  , BC   ABC  , nên. c. CMR: AH  (SBC) H là hình chiếu của A lên SB nên BC  SA,  2  AH  SB, (3) AB  SA  A Kết hợp (1), (2) với Theo câu b) ta có: BC   SAB  Mà AH   SAB  nên AH  BC ,  4  ta được: BC  (SAB). Kết hợp (3),(4) với BC  SB  B ,c. Chứng minh rằng: AH  (SBC) ta được: AH   SBC .

<span class='text_page_counter'>(8)</span> HỆ QUẢ :. Nếu một đường thẳng vuông góc với hai cạnh của tam giác thì nó cũng vuông góc cạnh thứ ba của tam giác đó a. C. A B. ?3 Cho ∆ ABC và đường thẳng a vuông góc với 2 cạnh AB ,. AC. Có kết luận gì giữa a và cạnh BC ? Tại sao?.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> •A d. •A b. a.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> I. ĐỊNH NGHĨA. d  (P)  d  a , a  (P). ? 4 Muốn chứng minh một đường thẳng không vuông góc với một mặt phẳng ta phải làm thế nào?.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> III. CÁC TÍNH CHẤT: Tính chất 1: Có duy nhất một mặt phẳng (P) đi qua điểm O cho trước và vuông góc với đường thẳng a cho trước Tính chất 2: Có duy nhất một đường thẳng a đi qua điểm O cho trước và vuông góc với mặt phẳng (P) cho trước. a. O P. a O. P.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> A. M. O P. B. * Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB là mặt phẳng vuông góc với đường thẳng AB và đi qua trung điểm của đoạn thẳng AB. * Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB là tập hợp các điểm cách đều A và B..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Củng cố tiết học 1. Định nghĩa đường thẳng vuông góc với mặt phẳng: Định nghĩa : d  (P) Định lý: d  a , d  b Hệ quả a cắt b a, b  ( P). .  d  (P). 2. Các tính chất: Tính chất 1: Tính chất 2: Mặt phẳng trung trực của đoạn AB..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Câu hỏi trắc nghiệm Câu 1: Cho hình chóp tam giác S.ABC có SA (ABC),  ABC vuông tại B. Gọi H là hình chiếu của A lên SB. s. Khẳng định nào sau đây sai ? A. SA  (ABC) B. SB  (SAC) C. BC  (SAB) D. AH  (SBC). H a. . c. B.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Câu hỏi trắc nghiệm Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông. Cạnh bên SA vuông góc với đáy. S. Khẳng định nào sau đây sai ? A. SA  (ABCD) B. BD  (SAC). A. D. C. CB (SAB) O. D. AC  (SBD). . B. C.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Câu hỏi trắc nghiệm Câu 3: Cho h×nh chãp S.ABC , c¸c tam gi¸c SAB , SAC , SBC vu«ng t¹i S.. Khẳng định nào sau đây sai ?. .S. A. SA  (SBC) B. SB  (SAC) C. BC  (SAC). A. B. D. SC  AB. . C.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Học ở nhà • Xem lại phần đã học; • Xem phần còn lại của bài học • Làm bài tập 2,3,4,5,6 (SGK – tr.104,105).

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Tiết học kết thúc. CHÚC SỨC KHỎE QUÝ THẦY CÔ.

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×