Tải bản đầy đủ (.docx) (70 trang)

tong on tap hoa huu co 12 co ban

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (633.07 KB, 70 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Pacific College.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> CÔNG THỨC TÍNH NHANH SỐ ĐỒNG PHÂN 1) Số đồng phân ankan Cn H 2 n 2 2n  4  1 3  n  7 . Công thức: 2) Số đồng phân Hiđrocacbon thơm là đồng đẳng benzen Cn H 2 n  6  n  6 . Công thức: 3) Số đồng phân phenol đơn chức. 2.  6  n  10 . Cn H 2 n  6O 3n  6  5  n  9 . Công thức: 4) Số đồng phân ancol đơn chức no CnH2n+2O Công thức:. Số ancol CnH2n+2O = 2n-2 (n<6). Phần 1. HÓA HỮU CƠ. 5) Số đồng phân andehit đơn chức no CnH2nO Công thức:. Số andehit CnH2nO = 2n-3 (n<7). Ban Cơ bản. 6) Số đồng phân axit cacboxylict đơn chức no CnH2nO2 Công thức:. Số axit CnH2nO2 = 2n-3 (n<7). 7) Số đồng phân este đơn chức no CnH2nO2 Công thức:. Số este CnH2nO2 = 2n-2 (n<5). 8) Số đồng phân amin đơn chức no CnH2n+3N Công thức:. Số amin CnH2n+3N = 2n-1 (n<5). Cần Thơ, năm 2010 – 2011 Lưu 9) Số đồng phân amin bậc 1 đơn chứchành no C H Nnội bộ n. Công thức:. 2n+3. Số amin CnH2n+3N = 2n-2 (1<n<5). 10) Số đồng phân amino axit, no (có 1nhóm NH2 và 1 nhóm COOH) Công thức:. Cn H 2 n1O2 N  n  1 ! n  5 .

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 11) Số đồng phân trieste tạo bởi glyxerol và hỗn hợp n axit béo Công thức:. n2(n+1) Số trieste =. 2 12) Số đồng phân ete đơn chức no CnH2n+2O Công thức:. (n-1)(n-2) Số ete CnH2n+2O =. (2<n<5) 2. 13) Số đồng phân xeton đơn chức no CnH2nO Công thức:. (n-2)(n-3) Số Xeton CnH2nO =. (3<n<7) 2. Chương 1.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ESTE – LIPIT ESTE I. KHAÙI NIEÄM, DANH PHAÙP H2SO4 ñ,to CH3COOH + C2H5OH. CH3COOC2H5 + H2O H2SO4 ñ,to. RCOOH + H OR’. RCOOR’ + H2O. Thay thế nhóm – OH ở nhóm – COOH của axit bằng OR’ được este. Teân goác R + teân goác axit coù ñuoâi at. HCOOCH3:. Metyl focmiat. C2H3COOCH3: Metyl acrylat C2H5COOCH3: Metyl propionat II. TÍNH CHAÁT HOÙA HOÏC 1. Phản ứng thuỷ phân: H2SO4, to RCOOR’ +. H2O. RCOOH + R’OH. Bản chất: Phản ứng thuận nghịch (hai chiều). 2. Phản ứng xà phòng hóa (mt bazơ) RCOOR’. +. NaOH. to. RCOONa + R’OH. Baûn chaát: Pö xaûy ra moät chieàu III. ÑIEÀU CHEÁ + Phöông phaùp chung: H2SO4, to RCOOH + R’OH. RCOOR’ + H2O. + Ñ/c Vinyl axetat CH3COOH + HCCH. LIPIT I. CHAÁT BEÙO 1. Khaùi nieäm. xt, to. CH3COOCH=CH2.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo, gọi chung là triglixerit (triaxylglixerol). R1COO. CH2. R2COO. CH. 3 Công thức cấu tạo chung: R COO. CH2. R1, R2, R3 là các gốc của các axit béo có thể giống hoặc khác nhau. Caùc axit beùo tieâu bieåu: C17H35COOH: axit stearic C17H33COOH: axit oleic C15H31COOH: axit panmitic 3. Tính chaát hoùa hoïc a. Phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit. (CH3[CH2]16COO)3C3H5 + 3H2O tristearin. to,H+. 3CH3[CH2]16COOH + C3H5(OH)3 axit stearit. glixerol. b. Phản ứng xà phòng hóa (mt bazơ). (CH3[CH2]16COO)3C3H5 + 3NaOH tristearin. to. 3CH3[CH2]16COONa + C3H5(OH)3 natri stearat. glixerol. c. Coäng hiñro vaøo chaát beùo loûng (goác HC chöa no) CÂU 1. Ứng với công thức phân tử C4H8O2 có bao nhiêu este đồng phân của nhau? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 CÂU 2. Chất X có công thức phân tử C 4H8O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức C2H2O2Na. Công thức cấu tạo của X là: A. HCOOC3H7 B. C2H5COOCH3 C. CH3COOC2H5 D. HCOOC3H5 CÂU 3. Thủy phân este X có công thức phân tử C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp 2 chất hữu cơ Y và Z trong đó Z có tỉ khối hơi so với H2 bằng 23. Tên của X là: A. etyl axetat B. metyl axetat C. Metyl propionat D. Propyl fomat CÂU 4. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Chất béo không tan trong nước. B. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ. C. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố. D. Chất béo là este của glixerol và axit cacboxylic mạch cacbon dài, không phân nhánh. CÂU 5. Phát biểu không đúng là: A. HCOOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> B. HCOOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2 C. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẵng với CH2=CHCOOCH3 D. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime. CÂU 6. Dãy các chất sau được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là: A. CH3COOH, CH3CHO, CH3CH2OH B. CH3COOH, CH3CH2OH, CH3CHO C. CH3CH2OH, CH3COOH, CH3CHO D. CH3CHO, CH3CH2OH, CH3COOH CÂU 7. Cho các dãy chất CH3Cl, C2H5COOCH3, CH3CHO, CH3COONa, CH3COOCH=CH2. Số chất trong dãy khi thủy phân sinh ra ancol metylic là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 CÂU 8. Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là: A. CH3COOCH3 B. CH3COOC2H5 C. C2H5COOCH3 D. C2H3COOC2H5 CÂU 9. Metyl axetat được điều chế bằng phản ứng giữa: A. Axit axetic và ancol vinylic. B. Axit axetic với ancol metylic C. Axit axetic với ancol etylic D. Axit axetic với etilen CÂU 10. Este nào sau đây khi thủy phân trong môi trường kiềm tạo ra 2 muối hữu cơ? A. C6H5COOCH2CH=CH2. B. CH2=CHCH2COOC6H5. C. CH3COOCH=CHC6H5. D. C6H5CH2COOCH=CH2. CÂU 11. Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là A. C17H35COONa và glixerol. B. C15H31COOH và glixerol. C. C17H35COOH và glixerol. D. C15H31COONa và etanol. CÂU 12. Cho lần lượt các chất: C6H5OH, CH3CH2Cl, CH3CH2OH, CH3COCH3, CH3COOCH3, CH3COOH tác dụng với dd NaOH, đun nóng. Số phản ứng xảy ra là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. CÂU 13. Este nào sau đây thủy phân cho hỗn hợp 2 chất hữu cơ đều tham gia phản ứng tráng bạc? A. CH3COOC2H5. B. CH3COOCH=CH2. C. HCOOCH2CH=CH2. D. HCOOCH=CH-CH3. CÂU 14. Mệnh đề nào sau đây không đúng? A. Metyl fomat có CTPT là C2H4O2. B. Metyl fomat là este của axit etanoic. C. Metyl fomat có thể tham gia phản ứng tráng bạc. D. Thuỷ phân metyl fomat tạo thành ancol metylic và axit fomic. CÂU 15. Hợp chất X có CTPT C4H6O2. Khi thủy phân X thu được 1 axit Y và 1 anđehit Z. OXH Z thu được Y. Trùng hợp X cho ra 1 polime. CTCT của X là A. HCOOC3H5. B. C2H3COOCH3. C. CH3COOC2H3. D. C3H5COOH. CÂU 16. Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra tối đa là.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> A. 6. B. 3. C. 4. D. 5. CÂU 17. Công thức tổng quát của este tạo bởi axit no đơn mạch hở và ancol no đơn mạch hở có dạng A. CnH2n+2O2 (n ≥ 2). C. CnH2nO2 (n ≥ 2). B. CnH2nO2 (n ≥ 3). D. CnH2n-2O2 (n ≥ 4). CÂU 18. Khi nói về este vinyl axetat, mệnh đề nào sau đây không đúng? A. Xà phòng hóa cho ra 1 muối và 1 anđehit. B. Không thể điều chế trực tiếp từ axit hữu cơ và ancol. C. Vinyl axetat là một este không no. D. Thuỷ phân este trên thu được axit axetic và axetilen. CÂU 19. Thuỷ phân hỗn hợp metyl axetat và etyl axetat trong dd NaOH đun nóng, sau phản ứng ta thu được A. 1 muối và 1 ancol. B. 1 muối và 2 ancol. C. 2 muối và 1 ancol. D. 2 muối và 2 ancol. CÂU 20. Chất giặt rửa tổng hợp gây ô nhiễm môi trường vì A. Chúng không bị các vi sinh vật phân huỷ. B. Chúng tạo kết tủa với ion canxi. C. Dùng được tất cả các loại nước. D. Lâu tan. CÂU 21. Este C4H8O2 có gốc ancol là metyl thì axit tạo nên este đó là A. axit oxalic. B. axit butiric. C. axit propionic. D. axit axetic. CÂU 22. Thủy phân este X có CTPT C4H6O2 trong môi trường axit thu được hỗn hợp 2 chất hữu cơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. CTCT của X là A. CH3COOCH=CH2. B. HCOOCH2CH=CH2. C. HCOOCH=CHCH3. D. CH2=CHCOOCH3. CÂU 23. Cặp chất nào sau đây dùng để điều chế vinylaxetat bằng một phản ứng trực tiếp? A. CH3COOH và C2H3OH. B. C2H3COOH và CH3OH. C. CH3COOH và C2H2. D. CH3COOH và C2H5OH. CÂU 24. Chất giặt rửa tổng hợp có ưu điểm: A. Dễ kiếm. B. Rẻ tiền hơn xà phòng. C. Có thể dùng để giặt rửa cả trong nước cứng. D. Có khả năng hòa tan tốt trong nước. CÂU 25. Không thể phân biệt HCOOCH3 và CH3COOH bằng: A. Na. B. CaCO3. C. AgNO3/NH3. D. KCl. CÂU 26. Cho este CH3COOC6H5 tác dụng với dd NaOH dư. Sau phản ứng thu được A. CH3COONa và C6H5OH. B. CH3COONa và C6H5ONa. C. CH3COOH và C6H5OH. D. CH3COOH và C6H5ONa. CÂU 27. Trieste của glyxerol với các axit cacboxylic đơn chức có mạch cacbon dài, thẳng gọi là A. lipit. B. Protein. C. Gluxit. D. polieste. CÂU 28. Dầu mỡ (thực phẩm) để lâu bị ôi thiu là do.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> A. chất béo bị vữa ra. B. chất béo bị thủy phân với nước trong không khí. C. chất béo bị oxi hóa chậm bởi oxi không khí. D. bị vi khuẩn tấn công. CÂU 29. Trong các công thức sau đây công thức nào là của chất béo? A. C3H5(OCOC4H9)3. B. C3H5 (OCOC13H31)3. C. C3H5 (COOC17H35)3. D. C3H5 (OCOC17H33)3. CÂU 30. Nhiệt độ sôi của các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần đúng là A. C2H5Cl < CH3COOH < C2H5OH. B. C2H5Cl < CH3COOCH3 < C2H5OH < CH3COOH. C. CH3OH < CH3CH2OH < NH3 < HCl. D. HCOOH < CH3OH < CH3COOH < C2H5F. CÂU 31. Tên gọi của este có mạch cacbon thẳng, có thể tham gia phản ứng tráng bạc, có CTPT C4H8O2 là A. n-propyl fomat. B. isopropyl fomat. C. etyl axetat. D. metyl propionat. CÂU 32. Có bao nhiêu trieste của glyxerol chứa đồng thời 3 gốc axit C 17H35COOH, C17H33COOH, C17H31COOH? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. CÂU 33. Ứng với CTPT C4H6O2 có bao nhiêu đồng phân este? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. CÂU 34. Chọn cách sắp xếp theo chiều giảm dần nhiệt độ sôi của các chất sau: (1) C4H9OH ; (2) C3H7OH ; (3) CH3COOC2H5 ; (4) CH3COOCH3 A. (3) > (4) > (2) > (1) B. (4) > (3) > (2) > (1) C. (1) > (2) > (3) > (4) D. (3) > (4) > (1) > (2) CÂU 35. Hai chất hữu cơ X và Y có cùng công thức phân tử là C3H6O2. Cả X và Y đều không tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X và Y là: A. HCOOC2H5 và C2H5COOH B. CH3COOCH3 và HOCH2CH2CHO C. CH3COOCH3 và C2H5COOH D. CH3COOCH3 và HCOOC2H5 CÂU 36. Thủy tinh hữu cơ là sản phẩm trùng hợp của chất nào sau đây? A. Metyl acrylat B. Vinyl axetat C. Metyl metacrylat D. Vinyl acrylat CÂU 37. Xà phòng được tạo ra bằng cách đun nóng chất béo với: A. NaOH B. H+, H2O C. H2 ( Ni, t0) D. H2SO4 đậm đặc CÂU 38. Chất nào sau đây có tên gọi là vinyl axetat? A. CH2=CH–COOCH3 B. CH3COO–CH=CH2 C. CH3COOC2H5 D. CH2=C(CH3)–COOCH3 CÂU 39. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau. A. Este có nhiệt độ sôi thấp vì giữa các phân tử este không có liên kết hidro..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> B. Khi thay nguyên tử H ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng một gốc hidrocacbon thì được este. C. Dẫn xuất của axit cacboxylic là este. D. Các este thường là những chất lỏng, nhẹ hơn nước, rất ít tan trong nước, có khả năng hòa tan nhiều chất hữu cơ. CÂU 40. Số đồng phân cấu tạo đơn chức ứng với CTPT C3H6O2 là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 CÂU 41. Có bao nhiêu chất có CTPT là C2H4O2 có thể cho phản ứng tráng bạc? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 CÂU 42. Sản phẩm của phản ứng thủy phân chất nào sau đây không cho phản ứng tráng bạc? A. CH2=CH–COOCH3 B. CH3COO–CH=CH2 C. HCOOC2H5 D. HCOO–CH=CH2 CÂU 43. Chọn thuốc thử có thể phân biệt được ba chất lỏng sau: axit axetic, phenol, etyl acrylat. A. Quì tím B. CaCO3 C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch Br2 CÂU 44. Nếu đun nóng glixerol với hỗn hợp hai axit RCOOH và R’COOH thì thu được tối đa bao nhiêu triglixerit ? A. 2 B. 3 C. 6 D. 9 CÂU 45. Chọn câu đúng trong các câu sau: A. Dầu ăn là este của glixerol B. Dầu ăn là este của glixerol và axit béo không no C. Dầu ăn là este của axit axetic với glixerol D. Dầu ăn là hỗn hợp nhiều este của glixerol và các axit béo không no CÂU 46. Thủy phân este có công thức phân tử C4H8O2 (với xúc tác axit), thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Vậy chất X là: A. ancol metylic B. etyl axetat C. axit fomic D. ancol etylic CÂU 47. Có 3 lọ mất nhãn chứa ba dung dịch ancol etylic (C 2H5OH), etyl axetat (CH3COOC2H5) và axit axetic (CH3COOH). Bằng cách nào trong các cách sau đây có thể nhận biết được ba dung dịch trên (tiến hành theo đúng trình tự) ? A. Dùng Na2CO3 rắn B. Dùng Na2CO3 rắn, dùng H2O C. Dùng natri kim loại D. Dùng đồng kim loại, dùng nước CÂU 48. Một chất hữu cơ X có công thức phân tử C 4H8O2. Với xúc tác axit, X bị thủy phân cho Y và Z. Z có thể điều chế từ Y bằng cách oxi hóa hữu hạn. X có công thức cấu tạo là: A. HCOOC3H7 B. CH3COOC2H5 C. C2H5COOCH3 D. không xác định được CÂU 49. Trong dầu mỡ động vật, thực vật có : A. axit acrylic. B. axit metacrylic. C. axit oleic. D. axit axetic. CÂU 50. Axit béo no thường gặp là : A. Axit stearic. B. Axit oleic..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> C. Axit butiric. D. Axit linoleic. CÂU 51. Khi thuỷ phân bất kì chất béo nào cũng thu được : A. glixerol. B. axit oleic. C. axit panmitic. D. axit stearic. CÂU 52. Bơ nhân tạo được sản xuất từ : A. lipit. B. gluxit. C. protein. D. đường CÂU 53. Xà phòng và chất tẩy rửa tổng hợp có tính chất : A. Oxi hoá các vết bẩn. B. Tạo ra dung dịch hoà tan chất bẩn. C. Hoạt động bề mặt cao. D. Hoạt động hoá học mạnh. CÂU 54. Để điều chế xà phòng, người ta đun nóng chất béo với dung dịch kiềm trong thùng lớn. Muốn tách xà phòng ra khỏi hỗn hợp nước và glixerol, người ta cho thêm vào dung dịch : A. NaCl B. CaCl2 C. MgCl2 D. MgSO4 CÂU 55. Khi hiđro hoá hoàn toàn một mol olein (glixerol trioleat) nhờ Ni xúc tác thu được một mol stearin (glixerol tristearat) phải cần bao nhiêu mol H2 ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 CÂU 56. Cho các chất : nước Gia-ven, nước clo, khí sunfurơ, xà phòng, bột giặt. Có bao nhiêu chất làm sạch các vết bẩn không phải nhờ những phản ứng hoá học ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 CÂU 57. Mùi ôi của dầu mỡ động, thực vật là mùi của : A. este. B. ancol. C. anđehit. D. hiđrocacbon thơm. CÂU 58. Cho este có công thức cấu tạo: CH 2 = C(CH3) – COOCH3. Tên gọi của este đó là: A. Metyl acrylat. B. Metyl metacrylat C. Metyl metacrylic. D. Metyl acrylic CÂU 59. Có bao nhiêu este của glixerin chứa đồng thời 3 gốc axit C 17H35COOH, C17H33COOH, C15H31COOH: A.1 B. 2 C. 3 D. 5 CÂU 60. Đốt cháy hỗn hợp các este no đơn chức mạch hở, cho kết quả nào sau đây: A.. n CO 2 n H 2O. B.. n CO2  n H2 O. n  n H 2O C. CO2 D. Không đủ dữ kiện để xác định. CÂU 61. Câu nào sau đây là chính xác: A. Chất béo là sản phẩm của phản ứng este hoá. B. Chất béo có chứa một gốc hidrocacbon no. C. Axit béo là một axit hữu cơ đơn chức. D. Chất béo là este của glixerin với các axit béo. CÂU 62. Để chuyển lipit ở thể lỏng sang thể rắn, người ta tiến hành: A. Đun lipit với dd NaOH. B. Đun lipit với dd H2SO4 loãng. C. Đun lipit với H2 (có xúc tác thích hợp) D. Cả A, B, C đều đúng..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> CÂU 63. Công thức tổng quát của este tạo bởi axit đơn chức no mạch hở và rượu đơn chức no mạch hở có dạng. A. CnH2n+2O2( n≥2) B. CnH2nO2 (n ≥ 2) C. CnH2nO2 ( n ≥ 3) D. CnH2n-2O2 ( n ≥ 4) CÂU 64. Chất X chứa C, H, O có M = 74. X tác dụng với dung dịch NaOH và có phản ứng tráng gương. CTPT của X là A. CH3COOCH3 B. CH3 CH2COOH C. HCOOC2H5 D. HCOOH CÂU 65. Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol metylic. Công thức của X là A. C2H3COOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOCH3. D. CH3COOC2H5. CÂU 66. Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. CÂU 67. Để điều chế este phenylaxetat người ta cho phenol tác dụng với chất nào sau đây? A. CH3COOH B. CH3CHO C. CH3COONa D. (CH3CO)2O CÂU 68. Cho este X có CTCT CH3COOCH=CH2. Câu nào sau đây sai? A. X là este chưa no B. X được điều chế từ phản ứng giữa ancol và axit tương ứng. C. X có thể làm mất màu nước brom D. Xà phòng hoá cho sản phẩm là muối và anđehit. CÂU 69. Công thức chung của este tạo bởi một axit cacboxylic no, đơn chức và một ancol no, đơn chức (cả axit và ancol đều mạch hở) là A. CnH2n+2O2 B. CnH2n-2O2 C. CnH2nO3 D. CnH2n+1COO CmH2m+1 CÂU 70. Metyl propionat là tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo: A. HCOOC3H7 B. C2H5COOCH3 C. C3H7COOH D. C2H5COOH CÂU 71. Dãy các chất nào sau đây được sắp sếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần? A. CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH B. CH3COOH, CH3CH2CH2OH, CH3COOC2H5 C. CH3CH2CH2OH, CH3COOH, CH3COOC2H5 D. CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH, CH3COOH CÂU 72. Khi thủy phân vinyl axetat trong môi trường axit thu được A. axit axetic và ancol vinylic B. axit axetic và anđehit axetic C. axit exetic và ancol etylic D. axit exetic và axetilen CÂU 73. Cho este X (C8H8O2) tác dụng với lượng dư dung dịch KOH thu được 2 muối hữu cơ và H2O. X có tên gọi là: A. Metyl benzoat B. Benzyl fomat C. Phenyl fomat D. Phenyl axetat.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> CÂU 74. Chất X có công thức phân tử C4H8O2. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức phân tử C2H3O2Na. Công thức cấu tạo của X là: A. HCOOC3H7 B. C2H5COOCH3 C. CH3COOC2H5 D. HCOOC3H5 CÂU 75. Cho axit cacboxylic tác dụng với ancol có xúc tác H 2SO4 đặc, đun nóng tạo ra este có công thức phân tử C4H6O2. Tên gọi của este đó là: A. metyl acrylat B. metyl metacrylat C. metyl propionat D. vinyl axetat CÂU 76. Một este X có công thức phân tử là C 4H6O2, khi thủy phân trong môi trường axit thu được ddimetyl xeton. Công thức cấu tạo thu gọn của X là: A. HCOO-CH=CH-CH3 B. CH3COO-CH=CH2 C. HCOO-C(CH3)=CH2 D. CH=CH2-COOCH3 CÂU 77. Thủy phân vinyl axetat trong dung dịch NaOH thu được: A. axit axetic và ancol vinylic B. natri axetat và ancol vinylic C. natri axetat và anđehit axetic D. axit axetic và anđehit axetic CÂU 78. Đặc điểm của phản ứng thủy phân lipit trong môi trường axit là: A. Phản ứng thuận nghịch B. Phản ứng xà phòng hóa C. Phản ứng không thuận nghịch D. Phản ứng cho-nhận electron CÂU 79. Để biến một số loại dầu thành mỡ rắn, hoặc bơ nhân tạo, người ta thực hiện quá trình: A. hiđro hóa (có xúc tác Ni) B. cô cạn ở nhiệt độ cao C. làm lạnh D. xà phòng hóa CÂU 80. Chọn cách sắp xếp theo chiều giảm dần nhiệt độ sôi của các chất sau: (1) C 4H9OH; (2) C3H7OH; (3) CH3COOC2H5; (4) CH3COOCH3 A. (3) > (4) > (2) > (1) B. (4) > (3) > (2) > (1) C. (1) > (2) > (3) > (4) D. (3) > (4) > (1) > (2) CÂU 81. Hai chất hữu cơ X và Y có cùng công thức phân tử là C 3H6O2. Cả X và Y đều không tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X và Y là: A. HCOOC2H5 và C2H5COOH B. CH3COOCH3 và HOCH2CH2CHO C. CH3COOCH3 và C2H5COOH D. CH3COOCH3 và HCOOC2H5 CÂU 82. Thủy tinh hữu cơ là sản phẩm trùng hợp của chất nào sau đây? A. Metyl acrylat B. Vinyl axetat C. Metyl metacrylat D. Vinyl acrylat CÂU 83. Xà phòng được tạo ra bằng cách đun nóng chất béo với: A. NaOH B. H+, H2O C. H2 ( Ni, t0) D. H2SO4 đậm đặc CÂU 84. Chất nào sau đây có tên gọi là vinyl axetat? A. CH2=CH–COOCH3 B. CH3COO–CH=CH2 C. CH3COOC2H5 D. CH2=C(CH3)–COOCH3 CÂU 85. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau. A. Este có nhiệt độ sôi thấp vì giữa các phân tử este không có liên kết hidro. B. Khi thay nguyên tử H ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng một gốc hidrocacbon thì được este. C. Dẫn xuất của axit cacboxylic là este. D. Các este thường là những chất lỏng, nhẹ hơn nước, rất ít tan trong nước, có khả.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> năng hòa tan nhiều chất hữu cơ. CÂU 86. Sản phẩm của phản ứng thủy phân chất nào sau đây không cho phản ứng tráng bạc? A. CH2=CH–COOCH3 B. CH3COO–CH=CH2 C. HCOOC2H5 D. HCOO–CH=CH2 CÂU 87. Sản phẩm của phản ứng thủy phân metyl axetat có 3,2 gam ancol metylic. Biết rằng hiệu suất của phản ứng này là 80 %. Khối lượng của metyl axetat đem thủy phân là bao nhiêu? A. 11 gam B. 9,25 gam C. 7,4 gam D. 5,92 gam CÂU 88. Cho 45 gam axit axetic tác dụng với 60 gam ancol etylic có mặt H 2SO4 đặc. Hiệu suất của phản ứng là 80%. Khối lượng etyl axetat tạo thành là: A. 52,8 gam B. 66 gam C. 70,4 gam D. 88 gam CÂU 89. Đốt cháy hoàn toàn 18,5g một este B thì thu được 33g CO 2 và 13,5g H2O. Tên gọi của B là: A. Vinyl axetat B. Etyl axetat C. Etyl propionat D. Etyl fomiat CÂU 90. Đun nóng 60 gam CH3COOH với 60 gam C2H5OH (có H2SO4 làm xúc tác, hiệu suất phản ứng este hoá bằng 40 %). Khối lượng este tạo thành là A. 54,91 gam. B. 44 gam. C. 88 gam. D. 29,6 gam CÂU 91. Chất béo lỏng có thành phần axit béo: A. chủ yếu là các axit béo chưa no B. chủ yếu là các axit béo no C. chỉ chứa duy nhất các axit béo chưa no D. Không xác định được CÂU 92. Hợp chất hữu cơ (X) chỉ chứa một loại nhóm chức có công thức phân tử C3H6O2. Công thức cấu tạo có thể có của (X) là: A. Axit cacboxylic hoặc este đều no, đơn chức. B. Xeton và anđehit hai chức. C. Ancol hai chức không no có một nối đôi. D. Ancol và xeton no. CÂU 93. Lipít là: A. Hợp chất hữu cơ chứa C, H, O, N B. Trieste của axit béo và glixerol C. Là este của axit béo và ancol đa chức D. Trieste của axit hữu cơ và glixerol CÂU 94. Este có công thức phân tử C3H6O2 có gốc ancol là etyl thì axit tạo nên este đó là: A. axit axetic B. Axit propanoic C. Axit propionic D. Axit fomic CÂU 95. Metyl fomiat có thể cho được phản ứng với chất nào sau đây? A. Dung dịch NaOH B. Natri kim loại C. Dung dịch AgNO3 trong amoniac D. Cả (A) và (C) đều đúng CÂU 96. Xà phòng hoá hoàn toàn 37,0g hỗn hợp 2 este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH, đun nóng. Khối lượng NaOH cần dùng là: A. 8,0g B. 12,0g C. 16,0g D. 20,0g CÂU 97. Metyl propionat là tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo nào sau đây? A. HCOOC3H7 B. C2H5COOCH3 C. C3H7COOH D. CH3COOC2H5 CÂU 98. Sản phẩm phản ứng xà phòng hóa vinyl axetat có chứa: A. CH2=CHCl B. C2H2 C. CH2=CHOH D. CH3CHO Đốt cháy hoàn toàn 4,2g một este đơn chức (E) thu được 6,16g CO2 và 2,52g CÂU 99. H2O. (E) là: A. HCOOCH3 B. CH3COOCH3 C. CH3COOC2H5 D. HCOOC2H5 CÂU 100. Etyl axetat có thể phản ứng với chất nào sau đây? A. Dung dịch NaOH B. Natri kim loại.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> C. Dung dịch AgNO3 trong nước amoniac. D. Dung dịch Na2CO3. CÂU 101. Đặc điểm của phản ứng este hóa là: A. Phản ứng thuận nghịch cần đun nóng và có xúc tác bất kì. B. Phản ứng hoàn toàn, cần đun nóng, có H2SO4 đậm đặc xúc tác. C. Phản ứng thuận nghịch, cần đun nóng, có H2SO4 đậm đặc xúc tác. D. Phản ứng hoàn toàn, cần đun nóng, có H2SO4 loãng xúc tác. CÂU 102. Xà phòng hoá 7,4g este CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH. Khối lượng NaOH đã dùng là: A. 4,0g B. 8,0g C. 16,0g D. 32,0g CÂU 103. Sản phẩm thủy phân este trong dung dịch kiềm thường là hỗn hợp: A. ancol và axit B. ancol và muối C. muối và nước D. axit và nước CÂU 104. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 este no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được 2,7gam nước và V lít CO2 (đkc). Giá trị của V là: A. 2,24 B. 3,36 C. 4,48 D. 6,72 CÂU 105. Có thể dùng dãy hóa chất nào để nhận biết các hóa chất sau: Axit axetic, ancol etylic, andehit axetic, metyl fomiat? A. Quỳ tím, AgNO3/NH3 B. Na, AgNO3/NH3 C. Quỳ tím, dd NaOH D. Cu(OH)2, NaOH CÂU 106. Chất nào dưới đây không phải là este? A. HCOOCH3 B.CH3COOH C. CH3COOCH3 D. HCOOC6H5 CÂU 107. Este C4H8O2 tham gia phản ứng tráng bạc có thể có tên sau: A. Etyl fomiat B. n-propyl fomiat C. Isopropyl fomiat D. B, C đều đúng CÂU 108. Hãy chọn nhận định đúng: A. Lipit là chất béo. B. Lipit là tên gọi chung cho dầu mỡ động, thực vật. C. Lipit là este của glixerol với các axit béo. D. Lipit là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống, không hoà tan trong nước, nhưng hoà tan trong các dung môi hữu cơ không phân cực. Lipit bao gồm chất béo, sáp, sterit, photpholipit, ... CÂU 109. Chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất? A. C4H9OH B. C3H7COOH C. CH3COOC2H5 D. C6H5OH CÂU 110. Thuỷ phân este C2H5COOCH=CH2 trong môi trường axit tạo thành những sản phẩm gì? A. C2H5COOH, CH2=CH-OH B. C2H5COOH, HCHO C. C2H5COOH, CH3CHO D. C2H5COOH, CH3CH2OH CÂU 111. Làm bay hơi 3,7 gam este nó chiếm thể tích bằng thể tích của 1,6 gam O 2 trong cùng điều kiện. Este trên có số đồng phân là:.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 CÂU 112. Một este đơn chức no có 54,55 % C trong phân tử. Công thức phân tử của este có thể là: A. C3H6O2 B. C4H8O2 C. C4H6O2 D. C3H4O2 CÂU 113. Đốt cháy hoàn toàn 7,5 gam este X ta thu được 11 gam CO 2 và 4,5 gam H2O. Nếu X đơn chức thì X có công thức phân tử là: A. C3H6O2 B. C4H8O2 C. C5H10O2 D. C2H4O2 CÂU 114. Phát biểu đúng là: A. Phản ứng giữa axit và ancol có mặt H2SO4 đặc là phản ứng một chiều. B. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và ancol. C. Khi thuỷ phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2. D. Phản ứng thuỷ phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch. CÂU 115. Cho 13,2 g este đơn chức no E tác dụng hết với 150 ml dung dịch NaOH 1M thu được 12,3 g muối. Xác định E: A. HCOOCH3 B. CH3-COOC2H5 C. HCOOC2H5 D. CH3COOCH3 CÂU 116. Este X có CTCP C4H6O2.Biết X thuỷ phân trong môi trường kiềm tạo ra muối và anđêhit. Công thức cấu tạo của X là. A. CH3COOCH= CH2 B. HCOOCH2- CH= CH2 C. HCOOCH2- CH= CH2 D. CH3COOCH2CH3 CÂU 117. Thuốc thử cần dùng để nhận biết 3 dd: CH 3COOH, C2H5OH, CH3CHO lần lượt là: A. Natri, quỳ tím B. Quỳ tím, dd AgNO3/NH3 C. Quỳ tím, đá vôi D. Natri, đá vôi CÂU 118. Sản phẩm thu được khi thuỷ phân vinylaxetat trong dung dịch kiềm là: A. Một muối và một ancol B. Một muối và một anđehit C. Một axit cacboxylic và một ancol D. Một axit cacboxylic và một xeton CÂU 119. Đốt cháy một mol este E thu được số mol khí CO 2 bằng số mol nước. E là este. A. No, đơn chức B. Đơn chức, chưa no. C. No, đa chức D. Đa chức, no CÂU 120. Este nào sau đây không thu được bằng phản ứng giữa axit và ancol A. etyl axetat B. Metyl acrylat C. Allyl axetat D. Vinyl axetat CÂU 121. Một số este được dùng trong hương liệu, mỹ phẩm, bột giặt là nhờ các este A. Là chất lỏng dễ bay hơi B. Có mùi thơm, an toàn với người C. Có thể bay hơi nhanh sau khi sử dụng D. Đều có nguồn gốc từ thiên nhiên CÂU 122. Khi đun nóng chất béo với dung dịch H2SO4 loãng thu được A. Glixerol và axit béo B. Glixerol và muối natri của axit béo.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> C. Glixerol và axit cacboxylic D. Glixerol và muối natri của axit cacboxylic CÂU 123. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm được gọi là phản ứng A. Xà phòng hóa B. Hydrat hóa C. Crackinh D. Sự lên men CÂU 124. Chất nào sau đây không phải là este? A. C2H5Cl B. CH3 – O – CH3 C. CH3COOC2H5 D. C2H5ONO2 CÂU 125. Để biến 1 số dầu thành mỡ rắn hoặc bơ nhân tạo, người ta thực hiện quá trình nào sau đây? A. Hiđrô hóa (Ni, t0) B. Cô cạn ở nhiệt độ cao C. Làm lạnh D. Xà phòng hóa CÂU 126. Xà phòng được điều chế bằng cách nào sau đây? A. Phân hủy mỡ B. Thủy phân mỡ trong kiềm C. Phản ứng của axít với kim loại D. Đề hiđrô hóa mỡ tự nhiên CÂU 127. Cho các chất sau: CH3COOH (1), CH3COOCH3 (2), C2H5OH (3), C2H5COOH (4). Chiều tăng dần nhiệt độ sôi (từ trái sang phải) là A. 1, 2, 3, 4 B. 2, 3, 1, 4 C. 4, 3, 2, 1 D. 3, 1, 2, 4 CÂU 128. Dãy các axit béo là A. Axit axetic, axit acrylic, axit propionic. B. Axit panmitic, axit oleic, axit axetic. C. Axit fomic, axit axetic, axit stearic. D. Axit panmitic, axit stearic, axit oleic. CÂU 129. Phát biểu nào sau đây không chính xác? A. Khi hidro hóa chất béo lỏng sẽ thu được chất béo rắn. B. Khi thuỷ phân chất béo trong môi truờng kiềm sẽ thu được glixerol và xà phòng. C. Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường axit sẽ thu được các axit và rượu. D. Khi thuỷ phân chất béo trong mt axit sẽ thu được glixerol và các axit béo. CÂU 130. Phản ứng tương tác của axit với rượu tạo thành este được gọi là A. Phản ứng trung hoà. B. Phản ứng ngưng tụ. C. Phản ứng Este hóa. D. Phản ứng kết hợp. CÂU 131. Phản ứng thuỷ phân trong môi trường kiềm thu được A. Muối và nước. B. Muối và ancol. C. Ancol và nước. D. Axit và ancol. CÂU 132. Muối của axit béo được gọi là A. Muối hữu cơ B. Este C. Mỡ D. Xà phòng CÂU 133. Chất có mùi thơm dễ chịu, giống mùi quả chín là: A. Etanol. C. Glucozơ. B. Etanoic. D. Amyl propionat. CÂU 134. Đặc điểm của este là: A. Sôi ở nhiệt độ cao hơn các axit cacboxylic tạo nên este đó. B. Các este đều nặng hơn nước. C. Có mùi dễ chịu, giống mùi quả chín. D. Cả A, B, C..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> CÂU 135. Phản ứng thủy phân este được thực hiện trong: A. Nước/H+. C. Dung dịch axit. B. Dung dịch kiềm. D. Cả A, B, C. CÂU 136. Thủy phân este X trong môi trường kiềm thu được natri axetat và rượu etylic. Công thức của X là A. Etyl propionat B. Etyl axetat C. Metyl axetat D. Metyl propionat CÂU 137. Chất béo có tính chất chung nào với este? A. Tham gia phản ứng xà phòng hóa B. Tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường bazơ C. Tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit và trong môi trường bazơ D. Tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit CÂU 138. Thủy phân hoàn toàn 8,8 gam este đơn chức mạch hở X với 100 ml dd KOH 1M (vừa đủ) thu được 4,6 gam một ancol Y. Tên gọi của X là A. Etyl fomat B. Etyl propionat C. Etyl axetat D. Propyl axetat CÂU 139. Dầu chuối là este có tên isoamyl axetat, điều chế từ: A. CH3OH, CH3COOH C. (CH3)2CH –CH2OH, CH3COOH B. C2H5COOH, C2H5OH D. CH3COOH, (CH3)2CH –CH2 –CH2OH CÂU 140. Dãy được sắp xếp theo chiều tăng của nhiệt độ sôi là A. HCOOCH3<C2H5OH<CH3COOH<C2H5COOH. B. HCOOCH3<H2O<CH3COOH<C2H5OH. C. HCOOCH3<C2H5OH <C2H5COOH<CH3COOH. D. C2H5OH<CH3COOH<H2O<HCOOCH3. CÂU 141. Hãy chọn câu đúng nhất: A. Xà phòng là muối canxi của axit béo. B. Xà phòng là muối natri, kali của axit béo C. Xà phòng là muối của axit hữu cơ. D. Xà phòng là muối natri hoặc kali của axit axetic. CÂU 142. Metyl axetat được điều chế bằng phản ứng giữa: A. Axit axetic và ancol vinylic. B. Axit axetic với ancol metylic C. Axit axetic với ancol etylic D. Axit axetic với etilen CÂU 143. Cho 3,7 gam este no, đơn chức, mạch hở tác dụng hết với dung dịch KOH, thu được muối và 2,3 gam ancol etylic. Công thức của este là: A. HCOOC2H5 B. CH3COOC2H5 C. C2H5COOCH3 D. C2H5COOC2H5 CÂU 144. Este nào sau đây thủy phân cho hỗn hợp 2 chất hữu cơ đều tham gia phản ứng tráng bạc? A. CH3COOC2H5. B. CH3COOCH=CH2. C. HCOOCH2CH=CH2. D. HCOOCH=CH-CH3..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> CÂU 145. Thuỷ phân hỗn hợp metyl axetat và etyl axetat trong dd NaOH đun nóng, sau phản ứng ta thu được A. 1 muối và 1 ancol. B. 1 muối và 2 ancol. C. 2 muối và 1 ancol. D. 2 muối và 2 ancol. CÂU 146. Chất giặt rửa tổng hợp gây ô nhiễm môi trường vì A. Chúng không bị các vi sinh vật phân huỷ. B. Chúng tạo kết tủa với ion canxi. C. Dùng được tất cả các loại nước. D. Lâu tan. CÂU 147. Cặp chất nào sau đây dùng để điều chế vinylaxetat bằng một phản ứng trực tiếp? A. CH3COOH và C2H3OH. B. C2H3COOH và CH3OH. C. CH3COOH và C2H2. D. CH3COOH và C2H5OH. CÂU 148. Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. CÂU 149. Chất X có công thức phân tử C 3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. C2H5COOH. B. HO-C2H4-CHO. C. CH3COOCH3. D. HCOOC2H5. CÂU 150. Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là: A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl axetat. D. propyl axetat. CÂU 151. Thủy phân este E có công thức phân tử C4H8O2 (có mặt H2SO4 loãng) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là: A. metyl propionat. B. propyl fomat. C. ancol etylic. D. etyl axetat. CÂU 152. Este etyl axetat có công thức là A. CH3CH2OH. B. CH3COOH. C. CH3COOC2H5. D. CH3CHO. CÂU 153. Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. CH3COONa và C2H5OH. B. HCOONa và CH3OH. C. HCOONa và C2H5OH. D. CH3COONa và CH3OH. CÂU 154. Este etyl fomat có công thức là A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. HCOOCH=CH2. D. HCOOCH3. CÂU 155. Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. CH3COONa và CH3OH. B. CH3COONa và C2H5OH. C. HCOONa và C2H5OH. D. C2H5COONa và CH3OH. CÂU 156. Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là A. C2H3COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOC2H5. CÂU 157. Este metyl acrilat có công thức là A. CH3COOCH3. B. CH3COOCH=CH2.C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH3. CÂU 158. Este vinyl axetat có công thức là.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> A. CH3COOCH3. B. CH3COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH3. CÂU 159. Đun nóng este CH3COOCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. CH2=CHCOONa và CH3OH. B. CH3COONa và CH3CHO. C. CH3COONa và CH2=CHOH. D. C2H5COONa và CH3OH. CÂU 160. Đun nóng este CH2=CHCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. CH2=CHCOONa và CH3OH. B. CH3COONa và CH3CHO. C. CH3COONa và CH2=CHOH. D. C2H5COONa và CH3OH. CÂU 161. Một este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được axetanđehit. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là A. HCOO-C(CH3)=CH2. B. HCOO-CH=CH-CH3. C. CH3COO-CH=CH2. D. CH2=CH-COO-CH3. CÂU 162. Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và A. phenol. B. glixerol. C. ancol đơn chức. D. este đơn chức. CÂU 163. Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol. C. C15H31COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol. CÂU 164. Khi xà phòng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩm là A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol. C. C15H31COONa và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol. CÂU 165. Khi xà phòng hóa triolein ta thu được sản phẩm là A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol. C. C15H31COONa và glixerol. D. C17H33COONa và glixerol. CÂU 166. Khi thuỷ phân trong môi trường axit tristearin ta thu được sản phẩm là A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol. C. C15H31COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol. CÂU 167. Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H 2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là (Cho H = 1; C = 12; O = 16). A. 50% B. 62,5% C. 55% D. 75% CÂU 168. Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. CÂU 169. Đốt cháy hoàn toàn 7,8 gam este X thu được 11,44 gam CO 2 và 4,68 gam H2O. Công thức phân tử của este là A. C4H8O4 B. C4H8O2 C. C2H4O2 D. C3H6O2 CÂU 170. Propyl fomiat được điều chế từ A. axit fomic và ancol metylic. B. axit fomic và ancol propylic. C. axit axetic và ancol propylic. D. axit propionic và ancol metylic..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> CÂU 171. Có thể gọi tên este (C17H33COO)3C3H5 là A. triolein B. tristearin C. tripanmitin D. stearic CÂU 172. Xà phòng hoá hoàn toàn 37,0 gam hỗn hợp 2 este là HCOOC 2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH, đun nóng. Khối lượng NaOH cần dùng là A. 8,0g B. 20,0g C. 16,0g D. 12,0g CÂU 173. Hợp chất Y có công thức phân tử C 4H8O2. Khi cho Y tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Z có công thức C3H5O2Na. Công thức cấu tạo của Y là A. C2H5COOC2H5. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. HCOOC3H7. CÂU 174. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X thu được 0,3 mol CO 2 và 0,3 mol H2O. Nếu cho 0,1 mol X tác dụng hết với NaOH thì được 8,2 g muối. CTCT của A là : A. HCOOCH3 B. CH3COOCH3 C. CH3COOC2H5 D. HCOOC2H5 CÂU 175. Đốt cháy một este no đơn chức thu được 1,8 g H 2O. Thể tích khí CO2 (đktc) thu được là : A. 2,24 lít B. 4,48 lít C. 3,36 lít D. 1,12 lít CÂU 176. Xà phòng hoá 22,2 gam hỗn hợp 2 este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng NaOH nguyên chất. Khối lượng NaOH đã phản ứng là: A. 8 gam B. 12 gam C. 16 gam D. 20 gam CÂU 177. Xà phòng hoá a gam hỗn hợp 2 este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng lượng dung dịch NaOH vừa đủ, cần 300ml dung dịch NaOH nồng độ 0,1M. Giá trị của a là : A. 14,8 g B. 18,5 g C. 22,2 g D. 29,6 g CÂU 178. Este nào sau đây tác dụng với xút dư cho 2 muối. A. etylmetyloxalat B. phenylaxetat C. vinylbenzoat D. Cả A, B, C CÂU 179. Xà phòng hóa 13,2 g hỗn hợp 2 este HCOOCH 2CH2CH3 và CH3COOC2H5 cần dùng 150 ml dung dịch NaOH xM . Giá trị của x là : A. 0,5M B. 1M C. 1,5M D. Kết quả khác CÂU 180. Xà phòng hóa hoàn toàn 21,8 g một chất hữu cơ X (chứa C, H, O) cần vừa đủ 300 ml dung dịch NaOH 1M cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 24,6 g muối khan. CTPT của X là : A. (HCOO)3C3H5. B. (CH3COO)3C3H5. C. C3H5(COOCH3)3. D. Kết quả khác. CÂU 181. Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. CÂU 182. Este đơn chức X có tỉ khối hơi so với CH4 là 6,25. Cho 20 gam X tác dụng với 300 ml dung dịch KOH 1M (đun nóng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là A. CH2=CH-CH2-COO-CH3. B. CH2=CH-COO-CH2-CH3. C. CH3 -COO-CH=CH-CH3. D. CH3-CH2-COO-CH=CH2. CÂU 183. Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là (Cho H = 1; C = 12; O = 16).

<span class='text_page_counter'>(21)</span> A. 55%. B. 50%. C. 62,5%. D. 75%. CÂU 184. Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO 2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản ứng. Tên gọi của este là A. n-propyl axetat. B. metyl axetat. C. etyl axetat. D. metyl fomiat. CÂU 185. Mệnh đề không đúng là: A. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3. B. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối. C. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2. D. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime. CÂU 186. Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là: A. CH3CHO, C2H5OH, C2H6, CH3COOH. B. CH3COOH, C2H6, CH3CHO, C2H5OH. C. C2H6, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH. D. C2H6, CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH. CÂU 187. Phát biểu đúng là: A. Phản ứng giữa axit và rượu khi có H2SO4 đặc là phản ứng một chiều. B. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và rượu (ancol). C. Khi thủy phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2. D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch. CÂU 188. Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là A. 16,68 gam. B. 18,38 gam. C. 18,24 gam. D. 17,80 gam. CÂU 189. Đun nóng 6,0 gam CH3COOH với 6,0 gam C2H5OH (có H2SO4 làm xúc tác, hiệu suất phản ứng este hoá bằng 50 %). Khối lượng este tạo thành là A. 6,0 gam. B. 4,4 gam. C. 8,8 gam. D. 5,2 gam. CÂU 190. Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải là: A. CH3COOH, HCOOH, C2H5OH, CH3CHO. B. CH3CHO, C2H5OH, HCOOH, CH3COOH. C. CH3COOH, C2H5OH, HCOOH, CH3CHO. D. HCOOH, CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO. CÂU 191. Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC 2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là A. 400 ml. B. 300 ml. C. 150 ml. D. 200 ml. CÂU 192. Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23) A. 8,56 gam. B. 3,28 gam. C. 10,4 gam. D. 8,2 gam.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> CÂU 193. Hợp chất X đơn chức có công thức đơn giản nhất là CH 2O. X tác dụng với dd NaOH nhưng không tác dụng với Natri. Công thức cấu tạo của X là: A. CH3CH2COOH. B. CH3COOCH3. C. HCOOCH D. OHCCH2OH. CÂU 194. Thuỷ phân este E có công thức phân tử C4H8O2 (có mặt H2SO4 loãng) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y.Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng 1 phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là : A. Metyl propionat. B. propyl fomat. C. ancol etylic. D. Etyl axetat. CÂU 195. Phát biểu nào sau đây không đúng? A.Chất béo là trieste của glixẻol với các axit môncacboxylic có mạch C dài, không phân nhánh. B.Chất béo chứa chủ yếu các gốc no của axit thường là chất rắn ở nhiệt độ phòng. C.Chất béo chứa chủ yếu các gốc không no của axit thường là chất lỏng ở nhiệt độ phòng và được gọi là dầu. D.Phản ứng thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch. CÂU 196. Chất béo có đặc điểm chung nào sau đây? A. Không tan trong nước, nặng hơn nước, có trong thành phần chính của dầu, mỡ động, t/vật. B. Không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong thành phần chính của dầu, mỡ động, t/vật. C. Là chất lỏng, không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong thành phần chính của dầu, mỡ động, t/vật. D.Là chất rắn, không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong thành phần chính của dầu, mỡ động ,t/vật. CÂU 197. Xà phòng và chất giặt rửa có đặc điểm chung là: A. Chứa muối natri có khả năng làm giảm sức căng bề mặt của các chất bẩn. B. Các muối được lấy từ phản ứng xà phòng hoáchất béo. C. Sản phẩm của công nghệ hoá dầu. D. Có nguồn gốc từ động vật hoặc thực vật. CÂU 198. Trong thành phần của xà phòng và chất giặt rửa thường có một số este. Vai trò của các este này là: A.Làm tăng khả năng giặt rửa. B.Tạo hương thơm mát , dễ chịu. C.Tạo màu sắc hấp dẫn. D.Làm giảm giá thành của xà phòng và chất giặt rửa. CÂU 199. Cho các phát biểu sau: a) Chất béo thuộc loại hợp chất este. b).Các este không tan trong nước do chúng nhẹ hơn nước c) Các este không tan trong nước và nổi trên nước do chúng không tạo được liên kết hidro với nước và nhẹ hơn nước. d) Khi đun chất béo lỏng trong nồi hấp rồi sục dòng khí hidro vào( có xúc tác niken) thì chúng chuyển thành chất béo rắn..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> e) Chất béo lỏng là các triglixẻit chứa gốc axit không no trong phân tử. Những phát biẻu đúng là: A. a,d,e. B. a,b,d. C. a,c,d,e. D. a,b,c,d,e. CÂU 200. Chất X có công thức phân tử C4H8O2. Khi tác dụng với dd NaOH sinh ra chất Y có công thức C2H3O2Na. Công thức cấu tạo của X là: A. HCOOC3H7. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. HCOOC3H5. CÂU 201. Thuỷ phân este X có công thức phân tử C 4H8O2 trong dd NaOH thu được hỗn hợp 2 chất hưũ cơ Y và Z trong đó Z có tỉ khối hơi so với H2 bằng 23. Tên của X là: A. Etyl axetat. B. Metyl axetat. C. Metyl propionat D. Propylfomat. CÂU 202. Phát biểu nào sau đây không đúng? A.Chất béo không tan trong nước. B. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố. C.Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ. D.Chất béo là este của glixerol và các axit cacboxylic mạch C dài, không phân nhánh. CÂU 203. Thuỷ phân hoàn toàn 8,8 gam este đơn chức, mạch hở X với 100ml dd KOH 1M (vừa đủ) thu được 4,6g một ancol Y. Tên gọi của X là: A.etyl fomat. B.etyl propionat. C. etyl axetat. D.propyl axetat. CÂU 204. Đốt cháy hoàn toàn 3,7 gam một este đơn chức X thu được 3,36 lít khí CO2(đktc) và 2,7 g nước. Công thức phân tử của X là: A.C2H4O2. B.C3H6O2. C.C4H8O2. D.C5H8O3. CÂU 205. 10,4 gam hỗn hợp gồm axit axetic và etyl axetat tác dụng vừa đủ với 150 gam dd NaOH 4%. Phần trăm khối lượng của etyl axetat trong hỗn hợp là : A.22%. B.42,3%. C.57,7%. D.88%. CÂU 206. Trong phân tử este X no, đơn chức, mạch hở, oxi chiếm 36,36% khối lượng. Số công thức cấu tạo thoả mãn công thức phân tử của X là: A.2. B.3. C.4. D.5. CÂU 207. Thuỷ phân 8,8 g este X có công thức phân tử C 4H8O2 bằng dd NaOH vừa đủ thu được 4,6 g ancol Y và: A. 4,1 g muối. B.4,2 g muối. C.8,2 g muối. D. 3,4g muối. CÂU 208. Đun sôi hỗn hợp X gồm 12 g axit axetic và 11,5 g ancol etylic với axit H 2SO4 làm xúc tác đến khi kết thúc phản ứng thu được 11,44 g este. Hiệu suất phản ứng este hoá là: A.50%. B.65%. C.66,67%. D.52%. CÂU 209. Thuỷ phân 4,3 g este X đơn chức, mạch hở (có xúc tác axit) đến khi phản ứng hoàn tòan thu được hỗn hợp 2 chất hữu cơ Y và Z. Cho Y, Z phản ứng với dd AgNO 3/ NH3 dư thu được 21,6 g bạc. Công thức cấu tạo của X là : A. CH3COOCH=CH2. B. HCOOCH=CHCH3. C. HCOOCH2CH=CH2. D. HCOOC(CH3)=CH2.. CÂU 210. Đun hỗn hợp glixerol và axit stearic, axit oleic (có axit H 2SO4 làm xúc tác) có thể thu được mấy loại trieste đồng phân cấu tạo của nhau?.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. CÂU 211. Cho các chất lỏng sau: axit axetic, glixerol, triolein. Để phân biệt các chất lỏng trên, có thể chỉ cần dùng: A. Nước và quì tím. B. Nước và dd NaOH. C. dd NaOH. D. nước brôm. CÂU 212. Chất giặt rửa tổng hợp có ưu điểm: A. Dễ kiếm. B. Rẻ tiền hơn xà phòng. C.Có thể dùng để giặt rửa trong nước cứng. D. Có khả năng hoà tan tốt trong nước. CÂU 213. Từ các ancol C3H8O và các axit C4H8O2 có thể tạo ra bao nhiêu este là đồng phân cấu tạo của nhau: A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. CÂU 214. Có bao nhiêu chất đồng phân cấu tạo của nhau có công thức phân tử C 4H8O2 đều tác dụng với NaOH? A. 8. B. 5. C. 4. D. 6. CÂU 215. Phản ứng thuỷ phân este trong môi trường kiềm khi đun nóng được gọi là gì? A. Xà phòng hoá. B. Hidrat hoá. C. Crackinh. D. Sự lên men. CÂU 216. Este được tạo thành từ axit no, đơn chức và ancol no đơn chức có công thức cáu tạo như ở đáp án nào sau đây? A. CnH2n-1COOCmH2m+1. B. CnH2n-1COOCmH2m-1. C. CnH2n+1COOCmH2m-1. D. CnH2n+1COOCmH2m+1. CÂU 217. Một este có công thức phân tử là C3H6O2, có phản ứng tráng gương với dung dịch AgNO3 trong NH3. Công thức cấu tạo của este đó là công thức nào? A. HCOOC2H5. B. CH3COOCH3. C. HCOOC3H7. D. C2H5COOCH3. CÂU 218. Phản ứng este hoá giữa ancol etylic và axit axetic tạo thành sản phẩm có tên gọi là gì? A. Metyl axetat. B. Axyl axetat. C. Etyl axetat. D. Axetyl etylat. CÂU 219. Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi các chất tăng dần? A.CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH B.CH3COOH, CH3CH2CH2OH, CH3COOC2H5 C.CH3CH2CH2OH, CH3COOH, CH3COOC2H5 D.CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH, CH3COOH CÂU 220. Một este có công thức phân tử là C4H8O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được ancol etylic. Công thức cấu tạo của C4H8O2 là: A. C3H7COOH. B. CH3COOC2H5. C. HCOOC3H7. D. C2H5COOCH3. CÂU 221. Một este có công thức phân tử là C3H6O2 có phản ứng tráng gương với dung dịch AgNO3 trong NH3, công thức cấu tạo của este đó là: A.HCOOC2H5. B.HCOOC3H7. C.CH3COOCH3. D.C2H5COOCH3..

<span class='text_page_counter'>(25)</span> CÂU 222. Tính khối lượng este metyl metacrylat thu được khi đun nóng 215g axit metacrylic với 100 g ancol metylic. Giả thiết phản ứng este hoá đạt hiệu suất 60 %. A.125g. B.150g. C.175g. D. 200g. CÂU 223. Metyl propionat có công thức nào sau đây? A. HCOOC3H7. B. C2H5COOCH3. C. C3H7COOH. D. C2H5COOH. CÂU 224. Thuỷ phân este C4H6O2 trong môi trường axit ta thu được một hỗn hợp các chất đều phản ứng tráng gương. Vậy công thức cấu tạo của este đó là: A. CH3COOCH=CH2. B. HCOOCH2CH =CH2. C. HCOOCH=CHCH3. D. CH2=CHCOOCH3. CÂU 225. Đun 12 g CH3COOH với một lượng dư C 2H5OH (có H2SO4 xúc tác). Đến khi phản ứng dừng lại thu được 11 g este Hiệu suất của phản ứng este hóa là: A. 70%. B. 75%. C. 62,5%. D.50%. CÂU 226. Đun một lượng dư axit axetic với 13,8 g ancol etylic (có H 2SO4 xúc tác). Đến khi phản ứng dừng lại thu được 11 g este. Hiệu suất phản ứng este hóa là: A. 75 %. B. 62,5 %. C. 60 %. D.41,67 %. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28. 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58. 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88. 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 111 112 113 114 115 116 117 upl oad .12. 121 122 123 124 125 126 127 128 129 130 131 132 133 134 135 136 137 138 139 140 141 142 143 144 145 146 147 148. 151 152 153 154 155 156 157 158 159 160 161 162 163 164 165 166 167 168 169 170 171 172 173 174 175 176 177 178. 181 182 183 184 185 186 187 188 189 190 191 192 193 194 195 196 197 198 199 200 201 202 203 204 205 206 207 208. 231 232 233 234 235 236 237 238 239 240 241 242 243 244 245 246 247 248 249 250 251 252 253 254 255 256 257 258.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> 29 30. 59 60. 3do c.n et 119 120. 89 90. 149 150. 179 180. 209 230. 259 260. Chương 2. CACBOHIĐRAT Hợp chất Cacbohiđrat Công thức phân tử CTCT thu gọn Đặc điểm cấu tạo. MONOSACCARIT Glucozơ Fructozơ C6H12O6 C6H12O6 CH2OH(CHOH)4 CHO -Có nhiều nhóm OH kề nhau -Có nhóm CHO. Hóa tính 1/Tínhchất anđehit. AgNO3/ NH3. 2/Tính chất ancol đa chức. +Cu(OH)2. 3/ Phản ứng thủy phân. Không. 4/ Tính chất khác. CH2OH[CHOH]3 COCH2OH -Có nhiều nhóm OH kề nhau. -Không có nhóm CHO Có (do chuyển hóa glucozơ). ĐISACCARIT Saccarozơ C12H22O11 C6H11O5 – O – C6H11O5 - Có nhiều nhóm OH kề nhau. - Hai nhóm C6H12O5 Không. POLISACCARIT Tinh bột Xenlunozơ (C6H10O5)n (C6H10O5)n [C6H7O2(OH)3]n - Mạchxoắn. -Nhiềunhóm C6H12O5. -Mạch thẳng - Có 3 nhóm OH kề nhau - Nhiều nhóm C6H12O5. Không. Không -. +Cu(OH)2 Không. +Cu(OH)2. -. Có. Có. Có. Lên men rượu.. Chuyển hóa glucozơ. p/ư màu với I2. + HNO3,. 1. Hóa tính của Glucozơ a. Tính chất anđehit đơn chức ⃗ CH2OH[CHOH]4COONH4 + 2Ag ↓ + NH4NO3. ❑ CH2OH[CHOH]4CHO + 2Cu(OH)2 + NaOH ⃗ t 0 CH2OH[CHOH]4COONa + 2Cu2O ↓ + H2O. CH2OH[CHOH]4CHO + H2 ⃗ Ni ,t 0 CH2OH[CHOH]4CH2OH (sobitol). CH2OH[CHOH]4CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O. b. Tính chất ancol đa chức ⃗ (C6H11O6)2Cu + H2O 2CH2OH[CHOH]4CHO + Cu(OH)2 ❑ CH2OH[CHOH]4CHO + (CH3CO)2O ⃗ pridin Este chứa 5 gốc CH3COO (p/ư chứng tỏ glucozơ có 5 nhóm –OH). c. Phản ứng lên men C6H12O6 ⃗ enzim , 300 −350 2 C2H5OH + 2CO2. 2. Hóa tính của saccarozơ.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> ⃗ dung dịch đồng saccarat màu xanh lam. Dung dịch saccarozơ + Cu(OH)2 ❑ 0. +¿, t C12H22O11 + H2O H C6H12O6 (glucozơ) + C6H12O6 (fructozơ). ⃗¿ 3. Hóa tính của tinh bột và xenlulozơ. (C6H10O5)n (tinh bột hoặc xenlulozơ) + n H2O H. +¿, t. 0. n C6H12O6 ( glucozơ). ⃗¿ ⃗ hợp chất màu xanh tím (dấu hiệu nhận biết hồ tinh bột). Hồ tinh bột + dd I2 ❑ ⃗ [C6H7O2(ONO2)3]n + 3n H2O. [C6H7O2(OH)3]n ( Xenlulozơ) + 3n HNO3 ❑ CÂU 1. Có 4 dung dịch mất nhãn: Glucozơ, glixerol, fomanđehit, etanol. Thuốc thử để nhận biết được 4 dung dịch trên là: A. Dung dịch AgNO3/NH3. B. Nước Brom. C. Cu(OH)2/OH-,to D. Na kim loại. CÂU 2. Dung dịch saccarozơ không phản ứng với: A. Cu(OH)2. B. Dung dịch AgNO3/NH3. C. Vôi sữa Ca(OH)2. D. H2O (H+, t0). CÂU 3. Để phân biệt glucozơ, saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ, có thể dùng chất nào trong các thuốc thử sau: 1) Nước. 2) Dung dịch AgNO3/NH3. 3) Dung dịch I2. 4) Giấy quỳ.. A. 1, 3, 4 B. 1, 2, 3 C. 2, 3, 4 D. 1, 2, 4 CÂU 4. Cấu tạo mạch hở của phân tử glucozơ khác cấu tạo mạch hở của phân tử fructozơ là: A. Phân tử glucozơ có nhóm xeton. B. Phân tử glucozơ có cấu tạo mạch nhánh. C. Phân tử glucozơ có 4 nhóm OH. D. Phân tử glucozơ có một nhóm anđehit. CÂU 5. Cho 360 gam glucozơ lên men thành ancol etylic và cho toàn bộ khí CO 2 sinh ra hấp thụ vào dung dịch NaOH dư được 318 gam muối. Hiệu suất phản ứng lên men là. A. 80%. B. 75%. C. 62,5%. D. 50%. CÂU 6. Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây? A. Dung dịch Br2. B. dd AgNO3/NH3. C. H2 (Ni, t0). D. Cu(OH)2. CÂU 7. Phát biểu nào dưới đây về ứng dụng của xenlulozơ là không đúng? A. Làm thực phẩm cho con người. B. Dùng để sản xuất một số tơ nhân tạo. C. Dùng làm vật liệu xây dựng, đồ dùng gia đình, sản xuất giấy. D. Là nguyên liệu sản xuất ancol etylic. CÂU 8. Thành phần chính trong nguyên liệu bông, đay, gai là. A. Mantozơ. B. Xenlulozơ. C. Fructozơ. D. Tinh bột..

<span class='text_page_counter'>(28)</span> CÂU 9. Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 75%. Toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH) 2 dư tạo ra 40 gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 36. B. 27. C. 24. D. 48. CÂU 10. Tìm một hoá chất thích hợp nhất ở cột 2 làm thuốc thử để nhận ra từng chất ở cột 1. Cột 1 1. Hồ tinh bột. 2. Glucozơ. 3. Saccarozơ. 4. Canxi saccarat.. Cột 2 a. Dung dịch Na2SO4. b. Ca(OH)2 dạng vôi sữa. c. Dung dịch I2. d. Dung dịch AgNO3/NH3. e. Khí CO2.. Thứ tự ghép đúng là. A. 1a, 2b, 3d, 4e. B. 1c, 2d, 3b, 4e. C. 1e, 2b, 3a, 4e. D. 1a, 2d, 3e, 4b. CÂU 11. Các chất: glucozơ (C6H12O6), anđehit fomic (HCHO), axit fomic (HCOOH), anđehit axetic (CH3CHO) đều tham gia phản ứng tráng gương nhưng trong thực tế để tráng gương, ruột phích, gương người ta chỉ dùng chất nào trong các chất trên? A. CH3CHO. B. HCHO. C. C6H12O6. D. HCOOH. CÂU 12. Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là. A. Tơ nilon - 6,6. B. Tơ capron. C. Tơ visco. D. Tơ tằm. CÂU 13. Cho sơ đồ sau: îu 2 Xenluloz¬  +H 2 O X men  r Y men  giÊm  Z  +C 2 H T . Công thức của T là: H  ,t 0. A. CH2 = CHCOOC2H5. B. CH3COOCH=CH2. C. CH2 = CHCOOCH3. D. CH3COOC2H5. CÂU 14. Glucozơ không có tính chất nào dưới đây? A. Lên men tạo ancol etylic. B. Tham gia phản ứng thủy phân. C. Tính chất của ancol đa chức. D. Tính chất của nhóm anđehit. CÂU 15. Cho 50ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được 2,16 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của dung dịch glucozơ đã dùng là. A. 0,01M. B. 0,10M. C. 0,20M. D. 0,02M. CÂU 16. Phản ứng của glucozơ với chất nào sau đây chứng minh nó có tính oxi hóa? A. H2 (Ni, t0). B. CH3OH/HCl. C. Cu(OH)2, t0 D. dd AgNO3/NH3. CÂU 17. Dãy gồm các chất đều tác dụng được với Cu(OH)2 là. A. Fructozơ, xenlulozơ, saccarozơ, ancol etylic. B. Glucozơ, glixerol, natri axetat, tinh bột. C. Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit axetic. D. Glucozơ, glixerol, anđehit fomic, natri axetat..

<span class='text_page_counter'>(29)</span> CÂU 18. Có ba dung dịch mất nhãn: Hồ tinh bột, saccarozơ, glucozơ. Thuốc thử để phân biệt chúng là. A. I2. B. Vôi sữa. C. dd AgNO3/NH3. D. Cu(OH)2, to CÂU 19. Phản ứng nào sau đây chuyển glucozơ và fructozơ thành một sản phẩm duy nhất? A. Phản ứng với Cu(OH)2, đun nóng. B. Phản ứng với dung dịch Br2. C. Phản ứng với H2 (Ni, t0). D. Phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3. CÂU 20. Cacbohiđrat (Gluxit, Saccarit) là. A. Hợp chất đa chức, có công thức chung là Cn(H2O)m. B. Hợp chất chỉ có nguồn gốc từ thực vật. C. Hợp chất tạp chức, đa số có công thức chung là Cn(H2O)m. D. Hợp chất chứa nhiều nhóm -OH và nhóm cacboxyl. CÂU 21. Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất phản ứng 75 %, khối lượng glucozơ thu được là: A. 300 gam. B. 250 gam. C. 360 gam. D. 270 gam. CÂU 22. Thuỷ phân hoàn toàn 62,5 gam dung dịch saccarozơ 17,1 % trong môi trường axit (vừa đủ) được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO 3/NH3 vào X và đun nhẹ được m gam Ag. Giá trị của m là: A. 13,5. B. 7,5. C. 10,8. D. 6,75. CÂU 23. Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH) 2 được 550 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kĩ dung dịch X thu thêm được 100 gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 750. B. 550. C. 650. D. 810. CÂU 24. Phản ứng của glucozơ với chất nào sau đây không chứng minh được glucozơ chứa nhóm anđehit? A. Cu(OH)2/OH-. B. dd AgNO3/NH3. 0 C. H2 (Ni, t ). D. Cu(OH)2, t0 CÂU 25. Từ 1 tấn mùn cưa chứa 50% xenlulozơ điều chế được bao nhiêu kg etanol. Biết hiệu suất của mỗi quá trình thủy phân xenlulozơ và lên men glucozơ đều đạt 70%. A. 283,94. B. 240,5. C. 139,13. D. 198,76. CÂU 26. Hai chất đồng phân của nhau là A. Glucozơ và mantozơ. B. Fructozơ và glucozơ. C. Fructozơ và mantozơ. D. Saccarozơ và glucozơ. CÂU 27. Saccarozơ và glucozơ đều có A. Phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng. B. Phản ứng với dung dịch NaCl. C. Phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam..

<span class='text_page_counter'>(30)</span> D. Phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit. CÂU 28. Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ  X  Y  CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là A. CH3CHO và CH3CH2OH. B. CH3CH2OH và CH3CHO. C. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO. D. CH3CH2OH và CH2=CH2. CÂU 29. Chất tham gia phản ứng tráng gương là: A. Xenlulozơ. B. Tinh bột. C. Fructozơ. D. Saccarozơ. CÂU 30. Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là: A. Glucozơ, glixerol, ancol etylic. B. Glucozơ, andehit fomic, natri axetat. C. Glucozơ, glixerol, axit axetic. D. Glucozơ, glixerol, natri axetat. CÂU 31. Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với. A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng. B. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng. C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. D. Kim loại Na. CÂU 32. Cho m gam glucozơ lên men thành rượu etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 sinh ra vào nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 14,4 B. 45. C. 11,25 D. 22,5 CÂU 33. Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO3 trong dung dịch NH3 (dư) thì khối lượng Ag tối đa thu được là. A. 16,2 gam. B. 10,8 gam. C. 21,6 gam. D. 32,4 gam. CÂU 34. Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch axit vô cơ, thu được sản phẩm là A. saccarozơ. B. glucozơ. C. fructozơ. D. mantozơ. CÂU 35. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là A. ancol etylic, anđehit axetic. B. glucozơ, ancol etylic. C. glucozơ, etyl axetat. D. glucozơ, anđehit axetic. CÂU 36. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng A. Hòa tan Cu(OH)2. B. Trùng ngưng. C. Tráng gương. D. Thủy phân. CÂU 37. Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là A. protit. B. saccarozơ. C. tinh bột. D. xenlulozơ. CÂU 38. Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là. A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. CÂU 39. Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là:.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> A. 26,73. B. 33,00. C. 25,46. D. 29,70. CÂU 40. Cho các chất: ancol etylic, glixerol, glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 là. A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. CÂU 41. Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là: A. Cu(OH)2 B. dung dịch brom. C. [Ag(NH3)2] NO3 D. Na CÂU 42. Phân tử khối trung bình của xenlulozơ là 1620 000. Giá trị n trong công thức (C6H10O5)n là: A. 10000 B. 8000 C. 9000 D. 7000 CÂU 43. Tráng bạc hoàn toàn m gam glucozơ thu được 86,4 gam Ag. Nếu lên men hoàn toàn m gam glucozơ rồi cho khí CO 2 thu được hấp thụ vào nước vôi trong dư thì lượng kết tủa thu được là: A. 60g. B. 20g. C. 40g. D. 80g. CÂU 44. Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ. Số chất hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là. A. 3 B. 5 C. 1 D. 4 CÂU 45. Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic. Khí sinh ra cho vào nuớc vôi trong dư thu được 120 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 60 %. Giá trị m là: A. 225 gam. B. 112,5 gam. C. 120 gam. D. 180 gam. CÂU 46. Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, glixerol, ancol etylic, axetilen, fructozơ. Số lượng dung dịch có thể tham gia phản ứng tráng gương là. A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. CÂU 47. Khi thủy phân saccarozơ thì thu được: A. ancol etylic. B. glucozơ và fructozơ. C. glucozơ. D. fructozơ. CÂU 48. Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit? A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ. B. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ. C. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ. D. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ CÂU 49. Chất không có khả năng phản ứng với dung dịch AgNO 3/NH3 (đun nóng ) giải phóng Ag là A. axit axetic B. axit fomic C. glucozơ D. fomandehit CÂU 50. Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 75 %. Toàn bộ khí CO2 sinh ra được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH) 2 (lấy dư), tạo ra 80 gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 72 B. 54 C. 108 D. 96 CÂU 51. Cho chất X vào dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, không thấy xảy ra phản ứng tráng gương. Chất X có thể là chất nào trong các chất dưới đây? A. glucozơ B. fructozơ C. axetandehit D. saccarozơ.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> CÂU 52. Chất không tham gia phản ứng thủy phân là: A. saccarozơ B. xenlulozơ C. fructozơ D. tinh bột CÂU 53. Chất lỏng hòa tan được xenlulozơ là: A. benzen B. ete C. etanol D. nước Svayde CÂU 54. Khi thủy phân saccarozơ, thu được 270 gam hỗn hợp glucozơ và fructozơ. Khối lượng saccarozơ đã thủy phân là: A. 513 gam B. 288 gam C. 256,5 gam D. 270 gam CÂU 55. Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có tham gia vào A. phản ứng tráng bạc B. phản ứng với Cu(OH)2 C. phản ứng thủy phân D. phản ứng đổi màu iot CÂU 56. Cho 25 ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được 2,16 g bạc kết tủa. Nồng độ mol của dung dịch glucozơ đã dùng là: A. 0,3M B. 0,4M C. 0,2M D. 0,1M CÂU 57. Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác là axit sunfuric đặc, nóng. Để có 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất 90 %). Giá trị của m là: A. 30 B. 21 C. 42 D. 10 CÂU 58. Một cacbohiđrat (Z) có các phản ứng diễn ra theo sơ đồ chuyển hóa: 0. t Cu(OH) 2 /NaOH Z      dd xanh lam   kết tủa đỏ gạch. Vậy Z không thể là:. A. Glucozơ.. B. Saccarozơ.. C. Fructozơ.. D. Tất cả đều sai.. CÂU 59. Cho các dd sau: CH3COOH, C2H4(OH)2, C3H5(OH)3, glucozơ, saccarozơ, C2H5OH. Số lượng dung dịch có thể hoà tan được Cu(OH)2 là: A. 4. B. 5. C. 6. D. 3. CÂU 60. Có các thuốc thử: H2O (1); dd I2 (2); Cu(OH)2 (3); AgNO3/NH3 (4); Quỳ tím (5). Để nhận biết 4 chất rắn màu trắng là glucozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ có thể dùng những thuốc thử nào sau đây? A. (1), (2), (5).. B. (1), (4), (5).. C. (1), (2), (4).. D. (1), (3), (5).. CÂU 61. Thủy phân 1 kg sắn chứa 20% tinh bột trong môi trường axit. Với hiệu suất phản ứng 85%. Lượng glucozơ thu được là: A. 261,43 g.. B. 200,8 g.. C. 188,89 g.. D. 192,5 g.. CÂU 62. Thể tích dung dịch HNO3 67,5 % (khối lượng riêng là 1,5 g/ml) cần dùng để tác dụng với xenlulozơ tạo thành 89,1kg xenlulozơ trinitrat là (biết lượng HNO3 bị hao hụt là 20 %). A. 70 lít. CÂU 63.. B. 49 lít.. C. 81 lít.. Chọn câu nói đúng:. A. Xenlulozơ có PTK lớn hơn nhiều so với tinh bột. B. Xenlulozơ và tinh bột có khối lượng phân tử nhỏ. C. Xenlulozơ có phân tử khối nhỏ hơn tinh bột.. D. 55 lít..

<span class='text_page_counter'>(33)</span> D. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau. CÂU 64. Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng được với dd AgNO3/NH3 là: A. C2H2, C2H5OH, glucozơ. B. C3H5(OH)3, glucozơ, CH3CHO. C. C2H2, C2H4, C2H6. D. Glucozơ, C2H2, CH3CHO. CÂU 65. Thực hiện phản ứng tráng bạc có thể phân biệt được từng cặp dung dịch nào sau đây? A. Glucozơ và saccarozơ.. B. Axit fomic và ancol etylic.. C. Saccarozơ và fructozơ.. D. Tất cả đều được.. CÂU 66.. Trong phân tử của các gluxit luôn có:. A. Nhóm chức ancol.. B. Nhóm chức anđehit.. C. Nhóm chức axit.. D. Nhóm chức xeton.. CÂU 67.. Mantozơ, xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng :. A. Màu với iot. B. Với dd NaCl. C. Tráng bạc CÂU 68.. D. Thuỷ phân trong môi trường axit. Saccarozơ có thể tác dụng được với chất nào sau đây?. (1) H2/Ni, t0; (2) Cu(OH)2; (3) [Ag(NH3)2]OH; (4) CH3COOH (H2SO4 đặc). Hãy chọn đáp án đúng trong các đáp án sau: A. (1), (2). CÂU 69. là:. B. (2), (4).. C. (2), (3).. D. (1), (4).. Cho biến hóa sau: Xenlulozơ → A → B → C → Caosubuna. A, B, C lần lượt. A. CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO. B. C6H12O6 (glucozơ), C2H5OH, CH2=CH−CH=CH2. C. C6H12O6 (glucozơ), CH3COOH, HCOOH. D. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH. CÂU 70. Để phân biệt glucozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ có thể dung chất nào trong các thuốc thử sau: 1. Nước A. 2, 3. CÂU 71.. 2. Dd AgNO3/NH3. 3. Dd I2. B. 1, 2, 3.. 4. Giấy quỳ C. 3, 4.. D. 1, 2.. Dãy gồm các dd đều tác dụng với Cu(OH)2 là:. A. Glucozơ, glixerol, ancol etylic. B. Glucozơ, glixerol, natri axetat. C. Glucozơ, glixerol, axit axetic. D. Glucozơ, glixerol, anđehit fomic, natri axetat. CÂU 72. hợp). Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng được với H 2O (xúc tác; điều kiện thích. A. C2H6, CH3COOCH3, tinh bột. B. Saccarozơ, CH3COOCH3, benzen..

<span class='text_page_counter'>(34)</span> C. C2H4, CH4, C2H2. D. Tinh bột, C2H4, C2H2. CÂU 73. Thủy phân hoàn toàn 62,5 g dung dịch saccarozơ 17,1% trong môi trường axit (vừa đủ) được dd X. Cho dd AgNO3/NH3 vào X đun nhẹ được m g Ag. Giá trị của m là A. 6,75.. B. 13,5.. C. 10,8.. D. 7,5.. CÂU 74. Bằng phương pháp lên men ancol từ glucozơ ta thu được 0,1 lít ancol êtylic (khối lượng riêng 0,8g/ml). Biết hiệu suất lên men 80%. Khối lượng glucozơ đã dùng là A. 185,60 g.. B. 190,50 g.. C.195,65 g.. D. 198,50 g.. CÂU 75. Cho m g glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 80 %. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 sinh ra vào dung dịch nước vôi trong dư thì thu được 20g kết tủa. Giá trị của m là: A. 45,00.. B. 11,25.. C. 14,40.. D. 22,50.. CÂU 76. Đặc điểm nào sau đây không phải của glucozơ: A. Có 5 nhóm – OH ở 5 nguyên tử cacbon kế cận. B. Có khả năng tạo este có chứa 5 gốc axit. C. Có mạch cacbon phân nhánh. D. Có phản ứng tráng gương do có nhóm – CHO. CÂU 77. Hàm lượng glucozơ không đổi trong máu người là bao nhiêu phần trăm? A. 0,0001 B. 0,01 C. 0,1 D. 1 CÂU 78. Những phản ứng nào sau đây có thể chuyển glucozơ, fructozơ thành những sản phẩm giống nhau? A. Phản ứng với Cu(OH)2 B. Phản ứng với Ag2O/ dd NH3 C. Phản ứng với H2/Ni, nhiệt độ. D. Phản ứng với Na. CÂU 79. Cho 10 kg glucozơ chứa 10 % tạp chất lên men thành rượu etylic. Trong quá trình chế biến, rượu bị hao hụt 5 %. Hỏi khối lượng rượu etylic thu được bằng bao nhiêu? A. 4,65kg B. 4,37kg C. 6,84kg D. 5,56kg CÂU 80. Cho glucozơ lên men thành rượu etylic. Toàn bộ khí cacbonic sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH) 2 dư, tạo ra 40 g kết tủa. Biết hiệu suất lên men đạt 75 % khối lượng glucozơ cần dùng là: A. 2.4g B. 24g C. 48g D. 50g CÂU 81. Có thể nhân biết glucozơ và glixerol bằng phản ứng với: A. Ag2O/dd NH3 B. Na kim loại C. Cu(OH)2 D. Cả A và B. CÂU 82. Khi thủy phân saccarozơ thì thu được: A. Glucozơ B. Glucozơ và fructozơ C. Fructozơ D. Rượu etylic CÂU 83. Cho các hợp chất hữu cơ sau: glucozơ, saccarozơ, etanal, tinh bột, glyxerol. Có bao nhiêu chất không tham gia phản ứng tráng gương? A. 1 chất B. 2 chất C. 3 chất D. 4 chất.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> CÂU 84. Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng được với dd AgNO3/NH3 là A. C2H2, C2H5OH, glucozơ. B. C3H5(OH)3, glucozơ, CH3CHO. C. C2H2, C2H4, C2H6. D. Glucozơ, C2H2, CH3CHO. CÂU 85. Saccarozơ là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử: A. C12H22O11 B. (C6H10O5)n C. C6H12O6 D. C11H22O12 CÂU 86. Thực hiện phản ứng tráng bạc có thể phân biệt được từng cặp dd nào sau đây? A. Glucozơ và fructozơ. B. Axit axêtic và ancol etylic. C. Saccarozơ và glucozơ. D. Tất cả đều được. CÂU 87. Thủy phân hoàn toàn 62,5 g dung dịch saccarozơ 17,1 % trong môi trường axit (vừa đủ) được dd X. Cho dung dịch AgNO 3/NH3 vào X đun nhẹ được mg Ag. Giá trị của m là: A. 6,75. B. 13,5. C. 10,8. D. 7,5. CÂU 88. Thuỷ phân 1 kg khoai có chứa 20% tinh bột trong môi trường axit. Nếu hiệu suất của quá trình là 75% thì khối lượng glucozơ thu được là: A. 166,67g. B. 200g, C. 150g. D. 1000g. CÂU 89. Thuỷ phân hoàn toàn 1 kg tinh bột thu được: A. 1 kg glucozơ. B. 1,11 kg glucozơ. C. 1,18 kg glucozơ. D. 1kg glucozơ và 1kg fructozơ. CÂU 90. Tại một nhà máy rượu, cứ 10 tấn tinh bột sẽ sản xuất được 1,5 tấn rượu etylic. Tính hiệu suất của quá trình sản xuất là: A. 26,41 %. B. 17,60 %. C. 15 %. D. 52,81 %. CÂU 91. Khi nhỏ dung dịch iot vào miếng chuối xanh mới cắt, cho màu xanh lam vì: A. Trong miếng chuối xanh chứa glucozơ. B. Trong miếng chuối xanh có sự hiện diện của một bazơ. C. Trong miếng chuối xanh có sự hiện diện tinh bột. D. Tất cả đều đúng. CÂU 92. Để nhận biết 3 chất bột màu trắng: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozo, ta có thể tiến hành theo trình tự nào sau đây: A. Hòa tan vào nước, dùng vài giọt dd H2SO4, đun nóng, dùng dd AgNO3, NH3 B. Hòa tan vào nước, dùng iôt C. Dùng vài giọt H2SO4 đun nóng, dùng dd AgNO3 trong NH3 D. Dùng iôt, dùng dd AgNO3 trong NH3 CÂU 93. Công thức nào sau đây là của xenlulozơ? A. [C6H5O2(OH)3]n B. [C6H7O2(OH)3]n C. [C6H7O3(OH)3]n D. [C6H8O2(OH)3]n CÂU 94. Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit: A. Glucozơ B. Saccarozơ C. Xenlulozơ D. Fructozơ CÂU 95. Để phân biệt tinh bột và xenlulozơ, người ta dùng phản ứng: A. Tráng gương C. Thuỷ phân.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> B. Phản ứng màu với iốt D. Cả A, B, C đều sai CÂU 96. Cho các chất: ancol etylic, glixerol, glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 là. A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. CÂU 97. Khi thủy phân saccarozơ thì thu được A. ancol etylic. B. glucozơ và fructozơ. C. glucozơ. D. fructozơ. CÂU 98. Chất không có khả năng phản ứng với dung dịch AgNO 3/NH3 (đun nóng ) giải phóng Ag là A. axit axetic B. axit fomic C. glucozơ D. fomandehit CÂU 99. Cho các dung dịch: glucozơ, glixerol, axit axetic, etanol. Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt được cả bốn dung dịch trên ? A. Cu(OH)2/OHB. dd AgNO3 trong NH3 C. Na kim loại D. nước brom CÂU 100. Cho chất X vào dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, không thấy xảy ra phản ứng tráng gương. Chất X có thể là chất nào trong các chất dưới đây ? A. glucozơ B. fructozơ C. axetandehit D. saccarozơ CÂU 101. Để nhận biết 3 dung dịch: glucozơ, hồ tinh bột, saccarozơ đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn, ta dùng thuốc thử là: A. Cu(OH)2/OHB. Na C. dd AgNO3/NH3 D. CH3OH/HCl CÂU 102. Để nhận biết 3 dung dịch: glucozơ, ancol etylic, saccarozơ đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn, ta dùng thuốc thử là: A. Cu(OH)2/OH-, to B. Cu(OH)2 C. dd AgNO3/NH3 D. dung dịch iot CÂU 103. Qua nghiên cứu phản ứng este hóa xenlulozơ người ta thấy mỗi gốc glucozơ (C6H10O5) của xenlulozơ có: A. 5 nhóm hyđroxyl B. 3 nhóm hyđroxyl C. 4 nhóm hyđroxyl D. 2 nhóm hyđroxyl CÂU 104. Dữ kiện thực nghiệm nào sau đây không dùng để chứng minh được cấu tạo của glucozơ ở dạng mạch hở ? A. Khử hoàn toàn glucozơ cho hexan B. Glucozơ có phản ứng tráng bạc C. Glucozơ tạo este chứa 5 gốc axit CH3COOD. Khi có xúc tác enzim, dung dịch glucozo lên men tạo ancol etylic CÂU 105. Cho các chất hữu cơ sau : glucozơ, saccarozơ, fructozơ, tinh bột, xenlulozơ. Số chất không tham gia phản ứng tráng bạc là : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 CÂU 106. Đồng phân của glucozơ là : A. saccarozo B mantozo C. xenlulozo D. Fructozo CÂU 107. Khi thủy phân tinh bột ta thu được sản phẩm cuối cùng là :.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> A. fructozo B. Glucozo C. saccarozo D. Mantozo CÂU 108. Mô tả nào dưới đây không đúng với glucozơ ? A. Chất rắn, màu trắng, tan trong nước, có vị ngọt. B. Có mặt trong hầu hết các bộ phận của cây, nhất là trong quả chín. C. còn có tên gọi là đường nho D. Có 0,1 % trong máu người. CÂU 109. Amilozơ được tạo thành từ các gốc : A. -fructozơ B. -glucozơ C. fructozơ D. Glucozơ CÂU 110. Chất nào sau đây tham gia phản ứng tráng bạc ? A. Saccarozơ B. Tinh bột C. Glucozơ D. Xenlulozơ CÂU 111. Có 4 chất : Glucozơ, glixerol, etanol, anđehit axetic. Thuốc thử có thể dùng nhận biết từng chất riêng biệt trong bốn chất trên là : A. Na kim loại B. Nước Brom C. Cu(OH)2/OHD. Dd AgNO3/NH3 CÂU 112. Saccarozơ có thể tác dụng với các chất: A. H2/Ni, t ; Cu(OH)2 B. Cu(OH)2 ;(CH3CO)2O/H2SO4 đặc, t C. Cu(OH)2 ; dd AgNO3/NH3. D. H2/Ni ; CH3COOH/H2SO4 đặc, t CÂU 113. Đặc điểm giống nhau giữa glucozơ và saccarozơ là : A. đều có trong củ cải đường B. đều tham gia phản ứng tráng bạc C. đều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh. D. Đều được sử dụng trong y học làm « huyết thanh ngọt » CÂU 114. Tinh bột và xenlulozơ khác nhau về : A. Công thức phân tử B. Tính tan trong nước lạnh C. Cấu trúc phân tử D. Phản ứng thủy phân CÂU 115. Glucozơ không có được tính chất nào dưới đây : A. T/c của nhóm anđehit B. T/c của nhóm poliol C. tham gia phản ứng thủy phân D. tác dụng với CH3OH/HCl CÂU 116. Khi hidro hóa glucozơ hoặc fructozơ đều thu được sản phẩm là A. mantozơ. B. tinh bột. C. xenlulozơ. D. sorbitol. CÂU 117. Cho sơ đồ chuyển hóa: CO2 → X → Y → ancol etylic. Y là A. etylen.. B. andehit axetic.. C. glucozơ.. D. fructozơ.. CÂU 118. Dung dịch nào dưới đây hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng và tạo kết tủa đỏ với Cu(OH)2 khi đun nóng? A. Saccarozơ. B. Glucozơ. C. Tinh bột. D. Chất béo. CÂU 119. Trong các chất sau: tinh bột; glucozơ; fructozơ; saccarzơ chất thuộc loại polisaccarit là:.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> A. saccarozơ B. glucozơ C. fructozơ D. tinh bột CÂU 120. Trong phân tử của cacbohyđrat luôn có A. nhóm chức axit. B. nhóm chức xeton. C. nhóm chức ancol. D. nhóm chức anđehit. CÂU 121. Chất thuộc loại đisaccarit là A. glucozơ. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. fructozơ. CÂU 122. Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và A. C2H5OH. B. CH3COOH. C. HCOOH. D. CH3CHO. CÂU 123. Chất không phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng tạo thành Ag là A. C6H12O6 (glucozơ). B. CH3COOH. C. HCHO. D. HCOOH. CÂU 124. Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là A. 184 gam. B. 276 gam. C. 92 gam. D. 138 gam. CÂU 125. Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là A. 2,25 gam. B. 1,80 gam. C. 1,82 gam. D. 1,44 gam. CÂU 126. Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là A. 250 gam. B. 300 gam. C. 360 gam. D. 270 gam. CÂU 127. Cho các chất: ancol etylic, glixerol, glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. CÂU 128. Muốn có 2610 gam glucozơ thì khối lượng saccarozơ cần đem thuỷ phân hoàn toàn là A. 4595 gam. B. 4468 gam. C. 4959 gam. D. 4995 gam. CÂU 129. Đun nóng 37,5 gam dung dịch glucozơ với lượng AgNO 3/dung dịch NH3 dư, thu được 6,48 gam bạc. Nồng độ % của dung dịch glucozơ là A. 11,4 % B. 14,4 % C. 13,4 % D. 12,4 % CÂU 130. Lên men 41,4 gam glucozơ với hiệu suất 80%, lượng khí thu được cho hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch nước vôi trong dư thì lượng kết tủa thu được là A. 18,4 B. 28,75g C. 36,8g D. 23g. CÂU 131. Khi thủy phân saccarozơ thì thu được A. ancol etylic. B. glucozơ và fructozơ. C. glucozơ. D. fructozơ. 1 2 3 4 5 6 7. 31 32 33 34 35 36 37. 61 62 63 64 65 66 67. 91 92 93 94 95 96 97. 121 122 123 124 125 126 127. 151 152 153 154 155 156 157. 181 182 183 184 185 186 187. 231 232 233 234 235 236 237.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28. 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58. 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88. 29 30. 59 60. 89 90. 98 99 100 101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 111 112 113 114 115 116 117 upl oad .12 3do c.n et 119 120. 128 129 130 131 132 133 134 135 136 137 138 139 140 141 142 143 144 145 146 147 148. 158 159 160 161 162 163 164 165 166 167 168 169 170 171 172 173 174 175 176 177 178. 188 189 190 191 192 193 194 195 196 197 198 199 200 201 202 203 204 205 206 207 208. 238 239 240 241 242 243 244 245 246 247 248 249 250 251 252 253 254 255 256 257 258. 149 150. 179 180. 209 230. 259 260. Chương 3. AMIN – AMINO AXIT – PROTEIN Khái niệm. Amin Amin là hợp chất hữu cơ coi như được tạo nên khi thay thế một hay nhiều nguyên tử H trong phân tử NH3 bằng gốc hidrocacbon TQ: RNH2( Bậc 1) VD: CH3 – NH2 CH3 – NH –. C6H5 – NH2 ( anilin ). Aminoaxit Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino -NH2 và nhóm cacboxyl -COOH. TQ: H2N – R – COOH VD: H2N – CH2 – COOH (glyxin). Peptit và Protein Peptit là hợp chất chứa từ 2 → 50 gốc α - amino axit liên kết với nhau bởi các liên kết peptit – CO – NH – Protein là loại polipeptit cao phân tử.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> CTPT. CH3. Hóa tính. CH3 –N– CH3 | CH3 Tính bazơ: CH3 – NH2 +H2O. CH3 – C H – COOH | (alanin) NH2 không tan. →. [CH3NH3]+OH Tạo muối R – NH2 + HCl. HCl. →. +. [R – NH3] Cl. Tạo muối [C6H5 – NH3]+Cl -. -. Tạo muối H2N - R- COOH + HCl. →. A. 4. Câu 2.. A. 4. Câu 3.. A. 5. Câu 4.. A. 4. Câu 5.. A. 4.. -. p/ư thủy phân. p/ư màu biure.. Tạo muối hoặc thủy phân khi đun nóng Thủy phân khi đun nóng. ↓ trắng Tạo hợp chất màu tím. ε và ω - aminoaxit tham dự p/ư trùng ngưng. CÔNG THỨC A. Axit monoaminomonocacboxylic 1/ C¿ H2 – COOH NH2 2/ CH3 – C¿ H - COOH NH2 3/ CH3 – C¿ H – C¿ H– COOH CH3 NH2 B. Axit điaminomonocacboxylic 4/ C¿ H2 – CH2 – CH2 – CH2 – C¿ H – COOH NH2 NH2 C. Axit monoaminođicacboxylic 5/ HOOC – CH2 – CH2 – C¿ H – COOH NH2 Câu 1.. Lưỡng tính p/ư hóa este p/ư tráng gương. ClH3N – R – COOH Tạo muối H2N – R – COOH + NaOH → H2N –R–COONa + H2O Tạo este. Kiềm NaOH Ancol Br2/H2 Cu(OH)2 Trùng ngưng. -. có PTK từ vài chục nghìn đến vài triệu.. TÊN GỌI. VIẾT TẮT. Glyxin M= 75 Alanin M= 89. Gly. Valin M= 117. Val. Lysin M= 146. Lys. Axit glutamic M= 147. Ala. Glu. Số đồng phân amin có công thức phân tử C2H7N là B. 3.. C. 2.. D. 5.. Số đồng phân amin có công thức phân tử C3H9N là B. 3. C. 2. D. 5. Số đồng phân amin có công thức phân tử C4H11N là B. 7. C. 6. D. 8. Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C3H9N là B. 3. C. 2. D. 5. Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C4H11N là B. 3. C. 2. D. 5..

<span class='text_page_counter'>(41)</span> Có bao nhiêu amin chứa vòng benzen có cùng công thức phân tử C7H9N? A. 3 amin. B. 5 amin. C. 6 amin. D. 7 amin. Câu 7. Anilin có công thức là A. CH3COOH. B. C6H5OH. C. C6H5NH2. D. CH3OH. Câu 8. Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2? A. H2N-[CH2]6–NH2 B. CH3–CH(CH3)–NH2 C. CH3–NH–CH3 D. C6H5NH2 Câu 9. Có bao nhiêu amin bậc hai có cùng công thức phân tử C5H13N ? A. 4 amin. B. 5 amin. C. 6 amin. D. 7 amin. Câu 10. Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH3–CH(CH3)–NH2? A. Metyletylamin. B. Etylmetylamin. C. Isopropanamin. D. Isopropylamin. Câu 11. Trong các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất? A. NH3 B. C6H5CH2NH2 C. C6H5NH2 D. (CH3)2NH Câu 12. Trong các tên gọi dưới đây, chất nào có lực bazơ yếu nhất? A. C6H5NH2 B. C6H5CH2NH2 C. (C6H5)2NH D. NH3 Câu 13. Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất C6H5-CH2-NH2? A. Phenylamin. B. Benzylamin. C. Anilin. D. Phenylmetylamin. Câu 14. Trong các chất dưới đây, chất nào có tính bazơ mạnh nhất? A. C6H5NH2. B. (C6H5)2NH C. p-CH3-C6H4-NH2. D. C6H5-CH2-NH2 Câu 15. Chất không có khả năng làm xanh nước quỳ tím là A. Anilin B. Natri hiđroxit. C. Natri axetat. D. Amoniac. Câu 16. Chất không phản ứng với dung dịch NaOH là A. C6H5NH3Cl. B. C6H5CH2OH. C. p-CH3C6H4OH. D. C6H5OH. Câu 17. Để tách riêng từng chất từ hỗn hợp benzen, anilin, phenol ta chỉ cần dùng các hoá chất (dụng cụ,điều kiện thí nghiệm đầy đủ) là A. dung dịch NaOH, dung dịch HCl, khí CO2. B. dung dịch Br2, dung dịch HCl, khí CO2. C. dung dịch Br2, dung dịch NaOH, khí CO2. D. dung dịch NaOH, dung dịch NaCl, khí CO2. Câu 18. Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là: A. anilin, metyl amin, amoniac. B. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit. C. anilin, amoniac, natri hiđroxit. D. metyl amin, amoniac, natri axetat. Câu 19. Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dung dịch brom vào A. ancol etylic. B. benzen. Câu 6..

<span class='text_page_counter'>(42)</span> C. anilin. D. axit axetic. Câu 20. Chất làm giấy quỳ tím ẩm chuyển thành màu xanh là A. C2H5OH. B. CH3NH2. C. C6H5NH2. D. NaCl. Câu 21. Anilin (C6H5NH2) phản ứng với dung dịch A. NaOH. B. HCl. C. Na2CO3. D. NaCl. Câu 22. Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng trên là A. dung dịch phenolphtalein. B. nước brom. C. dung dịch NaOH. D. giấy quì tím. Câu 23. Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với A. dung dịch NaCl. B. dung dịch HCl. C. nước Br2. D. dung dịch NaOH. Câu 24. Dung dịch metylamin trong nước làm A. quì tím không đổi màu. B. quì tím hóa xanh. C. phenolphtalein hoá xanh. D. phenolphtalein không đổi màu. Câu 25. Chất có tính bazơ là A. CH3NH2. B. CH3COOH. C. CH3CHO. D. C6H5OH. Câu 26. Cho 9,3 gam anilin (C6H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là A. 11,95 gam. B. 12,95 gam. C. 12,59 gam. D. 11,85 gam. Câu 27. Cho 5,9 gam etylamin (C3H7NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối (C3H7NH3Cl) thu được là (Cho H = 1, C = 12, N = 14) A. 8,15 gam. B. 9,65 gam. C. 8,10 gam. D. 9,55 gam. Câu 28. Cho 4,5 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là A. 7,65 gam. B. 8,15 gam. C. 8,10 gam. D. 0,85 gam. Câu 29. Cho anilin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 38,85 gam muối. Khối lượng anilin đã phản ứng là A. 18,6g B. 9,3g C. 37,2g D. 27,9g. Câu 30. Trung hòa 11,8 gam một amin đơn chức cần 200 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là A. C2H5N B. CH5N C. C3H9N D. C3H7N Câu 31. Cho lượng dư anilin phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,05 mol H 2SO4 loãng. Khối lượng muối thu được bằng bao nhiêu gam? A. 7,1g. B. 14,2g. C. 19,1g. D. 28,4g. Câu 32. Để trung hòa 20 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 22,5% cần dùng 100ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là (Cho H = 1; C = 12; N = 14) A. C2H7N B. CH5N C. C3H5N D. C3H7N.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 15 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là A. 8. B. 7. C. 5. D. 4. Câu 34. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol metylamin (CH3NH2), sinh ra V lít khí N2 (ở đktc). Giá trị của V là A. 4,48. B. 1,12. C. 2,24. D. 3,36. Câu 35. Đốt cháy hoàn toàn m gam metylamin (CH 3NH2), sinh ra 2,24 lít khí N 2 (ở đktc). Giá trị của m là A. 3,1 gam. B. 6,2 gam. C. 5,4 gam. D. 2,6 gam. Câu 36. Thể tích nước brom 3% (d = 1,3g/ml) cần dùng để điều chế 4,4 gam kết tủa 2,4,6 – tribrom anilin là A. 164,1ml. B. 49,23ml. C 146,1ml. D. 16,41ml. Câu 37. Đốt cháy hoàn toàn amin no đơn chức X, thu được 16,8 lít CO2 ; 2,8 lít N2 (đktc) và 20,25 g H2O. Công thức phân tử của X là A. C4H9N. B. C3H7N. C. C2H7N. D. C3H9N. Câu 38. Một amin đơn chức có chứa 31,111%N về khối lượng. Công thức phân tử và số đồng phân của amin tương ứng là A. CH5N; 1 đồng phân. B. C2H7N; 2 đồng phân. C. C3H9N; 4 đồng phân. D. C4H11N; 8 đồng phân. Câu 39. Cho 11,25 gam C2H5NH2 tác dụng với 200 ml dung dịch HCl x(M). Sau khi phản ứng xong thu được dung dịch có chứa 22,2 gam chất tan. Giá trị của x là A. 1,3M B. 1,25M C. 1,36M D. 1,5M Câu 40. Đốt cháy hoàn toàn một amin no, đơn chức, mạch hở thu được tỉ lệ khối lượng của CO2 so với nước là 44 : 27. Công thức phân tử của amin đó là A. C3H7N B. C3H9N C. C4H9N D. C4H11N Câu 41. Cho m gam Anilin tác dụng hết với dung dịch Br 2 thu được 9,9 gam kết tủa. Giá trị m đã dùng là A. 0,93 gam B. 2,79 gam C. 1,86 gam D. 3,72 gam Câu 42. Ba chất lỏng: C2H5OH, CH3COOH, CH3NH2 đựng trong ba lọ riêng biệt. Thuốc thử dùng để phân biệt ba chất trên là A. quỳ tím. B. kim loại Na. C. dung dịch Br2. D. dung dịch NaOH. Câu 43. Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là A. CH3NH2, NH3, C6H5NH2. B. CH3NH2, C6H5NH2, NH3. C. C6H5NH2, NH3, CH3NH2. D. NH3, CH3NH2, C6H5NH2. Câu 44. Cho dãy các chất: phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, etanol. Số chất trong dãy phản ứng được với NaOH (trong dung dịch) là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 45. Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử A. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino. B. chỉ chứa nhóm amino. Câu 33..

<span class='text_page_counter'>(44)</span> C. chỉ chứa nhóm cacboxyl. D. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon. Câu 46. C4H9O2N có mấy đồng phân amino axit có nhóm amino ở vị trí α? A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 47. Có bao nhiêu amino axit có cùng công thức phân tử C4H9O2N? A. 3 chất. B. 4 chất. C. 5 chất. D. 6 chất. Câu 48. Có bao nhiêu amino axit có cùng công thức phân tử C3H7O2N? A. 3 chất. B. 4 chất. C. 2 chất. D. 1 chất. Câu 49. Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất CH3–CH(NH2)– COOH ? A. Axit 2-aminopropanoic. B. Axit-aminopropionic. C. Anilin. D. Alanin. Câu 50. Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất CH3-CH(CH3)CH(NH2)-COOH? A. Axit 3-metyl-2-aminobutanoic. B. Valin. C. Axit 2-amino-3-metylbutanoic. D. Axit -aminoisovaleric. Câu 51. Trong các chất dưới đây, chất nào là glixin? A. H2N-CH2-COOH B. CH3–CH(NH2)–COOH C. HOOC-CH2CH(NH2)COOH D. H2N–CH2-CH2–COOH Câu 52. Dung dịch của chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím : A. Glixin (CH2NH2-COOH) B. Lizin (H2NCH2-[CH2]3CH(NH2)-COOH) C. Axit glutamic (HOOCCH2CHNH2COOH) D. Natriphenolat (C6H5ONa) Câu 53. Chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là A. CH3COOH. B. H2NCH2COOH. C. CH3CHO. D. CH3NH2. Câu 54. Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H 2NCH2COOH, vừa tác dụng được với CH3NH2? A. NaCl. B. HCl. C. CH3OH. D. NaOH. Câu 55. Chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường là A. C6H5NH2. B. C2H5OH. C. H2NCH2COOH. D. CH3NH2. Câu 56. Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là A. C2H5OH. B. CH2 = CHCOOH. C. H2NCH2COOH. D. CH3COOH. Câu 57. Cho dãy các chất: C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2, C6H5OH (phenol). Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 58. Để chứng minh aminoaxit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất này lần lượt với A. dung dịch KOH và dung dịch HCl. B. dung dịch NaOH và dung dịch NH3. C. dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4 . D. dung dịch KOH và CuO..

<span class='text_page_counter'>(45)</span> Chất phản ứng được với các dung dịch: NaOH, HCl là A. C2H6. B. H2N-CH2-COOH. C. CH3COOH. D. C2H5OH. Câu 60. Axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) tác dụng được với dung dịch A. NaNO3. B. NaCl. C. NaOH. D. Na2SO4. Câu 61. Dung dịch của chất nào trong các chất dưới đây không làm đổi màu quỳ tím ? A. CH3NH2. B. NH2CH2COOH C. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH. D. CH3COONa. Câu 62. Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử là A. dung dịch NaOH. B. dung dịch HCl. C. natri kim loại. D. quỳ tím. Câu 63. Có các dung dịch riêng biệt sau: C6H5-NH3Cl (phenylamoni clorua), H2N-CH2CH2-CH(NH2)-COOH, ClH3N-CH2-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, H2NCH2-COONa. Số lượng các dung dịch có pH < 7 là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 64. Glixin không tác dụng với A. H2SO4 loãng. B. CaCO3. C. C2H5OH. D. NaCl. Câu 65. Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dung dịch HCl. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Cl = 35, 5) A. 43,00 gam. B. 44,00 gam. C. 11,05 gam. D. 11,15 gam. Câu 66. Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23) A. 9,9 gam. B. 9,8 gam. C. 7,9 gam. D. 9,7 gam. Câu 67. Cho m gam alanin phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được 11,1 gam. Giá trị m đã dùng là (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23) A. 9,9 gam. B. 9,8 gam. C. 8,9 gam. D. 7,5 gam. Câu 68. Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 15,0 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,4 gam muối khan. Công thức của X là A. H2NC3H6COOH. B. H2NCH2COOH. C. H2NC2H4COOH. D. H2NC4H8COOH. Câu 69. 1 mol  - amino axit X tác dụng vừa hết với 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm lượng clo là 28,287% Công thức cấu tạo của X là A. CH3-CH(NH2)–COOH B. H2N-CH2-CH2-COOH C. H2N-CH2-COOH D. H2N-CH2-CH(NH2 )-COOH Câu 70. Một α- amino axit X chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl. Cho 10,68 gam X tác dụng với HCl dư thu được 15,06 gam muối. Tên gọi của X là A. axit glutamic. B. valin. C. alanin. D. glixin  Câu 71. Este A được điều chế từ -amino axit và ancol metylic. Tỉ khối hơi của A so với hidro bằng 44,5. Công thức cấu tạo của A là: A. CH3–CH(NH2)–COOCH3. B. H2N-CH2CH2-COOH Câu 59..

<span class='text_page_counter'>(46)</span> C. H2N–CH2–COOCH3. D. H2N–CH2–CH(NH2)–COOCH3. Câu 72. A là một –aminoaxit. Cho biết 1 mol A phản ứng vừa đủ với 1 mol HCl, hàm lượng clo trong muối thu được là 19,346%. Công thức của A là : A. HOOC–CH2CH2CH(NH2)–COOH B. HOOC–CH2CH2CH2–CH(NH2)–COOH C. CH3CH2–CH(NH2)–COOH D. CH3CH(NH2)COOH Câu 73. Tripeptit là hợp chất A. mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit. B. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau. C. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau. D. có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc α-amino axit. Câu 74. Có bao nhiêu tripeptit mà phân tử chứa 3 gốc amino axit khác nhau? A. 3 chất. B. 5 chất. C. 6 chất. D. 8 chất. Câu 75. Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit ? A. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH. B. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH. C. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH. D. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH Câu 76. Từ glyxin (Gly) và alanin (Ala) có thể tạo ra mấy chất đipeptit ? A. 1 chất. B. 2 chất. C. 3 chất. D. 4 chất. Câu 77. Số đồng phân tripeptit tạo thành từ 1 phân tử glyxin và 2 phân tử alanin là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 78. Số đồng phân tripeptit có chứa gốc của cả glyxin và alanin là A. 6. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 79. Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ chất xúc tác thích hợp là A. α-aminoaxit. B. β-aminoaxit. C. axit cacboxylic. D. este. Câu 80. Số đồng phân đipeptit tạo thành từ 1 phân tử glyxin và 1 phân tử alanin là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 81. Trung hòa 13,6g một amin đơn chức cần vừa đủ 200ml dd HCl 1,5M. Tìm CTPT của amin A. CH3NH2 B. C2H5NH2 C. C3H5NH2 D. C4H9NH2 Câu 82. Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X thu được 13,2g CO 2 , 8,1g H2O và 11,2 lít N2 (ĐKC). X có CTPT là: A. C2H7N B. C2H5N C. CH5N D. C3H9N Câu 83. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 amin đơn chức no đồng đẳng kế tiếp thu được 4,48 lít khí CO2 và 7,2g H2O. CTPT của 2 amin lần lượt là: A. CH3NH2 và C2H5NH2 B. C2H5NH2 và C3H7NH2 C. C3H7NH2 và C4H9NH2 D. C2H5NH2 và C4H9NH2.

<span class='text_page_counter'>(47)</span> So sánh tính bazơ của các chất sau: CH3NH2, (CH3)2 NH, NH3 A. CH3NH2 < (CH3)2 NH < NH3 B. NH3 < CH3NH2 < (CH3)2 NH C. NH3 < (CH3)2 NH < CH3NH2 D. (CH3)2 NH < CH3NH2 < NH3 Câu 85. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 amin no đơn chức, là đồng đẳng liên tiếp thu được 2,24 lit khí CO2 (đktc) và 3,6 gam H2O. Công thức phân tử của 2 amin là: A. CH3NH2 và C2H5NH2 B. C2H5NH2 và C3H7NH2 C. C3H7NH2 và C4H9NH2 D. Tất cả đều sai. Câu 86. Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, người ta thu được 10,125 gam H2O và 8,4 lit khí CO2 và 1,4 lit N2 (đktc). Công thức phân tử của amin đó là: A. C4H11N B. C2H7N C. C3H9N D. C5H13N Câu 87. Khi cho 13,95 gam anilin tác dụng hoàn toàn với 0,2 lit dung dịch HCl 1M thì khối lượng của muối phenylamoniclorua thu được là A. 25,9 B. 20,25 C. 19,425 D. 27,15 Câu 88. Amin no, đơn chức, mạch hở có công thức chung là A. CxHyN (x ≥ 1) B. CnH2n + 3N (n ≥ 1) C. CnH2n +1 N (n ≥ 1) D. C2H2n - 5N Câu 89. Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Các amin đều có tính bazơ B. Tính bazơ của anilin yếu hơn NH3 C. Amin tác dụng được với axit tạo ra muối D. Amin là hợp chất hữu cơ có tính chất lưỡng tính Câu 90. Hiện tượng nào sau đây không đúng? A. Nhúng quỳ tím vào metyl amin thấy quỳ tím chuyển sang màu xanh B. Phản ứng giữa khí metyl amin và khí HCl xuất hiện khói trắng C. Nhỏ vài giọt dd Br2 và dd anilin thấy xuát hiện kết tủa trắng D. Thêm vài giọt phenolphtalein vào dd etyl amin thấy xuất hiện màu xanh Câu 91. Dung dịch nào dưới đây không làm đổi màu quỳ tím? A. CH3NHCH3 B. NH3 CH3NH2 D. C6H5NH2 Câu 92. Đốt cháy hoàn toàn một amin no đơn chức thu được VH2O = 1,5 VCO2. Ctpt của amin là A. C2H7N B. C3H9N C. C4H11N D. C5H13N Câu 93. Amin nào dưới đây là amin bậc 2? A. CH3NH2 B. CH3-CHNH2CH3 C. CH3NHCH3 D. (CH3)2NCH2CH3 Câu 94. Amin no, đơn chức, mạch hở có công thức chung là A. CxHyN (x ≥ 1) B. CnH2n + 3N (n ≥ 1) C. CnH2n +1 N (n ≥ 1) D. C2H2n - 5N Câu 95. Phát biểu nào sau đây về tính chất vật lý của amin là không đúng? A. Metyl amin, đimetyl amin, etyl amin là chất khí, dễ tan trong nước B. Các amin khí có mùi tương tự aminiac, độc C. Anilin là chất lỏng khó tan trong nước, màu đen D. Độ tan trong nước của amin giảm dần khi số nguyên tử cacbon trong phân tử tăng Câu 96. Nhận xét nào dưới đây không đúng? A Anilin có tính bazơ, phenol có tính axit Câu 84..

<span class='text_page_counter'>(48)</span> B. Dd anilin làm xanh quỳ tím, dd phenol làm đỏ quỳ tím C. Anilin và phenol đều dễ tham gia phản ứng thế với dd Br2 tạo kết tủa trắng D. Anilin và phenol đều tham gia phản ứng cộng H2 vào nhân thơm Câu 97. Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Các amin đều có tính bazơ B. B. Tính bazơ của anilin yếu hơn NH3 C. Amin tác dụng được với axit tạo ra muối D. Amin là hợp chất hữu cơ có tính chất lưỡng tính Câu 98. Hiện tượng nào sau đây không đúng? A. Nhúng quỳ tím vào metyl amin thấy quỳ tím chuyển sang màu xanh B. Phản ứng giữa khí metyl amin và khí HCl xuất hiện khói trắng C. Nhỏ vài giọt dd Br2 và dd anilin thấy xuát hiện kết tủa trắng D. Thêm vài giọt phenolphtalein vào dd etyl amin thấy xuất hiện màu xanh Câu 99. Ancol và amin nào sau đây cùng bậc? A. (CH3)2CHOH & (CH3)2CHNH2 B. (CH3)3COH & (CH3)3CNH2 C. C6H5CHOHCH3 & C6H5NHCH3 D. C6H5CH2OH & (C6H5)2NH Câu 100. Để khử mùi tanh của cá, nên sử dụng dd nào sau đây? A. Nước đường B. Nước muối C. dd giấm D. dd Rượu Câu 101. Anilin thường bám vào ống nghiệm. Để rữa sạch anilin người ta thường dùng dung dịch nào sau đây trước khi rữa lại bằng nước? A. dd axit mạnh B. dd bazơ mạnh C. dd muối ăn D. dd nước đường Câu 102. So sánh tính bazơ của các chất sau: CH3NH2 (1), (CH3)2NH (2), NH3 (3) A. (1) < (2) < (3) B. (3) < (1) < (2) C. (3) < (2) < (1) D. (2) < (1) < (3) Câu 103. Xếp các chất sau theo chiều giảm dần tính bazơ: C 2H5NH2 (1), CH3NH2 (2), NH3 (3), NaOH (4) A. (4) > (1) > (2) > (3) B. (2) > (4) > (1) > (3) C. (3) > (1) > (2) > (4) D. (4) > (2) > (1) > (3). Câu 104. Trật tự tăng dần lực bazơ của dãy nào sau đây là không đúng? A. C6H5NH2 < NH3 B. NH3 < CH3NH2 < C2H5NH2 C. CH3CH2NH2 < (CH3)3NH D. p – CH3C6H4NH2 < p – O2NC6H4NH2 Câu 105. Có 4 chất đựng trong 4 lọ mất nhãn: phenol, anilin, benzen, styren. Thứ tự nhóm thuốc thử nào sau đây có thể nhận biết 4 chất trên? A. Quỳ tím, dd Br2 B. dd Br2, dd NaOH C. dd Br2, dd HCl D. B, C Câu 106. Có 4 dd riêng biệt mất nhãn: anilin, metyl amin, axit axetic, anđhyt axetic (axetanđhyt). Thứ tự thuốc thử nào sau đây nhận biết được 4 dd trên? A. dd HCl, dd Br2 B. Quỳ tím, dd AgNO3/NH3,toC C. Quỳ tím, dd Br2 D. B, C Câu 107. Để nhận biết các chất: CH3NH2, C6H5NH2, C6H5OH, CH3COOH trong các bình mất nhãn riêng biệt, người ta dùng A. dd HCl và quỳ tím B. Quỳ tím và dd Br2.

<span class='text_page_counter'>(49)</span> C. dd NaOH và dd Br2 D. Tất cả đúng Câu 108. Có 3 chất lỏng bezen, anilin, styren đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng trên là A. dd NaOH B. Quỳ tím C. Dd phenolphtalein D. Nước Br2 Câu 109. Cho dãy các chất: Phenol, anilin, phenylamoni clorua, natriphenolat, etanol. Số các chất pư được với dd NaOH là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 110. Dung dịch nào dưới đây không làm đổi màu quỳ tím? A. CH3NHCH3 B. NH3 CH3NH2 D. C6H5NH2 Câu 111. Dung dịch metyl amin có thể tác dụng với chất nào sau đây: Na 2CO3, FeCl3, H2SO4 loãng, CH3COOH, C6H5oNa, quỳ tím A. FeCl3, H2SO4loãng, CH3COOH, quỳ tím B. Na2CO3, FeCl3, H2SO4 loãng, C6H5ONa C. FeCl3, quỳ tím D. Na2CO3, H2SO4 loãng, quỳ tím Câu 112. Dãy gồm các chất làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là A. anilin, metyl amin, NH3 B. amoniclorua, metyl amin, natrihyđroxit B. anilin, amoniac, natri hyđroxit D. metyl amin, amoniac, natri axetat Câu 113. Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 16,80 lit CO 2, 2,80 lit N2 ( các khí đo đktc) và 20,25g H2O. Ctpt của X là A. C4H9N B. C3H7N C. C2H7N D. C3H9N Câu 114. Đốt cháy hoàn toàn 2 amin no, đơn chức, mạch hở đồng đẳng kế tiếp thu được 4,4g CO2 và 3,6g H2O. Ctpt của 2 amin là A. Metyl amin và etyl amin B. Etyl amin và propyl amin C. propyl amin và butyl amin D. Etyl metyl amin và đimetyl amin Câu 115. Đốt cháy hoàn toàn 6,2g một amin no, đơn chức phải dùng hết 10,08 lit khí oxi (đktc). Ctpt của amin là A. C2H5NH2 B. CH3NH2 C. C4H9NH2 D. C3H7NH2 Câu 116. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 amin no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp thu được 2,24 lit CO2 (đktc) và 3,6g H2O. Ctpt của 2 amin là A. CH3NH2 và C2H5NH2 B. C2H5NH2 và C3H7NH2 C. C3H7NH2 và C4H9NH2 D. Tất cả đều sai Câu 117. Cho 3,04g hỗn hợp A gồm 2 amin no đơn chức tác dụng vừa đủ với 400 ml dd HCl 0,2M thu được a gam muối. Tìm thể tích N 2 (đktc) sinh ra khi đốt cháy hết hỗn hợp A ở trên A. 0,224 lit B. 0,448 lit C. 0,672 lit D. 0,896 lit Câu 118. Khi cho 13,95g anilin tác dụng hoàn toàn với 0,2 lit dd HCl 1M. Khối lượng muối thu được là A. 25,9g B. 20,25g C. 19,425g D. 27,15g.

<span class='text_page_counter'>(50)</span> Cho lượng dư anilin pư hoàn toàn với 0,05 mol H 2SO4 loãng, khối lượng muối thu được là A. 7,1g B. 14,2g C. 19,1g D. 28,4g Câu 120. Amin đơn chức bậc 1 X tác dụng vừa đủ với lượng HCl có trong 120 ml dd HCl 0,1M thu được 0,81g muối. X là A. mêtanamin B. etanamin C. propanamin D. benzenamin Câu 121. Trung hoà 3,1g một amin đơn chức X cấn 100 ml dd HCl 1M. Ctpt của X là A. C2H5N B. CH5N C. C3H9N D. C3H7N Câu 122. Để trung hoà 25g dd một amin đơn chức (X) 12,4% cần dùng 100 ml dd HCl 1M. Ctpt của X là A. CH5N B. C2H7N C. C3H7N D. C3H5N Câu 123. Sắp xếp tính bazơ các chất sau theo thứ tự tăng dần. A. NH3 < C2H5NH2 < C6H5NH2 B. C2H5NH2 < NH3 < C6H5NH2 C. C6H5NH2 < NH3 < C2H5NH2 C. C6H5NH2 < C2H5NH2 < NH3 Câu 124. Cho các chất H2NCH2COOH, CH3COOH, CH3NH2. Dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt các dung dịch trên? A. NaOH B. HCl C. CH3OH/HCl D. Quỳ tím Câu 125. Anilin không phản ứng với chất nào sau đây? A. HCl B. NaOH C. Br2 D. HNO2 Câu 126. Chất nào sau đây là amin bậc 3? A. (CH3)3C – NH2 B. (CH3)3N C. (NH3)3C6H3 D. CH3NH3Cl Câu 127. Amin có công thức CH3 – CH(NH2) – CH3 tên là: A. metyletylamin B. etylmetylamin C. isopropylamin D. propylamin Câu 119.. Trong các tên gọi sau đây, tên gọi nào không đúng với chất CH3 – CH(NH2) – COOH? A. axit 2 –aminopropanoic B. Alanin C. axit –aminopropionic D. valin Câu 129. Chất nào sau đây làm quỳ tím ẩm hóa xanh? A. glyxin B. anilin C. phenol D. lysin Câu 130. Chất hữu cơ C3H9N có số đồng phân amin là : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 131. Nguyên nhân gây nên tính bazơ của amin là: A. Do amin tan nhiều trong H2O B. Do phân tử amin bị phân cực mạnh C. Do nguyên tử N có độ âm điện lớn nên cặp electron chung của nguyên tử N và H bị hút về phía N D. Do nguyên tử N còn cặp eletron tự do nên phân tử amin có thể nhận proton Câu 132. Trong dung dịch các amino axit thường tồn tại: A. chỉ dạng ion lưỡng cực B. vừa dạng ion lưỡng cực vừa dạng phân tử với số mol như nhau C. chỉ dạng phân tử D. dạng ion lưỡng cực và một phần nhỏ dạng phân tử Câu 133. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 amin no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, thu được 22 g CO2 và 14,4 g H2O. Công thức phân tử của hai amin là: A. CH3NH2 và C2H7N B. C2H7N và C3H9N C. C3H9N và C4H11N D. C4H11N và C5H13 N Câu 128..

<span class='text_page_counter'>(51)</span> Công thức của amin chứa 15,05% khối lượng nitơ là A.C2H5NH2 B. (CH3)2NH C. C6H5NH2 D. (CH3)3N Câu 135. Cho amin có cấu tạo :CH3- CH(CH3) –NH2 Tên gọi đúng của amin là trường hợp nào sau đây? A. Prop-1- ylamin B. Etylamin C.Đimetylamin D. Prop -2- ylamin Câu 136. Tên gọi của C6H5NH2 là A. Benzil amoni B. Benzyl amoni C. Hexyl amoni D. Anilin Câu 137. Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Amin được cấu thành bằng cách thay thế H của amoiac bằng một hay nhiều gốc hidrocacbon B. Bậc của amin là bậc của nguyên tử cacbon liên kết với nhóm amin. C. Tuỳ thuộc cấu trúc của gốc hidrocacbon, có thể phân biệt amin thành amin no, chưa no và thơm. D. Amin có từ 2 nguyên tử cacbon trong phân tử bắt đầu xuất hiện hiện tượng đồng phân. Câu 138. Amin nào dưới đây là amin bậc hai ? A. CH3 – CH2 -NH2 B. CH3 – CH -CH3 NH2 C. CH3 – NH –CH3 D. CH3 – N - CH2 – CH3 CH3 Câu 139. Tên gọi của amin nào sau đây không đúng ? A. CH3 – NH –CH3 đimetylamin B. CH3 – CH 2–CH2 NH2 poropan -1- amin C. CH3 – CH -CH3 propylamin NH2 Câu 134.. D.. NH2. anilin. Phát biểu nào dưới đây về tính chất vật lí của amin là không đúng ? A. Metyl -, etyl - , đimetyl- , trimetylamin là những chất khí ,dễ tan trong nước. B. Các amin khí có mùi tương tự amoniac, độc. C. Anilin là chất lỏng , khó tan trong nước, màu đen. D. Độ tan của amin giảm dần khi số nguyên tử cac bon trong phân tử tăng. Câu 141. Nhận xét nào dưới đây không đúng ? A. Phenol là axit còn anilin là bazơ B. Dung dịch phenol làm quỳ tím hoá đỏ còn dung dịch anilin làm quỳ tím hoá xanh C. Phenol và anilin đều dễ tham gia phản ứng thế và đều tạo kết tủa trắng với dung dịch brom Câu 140..

<span class='text_page_counter'>(52)</span> D. Phenol và anilin đều khó tham gia phản ứng cộng và đều tạo hợp chất vòng no khi cộng với hidro Câu 142. Sở dĩ anilin có tính bazơ yếu hơn NH3 là do A. nhóm NH2 còn một cặp electron chưa liên kết B. nhóm NH2 có tác dụng đẩy electron về phía vòng benzen làm giảm mật độ electron của N C. gốc phenyl có ảnh hưởng làm giảm mật độ electron của nguyên tử N D. phân tử khối của anilin lớn hơn so với NH3. Câu 143. Hãy chỉ ra điều sai trong các nhận xét sau A. Các amin đều có tính bazơ B. Tính bazơ của anilin yếu hơn NH3 C. Amin tác dụng với axit cho muối D. Amin là hợp chất hữu cơ có tính chất lưỡng tính Câu 144. Hợp chất nào dưới đây có tính bazơ yếu nhất ? A. Anilin B. Metylamin C. Amoniac D. Đimetylamin Câu 145. Chất nào sau đây có tính bazơ mạnh nhất ? A. NH3 B.CH3CONH2 C. CH3CH2CH2OH D. CH3CH2NH2 Câu 146. Sắp xếp các hợp chất theo thứ tự giảm dần tính bazơ : (1) C6H5NH2 (2) C2H5NH2 (3) (C6H5)2NH (4) (C2H5)2NH(5) NaOH (6) NH3 Dãy nào sau đây có thứ tự sắp xếp đúng ? A. 1 > 3 > 5 > 4 >2 > 6 B. 6> 4 > 3 > 5 >1 > 2 C. 5 >4 > 2 > 1 > 3 > 6 D. 5 > 4 >2 > 6 > 1 > 3 Câu 147. Tính bazơ của các chất tăng dần theo thứ tự: A. C6H5NH2, NH3, CH3 NH2, (CH3)2 NH B. NH3, CH3NH2, (CH3)2 NH , C6H5NH2 C. (CH3)2 NH, CH3NH2, NH3, C6H5NH2 D.NH3, C6H5NH2, (CH3)2 NH, CH3NH2 Câu 148. Tính bazơ của các chất tăng dần theo thứ tự: A. NH3 < C6H5NH2 < CH3NHCH3 < C2 H5 NH2 B. NH3 < CH3CH2NH2 < CH3NHCH3 < C6H5NH2 C. C6H5NH2 < NH3 < C2H5NH2 < CH3NHCH3 D. C6H5NH2 < NH3 < CH3NHCH3 < CH3CH2 NH2 Câu 149. Trật tự tăng dần độ mạnh tính bazơ của dãy nào dưới đây là không đúng ? A. NH3 < C6H5NH2 B. NH3 < CH3NH2 < CH3CH2NH2 C. CH3CH2NH2 < CH3NHCH3 D. p – O2NC6H4NH2 < p – CH3C6H4NH2 Câu 150. Dung dịch chất nào dưới đây không làm đổi màu quỳ tím ? A. C6H5NH2 B. NH3 C. CH3CH2NH2 D. CH3 NH CH2CH3.

<span class='text_page_counter'>(53)</span> Dung dịch etylamin không tác dụng với A. axit HCl B. dung dịch FeCl3 C. nước brom D.Cu(OH)2 Câu 152. Phát biểu nào sai: A. Anilin là bazơ yếu hơn NH3 vì ảnh hưởng hút electron của nhân lên nhóm –NH2 bằng hiệu ứng liên hợp B. Anilin không làm đổi màu quỳ tím C. Anilin ít tan trong nước vì gốc C6H5 – kị nước D. Nhờ tính bazơ, anilin tác dụng được với dung dịch brom Câu 153. Dùng nước brom không phân biệt được hai chất trong cặp nào sau đây? A. Dung dịch anilin và dung dịch amoniac B. Anilin và xiclohexylamin (C6H11NH2) C. Anilin và phenol D. Anilin và benzen Câu 154. Các hiện tượng nào sau đây được mô tả không chính xác? A. Nhúng quỳ tím vào dung dịch etylamin thấy quỳ chuyển màu xanh B. Phản ứng giữa khí metylamin và khí hidro clorua làm xuất hiện “khói trắng” C. Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm đựng dung dịch anilin thấy có kết tủa trắng D. Thêm vài giọt phenolphtalein vào dung dịch đimetylamin thấy xuất hiện màu xanh Câu 155. Không thể dùng thuốc thử trong dãy nào sau đây để phân biệt các chất lỏng phenol, anilin và benzen: A. Dung dịch brom B. Dung dịch HCl, dung dịch NaOH C. Dung dịch HCl, dung dịch brom D. Dung dịch NaOH, dung dịch brom Câu 156. Để phân biệt phenol , anilin , benzen, stiren người ta lần lượt sử dụng các thuốc thử: A. Quỳ tím , dung dịch brom B. Dung dịch NaOH, dung dịch brom C. Dung dịch brom , quỳ tím D. Dung dịch HCl , quỳ tím Câu 157. Đốt cháy hoàn toàn 6,2 g một amin no ,đơn chức phải dùng hết 10,08 lít khí oxi (đktc) . Công thức của amin đó là A. C2H5NH2 B. CH3NH2 C. C4H9NH2 D. C3H7NH2 Câu 158. Trung hoà 3,1 g một amin đơn chức X cần 100 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là A. C2H5N B. CH5N C. C3H9N D. C3H7N Câu 159. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 amin no đơn chức đồng đẵng liên tiếp, ta thu được tỉ lệ thể tích CO2 : H2O = 8 :17 ( ở cùng điều kiện). Công thức của 2 amin là A. C2H5NH2 , C3H7NH2 B. C3H7NH2 , C4H9NH2 C. CH3NH2 , C2H5NH2 D. C4H9NH2 , C5H11NH2 Câu 160. Cho các nhận định sau: Câu 151..

<span class='text_page_counter'>(54)</span> (1) Alanin làm quỳ tím hóa xanh. (2) Axit Glutamic làm quỳ tím hóa đỏ. (3) Lysin làm quỳ tím hóa xanh. (4) Axit -amino caporic là nguyên liệu để sản xuất nilon–6. Số nhận định đúng là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 161. Cho các câu sau đây: (1) Khi cho axit Glutamic tác dụng với NaOH dư thì tạo sản phẩm là bột ngọt, mì chính. (2) Phân tử các amino axit chỉ có một nhóm NH2 và một nhóm COOH. (3) Dung dịch của các amino axit đều có khả năng làm quỳ tím chuyển màu. (4) Các mino axit đều là chất rắn ở nhiệt độ thường. (5) Khi cho amino axit tác dụng với hỗn hợp NaNO2 và CH3COOH khí thoát ra là N2. Số nhận định đúng là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 162. 1 thuốc thử có thể nhận biết 3 chất hữu cơ: axit aminoaxetic, axit propionic, etylamin là A. NaOH B. HCl C. Quì tím D. CH3OH/HCl Câu 163. Công thức cấu tạo của glyxin là: A. H2N–CH2–CH2–COOH B. H2N – CH2 – COOH C. D. CH 3  CH  COOH NH 2 Câu 164. Cho các câu sau:. CH 2  CH  CH 2 OH OH OH. (1) Peptit là hợp chất được hình thành từ 2 đến 50 gốc  amino axit. (2) Tất cả các peptit đều phản ứng màu biure. (3) Từ 3 - amino axit chỉ có thể tạo ra 3 tripeptit khác nhau. (4) Khi đun nóng dung dịch peptit với dung dịch kiềm, sản phẩm sẽ có phản ứng màu biure. Số nhận xét đúng là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 165. Peptit có công thức cấu tạo như sau: H 2 N  CH  CO  NH  CH 2  CO  NH  CH  COOH CH 3. CH(CH 3 )2. Tên gọi đúng của peptit trên là: A. AlaAlaVal B. AlaGlyVal C. Gly – Ala – Gly D. GlyValAla Câu 166. Cho các phát biểu sau: (1) Phân tử đipeptit có hai liên kết peptit. (2) Phân tử tripeptit có 3 liên kết peptit. (3) Số liên kết peptit trong ptử peptit mạch hở có n gốc - amino axit là n -1. (4) Có 3 -amino axit khác nhau, có thể tạo ra 6 peptit khác nhau có đầy đủ các gốc amino axit đó. Số nhận định đúng là:.

<span class='text_page_counter'>(55)</span> A. 1. B. 2 C. 3 D. 4 Câu 167. Công thức nào sau đây của pentapeptit (A) thỏa điều kiện sau: + Thủy phân hoàn toàn 1 mol A thì thu được các - amino axit là: 3 mol Glyxin, 1 mol Alanin, 1 mol Valin. + Thủy phân không hoàn toàn A, ngoài thu được các amino axit thì còn thu được 2 đi peptit: Ala-Gly; Gly- Ala và 1 tripeptit Gly-Gly-Val. A. Ala-Gly-Gly-Gly-Val B. Gly-Gly-Ala-Gly-Val C. Gly-Ala-Gly-Gly-Val D. Gly-Ala-Gly-Val-Gly Câu 168. Thuỷ phân không hoàn toàn tetra peptit (X), ngoài các -amino axit còn thu được các đipetit: Gly-Ala; Phe-Val; Ala-Phe. Cấu tạo nào là đúng của X. A. Val-Phe-Gly-Ala B. Ala-Val-Phe-Gly C. Gly-Ala-Val-Phe D. Gly-Ala-Phe-Val Câu 169. Cho các nhận định sau: (1) Peptit là những hợp chất chứa các gốc -amino axit liên kết với nhau bằng những liên kết peptit, protein là những poli peptit cao phân tử. (2) Protein đơn giản được tạo thành chỉ từ các -amino axit. Protein phức tạp tạo thành từ các protein đơn giản cộng với thành phần phiprotein. A. (1) đúng, (2) sai B. (1) sai, (2) đúng C. (1) đúng, (2) đúng D. (1) sai, (2) sai Câu 170. Để phân biệt xà phòng, hồ tinh bột, lòng trắng trứng ta sẽ dùng thuốc thử nào sau đây: A. Chỉ dùng I2 B. Kết hợp I2 và Cu(OH)2 C. Chỉ dùng Cu(OH)2 D. Kết hợp I2 và AgNO3/NH3 Câu 171. Cho các nhận định sau, tìm nhận định không đúng. A. Oligo peptit gồm các peptit có từ 2 đến 10 gốc -amino axit B. Poli peptit gồm các peptit có từ 11 đến 50 gốc -amino axit C. Poli Amit là tên gọi chung của Oligo peptit và poli peptit D. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối lớn Câu 172. Cho các câu sau: (1) Amin là loại hợp chất có chứa nhóm –NH2 trong phân tử. (2) Hai nhóm chức –COOH và –NH2 trong amino axit tương tác với nhau thành ion lưỡng cực. (3) Poli peptit là polime mà phân tử gồm 11 đến 50 mắc xích -amino axit nối với nhau bởi các liên kết peptit. (4) Protein là polime mà phân tử chỉ gồm các polipeptit nối với nhau bằng liên kết peptit. Có bao nhiêu nhận định đúng trong các nhận định trên: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 173. Cho các dung dịch sau đây: CH3NH2; NH2-CH2-COOH; CH3COONH4, lòng trắng trứng (anbumin). Để nhận biết ra abumin ta không thể dùng cách nào sau đây: A. Đun nóng nhẹ B. Cu(OH)2 C. HNO3 D. NaOH Câu 174. Bradikinin có tác dụng làm giảm huyết áp, đó là một nonapeptit có công thức là: Arg-Pro-Pro-Gly-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg.

<span class='text_page_counter'>(56)</span> Khi thủy phân không hoàn toàn peptit này có thể thu được bao nhiêu tri peptit mà thành phần có chứa phenyl alanin (phe). A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 175. Khi bị dây axit HNO3 lên da thì chỗ da đó màu vàng: Điều giải thích nào sau đây đúng. A. Là do protein ở vùng da đó có phản ứng màu biurê tạo màu vàng B. Là do phản ứng của protein ở vùng da đó có chứa gốc hidrocacbon thơm với axit tạo ra sản phẩm thế màu vàng C. Là do protein tại vùng da đó bị đông tụ màu vàng dưới tác dụng của axit HNO3 D. Là do sự tỏa nhiệt của axit, nhiệt tỏa ra làm đông tụ protein tại vùng da đó Câu 176. Lý do nào sau đây làm cho protein bị đông tụ (1) Do nhiệt. (2) Do axit. (3) Do Bazơ. (4) Do Muối của KL nặng. A. Có 1 lí do ở trên B. Có 2 lí do ở trên C. Có 3 lí do ở trên D. Có 4 lí do ở trên Câu 177. Hợp chất nào không phải là amino axit. A. H2N  CH2  COOH B. CH3  NH  CH2  COOH C. CH3 – CH2  CO  NH2 D. HOOC  CH2(NH2)  CH2  COOH Câu 178. Cho các công thức sau: Số CTCT ứng với tên gọi đúng (1) H2N – CH2-COOH : Glyxin (2) CH3  CHNH2  COOH : Alanin. (3) HOOC- CH2-CH2-CH(NH2)-COOH : Axit Glutamic. (4) H2N – (CH2)4  CH(NH2)COOH : lizin. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 179. Polipeptit ( NH  CH2  CO )n là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng: A. axit glutamic B. glyxin C. 3 D. alanin Câu 180. H2N  CH2  COOH phản ứng được với: (1)NaOH. (2) CH3COOH (3) C2H5OH A. (1,2) B. (2,3) C. (1,3) D. (1,2,3) Câu 181. Amino axit có bao nhiêu phản ứng cho sau đây: phản ứng với axit, phản ứng với bazơ, phản ứng tráng bạc, phản ứng trùng hợp, phản ứng trùng ngưng, phản ứng với ancol, phản ứng với kim loại kiềm. A. 3 B. 4 C. 5 D. 2 Câu 182. Alanin có thể phản ứng được với bao nhiêu chất trong các chất cho sau đây: Ba(OH)2; CH3OH; H2N  CH2  COOH; HCl, Cu, CH3NH2, C2H5OH, Na2SO4, H2SO4. A. 7. B. 4 Câu 183. Cho sơ đồ biến hóa sau:. C. 5. D. 6.  NaOH  HCl Y Alanin    X    Chất Y là chất nào sau đây: A. CH3-CH(NH2)-COONa B. H2N-CH2-CH2-COOH C. CH3-CH(NH3Cl)COOH D. CH3-CH(NH3Cl)COONa Câu 184. Cho các nhận định sau: (1) Thủy phân protein bằng axit hoặc kiềm khi đun nóng sẽ cho hỗn hợp các aminoaxit..

<span class='text_page_counter'>(57)</span> (2) Phân tử khối của một aminoaxit (gồm một chức NH2 và một chức COOH) luôn luôn là số lẻ. (3) Các aminoaxit đều tan được trong nước. (4) Dung dịch aminoaxit không làm quỳ tím đổi màu. Có bao nhiêu nhận định không đúng: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 185. Thuốc thử nào dưới đây để nhận biết được tất cả các dung dịch các chất trong dãy sau: Lòng trắng trứng, glucozơ, Glixerol và hồ tinh bột. A. Cu(OH)2/OH- đun nóng B. Dd AgNO3/NH3 C. Dd HNO3 đặc D. Dd Iot Câu 186. Để nhận biết dung dịch các chất: Glixin, hồ tinh bột, lòng trắng trứng ta thể thể tiến hành theo trình tự nào sau đây: A. Dùng quỳ tím, dung dịch Iot B. Dung dịch Iot, dùng dung dịch HNO3 C. Dùng quỳ tím, dung dịch HNO3 D. Dùng Cu(OH)2, dùng dung dịch HNO3 Câu 187. Cho các phản ứng: H2N–CH2–COOH + HCl  Cl–H3N+–CH2–COOH. H2N–CH2–COOH + NaOH  H2N–CH2–COONa + H2O. Hai phản ứng trên chứng tỏ axit aminoaxetic. A. chỉ có tính axit B. có tính chất lưỡng tính C. chỉ có tính bazơ D. có tính oxi hóa và tính khử Câu 188. Điểm khác nhau giữa protein với cabohiđrat và lipit là A. Protein có khối lượng phân tử lớn B. Protein luôn có chứa nguyên tử nitơ C. Protein luôn có nhóm chức OH D. Protein luôn là chất hữu cơ no. Câu 189. Tripeptit là hợp chất A. mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit B. có 3 gốc aminoaxit giống nhau C. có 3 gốc aminoaxit khác nhau D. có 3 gốc aminoaxit Câu 190. Có bao nhiêu peptit mà phân tử có 3 gốc aminoaxit khác nhau? A. 3 chất B. 4 chất C. 5 chất D. 6 chất Câu 191. Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit? A. H2N – CH2CONH – CH2CONH – CH2COOH B. H2N – CH2CONH – CH(CH3) – COOH C. H2N – CH2CH2CONH – CH2CH2COOH D. H2N – CH2CH2CONH – CH2COOH.

<span class='text_page_counter'>(58)</span> 1. 31. 61. 91. 121. 151. 181. 231.

<span class='text_page_counter'>(59)</span> 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28. 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58. 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88. 29 30. 59 60. 89 90. 92 93 94 95 96 97 98 99 100 101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 111 112 113 114 115 116 117 upl oad .12 3do c.n et 119 120. 122 123 124 125 126 127 128 129 130 131 132 133 134 135 136 137 138 139 140 141 142 143 144 145 146 147 148. 152 153 154 155 156 157 158 159 160 161 162 163 164 165 166 167 168 169 170 171 172 173 174 175 176 177 178. 182 183 184 185 186 187 188 189 190 191 192 193 194 195 196 197 198 199 200 201 202 203 204 205 206 207 208. 232 233 234 235 236 237 238 239 240 241 242 243 244 245 246 247 248 249 250 251 252 253 254 255 256 257 258. 149 150. 179 180. 209 230. 259 260. Chương 4. POLIME & VẬT LIỆU POLIME I. POLIME.

<span class='text_page_counter'>(60)</span> 1. Khái niệm: Polime hay hợp chất cao phân tử là những hợp chất có PTK lớn do nhiều đơn vị cơ sở gọi là mắt xích liên kết với nhau tạo nên. Ví dụ: (- CH2 – CH = CH – CH2 -)n. với n: hệ số polime hóa (độ polime hóa). 2. Tính chất hóa học: Có phản ứng cắt mạch; giữ nguyên mạch; tăng mạch. 3. Điều chế: - Phản ứng trùng hợp: là quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) giống nhau hay tương tự nhau thành phân tử lớn (polime). Đặc điểm cấu tạo của monome tham gia phản ứng trùng hợp là phải có liên kết bội hoặc vòng. - Phản ứng trùng ngưng: là quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác (ví dụ H2O). Đặc điểm cấu tạo của monome tham gia phản ứng trùng ngưng là phải có từ hai nhóm chức (có thể giống nhau hoặc khác nhau) trở lên. II. VẬT LIỆU POLIME 1. Chất dẻo là những vật liệu polime có tính dẻo. Vật liệu compozit gồm: Polime dẻo (thành phần cơ bản), chất hóa dẻo, chất độn, chất phụ. Ví dụ: 1/ polietilen (PE): n CH2 = CH2 ⃗ XT , t 0 ( - CH2 – CH2 - )n. 2/ Polivinyl clorua ( PVC ): n CH2 = CH ⃗ XT , t 0 ( - CH2 – CH - )n. | Cl. | Cl. 3/ Polimetyl metacrylat: CH3 CH3 | | ⃗ n CH2 = C XT , t 0 ( - CH2 – C –) n | | COOCH3 COOCH3 4/ Nhựa phenolfomanđehit ( PPF ). Có 3 dạng: novolac; rezol;rezit.. 2.Tơ là những polime hình sợi dài và mảnh với độ bền nhất định. Có hai loại tơ: Tơ thiên nhiên (có sẵn trong thiên nhiên như tơ tằm, len, bông) và tơ hóa học (tơ nhân tạo và tơ tổng hợp). Tơ nhân tạo được sản xuất từ polime thiên nhiên nhưng được chế biến thêm bằng con đường hóa học, ví dụ: tơ visco, tơ axetat, tơ đồng – ammoniac. Tơ tổng hợp được sản xuất từ những polime tổng hợp, ví dụ: tơ poliamit, tơ polieste Tơ nilon – 6,6: n H2N-(CH2)6 – NH2 + n HCOOC – (CH2)4 – COOH ⃗ XT , t 0 ( - HN – (CH2)6 – NH – C – (CH2)4 – C - )n + 2n H2O..

<span class='text_page_counter'>(61)</span> || O. || O. Tơ nilon tổng hợp: n CH2 = CH( CN) ⃗ xt , t 0 ( - CH2 – CH(CN) - )n.. 3.Cao su là loại vật liệu polime có tính đàn hồi. Cao su thiên nhiên: ( - CH2 – C(CH3) = CH – CH2 - )n poliisopren Cao su tổng hợp: ( - CH2 – CH = CH – CH2 - )n. polibuta – 1,3- đien. 4. Keo dán là loại vật liệu có khả năng kết dính hai mảnh vật liệu rắn. VD: Nhựa vá xăm, keo dán epoxi và keo dán ure – fomanđehit.. BÀI TẬP Câu 1. Polivinyl clorua có công thức là A. (-CH2-CHCl-)2. B. (-CH2-CH2-)n. C. (-CH2-CHBr-)n. D. (-CH2-CHF-)n. Câu 2. Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là A. stiren. B. isopren. C. propen. D. toluen. Câu 3. Chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là A. propan. B. propen. C. etan. D. toluen. Câu 4. Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nước gọi là phản ứng A. nhiệt phân. B. trao đổi. C. trùng hợp. D. trùng ngưng. Câu 5. Tên gọi của polime có công thức (-CH2-CH2-)n là A. polivinyl clorua. B. polietilen. C. polimetyl metacrylat. D. polistiren. Câu 6. Từ monome nào sau đây có thể điều chế được poli(vinyl ancol)? A. CH2=CH-COOCH3. B. CH2=CH-OCOCH3. C. CH2=CH-COOC2H5. D. CH2=CH-CH2OH. Câu 7. Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là A. CH3-CH2-Cl. B. CH3-CH3. C. CH2=CH-CH3. D. CH3-CH2-CH3. Câu 8. Monome được dùng để điều chế polietilen là A. CH2=CH-CH3. B. CH2=CH2. C. CH≡CH. D. CH2=CH-CH=CH2. Câu 9. Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là: A. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2. B. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2. C. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh. D. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2. Câu 10. Cho các polime sau: (-CH2 – CH2-)n ; (- CH2- CH=CH- CH2-)n ; (- NH-CH2 -CO-)n.

<span class='text_page_counter'>(62)</span> Công thức của các monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là A. CH2=CHCl, CH3-CH=CH-CH3, CH3- CH(NH2)- COOH. B. CH2=CH2, CH2=CH-CH= CH2, NH2- CH2- COOH. C. CH2=CH2, CH3- CH=C= CH2, NH2- CH2- COOH. D. CH2=CH2, CH3- CH=CH-CH3, NH2- CH2- CH2- COOH. Câu 11. Trong số các loại tơ sau: (1) [-NH-(CH2)6-NH-OC-(CH2)4-CO-]n (2) [-NH-(CH2)5-CO-]n . (3) [C6H7O2(OOC-CH3)3]n Tơ nilon-6,6 là A. (1). B. (1), (2), (3). C. (3). D. (2). Câu 12. Nhựa phenolfomandehit được điều chế bằng cách đun nóng phenol (dư) với dung dịch A. HCOOH trong môi trường axit. B. CH3CHO trong môi trường axit. C. CH3COOH trong môi trường axit. D. HCHO trong môi trường axit. Câu 13. Polivinyl axetat (hoặc poli(vinyl axetat)) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp A. C2H5COO-CH=CH2. B. CH2=CH-COO-C2H5. C. CH3COO-CH=CH2. D. CH2=CH-COO-CH3. Câu 14. Nilon–6,6 là một loại A. tơ axetat. B. tơ poliamit. C. polieste. D. tơ visco. Câu 15. Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp A. CH2=C(CH3)COOCH3. B. CH2 =CHCOOCH3. C. C6H5CH=CH2. D. CH3COOCH=CH2. Câu 16. Polivinyl clorua (PVC) điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng A. trao đổi. B. oxi hoá - khử. C. trùng hợp. D. trùng ngưng. Câu 17. Công thức cấu tạo của polibutađien là A. (-CF2-CF2-)n. B. (-CH2-CHCl-)n. C. (-CH2-CH2-)n. D. (-CH2-CH=CHCH2-)n. Câu 18. Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là A. tơ tằm. B. tơ capron. C. tơ nilon-6,6. D. tơ visco. Câu 19. Monome được dùng để điều chế polipropilen là A. CH2=CH-CH3. B. CH2=CH2. C. CH≡CH. D. CH2=CH-CH=CH2. Câu 20. Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là A. tơ visco. B. tơ nilon-6,6. C. tơ tằm. D. tơ capron. Câu 21. Tơ lapsan thuộc loại A. tơ poliamit. B. tơ visco..

<span class='text_page_counter'>(63)</span> C. tơ polieste. D. tơ axetat. Câu 22. Tơ capron thuộc loại A. tơ poliamit. B. tơ visco. C. tơ polieste. D. tơ axetat. Câu 23. Tơ nilon - 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng A. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH. B. HOOC-(CH2)4-COOH và HO-(CH2)2-OH. C. HOOC-(CH2)4-COOH và H2N-(CH2)6-NH2. D. H2N-(CH2)5-COOH. Câu 24. Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ  X  Y  Cao su Buna. Hai chất X, Y lần lượt là A. CH3CH2OH và CH3CHO. B. CH3CH2OH và CH2=CH2. C. CH2CH2OH và CH3-CH=CH-CH3. D. CH3CH2OH và CH2=CH-CH=CH2. Câu 25. Cao su buna được tạo thành từ buta-1,3-đien bằng phản ứng A. trùng hợp B. trùng ngưng C. cộng hợp D. phản ứng thế Câu 26. Công thức phân tử của cao su thiên nhiên A. ( C5H8)n B. ( C4H8)n C. ( C4H6)n D. ( C2H4)n Câu 27. Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng là : A. glyxin. B. axit terephtaric. C. axit axetic. D. etylen glycol. Câu 28. Tơ visco không thuộc loại A. tơ hóa học. B. tơ tổng hợp. C. tơ bán tổng hợp. D. tơ nhân tạo. Câu 29. Trong các loại tơ dưới đây, tơ nhân tạo là A. tơ visco. B. tơ capron. C. tơ nilon -6,6. D. tơ tằm. Câu 30. Teflon là tên của một polime được dùng làm A. chất dẻo. B. tơ tổng hợp. C. cao su tổng hợp. D. keo dán. Câu 31. Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là A. PVC. B. nhựa bakelit. C. PE. D. amilopectin. Câu 32. Tơ nilon-6,6 được tổng hợp từ phản ứng A. trùng hợp giữa axit ađipic và hexametylen đi amin B. trùng hợp từ caprolactan C. trùng ngưng giữa axit ađipic và hexametylen đi amin D. trùng ngưng từ caprolactan Câu 33. Từ 4 tấn C2H4 có chứa 30% tạp chất có thể điều chế bao nhiêu tấn PE ? (Biết hiệu suất phản ứng là 90%) A. 2,55 B. 2,8 C. 2,52 D.3,6 Câu 34. Phân tử khối trung bình của PVC là 750000. Hệ số polime hoá của PVC là A. 12.000 B. 15.000 C. 24.000 D. 25.000.

<span class='text_page_counter'>(64)</span> Câu 35. Phân tử khối trung bình của polietilen X là 420000. Hệ số polime hoá của PE là A. 12.000 B. 13.000 C. 15.000 D. 17.000 Câu 36. Từ monome nào sau đây có thể điều chế được poli(vinyl ancol)? A. CH2=CH-COOCH3. B. CH2=CH-OCOCH3. C. CH2=CH-COOC2H5. D. CH2=CH-CH2OH. Câu 37. Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là A. CH3-CH2-Cl. B. CH3-CH3. C. CH2=CH-CH3. D. CH3-CH2-CH3. Câu 38. Monome được dùng để điều chế polietilen là A. CH2=CH-CH3. B. CH2=CH2. C. CH≡CH. D. CH2=CH-CH=CH2. Câu 39. Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là: A. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2. B. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2. C. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh. D. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2. Câu 40. Cho các polime sau: (-CH2 – CH2-)n ; (- CH2- CH=CH- CH2-)n ; (- NH-CH2 -CO-)n Công thức của các monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là A. CH2=CHCl, CH3-CH=CH-CH3, CH3- CH(NH2)- COOH. B. CH2=CH2, CH2=CH-CH= CH2, NH2- CH2- COOH. C. CH2=CH2, CH3- CH=C= CH2, NH2- CH2- COOH. D. CH2=CH2, CH3- CH=CH-CH3, NH2- CH2- CH2- COOH. Câu 41. Nhựa phenolfomandehit được điều chế bằng cách đun nóng phenol (dư) với dung dịch A. HCOOH trong môi trường axit. B. CH3CHO trong môi trường axit. C. CH3COOH trong môi trường axit. D. HCHO trong môi trường axit. Câu 42. Poli (metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là A. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH. B. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH. C.CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH. D. CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH. Câu 43. Polivinyl axetat (hoặc poli(vinyl axetat)) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp A. C2H5COO-CH=CH2. B. CH2=CH-COO-C2H5. C. CH3COO-CH=CH2. D. CH2=CH-COO-CH3..

<span class='text_page_counter'>(65)</span> Câu 44. Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp A. CH2=C(CH3)COOCH3. B. CH2 =CHCOOCH3. C. C6H5CH=CH2. D. CH3COOCH=CH2. Câu 45. Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là A. tơ tằm. B. tơ capron. C. tơ nilon-6,6. D. tơ visco. Câu 46. Monome được dùng để điều chế polipropilen là A. CH2=CH-CH3. B. CH2=CH2. C. CH≡CH. D. CH2=CH-CH=CH2. Câu 47. Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ  X  Y  Cao su Buna. Hai chất X, Y lần lượt là A. CH3CH2OH và CH3CHO. B. CH3CH2OH và CH2=CH2. C. CH2CH2OH và CH3-CH=CH-CH3. D. CH3CH2OH và CH2=CH-CH=CH2. Câu 48. Cao su buna được tạo thành từ buta-1,3-đien bằng phản ứng A. trùng hợp B. trùng ngưng C. cộng hợp D. phản ứng thế Câu 49. Công thức phân tử của cao su thiên nhiên A. ( C5H8)n B. ( C4H8)n C. ( C4H6)n D. ( C2H4)n Câu 50. Trong các loại tơ dưới đây, tơ nhân tạo là A. tơ visco. B. tơ capron. C. tơ nilon -6,6. D. tơ tằm. Câu 51. Teflon là tên của một polime được dùng làm A. chất dẻo. B. tơ tổng hợp. C. cao su tổng hợp. D. keo dán. Câu 52. Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là A. PVC. B. nhựa bakelit. C. PE. D. amilopectin. Câu 53. Tơ nilon-6,6 được tổng hợp từ phản ứng A. trùng hợp giữa axit ađipic và hexametylen đi amin B. trùng hợp từ caprolactan C. trùng ngưng giữa axit ađipic và hexametylen đi amin D. trùng ngưng từ caprolactan Câu 54. Polivinyl clorua có công thức là A. (-CH2-CHCl-)n B. (-CH2-CH2-)n. C. (-CH2-CHBr-)n. D. (-CH2-CHF-)n. Câu 55. Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là A. stiren. B. isopren. C. propen. D. toluen. Câu 56. Chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là A. propan. B. propen. C. etan. D. toluen. Câu 57. Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nước gọi là phản ứng A. nhiệt phân. B. trao đổi. C. trùng hợp. D. trùng ngưng..

<span class='text_page_counter'>(66)</span> Câu 58. Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nước được gọi là phản ứng A. trao đổi. B. nhiệt phân. C. trùng hợp. D. trùng ngưng. Câu 59. Tên gọi của polime có công thức (-CH2-CH2-)n là A. polivinyl clorua. B. polietilen. C. polimetyl metacrylat. D. polistiren. Câu 60. Từ monome nào sau đây có thể điều chế được poli(vinyl ancol)? A. CH2=CH-COOCH3. B. CH2=CH-OCOCH3. C. CH2=CH-COOC2H5. D. CH2=CH-CH2OH. Câu 61. Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là A. CH3-CH2-Cl. B. CH3-CH3. C. CH2=CH-CH3. D. CH3-CH2-CH3. Câu 62. Monome được dùng để điều chế polietilen là A. CH2=CH-CH3. B. CH2=CH2. C. CH≡CH. D. CH2=CH-CH=CH2. Câu 63. Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là: A. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2. B. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2. C. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh. D. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2. Câu 64. Cho các polime sau: (-CH2 – CH2-)n ; (- CH2- CH=CH- CH2-)n ; (- NH-CH2 -CO-)n Công thức của các monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là A. CH2=CHCl, CH3-CH=CH-CH3, CH3- CH(NH2)- COOH. B. CH2=CH2, CH2=CH-CH= CH2, NH2- CH2- COOH. C. CH2=CH2, CH3- CH=C= CH2, NH2- CH2- COOH. D. CH2=CH2, CH3- CH=CH-CH3, NH2- CH2- CH2- COOH. Câu 65. Nhựa phenolfomandehit được điều chế bằng cách đun nóng phenol (dư) với dung dịch A. HCOOH trong môi trường axit. B. CH3CHO trong môi trường axit. C. CH3COOH trong môi trường axit. D. HCHO trong môi trường axit. Câu 66. Polivinyl axetat (hoặc poli(vinyl axetat)) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp A. C2H5COO-CH=CH2. B. CH2=CH-COO-C2H5. C. CH3COO-CH=CH2. D. CH2=CH-COO-CH3. Câu 67. Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp A. CH2=C(CH3)COOCH3. B. CH2 =CHCOOCH3. C. C6H5CH=CH2. D. CH3COOCH=CH2. Câu 68. Tơ nilon - 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

<span class='text_page_counter'>(67)</span> A. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH. B. HOOC-(CH2)4-COOH và HO-(CH2)2-OH. C. HOOC-(CH2)4-COOH và H2N-(CH2)6-NH2. D. H2N-(CH2)5-COOH. Câu 69. Tơ nilon-6,6 được tổng hợp từ phản ứng A. trùng hợp giữa axit ađipic và hexametylen đi amin B. trùng hợp từ caprolactan C. trùng ngưng giữa axit ađipic và hexametylen đi amin D. trùng ngưng từ caprolactan Câu 70. Trong các phản ứng giữa các cặp chất sau, phản ứng nào làm giảm mạch polime A. poli(vinyl clorua) + Cl2 ⃗ t0 B. cao su thiên nhiên + HCl ⃗ t0 C. poli(vinyl axetat) + H2O ⃗ OH − ,t 0 D. amilozơ + H2O ⃗ H +, t 0 Câu 71. Trong sè c¸c lo¹i t¬ sau:(1)[-NH-(CH2)6-NH-CO-(CH2)4-CO-]n (2) [-NH(CH2)5-CO-]n (3) [C6H7O2(O-CO-CH3)3]n . T¬ thuéc lo¹i sîi poliamit lµ: A. (1) vµ (3) B. (2) vµ (3) C. (1) vµ (2) D. (1), (2) vµ (3). Cõu 72. Tại sao các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định. A. do chóng cã khèi lîng qóa lín B. do chúng có cấu trúc không xác định. C. do chóng lµ hçn hîp cña nhiÒu ph©n tö cã khèi lîng kh¸c nhau D. do chóng cã tÝnh chÊt hãa häc kh¸c nhau. Câu 73. Polime có công thức [(-CO-(CH2)4-CO-NH-(CH2)6-NH-]n thuộc loại nào? A. Chất dẻo B. Cao su C. Tơ nilon D. Tơ capron Câu 74. Để tổng hợp polime, người ta có thể sử dụng: A.Phản ứng trùng hợp. C. Phản ứng trùng ngưng. B.Phản ứng đồng trùng hợp hay phản ứng đồng trùng ngưng. D. Tất cả đều đúng. Câu 75. Polime nào có cấu tạo mạng không gian: A. Nhựa bakelit; B. Poliisopren; C. Cao su Buna-S; D. Polietilen Câu 76. Trong các polime sau, polime có thể dùng làm chất dẻo: A. Nhựa PE B. Nhựa PVC C. Thuỷ tinh hữu cơ D. Tất cả đều đúng Câu 77. Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là: A. Stiren. B. Toluen. C. Propen. D. Isopren. Câu 78. Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng là: A. Glyxin. B. Axit terephtalic. C. Axit axetic. D. Etylen glycol. Câu 79. 3. Trong các nhận xét dưới đây nhận xét nào không đúng?.

<span class='text_page_counter'>(68)</span> A. Các polime không bay hơi. B. Đa số polime khó hòa tan trong các dung môi thông thường. C. Các polime không có nhiệt nóng chảy xác định. D. Các polime đều bền vững dưới tác dụng của axit. Câu 80. me. CH2 CH. Poli. có tên là: n A. Poli(metyl acrylat). B. Poli(vinyl axetat). C. Poli(metyl metacrylat). D. Poli acrilonitrin. Câu 81. Poli (ure-fomanđehit) có công thức cấu tạo là: A. B. C.. OCOCH3. NH CO NH CH2 CH2. n. CH CN. n. NH [CH2]6 NH [CH2]4 CO. n. OH D.. CH2 n. Câu 82.. Sản phẩm trùng hợp propen CH3-CH=CH2 là:. A.. CH3. CH CH2. C.. CH3. CH CH2. n. B.. CH2. CH CH2. D.. CH2. CH CH3. n. n. n. Câu 83. Trong các hợp chất sau đây, chất nào khi được thủy phân hoàn toàn sẽ tạo ra alanin? A.. NH CH2 CH2 CO. C.. NH CH(CH3) CO. n n. CH2. CH. CO. CH3. n. NH2 CH2 CH2 CO. D.. CH2 CH Câu 84. Có thể điều chế poli(vinyl OH ancol) A. Trùng hợp ancol vinylic CH2=CH-OH. B. Trùng ngưng etylen glicon CH2OH-CH2OH. C. Xà phòng hóa poli(vinyl axetat). NH2. B.. bằng cách. n. CH. H3COO. n. D. Dùng một trong ba cách trên. Câu 85. Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào không đúng?. n.

<span class='text_page_counter'>(69)</span> A. Một số chất dẻo là polime nguyên chất. B. Đa số chất dẻo, ngoài thành phần cô bản là polime còn có các thành phần khác. C. Một số vật liệu composite chỉ là polime. D. Vật liệu composite chứa polime và các thành phần khác. Câu 86. Cao su ống (hay cao su thô) là: A. Cao su thiên nhiên. B. Cao su chưa lưu hóa. C. Cao su tổng hợp. D. Cao su lưu hóa. Câu 87. Polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là: A. Poli(ure-fomanđehit). B. Teflon. C. Poli(etylen terephtalat). D. Poli(phenol-fomanđehit). Câu 88. Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là: A. Poli(metyl metacrylat). B. Poliacrilonitrin. C. Polistiren. D. Polipeptit. Câu 89. Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su buna-S là : A. CH2=CH-CH=CH2, C6H5-CH=CH2 B. CH2=C(CH3)-CH=CH2,C6H5-CH=CH2 C. CH2=CH-CH=CH2, S D. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2 NH [CH2]6 NHCO Câu 90. Hợp chất có công thức cấu tạo có tên là: A. Tơ enang. B. Tơ capron.. C. Nilon-6,6.. [CH2] 4. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15. 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45. 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75. 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 101 102 103 104 105. 121 122 123 124 125 126 127 128 129 130 131 132 133 134 135. C. Nilon-6,6.. 151 152 153 154 155 156 157 158 159 160 161 162 163 164 165. 181 182 183 184 185 186 187 188 189 190 191 192 193 194 195. n. D. Tơ dacron.. NH [CH2]5 CO Câu 91. Hợp chất có công thức cấu tạo A. Tơ enang. B. Tơ capron.. CO. n. có tên là: D. Tơ dacron.. 231 232 233 234 235 236 237 238 239 240 241 242 243 244 245.

<span class='text_page_counter'>(70)</span> 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28. 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58. 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88. 29 30. 59 60. 89 90. 106 107 108 109 110 111 112 113 114 115 116 117 upl oad .12 3do c.n et 119 120. 136 137 138 139 140 141 142 143 144 145 146 147 148. 166 167 168 169 170 171 172 173 174 175 176 177 178. 196 197 198 199 200 201 202 203 204 205 206 207 208. 246 247 248 249 250 251 252 253 254 255 256 257 258. 149 150. 179 180. 209 230. 259 260.

<span class='text_page_counter'>(71)</span>

×